ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
~~~~~***~~~~~
BỘ MÔN :
LÝ THUYẾT MẠCH
BÀI THẢO LUẬN 1
CHỦ ĐỀ :
MẠNG 4 CỰC
NHÓM 4
1
Khái niệm 4 cực
2
Các PT đặc tính cơ bản
3
Bài tập thảo luận
NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Nội Dung Chi Tiết
Khái niệm 4 cực
Các hệ phương trình đặc trưng của 4 cực
Các phương trình đặc tính trở kháng và dẫn nạp
Các phương trình đặc tính hỗn hợp
Các phương trình đặc tính truyền đạt
Quan hệ giữa các tham số của 4 cực
Sơ đồ tương đương của 4 cực tuyến tính tương hỗ
Sơ đồ chuẩn hình T
Sơ đồ chuẩn hình Π
Cách nối ghép 4 cực với nhau
Ghép nối tiếp-nối tiếp
Ghép song song-song song
Ghép nối tiếp-song song
Ghép song song-nối tiếp
Ghép dây truyền
I Giới thiệu
Phân tích mạch điện thành nhiều 4 cực đơn giản ghép
nối với nhau
Mô hình: i1 = i1’, i2 = i2’, 1’ nối với 2’
1
u1
i1
i’1
1’
Cửa sơ
cấp
i2
4 cực
2
u2
i’2
2’
Cửa thứ
cấp
Cách xác định:
Z11 = u1/i1 khi i2 = 0
Hở mạch cửa
2
z21 = u2/i1 khi i2 = 0
Z12 = u1/i2 khi i1 = 0
Hở mạch cửa
Z22 = u2/i2 khi i1 = 0
1
Ví dụ: Tính ma trận Z của mạng 4 cực hình T
Za
Zb
Zc
►2. Hệ pt dẫn nạp ngắn mạch
i1 = y11u1 + y12u2
-> Viết dưới dạng ma trận
i2 = y21u1 + y22u2
Cách xác định:
y11 = i1/u1 khi u2 = 0
y21 = i2/u1 khi u2 = 0
y12 = i1/u2 khi u1 = 0
y22 =i2/u2 khi u1 = 0
Ngắn mạch cửa 2
Ngắn mạch cửa 1
►3. Hệ pt truyền đạt
u1 = a11u2 - a12i2
-> Viết dưới dạng ma trận
i1 = a21u2 - a22i2
Cách xác định
Ví dụ: Tính ma trận A của mạng 4 cực hinh
Za
Zb
►4. Hệ pt truyền đạt ngược
u2 = b11u1 - b12i1
i2 = b21u1 - b22i1
-> Viết dưới dạng ma trận
►5. Hệ pt hỗn hợp
u1 = h11i1 + h12u2
i2 = h21i1 + h22u2
-> Viết dưới dạng ma trận
►6. Hệ pt hỗn hợp ngược
i1 = g11u1 + g12i2
u2 = g21u1 + g22i2
-> Viết dưới dạng ma trận
3. Bảng quan hệ
Z
1
Z11
Z12
Z21
Z22
∆Z
G
g11
1
-g12
g21
∆g
g22
B
b21
b22
1
∆b
b11
b12
A
a21
a11
∆a
1
a22
a12
H
h22
∆h
h12
-h21
1
h11
Y
∆y
y22
-y12
-y21
y11
1
Cách tra:
Cho
TS
MS
Hỏi
?
1
Ví dụ: Cho ma trận Z, tìm ma trận Y…
4.Sơ đồ tương đương của 4 cực tuyến tính
tương hỗ
Sơ đồ chuẩn hình T
z11 =
U1
I1
z 22 =
U2
I2
I1 = 0
z12 =
U1
I2
I1 = 0
z 21 =
U2
I1
I 2 =0
I 2 =0
= Z1 + Z 3
= Z2 + Z3
= +Z 3
= z12 = Z 3
Ngược lại, xác định các trở kháng của sơ đồ tương đương
hình T theo các thông số zij của bốn cực:
Z1=z11-z12 Z2=z22-z12 Z3=z12=z21
Sơ đồ chuẩn hình Π
I
y11 = 1
U1
I
y22 = 2
U2
suy
U 2 =0
= Y1 + Y3
U1
U1 = 0
= Y2 + Y3
y12 =
I1
U2
U1 = 0
= −Y3
y21 =
I2
U1
U 2 =0
= y12 = −Y3
Y3
I1
Y1
I2
Y2
U2
Hình 5.4
ngược lại, xác định các dẫn nạp của sơ đồ tương
đương hình π theo các thông số yij của bốn cực:
Y1= y11+ y12 ; Y2= y22+ y12 ; Y3= -y12= -y21
Các mạng 4 cực đơn giản
Hình T (1)
Hình ∏ (2)
Hình
Hình
(5)
Hình
(6)
Hình
(7)
Transitor (8)
(3)
Hình G(4)
5. Cách ghép nối
1. NT - NT
Z = ∑Zk
I
II