Bài 2
Sơ lợc về lịch sử quản lý
1- Các t tởng QL thời cổ Hy Lạp
a.
Xocrat (469-399 tcn) là nhà triết học đa
tính toàn năng của quản lý
b.
Platon (427-374 tcn) đa học thuyết QLXH
là quý tộc và nô lệ, triết học QLNN
c.
Arixtot (384-322 tcn) chủ trơng bỏ quyền
lực t lợi, đề cao quyền lực phục vụ xã hội
2- Các t tởng QL thời Trung Hoa cổ đại
a.
b.
Khổng Tử (551-487 tcn) chủ trơng QL bằng
đức trị, phải có chính danh ( tu thân, trị gia,
trị quốc, bình thiên hạ)
Mạnh Tử (372-289 tcn) kế tục Khổng Tử,
chủ trơng dân là đáng quý, sau đến xã tắc
và cuối cùng mới là vua, xã hội rối loạn là
do chính quyền tàn bạo, chứ không phảI do
dân
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
2
c.
d.
Tuân Tử (313-238 tcn) cho rằng tính độc ác là bản
tính của con ngời, do vậy QLXH phải bằng hình
phạt (vị pháp chứ không phảI vị đức)
Hàn Phi Tử (280-233 tcn) ủng hộ chuyên chế
phong kiến và độc tài của vua. Chủ trơng QLXH
bằng cả đức trị và pháp trị
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
3
3- Các t tởng QL thời kỳ xã hội công nghiệp (cuối thế
kỷ 19 đến nửa đầu thế kỷ 20)
a.
Thuyết quản lý theo khoa học
Taylor đa ra 4 nguyên tắc quản lý:
-
Ngời QL phải am hiểu khoa học bố trí lao động
-
Ngời QL phải biết chọn, đào tạo, bồi dỡng nhân viên
-
Ngời QL phảI biết cộng tác với nhân viên
-
Trách nhiệm và công việc đợc chia rõ và ngời QL chịu
trách nhiệm toàn bộ
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
4
b.
Thuyết hành chính
H.Fayol (Pháp) đa 5 chức năng của QL (Dự báo
và lập kế hoạch, tổ chức, điều khiển, phối hợp,
kiểm tra) và đa ra 14 nguyên tắc quản lý ở tổ
chức xí nghiệp:
1)
Phân công lao động và chuyên môn hoá
2)
Quyền hạn đi đôi với trách nhiệm
3)
Kỷ luật, thởng phạt công minh
4)
Chỉ huy thống nhất
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
5
5)
Chỉ đạo nhất quán
6)
Hài hoà mọi lợi ích cá nhân và lợi ích chung
7)
Thù lao hợp lý và sòng phẳng
8)
Quyền lực tập trung từ trên xuống dới
9)
Trật tự, ngăn nắp trong mọi công việc
10)
Hợp tình, hợp lý trong đối xử
11)
Ôn định chức trách, hạn chế thuyên chuyển
12)
Kiểm tra mọi công việc
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
6
13)
Sáng tạo, tạo hứng thú trong công việc
14)
Tinh thần đồng đội
c.
Thuyết quan hệ con ngời trong quản lý
Mary Parke Follet và Elton Mayo cho rằng
-
Hoạt động quản lý là một tiến trình mang tính
xã hội
-
Đề cao quan hệ hợp tác
-
Quan tâm đến ngời lao động và gia đình của họ
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
7
Thuyết tổ chức trong quản lý
Max Weber (ngời Đức) và Chester Barnard
Chú ý sự phân công rõ ràng từng ngời trong tổ
chức
Quy định nội quy, thủ tục hành chính
Lựa chọn nhân sự nghiêm ngặt
Thông tin đầy đủ, chính xác, kịp thời
Đề cao tính Trồi của hệ thống tổ chức
d.
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
8
4- Các t tởng quản lý của xã hội đơng đại (Từ 1960
đến nay)
a.
Thuyết văn hoá quản lý
William Ouchi (Nhật) Thuyết J
Duy trì sự làm việc suốt đời cho ngời lao động
theo cha truyền con nối
Xây dựng sự thuỷ chung giữa chủ và thợ
Tổ chức theo kiểu gia đình, không lời biếng,
không vắng mặt, mọi việc quan hệ cộng sinh
Các quyết dịnh đều đợc bàn bạc tập thể
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
9
Masaakiimai với lý thuyết Kaizen
Lý thuyết Kaizen nhấn mạnh đến vai trò ngời quản lý
trong ủng hộ nỗ lực công nhân cải tiến quy trình
làm việc thông qua:
Kỷ luật
-
Quản lý thời gian
Phát triển tay nghề
Tham gia các hoạt động trong công ty
Tinh thần lao động
Sự cảm thông
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
10
Thuyết quản lý tổng hợp và thích nghi của
Drucker ( Anh)
Thuyết này chú trọng QL doanh nghiệp, QL các nhà
QL và QL công nhân và công việc. Thuyết này rất
coi trọng quá trình ra quyết định: gồm 5 giai đoạn
Xác định vấn đề
b.
-
Phân tích vấn đề
Khai thác các giải pháp thay thế
Tìm giải pháp tối u
Đa ra quyết định hữu hiệu
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
11
Xin tr©n träng c¶m ¬n
GS.TSKH. Vu Ngoc Hai
12