Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài 1 cơ bản về máy TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 23 trang )

8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

MH/MĐ : TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
Bài 1: CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Bài 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ ĐIỀU HÀNH
Bài 3: SỬ DỤNG HỆ ĐIỀU HÀNH MS WINDOWS
Bài 4: VIRUS MÁY TÍNH
Bài 5: CĂN BẢN VỀ LẬP TRÌNH
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

BÀI 1: CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
Một số khái niệm, nguyên tắc biểu diễn và xử lý thông tin, cấu trúc tổng
quát của máy tính
Một số khái niệm cơ bản
Biểu diễn và xử lý thông tin
Các thành phần cơ bản của máy tính
Các ứng dụng của Tin học

1



8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu được những khái niệm cơ bản về máy tính
Hiểu biết về nguyên tắc chung biểu diễn dữ liệu.
Chuyển đổi thành thạo giữa các hệ đếm.
Hiểu biết các thành phần cơ bản của máy tính.
Xác định được các phần mềm chạy trên máy tính.

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Khái niệm cơ bản
Thông tin (Information)
Là nội dung chứa trong thông điệp nhằm tác động vào nhận
thức của một số đối tượng nào đó.
Thông điệp được thể hiện bằng nhiều hình thức: văn bản, lời
nói, hình ảnh, cử chỉ
Khi tiếp nhận thông tin, con người thường phải xử lý để tạo ra
những thông tin có ích hơn.

2


8/26/2009


TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Khái niệm cơ bản
Tin học (Informatics)- Công nghệ thông tin (IT)
Là một ngành khoa học thu thập thông tin và xử lý thông tin tự
động bằng máy tính điện tử
Các lĩnh vực của Tin học: Phương pháp xử lý thông tin, Công
nghệ phần cứng, Công nghệ phần mềm.
Ứng dụng của Tin học
Giáo dục
Kinh tế
Công nghệ
…….

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Khái niệm cơ bản
Máy tính (Computer)
Máy tính là một thiết bị điện tử dùng để tính toán, xử lý dữ liệu
theo chƣơng trình đã lập trình trước.
Sự đa dạng được thể hiện ở kích thước, hình dáng, khả năng làm
việc, ứng dụng thực tế…
Máy tính có các chức năng cơ bản sau:
Xử lý dữ liệu
Lưu trữ dữ liệu

Di chuyển dữ liệu
Nhập/ xuất dữ liệu
Quản lý, điều khiển các thiết bị

3


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Nguyên tắc biểu diễn, xử lý thông tin trong máy tính và các hệ đếm thông dụng, sử
dụng các phép toán số học và logic

Quá trình xử lý thông tin

Nhập dữ liệu
(Input)

Xuất dữ liệu/
thông tin
(Output)

Xử lý
(Processing)

Lưu trữ

(Storage)

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Đơn vị đo thông tin
Bit (Binary Digit)
Đơn vị chứa thông tin nhỏ nhất.
Các đơn vị đo thông tin lớn hơn:
Tên gọi

Ký hiệu

Giá trị

Byte

B

8 bit

KiloByte

KB

210 B = 1024 Byte

MegaByte


MB

210 KB = 220 Byte

GigaByte

GB

210 MB = 230 Byte

TeraByte

TB

210 GB = 240 Byte

4


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
0
1 bit


2
1

0

2 bit

22
2

1

0
23

3 bit
n-1
n bit

5

4

3

2

1

0




2n

0…000  1…111 = 2n – 1

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Các hệ đếm thƣờng dùng trong máy vi tính
Hệ nhị phân – Binary system: là hệ thống số cơ số 2 được
dùng trong máy tính và điện tử, gồm có giá trị 0 hoặc 1 (tắt
hoặc mở).
Hệ thập phân – Decimal system: được sử dụng phổ biến
nhất, với cơ số 10, bao gồm các kí tự từ 0 đến 9.
Hệ thập lục phân – Hexadecimal system: số thập phân từ
0-15 được biểu diễn bằng các ký tự 0 - 9 và A - F.
Ví dụ: 0d > 0000 0000b >0000h; 1d > 0000 0001b > 0001h;


5


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE


Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
a  N* biểu diễn duy nhất dưới dạng:
a = anbn + an-1bn-1 + … + a1b1 + a0b0
hay a = (anan-1…a1a0)b
Trong đó:
b là cơ số của biểu diễn, b  N, b ≥ 2.
ai là các ký số và ai  N, 0  i  n, 0  ai < b.
Cách viết trên được gọi là biểu diễn cơ số b của a.
Chiều dài của biểu diễn bằng n + 1.
Nếu có số lẻ thì vị trí đầu tiên sau dấu phẩy là -1, các vị trí tiếp
theo là -2, -3, …

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Ví dụ:
120810
120810
120810

= 1*103 + 2*102 + 0*101 + 8*100
= 1*1000 + 2*100 + 0*10 + 8*1
= 1000 + 200 + 0 + 8 = 120810

101102 = 1*24 + 0*23 + 1*22 + 1*21 + 0*20
101102 = 1*16 + 0*8 + 1*4 + 1*2 + 0*1

101102 = 16 + 0 + 4 + 2 + 0 = 2210
4B816
4B816
4B816

= 4*162 + B*161 + 8*160
= 4*256 + 11*16 + 8*1
= 1024 + 176 + 8 = 120810

6


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Chuyển đổi hệ đếm
Con người sử dụng hệ thập phân.
Máy tính sử dụng hệ nhị phân, bát phân, thập lục phân.
Nhu cầu
Chuyển đổi qua lại giữa các hệ đếm.
Hệ khác sang hệ thập phân (... ~> dec)
Hệ thập phân sang hệ khác (dec ~> ...)
Hệ nhị phân sang hệ khác và ngược lại (bin <> …)


TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE


Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Đổi 11.2510 sang hệ nhị phân (b = 2)
Đổi phần nguyên 1110
=> phần nguyên 1110 = 10112
Đổi phần lẻ 0.2510
0.25 * 2 = 0.5, vậy a-1 = 0
0.50 * 2 = 1.0, vậy a-2 = 1
=> phần lẻ 0.2510 = .012
Vậy 11.2510 = 1011.012

7


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Đổi 1208.67610 sang hệ 16 (lấy 2 số lẻ).
Đổi phần nguyên 120810
1208 : 16 = 75 dư 08, vậy a0 = 8
0075 : 16 = 04 dư 11, vậy a1 = B
0004 : 16 = 00 dư 04, vậy a2 = 4
=> phần nguyên 120810 = 4B816
Đổi phần lẻ 0.67610

0.676 * 16 = 10.816, vậy a-1 = A
0.816 * 16 = 13.056, vậy a-2 = D
do ta chỉ muốn lấy 2 số lẻ nên không nhân tiếp.
=> phần lẻ 0.67610 = .AD16
Vậy 1208.67610 = 4B8.AD16

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Ví dụ chuyển từ hệ nhị phân sang thập phân
1011.012 = 1*23 + 0*22 + 1*21 + 1*20 + 0*2-1 + 1*2-2
1011.012 = 8 + 0 + 2 + 1 + 0 + 0.25 = 11.2510

8


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Các phép toán trên số nhị phân
Phép cộng
Phép trừ
Phép nhân
Phép chia

Mệnh đề logic
….

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
0

1

0

0

1

1

1

10

Phép cộng 2 số nhị phân

1

1


1

1

1

0

1

1

0

0

0

1

0

1

1

1

0


9


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Phép trừ hai số nhị phân

1
1

1

1

0

1

1

0

0

1


1

0

1

0

1

0

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

0

1

0

0

1

1

1

10


Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
0

1

0

0

0

1

0

1

Phép nhân 2 số nhị phân

1

0

0

0


1

1

1

0
0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

1

0


0

0

1

1

1

0

0

1

1

0

10


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:


Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Phép toán logic: là phép toán (mệnh đề) chỉ nhận một trong 2 giá
trị: Ðúng (TRUE) hoặc Sai (FALSE), tương đương với TRUE = 1 và
FALSE = 0.
Phép phủ định Phép cộng
(NOT)
logic (OR)

Phép nhân
logic (AND)

NOT 1 = 0
NOT 0 = 1

1 AND
1 AND
0 AND
0 AND

1 OR
1 OR
0 OR
0 OR

1
0
1
0

=

=
=
=

1
1
1
0

1
0
1
0

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

=
=
=
=

1
0
0
0

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Số bù 1 và số bù 2


Số 5 (8 bit)

0

0

0

0

0

1

0

1

Số bù 1 của 5

1

1

1

1

1


0

1

0

+
Số bù 2 của 5

1
1

1

1

1

1

0

1

1

Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương

11



8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Nhận xét
Số bù 2 của x cộng với x là một dãy toàn bit 0 (không tính bit 1
cao nhất do vượt quá phạm vi lưu trữ). Do đó số bù 2 của x
chính là giá trị âm của x hay – x.
Đổi số thập phân âm –5 sang nhị phân?
=> Đổi 5 sang nhị phân rồi lấy số bù 2 của nó.
Thực hiện phép toán a – b?
a – b = a + (–b) => Cộng với số bù 2 của b.

Tin học cơ sở A - Đặng Bình Phương

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Biểu diễn dữ liệu
Được lưu trong các thanh ghi hoặc trong các ô nhớ. Thanh ghi
hoặc ô nhớ có kích thước 1 byte (8 bit) hoặc 1 word (16 bit).
Biểu diễn số nguyên không dấu, số nguyên có dấu, số thực và ký
tự.

Hai loại bit đặc biệt
msb (most significant bit): bit cao nhất (bit n)
lsb (least significant bit): bit thấp nhất (bit 0)

12


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Biễu diễn ký tự:
Hệ chuyển đổi thông tin theo mã chuẩn của Mỹ ASCII (American
Standard Code for Information Interchange):7 bit
1 – 31: ký tự điều khiển.
32 – 47: khoảng trắng, “ # $ % & „ ( ) * +, - . /
48 – 57: ký số từ 0 đến 9
58 – 64: các dấu : ; < = > ? @
65 – 90: các chữ in hoa từ A đến Z
91 – 96: các dấu [ \ ] _ `
97 – 122: các chữ thường từ a đến z
123 – 127: các dấu { | } ~ DEL
Bộ mã UNICODE: 16 bit
Ví dụ chữ “â” là tổ hợp của hai chữ „a‟ và „Λ‟

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE


Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Đặc điểm
Biểu diễn các đại lương luôn dương.
 Tất cả bit được sử dụng để biểu diễn giá trị.
 Ví dụ: chiều cao, cân nặng, mã ASCII…
Số nguyên không dấu 1 byte lớn nhất là 1111 11112 = 28 – 1 =
25510.
Số nguyên không dấu 1 word lớn nhất là 1111 1111 1111 11112 =
216 – 1 = 6553510.
Tùy nhu cầu có thể sử dụng số 2, 3… word.
Lưu ý: lsb = 1 thì số đó là số số lẻ.

13


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Biểu diễn số nguyên
Lưu các số dương hoặc âm.
Bit msb dùng để biểu diễn dấu
msb = 0 biểu diễn số dương. VD: 0101 0011
msb = 1 biểu diễn số âm. VD: 1101 0011
Số âm trong máy được biểu diễn ở dạng số bù 2.


TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Tính giá trị không dấu và có dấu của 1 số?
Ví dụ số word (16 bit): 1100 1100 1111 0000
Số nguyên không dấu ?
Tất cả 16 bit lưu giá trị.
=> giá trị là 52464.
Số nguyên có dấu ?
Bit msb = 1 do đó số này là số âm.
=> độ lớn là giá trị của số bù 2.
Số bù 2 = 0011 0011 0001 0000 = 13072.
=> giá trị là –13072.

14


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Biểu diễn dữ liệu và số học máy tính
Biểu diễn số thực
Để lưu trữ các số lẻ.
Sử dụng dấu chấm động (floating-point).

Chia làm 3 phần:
1 bit để biểu diễn dấu.
Một chuỗi bit để biểu diễn số mũ.
Một chuỗi bit để biểu diễn phần định trị.
Ví dụ
499,000,000 = 0.499 x 109 = 0.499E + 09
0.000 123
= 0.123 x 10-3 = 0.123E – 03

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Câu hỏi bài tập
1. Thông tin là gì? Hãy vẽ mô hình và mô tả khái quát quá trình xử lý
thông tin trong máy tính?
2. Đơn vị đo thông tin trong máy tính điện tử là gì? Kể tên một số đơn vị
đo thông tin mà bạn biết.
3. Trình bày hệ đếm nhị phân, bát phân, thập phân, thập lục phân.
4. Cách thức biểu diễn số nguyên trong máy tính?
5. Bảng mã ASCII sử dụng bao nhiêu bit để biểu diễn ký tự.

15


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:


Phần cứng máy tính
Hiểu được sơ đồ khối của máy tính, nguyên lý hoạt động của hệ thống máy
tính
Nguyên lý Von Neumann(1946): Theo nguyên lý Von Neumann,
máy tính về mặt kiến trúc bao gồm các bộ phận chủ yếu sau:
 Bộ nhớ gồm các ô chứa cả dữ liệu và chương trình.
 Đơn vị điều khiển
 Đơn vị xử lý
 Đơn vị nhập xuất

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Phần cứng máy tính
Sơ đồ khối của máy tính: Các máy tính ngày nay có thiết
kế nhỏ gọn với nhiều tính năng nhưng vẫn dựa trên cấu trúc
nền tảng như các máy tính của thời kỳ đầu gồm các phần
chính là: khối thiết bị nhập, khối thiết bị xuất, khối xử
lý, khối bộ nhớ.

16


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:


Phần cứng máy tính
Thiết bị nhập
(Input)

Thiết bị xuất
(Output)

Bộ xử lý trung ương CPU
(Central Processing Unit)
Khối điều khiển CU
(Control Unit)

Khối làm tính ALU
(Arithmetic Logic Unit)

Các thanh ghi (Registers)

Bộ nhớ trong (ROM, RAM)
Bộ nhớ ngoài (FDD, HDD, CD/DVD)

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Phần cứng máy tính
Thiết bị nội vi: Mainboard, CPU, Memory (RAM, ROM), HDD, CDROM Drive
Thiết bị ngoại vi: Monitor, keyboard, mouse, printer, scanner…

17



8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Phần cứng máy tính

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Phần cứng máy tính

18


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Phần cứng máy tính

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:


Phần cứng máy tính

19


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Phần cứng máy tính

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Câu hỏi bài tập
Bạn hiểu gì về Nguyên lý Von Neumann?
Trình bày sơ đồ khối và nguyên lý hoạt động của máy tính?
Thảo luận về một số thiết bị phần cứng máy tính?

20


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE


Website:

Phần mềm máy tính
Giải thích cấu trúc, nguyên lý hoạt động của máy tính, hiểu được các thành
phần của máy tính
Giới thiệu phần mềm máy tính (PMMT)
Phân loại phần mềm máy tính
Chức năng của mỗi loại

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

Phần mềm máy tính
PMMT

PM HỆ THỐNG

PM ỨNG DỤNG

PM TIỆN ÍCH

21


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:


Phần mềm máy tính
Phần mềm hệ thống: Là phần mềm giúp điều khiển phần cứng
máy tính, các thiết bị chuyên dụng và là nền cho các ứng dụng
khác hoạt động.

PM HỆ THỐNG

HĐH

MS-DOS

FIRMWARE

WINDOWS

LINUX

UNIX

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

MAC

Website:

Phần mềm máy tính
Phần mềm ứng dụng: Là các phần mềm giúp người sử dụng
thực hiện các công việc của mình trên máy tính một cách hiệu
quả, nhanh chóng và dễ dàng.

Application Software
Office Software
Graphics Software
Multimedia Software

22


8/26/2009

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

TÓM LƢỢC BÀI HỌC
Các khái niệm cơ bản
Biểu diễn và xử lý thông tin
Tổng quan về phần cứng máy tính
Tổng quan về phần mềm máy tính
Kết luận
Nhận xét, đánh giá bài học
Liên kết ứng dụng bài học vào thực tiễn DN

TRƢỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE

Website:

HỎI - ĐÁP

23




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×