Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài tiểu luận Lý thuyết xã hội học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184 KB, 39 trang )

A. M Đ U.Ở Ầ
Xã h i h c là m t ngành khoa h c nghiên c u v các v n đ xã h i,ộ ọ ộ ọ ứ ề ấ ề ộ
s v n đ ng và phát tri n c a xã h i, nh ng m i quan h t ng tác trongự ậ ộ ể ủ ộ ữ ố ệ ươ
xã h i. Nó đã có nhi u đóng góp cho s phát tri n c a khoa h c xã h i vàộ ề ự ể ủ ọ ộ
góp ph n thúc đ y xã h i phát tri n. Trong nghiên c u xã h i h c thì sầ ẩ ộ ể ứ ộ ọ ự
đóng góp c a các lý thuy t xã h i là đ c bi t quan tr ng. xu t phát t tủ ế ộ ặ ệ ọ ấ ừ ư
t ng c a các nhà tri t h c, nhà xã h i h c l n v đ i s ng xã h i. đã Cóưở ủ ế ọ ộ ọ ớ ề ờ ố ộ
nhi u lý thuy t ra đ i và có đóng góp l n cho quá trình nghiên c u xã h iề ế ờ ớ ứ ộ
h c trong đó ph i k đ n nh : lý thuy t xung đ t, thuy t l a ch n h p lý,ọ ả ể ề ư ế ộ ế ự ọ ợ
thuy t hành đ ng xã h i, thuy t t ng tác bi u t ng… đây chúng tôiế ộ ộ ế ươ ể ượ Ở
s tìm hi u v m t lý thuy t mà theo Robert Nisbet “ không nghi ng gìẽ ể ề ộ ế ờ
n a là lý thuy t quan tr ng nh t trong các môn khoa h c xã h i trong thữ ế ọ ấ ọ ộ ế
k hi n nay”. Đó là lý thuy t c u trúc _ ch c năng.ỷ ệ ế ấ ứ

Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
1
B. LÝ THUY T C U TRÚC – CH C NĂNG.Ế Ấ Ứ
I. NGU N G C RA Đ I.Ồ Ố Ờ
Ngu n g c c a lý thuy t c u ch c năng, không còn nghi ng gì n aồ ố ủ ế ấ ứ ờ ữ
chúng ta có th kh ng đ nh r ng là lý thuy t đ u tiên quan tr ng c a xãể ẳ ị ằ ế ầ ọ ủ
h i h c s ra đ i c a nó đ c xu t phát t tri t h c.ộ ọ ự ờ ủ ượ ấ ừ ế ọ
Nh ng năm 1940 và 1950 chính là nh ng năm đi đ n đ nh cao và b tữ ữ ế ỉ ắ
đ u suy vong c a thuy t c u trúc ch c năng. Trong nh ng năm này,ầ ủ ế ấ ứ ữ
parsons đã đ a ra các trình bày rõ ràng đã ánh ph n ánh s chuy n h ngư ả ự ể ướ
t lý thuy t hành đ ng sang thuy t c u trúc ch c năng, Các sinh viên c aừ ế ộ ế ấ ứ ủ
ông đã lan tr i trên kh p đ t n c và gi các v trí hàng đ u trong cácả ắ ấ ướ ữ ị ầ
phân khoa xã h i h c. nh ng sinh viên này đã t o ra các tác ph m c aộ ọ ữ ạ ẩ ủ
riêng mình, là nh ng c ng hi n đ c công nh n r ng rãi c a thuy t c uữ ố ế ượ ậ ộ ủ ế ấ
trúc ch c năng. Ví d năm 1945, Kingsley David và Wilbert Moore xu tứ ụ ấ
b n m t lu n văn phân tích nh ng phân t ng xã h i t m t vi n c nhả ộ ậ ữ ầ ộ ừ ộ ế ả
ch c năng c u trúc. đó là m t trong nh ng trình bày rõ ràng nh t v quanứ ấ ộ ữ ấ ề


đi m ch c năng c u trúc, trong đó h lý lu n r ng s phân t ng là m tể ứ ấ ọ ậ ằ ự ầ ộ
c u trúc c n thi t v m t ch c năng cho s t n t i xã h i. ấ ầ ế ề ặ ứ ự ồ ạ ộ
Năm 1949 Merton xu t b n m t ti u lu n đã tr thành m t công bấ ả ộ ể ậ ỏ ộ ố
ch ng trình c a thuy t ch c năng c u trúc. trong đó, ông c n th n tìmườ ủ ế ứ ấ ẩ ậ
cách phác h a các nguyên t c b n c a lý thuy t và m r ng nó theo m tọ ố ơ ả ủ ế ở ộ ộ
h ng. thuy t ch c năng c u trúc không ch gi i quy t các ch c năng tíchướ ế ứ ấ ỉ ả ế ứ
c c mà c các hi u qu tiêu c c. ngoài ra nó còn t p trung vào s cânự ả ệ ả ự ậ ự
b ng m ng gi a các ch c năng và phi ch c năng ho c là v n đ m t c uằ ạ ữ ứ ứ ặ ấ ề ộ ấ
trúc nhìn t ng quát là mang tính ch c năng hay phi ch c năng nhi u h n. ổ ứ ứ ề ơ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
2
L ch s c a thuy t này g n li n v i tên tu i c a các nhà xã h i h cị ử ủ ế ắ ề ớ ổ ủ ộ ọ
Auguscomte, spencer, Durkheim, Parson…và nhi u ng i khác. ề ườ
V m t thu t ng , ch thuy t ch c còn d c g i là thuy t ch cề ặ ậ ữ ủ ế ứ ượ ọ ế ứ
năng c u trúc hay thuy t c u trúc ch c năng. Các tá giar c a thuy t ch cấ ế ấ ứ ủ ế ứ
năng đ u nh n m nh tính liên k t ch t ch c a các b ph n c u thànhề ấ ạ ế ặ ẽ ủ ộ ậ ấ
nên m t ch nh th mà m i b i ph n đ u có ch c năng nh t đ nh góp ph nộ ỉ ể ỗ ộ ậ ề ứ ấ ị ầ
đ m b o s t n t i c a ch nh th đó v i t cách là m t c u trúc t ngả ả ự ồ ạ ủ ỉ ể ớ ư ộ ấ ươ
đ i n đ nh,b n v ng. parson và merton đã t ng s d ng thu t ng này vàố ổ ị ề ữ ừ ử ụ ậ ữ
t ng đ c coi là tác gi c a thuy t ch c năng c u trúc. Nh ng sau nàyừ ượ ả ủ ế ứ ấ ư
chính parsons đã cho r ng c m t c u trúc ch c năng là tên g i không phùằ ụ ừ ấ ứ ọ
h p trong lý thuy t xã h i h c và dùng thay vào đó là thuy t h th ng.ợ ế ộ ọ ế ệ ố
Ngu n g c c a lý thuy t c u trúc ch c năng là: th nh t truy nồ ố ủ ế ấ ứ ứ ấ ề
th ng khoa h c xã h i pháp coi tr ng s n đ nh, tr t t c a h th ng v iố ọ ộ ọ ự ổ ị ậ ự ủ ệ ố ớ
các b ph n có quan h ch c năng h u c v i ch nh th h th ng và thộ ậ ệ ứ ứ ơ ớ ỉ ể ệ ố ứ
hai là truy n th ng khoa h c Anh v i thuy t ti n hóa, thuy t kinh t ,ề ố ọ ớ ế ế ế ế
thuy t v l i, thuy t h u c phát tri n m nh. T hai truy n th ng này đãế ị ợ ế ứ ơ ể ạ ừ ề ố
n y sinh nh ng ý t ng khoa h c v xã h i nh là m t sinh th h u cả ữ ưở ọ ề ộ ư ộ ể ữ ơ
đ c bi t v i h th ng g m các thành ph n có nh ng ch c năng nh t đ nhặ ệ ớ ệ ố ồ ầ ữ ứ ấ ị
t o thành c u trúc n đ nh.ạ ấ ổ ị

Comte là ng i đ u tiên nghi n c u tĩnh h c xã h i đ tìm hi u vàườ ầ ể ứ ọ ộ ể ể
duy trì s n đ nh, tr t t c a c u trú xã h i. ông cho r ng do thi u sự ổ ị ậ ự ủ ấ ộ ằ ế ự
ph i h p nh p nhàng gi a cá b ph n mà c u trúc xã h i b r i lo n gây raố ợ ị ữ ộ ậ ấ ộ ị ố ạ
s b t th ng xã h i. Nh ng ông ch a s d ng khái ni m ch năng v iự ấ ườ ộ ư ư ử ụ ệ ứ ớ
t cách là ph m trù xã h i. Spencer đã v n d ng hàng lo t các khái ni mư ạ ộ ậ ụ ạ ệ
sinh v t h c nh s ti n hóa, s phân hóa ch c năng và đ c bi t là kháiậ ọ ư ự ế ự ứ ặ ệ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
3
ni m c u trúc và ch c năng đ gi i thích các hi n t ng c a sinh th cệ ấ ứ ẻ ả ệ ượ ủ ể ơ
th xã h i. ông cho r ng thông qua quá trình phân hóa, chuyên môn hóa màể ộ ằ
xã h i loài ng i đã ti n hóa t hình th c đ n gi n lên ph c t p. ông chộ ườ ế ừ ứ ơ ả ứ ạ ỉ
ra r ng s bi n đ i ch c năng c a các b ph n kéo theo s bi n đ i c uằ ự ế ổ ứ ủ ộ ậ ự ế ổ ấ
trúc c a c ch nh th xã h i. Dukheim không nh ng nghiên c u ch c năngủ ả ỉ ể ộ ữ ứ ứ
và c u trúc xã h i mà còn đ a ra các quy tăc s d ng các khái ni m nàyấ ộ ư ử ụ ệ
làm công c phân tích xã h i h c. ông đ ra yêu c u là nghiên c u xã h iụ ộ ọ ề ầ ứ ộ
h c c n ph i phân bi t rõ nguyên nhân và ch c năng c a s ki n xã h i,ọ ầ ả ệ ứ ủ ự ệ ộ
vi c ch ra đ c ch c năng t c là l i ích, tác d ng hay s th a mãn m tệ ỉ ượ ứ ứ ợ ụ ự ỏ ộ
nhu c u không có nghĩa là gi thích đ c s hình thành và b n ch t c aầ ả ượ ự ả ấ ủ
s ki n xã h i. Đóng góp vào lý thuy t c u trúc ch c năng còn có các nhàự ệ ộ ế ấ ứ
nghiên c u khác.ứ
S phát tri n c a lý thuy t c u trúc ch c năng là k t qu c a nh ngự ể ủ ế ấ ứ ế ả ủ ữ
đóng góp lý lu n xã h i h c c a nhi u xã h i khác nhau, nh ng th ngậ ộ ọ ủ ề ộ ư ố
nh t là ch cho r ng đ gi i thích s t n t i và v n hành c a xã h iấ ở ỗ ằ ể ả ự ồ ạ ậ ủ ộ
h c c a nhi u tác gi khác nhau, nh ng th ng nh t ch cho r ng đọ ủ ề ả ư ố ấ ở ỗ ằ ể
gi i thích s t n t i và v n hành c a xã h i c n phân tích c u trúc ch cả ự ồ ạ ậ ủ ộ ầ ấ ứ
năng c a nó t c là ch ra các thành ph n c u thành và các c ch ho tủ ứ ỉ ầ ấ ơ ế ạ
đ ng c a chúng.ộ ủ
Các lu n đi m g c c a thuy t c u trúc ch c năng đ u nh n m nh sậ ể ố ủ ế ấ ứ ề ấ ạ ự
cân b ng, n đ nh và kh năng thích nghi c a c u trúc. Thuy t này choằ ổ ị ả ủ ấ ế
r ng m t xã h i t n t i đ c, phát tri n đ c là do các b ph n c uằ ộ ộ ồ ạ ượ ể ượ ộ ậ ấ

thành c a nó ho t đ ng nh p nhàng v i nhau đ đ m b a s cân b ngủ ạ ộ ị ớ ể ả ỏ ự ằ
chung c a c c u trúc, đ i v i c u trúc xã h i các đ i di n c a chủ ả ấ ố ớ ấ ộ ạ ệ ủ ủ
thuy t ch c năng v a nh n m nh tính h th ng c a nó v a đ cao vai tròế ứ ừ ấ ạ ệ ố ủ ừ ề
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
4
quan tr ng c a h giá tr , h chu n m c xã h i trong vi c t o d ng sọ ủ ệ ị ệ ẩ ự ộ ệ ạ ự ự
nh t trí, th ng nh t, n đ nh, tr t t xã h i.ấ ố ấ ổ ị ậ ự ộ
Đ ng th i v m t ph ng pháp lu n thuy t ch c năng h ng vàoồ ờ ề ặ ươ ậ ế ứ ướ
gi i quy t v n đ b n ch t c a c u trúc xã h i và h qu c a c u trúc xãả ế ấ ề ả ấ ủ ấ ộ ệ ả ủ ấ
h i. đ i v i b t kì s ki n, hi n t ng xã h i nào. Đ ng th i v m tộ ố ớ ấ ự ệ ệ ượ ộ ồ ờ ề ặ
ph ng pháp lu n, ch y u thuy t này đòi h i s tìm hi u c ch ho tươ ậ ủ ế ế ỏ ự ể ơ ế ạ
đ ng c a t ng thành ph n đ bi t chúng có ch c năng, tác d ng gì đ iộ ủ ừ ầ ể ế ứ ụ ố
v i s t n t i m t cách cân b ng, n đ nh c a c u trú xã h i. v i t t cợ ự ồ ạ ộ ằ ổ ị ủ ấ ộ ớ ấ ả
nh ng đ c đi m c b n trên, thuy t này có th g i là thuy t c u trúcữ ặ ể ơ ả ế ể ọ ế ấ
ch c n ng.ứ ằ

II. NH NG V N Đ C B N C A THUY T C U TRÚC – CH CỮ Ấ Ề Ơ Ả Ủ Ế Ấ Ứ
NĂNG.
Lý thuy t c u trúc _ ch c năng là lý thuy t mô t các c u trúc xãế ấ ứ ế ả ấ
h i và các ch c năng t ng ng v i m i lo i hình c u trúc đó.ộ ứ ươ ứ ớ ỗ ạ ấ
1. Lý thuy t c u trúc _ ch c năng v s phân t ng xã h iế ấ ứ ề ự ầ ộ
Lý thuy t c u trúc _ ch c năng đ u tiên chính là lý thuy t phân t ngế ấ ứ ầ ế ầ
xã h i. Theo Kingsley Davis và Wibert Moore, s phân t ng xã h i v a cóộ ự ầ ộ ừ
tính chung, v a có tính t t y u và ch a h có xã h i không phân t ng,ừ ấ ế ư ề ộ ầ
ho c là hoàn toàn phi giai c p.ặ ấ
Theo lý thuy t phân t ng thì xã h i là m t t ng th g m nh ng t ngế ầ ộ ộ ổ ể ồ ữ ầ
l p giai c p, h khác nhau v quy n l i, quy n l c và v th trong c ngớ ấ ọ ề ề ợ ề ự ị ế ộ
đ ng. Vì v y s phân t ng là t t y u mang tính ch c năng, m t h th ngồ ậ ự ầ ấ ế ứ ộ ệ ố
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
5

phân t ng là m t c u trúc, ch ra s phân t ng không ch nói t i các cá thầ ộ ấ ỉ ự ầ ỉ ớ ể
trong h th ng phân t ng mà đúng h n là nói t i h th ng c a các v trí.ệ ố ầ ơ ớ ệ ố ủ ị
H t p trung vào vi c các v trí xác đ nh đã đ a t i cùng v i chúng cácọ ậ ệ ị ị ư ớ ớ
m c đ uy tín khác nhau nh th nào, ch không ph i vào vi c các cá thứ ộ ư ế ứ ả ệ ể
đã chi m lĩnh các v trí xác đ nh nh th nào. Đ a ra lu n đi m này, v nế ị ị ư ế ư ậ ể ấ
đ ch c năng ch y u là m t xã h i thúc đ y và x p đ t m i ng i vàoề ứ ủ ế ộ ộ ẩ ế ặ ọ ườ
v trí “thích h p” c a h trong m t h th ng phân t ng ra sao. Đi u nàyị ợ ủ ọ ộ ệ ố ầ ề
đ c gi m thi u xu ng thành hai v n đ . Đ u tiên m t xã h i đã thâmượ ả ể ố ấ ề ầ ộ ộ
nh p vào các cá th “thích h p” ni m mong c đ c gi các đ a v xácậ ể ợ ề ướ ượ ữ ị ị
đ nh nh th nào? Th hai, m t khi m i ng i đã đ a v đúng, xã h iị ư ế ứ ộ ọ ườ ở ị ị ộ
thâm nh p vào h mong c đ c th a mãn m i đòi h i c a các đ a v đóậ ọ ướ ượ ỏ ọ ỏ ủ ị ị
nh th nào?ư ế
S x p đ t đ a v xã h i thích h p là m t v n đ c b n vì ba lý doự ế ặ ị ị ộ ợ ộ ấ ề ơ ả
c b n. Đ u tiên có m t s đ a v d ch u khi chi m d h n m t s đ a vơ ả ầ ộ ố ị ị ễ ị ế ữ ơ ộ ố ị ị
khác. Th hai có m t s đ a v quan tr ng cho s t n t i c a xã h i h nứ ộ ố ị ị ọ ự ồ ạ ủ ộ ơ
m t s khác. Th ba, các đ a v xã h i khác nhau đòi h i các tài năng vàộ ố ứ ị ị ộ ỏ
năng l c khác nhau. Dù nh ng v n đ này áp d ng đ i v i m i đ a v xãự ữ ấ ề ụ ố ớ ọ ị ị
h i, Davis và Moore quan tâm t i các đ a v có ch c năng quan tr ng h nộ ớ ị ị ứ ọ ơ
trong xã h i. Các đ a v có th h ng cao trong h th ng phân t ng đ cộ ị ị ứ ạ ệ ố ầ ượ
cho là ít d ch u h n khi chi m d nh ng quan tr ng h n cho s t n t i xãễ ị ơ ế ữ ư ọ ơ ự ồ ạ
h i và đòi h i nh ng tài năng, kh năng l n nh t. Ngoài ra xã h i ph i đápộ ỏ ữ ả ớ ấ ộ ả
ng s đ n bù th a đáng cho các v trí này đ có đ ng i tìm cáchứ ự ề ỏ ị ể ủ ườ
chi m gi chúng, và các cá nhân đã th c hi n vi c chi m d chúng s làmế ữ ự ệ ệ ế ữ ẽ
vi c m t cách c n m n. còn các đ a v có th h ng th p trong h th ngệ ộ ầ ẫ ị ị ứ ạ ấ ệ ố
phân t ng đ c gi s là nhi u d ch u h n và ít quan tr ng h n, ít đòiầ ượ ả ử ề ễ ị ơ ọ ơ
h i các ph m ch t v kh năng và tài trí.ỏ ẩ ấ ề ả
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
6
Đ ch c r ng m i ng i chi m gi các v trí th h ng cao, theo quanể ắ ằ ọ ườ ế ữ ị ứ ạ
đi m c a Davis và Moore, xã h i ph i cung c p cho nh ng cá th này cácể ủ ộ ả ấ ữ ể

đ n bù khác nhau, bao g m các u th l n, l ng ccao và s ti n nghiề ồ ư ế ớ ươ ự ệ
th a đáng. Ví d : đ đ m b o có đ bác sĩ cho xã h i chúng ta, chúng taỏ ụ ể ả ả ủ ộ
c n trao cho h các đ n bù trên và khác n a. Davis và Moore cho r ngầ ọ ề ữ ằ
nh ng ng i v trí hang đ u ph i nh n đ c các đ n bù cho công vi cữ ườ ở ị ầ ả ậ ượ ề ệ
h th c hi n. N u không các đ a v này có th không đ ng i ho cọ ự ệ ế ị ị ể ủ ườ ặ
không đ c ph kín và xã h i s s p đ .ượ ủ ộ ẽ ụ ổ
Tuy nhiên lý thuy t này đã đ l i nh ng khuy t đi m b phê phánế ể ạ ữ ế ể ị
nh : tuy t đ i hoá s phân t ng c a xã h i vì ng i ta xem s phân t ngư ệ ố ự ầ ủ ộ ườ ự ầ
là s duy trì quy n l i mang tính có s n nghĩa là phân t ng là m t v n đự ề ợ ẵ ầ ộ ấ ề
có s n mang tính lý t ng. Phê phán c b n nh t là lý thuy t ch c năngẵ ưở ơ ả ấ ế ứ
v s phân t ng đ n gi n ch duy trì v trí đ c quy n c a nh ng ng i đãề ự ầ ơ ả ỉ ị ặ ề ủ ữ ườ
có s n quy n l c, u th , ti n c a. S phê phán này lý lu n r ng nh ngẵ ề ự ư ế ề ủ ự ậ ằ ữ
ng i này x ng đáng v i s đ n bù c a h , th c ra h c n đ c trao choườ ứ ớ ự ề ủ ọ ự ọ ầ ượ
nh ng đ n bù nh th là vì l i ích c a xã h i.ữ ề ư ế ợ ủ ộ
Th hai là vì đã gi đoán m t cách đ n gi n r ng, m t c u trúc xãứ ả ộ ơ ả ằ ộ ấ
h i phân t ng đã t n t i trong quá kh , nó ph i ti p t c t n t i trongộ ầ ồ ạ ứ ả ế ụ ồ ạ
t ng lai. Trong khi đó nó có th thay đ i theo nh ng cách khác và khôngươ ể ổ ữ
có s phân t ng trong t ng lai.ự ầ ươ
Có th d n ra m t ví d đi n hình v lý thuy t ch c năng v s phânể ấ ộ ụ ể ề ế ứ ề ự
t ng này qua câu: “con vua thì l i làm vua…”đây là ví d v ch c năngầ ạ ụ ề ứ
c a xã h i, là hình th c cha truy n con n i. Xét v khía c nh xã h i, thìủ ộ ứ ề ố ề ạ ộ
m t lý do đ “con vua thì l i làm vua” là vì dân không th làm vua đ c,ộ ể ạ ể ượ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
7
con vua t nh đã thích quy n l c và có t t ng tr n c, ng i ta x ngừ ỏ ề ự ư ưở ị ướ ườ ứ
đáng v i đ a v đó và đi u đó th hi n đ c c u trúc c a xã h i.ớ ị ị ề ể ệ ượ ấ ủ ộ
Thuy t c u trúc ch c năng cũng đã lý lu n r ng, ý t ng v các v tríế ấ ứ ậ ằ ưở ề ị
ch c năng trong xã h i có t m quan tr ng khác nhau là khó tán thànhứ ộ ầ ọ
đ cví nh khi chúng ta nh c đ n nh ng ng i thu l m rác, h có uượ ư ắ ế ữ ườ ượ ọ ư
th th p kém và l ng th p, nh ng h th t s quan tr ng cho s t n vongế ấ ươ ấ ư ọ ậ ự ọ ự ồ

c a xã h i h n nh ng ng i hành ngh qu ng cáo. Ngay c trong nh ngủ ộ ơ ữ ườ ề ả ả ữ
tr ng h p có th nói r ng m t v trí mang l i nhi u ch c năng quanườ ợ ể ằ ộ ị ạ ề ứ
tr ng h n cho xã h i, s đ n bù l n h n không nh t thi t ph i d n cho vọ ơ ộ ự ề ớ ơ ấ ế ả ồ ị
trí quan tr ng h n. Ví d : các cô h lý có th quan tr ng đ i v i xã h iọ ơ ụ ộ ể ọ ố ớ ộ
h n các di n viên đi n nh, nh ng h ít quy n l c, u th và thu nh pơ ễ ệ ả ư ọ ề ự ư ế ậ
h n các di n viên nhi u l n.ơ ễ ề ầ
Trong th c t , có nhi u ng i có kh năng chi m gi các v trí uự ế ề ườ ả ế ữ ị ư
th , v trí có th h ng cao trong xã h i n u h đ c đào t o, tuy nhiên hế ị ứ ạ ộ ế ọ ượ ạ ọ
không bao gi có c h i đ ch ng t r ng h có th n m gi nh ng đ aờ ơ ộ ể ứ ỏ ằ ọ ể ắ ữ ữ ị
v đó, ngay c khi có m t nhu c u hi n nhiên đ i v i h và s c ng hi nị ả ộ ầ ể ố ớ ọ ự ố ế
c a h . nh ng ng i đâng n m gi v trí cao th ng có xu h ng t l iủ ọ ữ ườ ắ ữ ị ườ ướ ư ợ
trong vi c n m con s c a h m c th p và quy n l c, thu nh p m cệ ắ ố ủ ọ ở ứ ấ ề ự ậ ở ứ
cao.
Cu i cùng, có th lý lu n r ng chúng ta không c n trao cho m iố ể ậ ằ ầ ọ
ng i quy n l c, u th và thu nh p đ thúc đ y h mu n n m gi cácườ ề ự ư ế ậ ể ẩ ọ ố ắ ữ
v trí cao. M i ng i có th đ c đ ng viên m t cách bình đ ng s hàiị ọ ườ ể ượ ộ ộ ẳ ự
long trong vi c làm m t công vi c ho c b i c h i đ c giúp ích ng iệ ộ ệ ặ ở ơ ộ ượ ườ
khác.
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
8
Sau khi lý thuy t phân t ng đã b nhi u phê phán, m t l n n a lýế ầ ị ề ộ ầ ữ
thuy t c u trúc_ch c năng l i thay đ i, thay đ i hai c p đ : vĩ mô nhế ấ ứ ạ ổ ổ ở ấ ộ ư
Nhà n c, Pháp lu t và vi mô nh c u trúc các đ n v s n xu t c a cácướ ậ ư ấ ơ ị ả ấ ủ
b ngành. Lý thuy t này t n t i cho đ n ngày nay trong t t c các ngànhộ ế ồ ạ ế ấ ả
khoa h c xã h i nói chung và xã h i h c nói riêng. Vì khi nghiên c u v nọ ộ ộ ọ ứ ấ
đ xã h i ng i ta không th không xem xét nh ng c u trúc hi n h u c aề ộ ườ ể ữ ấ ệ ữ ủ
xã h i đó. Ch ng h n khi nghiên c u “đ i s ng v t ch t và tinh th n c aộ ẳ ạ ứ ờ ố ậ ấ ầ ủ
công nhân khu ch xu t Tân Thu n”, ng i ta ph i xem xét đ n y u tế ấ ậ ườ ả ế ế ố
mang tính c u trúc đ d n t i s hình thành khu ch xu t n i chung vàấ ể ẫ ớ ự ế ấ ớ
khu ch xu t Tân Thu n nói riêng.ế ấ ậ

Palcott Parsons và s phát tri n lý thuy t c u trúc ch c năng:ự ể ế ấ ứ
Talcott Parsons đã vi t m t s l ng l n tác ph m, trong đó n i b tế ộ ố ượ ớ ẩ ổ ậ
là s phát tri n c a ông v lí thuy t c u trúc_ch c năng, th hi n trongự ể ủ ề ế ấ ứ ể ệ
l c đ AGIL n i ti ng: m t ch c năng là “ m t ph c h p các ho t đ ngượ ồ ổ ế ộ ứ ộ ứ ợ ạ ộ
tr c ti p h ng t i s g p g m t nhu c u hay nh ng nhu c u c a hự ế ướ ớ ự ặ ỡ ộ ầ ữ ầ ủ ệ
th ng”. Dùng đ nh nghĩa này, Talcott Parsons cho r ng, có b n yêu c u t tố ị ằ ố ầ ấ
y u đ i v i m t h th ng: s thích nghi(A), s đ t đ c m c tiêu(G), sế ố ớ ộ ệ ố ự ự ạ ượ ụ ự
hoà h p(I), s ti m tàng(L).ợ ự ề
M t h th ng xã h i ph i th c hi n b n ch c năng:ộ ệ ố ộ ả ự ệ ố ứ
Thích nghi (Adaption): m t h th ng ph i đ ng đ u v i nh ng nhuộ ệ ố ả ươ ầ ớ ữ
c u kh n y u c a hoàn c nh bên ngoài. Nó ph i thích nghi v i môiầ ẩ ế ủ ả ả ớ
tr ng c a nó và làm cho môi tr ng ph i thích nghi v i các nhu c u c aườ ủ ườ ả ớ ầ ủ
nó.
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
9
Đ t đ c m c tiêu (Goal attainment): m t h th ng phat xác đ nh vàạ ượ ụ ộ ệ ố ị
đ t đ c m c tiêu c b n c a nó.ạ ượ ụ ơ ả ủ
Ph i h p (Integration): m t h thông ph i đi u hoà m i t ng quanố ợ ộ ệ ả ề ố ươ
c a các thành t b ph n. nó cũng ph i đi u hành m i quan h trong baủ ố ộ ậ ả ề ố ệ
y u t t t y u ch c năng còn l i( A, G, L).ế ố ấ ế ứ ạ
S ti m tàng(Latency): m t h th ng ph i cung c p, duy trì và ki nự ề ộ ệ ố ả ấ ế
t o c t ovà duy trì đ ng l c thúc đ y.ạ ả ạ ộ ự ẩ
T.Parsons thi t k l c đ AGIL đ s d ng m i c p đ trongế ế ượ ồ ể ử ụ ở ọ ấ ộ
h th ng lý thuy t cu ông. Ông đã v n d ng AGIL này nh sau: ệ ố ế ả ậ ụ ư
Th c th hành vi: là h th ng hành đ ng x lý ch c năng thích nghi,ự ể ệ ố ộ ử ứ
b ng cách đi u ch nh và chuy n hoá th gi i ngo i vi. H th ng cá tínhằ ề ỉ ể ế ớ ạ ệ ố
th c hi n ch c năng đ t t i m c tiêu b ng cách xác đ nh các m c tiêu hự ệ ứ ạ ớ ụ ằ ị ụ ệ
th ng và huy đ ng các ngu n l c đ đ t đ c chúng. H th ng xã h i đ iố ộ ồ ự ể ạ ượ ệ ố ộ ố
đ u v i ch c năng hòa h p b ng cách ki m soát các b ph n thành t c aầ ớ ứ ợ ằ ể ộ ậ ố ủ
nó. Cu i cùng h th ng văn hóa th c hi n ch c năng ti m tang b ng cáchố ệ ố ự ệ ứ ề ằ

cung c p cho các tác nhân hành đ ng các tiêu chí và các giá tr đ thúc đ yấ ộ ị ể ẩ
h hành đ ng.ọ ộ
H th ng xã h i: theo T.Parsons, m t h th ng xã h i nh là m t hệ ố ộ ộ ệ ố ộ ư ộ ệ
th ng t ng tác và “ch a đ ng đa s nh ng tác nhân hành đ ng cá bi t cóố ươ ứ ự ố ữ ộ ệ
s t ng tác v i nhau trong m t tình hu ng mà ít nh t cũng có m t khíaự ươ ớ ộ ố ấ ộ
c nh v t lý ho c môi tr ng, các cá nhân hành đ ng b thúc đ y trongạ ậ ặ ườ ộ ị ẩ
ph m vi m t xu h ng đi t i “tính l c quan c a s ban th ng” và m iạ ộ ướ ớ ạ ủ ự ưở ố
quan h c a h t i môi tr ng, bao g m t ng cá th , đ c xác đ nh vàệ ủ ọ ớ ườ ồ ừ ể ượ ị
dàn x p trong ph m vi c a m t h th ng có c u trúc văn hoá và có chungế ạ ủ ộ ệ ố ấ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
10
các bi u t ng”. Đ nh nghĩa này tìm cách xác đ nh m t h th ng xã h iể ượ ị ị ộ ệ ố ộ
trong ph m vi các khái ni m ch y u trong tác ph m c a Parsons – tácạ ệ ủ ế ẩ ủ
nhân hành đ ng, s t ng tác, môi tr ng, tính l c quan c a s banộ ự ươ ườ ạ ủ ự
th ng và văn hóa.ưở
M c dù ông coi h th ng xã h i nh là m t h th ng t ng tác,ặ ệ ố ộ ư ộ ệ ố ươ
nh ng ông không coi t ng tác là đ n v c b n trong nghiên c u hư ươ ơ ị ơ ả ứ ệ
th ng xã h i c a ông. Ông dung ph c h p đ a v - vai trò nh là đ n v cố ộ ủ ứ ợ ị ị ư ơ ị ơ
b n c a h th ng, đây là thành t mang tính caaus trúc c a h th ng xãả ủ ệ ố ố ủ ệ ố
h i. đ a v ch m t v trí c u trúc trong lòng h th ng xã h i, và vai trò màộ ị ị ỉ ộ ị ấ ệ ố ộ
cái tác nhân hành đ ng th c hi n m t v trí nh th .ộ ự ệ ở ộ ị ư ế
Trong phân tích v h th ng xã h i, Parsons c b n chú ý t i cácề ệ ố ộ ơ ả ớ
thành t c u trúc c a nó. Ngoài m i quan tâm đ n đ a v - vai trò, Parsonsố ấ ủ ố ế ị ị
chú ý t i các thành t vĩ mô c a các h th ng xã h i nh các t p th , cácớ ố ủ ệ ố ộ ư ậ ể
tiêu chí và các giá tr . Parsons kiên quy t g t b đi m t s đi u ki n tiênị ế ạ ỏ ộ ố ề ệ
quy t v ch c năng c a h th ng xã h i. th nh t, các h th ng xã h iế ề ứ ủ ệ ố ộ ứ ấ ệ ố ộ
ph i đ c c c u đ cho chúng có th v n hành t ng thích v i các hả ượ ơ ấ ể ể ậ ươ ớ ệ
th ng khác. Th hai, đ t n t i, h th ng xã h i pjair có s h tr c nố ứ ể ồ ạ ệ ố ộ ự ỗ ợ ầ
thi t t các h th ng khác. Th ba h th ng ph i g p g m t t l quanế ừ ệ ố ứ ệ ố ả ặ ỡ ộ ỉ ệ
tr ng các nhu c u c a tác nhân hành đ ng c a nó. Th t h th ng ph iọ ầ ủ ộ ủ ứ ư ệ ố ả

kh i g i đ c s tham gia t ng x ng t các thành viên c a nó. Th nămơ ợ ượ ự ươ ứ ừ ủ ứ
nó ph i có ít nh t m t s ki m soát t i thi u đ i v i hành vi phá h y chả ấ ộ ự ể ố ể ố ớ ủ ủ
y u. th sáu n u xung đ t tr nên mang tính phán h y th t s , nó ph iế ứ ế ộ ở ủ ậ ự ả
đ c ki m soát. Cu i cùng m t h th ng x h i đòi h i m t ngôn ng đượ ể ố ộ ệ ố ẫ ộ ỏ ộ ữ ể
t n t i.ồ ạ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
11
Trong th o lu n v h th ng xã h i, ông không hoàn toàn b qua v nả ậ ề ệ ố ộ ỏ ấ
đ m i t ng quan gi a các tác nhân hành đ ng và các c u trúc xã h i.ề ố ươ ữ ộ ấ ộ
ông g i s hòa h p các khuôn m u giá tr và các xu h ng nhu c u làọ ự ợ ẫ ị ướ ầ
“đ nh lý đ ng l c c b n c a xã h i h c”. m i quan tâm trung tâm c aị ộ ự ơ ả ủ ộ ọ ố ủ
ông v i h th ng xã h i mang tính ch ch t trong s hòa h p này là cácớ ệ ố ộ ủ ố ự ợ
quán trình ch quan hóa và xã h i hóa. Parsons vi t: “s k t h p cácủ ộ ế ự ế ợ
khuôn m u đ nh h ng giá tr đ t đ c(b i tác nhân hành đ ng trong sẫ ị ướ ị ạ ượ ở ộ ự
xã h i hóa) ph i m t m c đ vô cùng quan tr ng là m t ch c năng c aộ ả ở ộ ứ ộ ọ ộ ứ ủ
vai trò c u trúc c b n và là các giá tr hàng đ u c a h th ng xã h i”.ấ ơ ả ị ầ ủ ệ ố ộ
Xã h i hóa và ki m soát xã h i là các c c u ch y u cho phép hộ ể ộ ơ ấ ủ ế ệ
th ng xã h i duy trì s cân b ng c a nó. Tr t t xã h i đ c xây d ngố ộ ự ằ ủ ậ ự ộ ượ ự
nên trong h th ng xã h i c a Parsons: “không c n đ n k ho ch t chệ ố ộ ủ ầ ế ế ạ ự ủ
c a b t kỳ ai, ki u h th ng xã h i c a chúng tôi đã đ c phát tri n, vàủ ấ ể ệ ố ộ ủ ượ ể
t ng ng v i nh ng h th ng khác, các c c u trong vòng gi i h n cóươ ứ ớ ữ ệ ố ơ ấ ớ ạ
kh năng d báo và tái l p các xu h ng l ch l c n m khu t sâu đ điả ự ậ ướ ệ ạ ằ ấ ể
vào vòng chu kỳ kh c nghi t đã đ t nó ra ngoài s ki m soát c a s ch pắ ệ ặ ự ể ủ ự ấ
nh n – không ch p nh n bình th ng và các khen th ng – tr ng ph t”.ậ ấ ậ ườ ưở ừ ạ
Là m t nhà c u trúc – ch c năng, Parsons phân bi t trong b n c uộ ấ ứ ệ ố ấ
trúc, ho c ti u h th ng, trong xã h i, trong ph m vi các ch c năng chúngặ ể ệ ố ộ ạ ứ
th c hi n. Kinh t là ti u h th ng th c hi n ch c năng đ i v i xã h i vự ệ ế ể ệ ố ự ệ ứ ố ớ ộ ề
vi c thích nghi v i môi tr ng thong qua lao đ ng, s s n xu t và phânệ ớ ườ ộ ự ả ấ
ph i. qua các công vi c này, n n kinh t thích nghi v i môi tr ng, v iố ệ ề ế ớ ườ ớ
các nh c u c a xã h i, và nó giúp xã h i thích nghi v i các th c t i ngo iư ầ ủ ộ ộ ớ ự ạ ạ

vi này. Chính tr th c hi n ch c năng đ t đ c m c tiêu b ng cách theoị ự ệ ứ ạ ượ ụ ằ
đu i các đ i t ng thu c v xã h i, các tác nhân hành đ ng và các ngu nổ ố ượ ộ ề ộ ộ ồ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
12
tài nguyên đ đ t m c đích đó. H th ng y thác th c hi n ch c năngể ạ ụ ệ ố ủ ự ệ ứ
ti m tang b ng cách chuy n giao văn hóa cho các tác nhân hành đ ng vàề ằ ể ộ
cho phép h ch quan hóa nó. Cu i cùng ch c năng hòa h p đ c th cọ ủ ố ứ ợ ượ ự
hi n b i các th ch c ng đ ng liên k t các thành t khác nhau c a xãệ ở ể ế ộ ồ ế ố ủ
h i. ộ
H th ng văn hoá: T.Parsons xem văn hoá là l c l ng chính, liên k tệ ố ự ượ ế
các nhân t khác nhau trong toàn xã h i. Văn hoá có kh năng đ c bi t đố ộ ả ặ ệ ể
tr thành m t thành t c a các h th ng khác. Do v y, trong h th ng xãở ộ ố ủ ệ ố ậ ệ ố
h i, văn hoá đ c bao hàm trong các tiêu chí và giá tr xã h i.ộ ượ ị ộ
Parsons xác đ nh h th ng văn hóa nh đã làm v i các h th ng khácị ệ ố ư ớ ệ ố
c a ông, trong ph m vi các t ng quan c a nó đ i v i các h th ng hànhủ ạ ươ ủ ố ớ ệ ố
đ ng khác. Do v y văn hoá đ c xem là m t h th ng đ nh hình, có tr tộ ậ ượ ộ ệ ố ị ậ
t v các bi u t ng là các đ i t ng c a s đ nh h ng đ i v i các tácự ề ể ượ ố ượ ủ ự ị ướ ố ớ
nhân hành đ ng, các khía c nh ch quan hóa c a h th ng cá tính, và cácộ ạ ư ủ ệ ố
khuôn m u đ c th ch hóa trong h th ng xã h i. vì nó có tính bi uẫ ượ ể ế ệ ố ộ ể
t ng va ch quan hóa cao, văn hóa d dàng đ c chuy n giao t m t hượ ủ ễ ượ ể ừ ộ ệ
th ng này sang m t h th ng khác. Văn hóa có th d dàng chuy n giaoố ộ ệ ố ể ễ ể
t h th ng xã h i này sang h th ng xã h i khác thông qua s truy n bá,ừ ệ ố ộ ệ ố ộ ự ề
và t h th ng cá tính này sang h th ng cá tính khác thông qua s h cừ ệ ố ệ ố ự ọ
h i và xã h i hóa.ỏ ộ
H th ng nhân cách: đ c ki m soát không ch b i h th ng văn hoáệ ố ượ ể ỉ ở ệ ố
mà c h th ng xã h i. Nhân cách đ c đ nh nghĩa, là h th ng có tả ệ ố ộ ượ ị ệ ố ổ
ch c, đ nh h ng đ ng c hành đ ng c a cá th . Thành t c b n c aứ ị ướ ộ ơ ộ ủ ể ố ơ ả ủ
nhân cách là: xu h ng _ nhu c u. Ông xác đ nh các xu h ng - nhu c uướ ầ ị ướ ầ
là các “đ n v quan tr ng nh t c a đ ng c hành đ ng”. Các xu h ng _ơ ị ọ ấ ủ ộ ơ ộ ướ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ

13
nhu c u đ c đ nh hình b i h th ng xã h i và đ c xác đ nh là “nh ngầ ượ ị ở ệ ố ộ ượ ị ữ
xu h ng t ng t khi chúng không ph i là b m sinh mà có đ c thôngướ ươ ự ả ẩ ượ
qua ti n trình c a t thân hành đ ng”.ế ủ ự ộ
Parsons phân bi t ba ki u xu h ng nhu c u c b n. Ki u th nh tệ ể ướ ầ ơ ả ể ứ ấ
thúc đ y các cá th tìm ki m tình yêu, s ch p nh n… t các quan h xãẩ ể ế ự ấ ậ ừ ệ
h i c a h . Ki u th hai bao g m các giá tr đã ch quan hóa, d n d t cácộ ủ ọ ể ứ ồ ị ủ ẫ ắ
cá th nhìn nh n các chu n m c văn hóa khác nhau. Cu i cùng là các kỳể ậ ẩ ự ố
v ng v vai trò, d n các cá th t i ch cho ho c nh n các ph n ngọ ề ẫ ể ớ ỗ ặ ậ ả ứ
t ng t .ươ ự
S bi n đ i và quan đi m đ ng l c trong lý thuy t c a Parsons:ự ế ổ ể ộ ự ế ủ
Lý thuy t ti n hóa: nh ng công c khái ni m nh b n h th ngế ế ữ ụ ệ ư ố ệ ố
hành đ ng và các nhu c u ch c năng trong tác ph m c a T.Parsons d n t iộ ầ ứ ẩ ủ ẫ ớ
m t cáo bu c r ng, ông đã đ a ra m t lý thuy t c u trúc không có khộ ộ ằ ư ộ ế ấ ả
năng gi i quy t s bi n đ i xã h i. Trong nh ng năm 1960, ông th c hi nả ế ự ế ổ ộ ữ ự ệ
m t chuy n bi n ch y u trong tác ph m c a mình sang h ng nghiênộ ể ế ủ ế ẩ ủ ướ
c u s bi n đ i xã h i, đ c bi t là nghiên c u v ti n hóa xã h i. Ông đãứ ự ế ổ ộ ặ ệ ứ ề ế ộ
phát tri n cái mà ông g i là “m t mô hình c a s bi n đôi ti n hóa”.ể ọ ộ ủ ự ế ế
Thành t đ u tiên c a mô hình này là ti n trình c a s khác bi t.ố ầ ủ ế ủ ự ệ
Parsons gi thi t r ng, b t kỳ m t xã h i nào cũng ch a đ ng m t chu iả ế ằ ấ ộ ộ ứ ự ộ ỗ
các ti u h th ng khác nhau v t m quan tr ng c a c c u trúc cũng nhể ệ ố ề ầ ọ ủ ả ấ ư
ch c năng đ i v i xã h i l n. khía c nh ch y u c a mô hình ti n hóaứ ố ớ ộ ớ ạ ủ ế ủ ế
c a Parsons là ý t ng v s nâng c p tính thích nghi. Ông di n t quủ ưở ề ự ấ ễ ả ả
trình này: “n u s phân bi t mang l i m t h th ng ti n hóa, cân b ngế ự ệ ạ ộ ệ ố ế ằ
h n, m i ti u c u trúc tách bi t m i…ph i tăng kh năng thích ng đơ ỗ ể ấ ệ ớ ả ả ứ ể
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
14
th c hi n ch c năng c b n c a nó. Khi đem so v i vi c th c hi n ch cự ệ ứ ơ ả ủ ớ ệ ự ệ ứ
năng này c u túc ph bi n h n tr c đó…chúng ta có th g i quá tìnhở ấ ổ ế ơ ướ ể ọ
này là khía c nh nâng cao tính thích nghi c a chu kỳ bi n đ i ti n hóa”.ạ ủ ế ổ ế

Đây là m t ki u m u mang tính th c ch ng cao đ c a bi n đ i xã h i.ộ ể ẫ ự ứ ộ ủ ế ổ ộ
nó gi thi t r ng, khi xã h i ti n hóa, nhìn chung nó có kh năng t t h nả ế ằ ộ ế ả ố ơ
đ đ i đ u v i các v n đ c a nó.ể ố ầ ớ ấ ề ủ
Parsons lý lu n r ng, ti n trình khác bi t d n t i m t t p h p v n đậ ằ ế ệ ẫ ớ ộ ậ ợ ấ ề
m i v s hòa h p xã h i. khi các ti u h th ng sinh sôi n y n , xã h iớ ề ự ợ ộ ể ệ ố ả ở ộ
đ ng đ u v i các v n đ m i g n li n v i s v n hành c a các đ n vươ ầ ớ ấ ề ớ ắ ề ớ ự ậ ủ ơ ị
này.
H th ng giá tr c a t ng th ph i đ c bi n đ i khi các c u trúc vàệ ố ị ủ ổ ể ả ượ ế ổ ấ
ch c năng tr nên khác bi t h n.. m t xã h i mang tính phân bi t cao h nứ ở ệ ơ ộ ộ ệ ơ
đòi h i m t h th ng giá tr “ n náu m t c p đ ph quát cao h n đở ộ ệ ố ị ẩ ở ộ ấ ộ ổ ơ ể
chính th ng hóa các m c tiêu và ch c năng đa d ng c a nh ng ti u đ n vố ụ ứ ạ ủ ữ ể ơ ị
c a nó”.ủ
Dù Parsons cho ti n hóa x y ra theo t ng giai đo n, ông đã c n th nế ả ừ ạ ẩ ậ
tránh kh i m t lý thuy t ti n hóa m t chi u “chúng ta không xem các ti nỏ ộ ế ế ộ ề ế
hóa xã h i là m t ti n tình ti p di n ho c m t ti n trình tuy n tính gi nộ ộ ế ế ễ ặ ộ ế ế ả
đ n, nh ng chúng ta không th gi a các c p đ ti n b r ng l n màơ ư ể ữ ấ ộ ế ộ ộ ớ
không xem xét s khác bi t đáng k đ tìm th y m i ti n trình. Ôngự ệ ể ể ấ ở ỗ ế
phân bi t ba giai đo n ti n hóa l n, nguyên th y, trung c và hi n đ i.ệ ạ ế ớ ủ ổ ệ ạ
Phát tri n chính y u trong chuy n bi n t trung c sang hi n đ i là “cácể ế ể ế ừ ổ ệ ạ
lu t l đ c th ch hóa các quy ph m m nh l nh”, ho c lu t pháp.ậ ệ ượ ể ế ạ ệ ệ ặ ậ
Bài ti u lu n lý thuy t xã h i hocể ậ ế ộ
15

×