Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

TIN học đại CƢƠNG ôn tập BIỂU DIỄN dữ LIỆU TRONG máy TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.22 KB, 43 trang )

1

TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG
ÔN TẬP
BIỂU DIỄN DỮ LIỆU TRONG MÁY
TÍNH
Nguyễn Thị Oanh
Email:


2

Chuyển đổi giữa số b phân
sang số thập phân


Giả sử số N đƣợc biểu diễn trong hệ có cơ số
b nhƣ sau:

N(b)  an an1an2 ...a1a0 .a1a2 ...am


N (b )

Chuyển sang số thập phân:




n 1


n2

an  b  an 1  b  an  2  b  ...  a1  b
0
1
2
m
 a0  b  a1  b  a2  b  ...  am  b
n

n

a b

i  m

i

i

1


Ví dụ 1
3






1110 0101.011 (2)
= 1x20 + 0x21 + 1x22 + 0x23 + 0x24 + 1x25
+ 1x26 + 1x27 + 0x2-1 + 1x2-2 + 1x2-3
= 1 + 4 + 32 + 64 + 128 + 0.25 + 0.125
= 229.375(10)
376.2(8)
= 6x80 + 7x81 + 3x82 + 2x8-1
= 6 + 56 + 192 + 0.25
= 254.25(10)


Ví dụ 2
4



3E9C(16)
= 12x160 + 9x161 + 14x162 + 3x163
= 12 + 144 + 3584 + 12288
= 16028(10)


Nhị phân  Thập lục phân (hexa)
5





Sử dụng bảng chuyển

đổi các chữ số 09,
AF
1 chữ số của hệ thập lục
phân tƣơng ứng với ?
chữ số ở hệ nhị phân.


Ví dụ
6





AF47(16)
= 1010 1111 0100 0111(2)
101110010011110(2)
= 0101 1100 1001 1110(2)
= 5C9E(16)


Nhị phân  Bát phân (octal)




Sử dụng bảng chuyển
đổi các chữ số 07
1 chữ số của bát
phân tƣơng ứng với ?

chữ số ở hệ nhị phân

Hệ nhị phân

Hệ bát phân

000

0

001

1

010

2

011

3

100

4

101

5


110

6

111

7

7


Ví dụ
8







AF47(16)
= 1010 1111 0100 0111(2)
101110010011110(2)
= 0101 1100 1001 1110(2)
= 5C9E(16)
2547(8)
= 010 101 100 111(2)


Thập phân  nhị phân

9




21.675(10)= ?(2) = ? (8) = ? (16)
71.21875(10) = ? (2) = ? (8) = ? (16)


Biểu diễn số nguyên
10



X số nguyên không dấu đƣợc biểu diễn bằng
8 bit. Viết dạng nhị phân của X với:
X

= 100
 X = 256


X số nguyên có dấu đƣợc biểu diễn bằng 8
bit. Viết dạng nhị phân của X với:
 X=

-100
 X = -128
 X = +128



Biểu diễn số nguyên
11



X số nguyên không dấu đƣợc biểu diễn bằng 8
bit. Tính giá trị của X tƣơng ứng với biểu diễn nhị
phân sau:
1111 1111
 1000 0000
 0111 1111




X số nguyên có dấu đƣợc biểu diễn bằng 8 bit.
Tính giá trị của X tƣơng ứng với biểu diễn nhị
phân sau:
1111 1111
 1000 0000
 0111 1111



Biểu diễn số nguyên
12




X số nguyên không dấu đƣợc biểu diễn bằng 8 bit.
Tính giá trị của các phép toán sau:







0111 1111 + 1000 0000 = ?
0111 1111 + 0000 1111 = ?
1000 0000 + 1000 0000 = ?
1111 1111 - 0111 1111 = ?

X số nguyên có dấu đƣợc biểu diễn bằng 8 bit. Tính
giá trị của các phép toán sau:





0111 1111 + 1000 0000 = ?
1111 1111 + 0111 1111 = ?
1000 0000 + 1111 1111 = ?
1111 1111 - 0111 1111 = ?


Biểu diễn số nguyên
13




Xác định miền giá trị máy tính có thể biểu diễn
đƣợc nếu:
 Dùng

6 bit để biểu diễn số nguyên không dấu
 Dùng 6 bit để biểu diễn số nguyên có dấu
 Dùng

16 bit để biểu diễn số nguyên không dấu
 Dùng 16 bit để biểu diễn số nguyên có dấu


Biểu diễn số thực
14



Biểu diễn các số dấu chấm động theo chuẩn
IEEE 754/85, với độ chính xác đơn (32 bit) và
chính xác kép (64 bit)
 71.09375

Tính giá trị của X đƣợc biểu diễn theo chuẩn
IEEE 754/85, với độ chính xác đơn (32 bit):
1100 0010 1010 0111 0000 0000 0000 0000
 Số +0 đƣợc biểu diễn thế nào theo IEEE
754/85 ?




Biểu diễn số thực
15

Cho X, Y biểu diễn dấu phẩy động đƣợc biểu diễn
theo chuẩn IEEE 754/85, với độ chính xác đơn
(32 bit):
X = 1100 0010 1010 0111 0000 0000 0000 0000
Y = 0100 0010 1010 0111 0000 0000 0000 0000
 Tính giá trị của các biểu thức sau và biểu diễn kết
quả theo chuẩn IEEE 754/85, 32 bit


X+Y=?
X–Y=?
 X /Y = ?



Câu hỏi trắc nghiệm
16



Giá trị của số nguyên sử dụng 4 byte nếu
đƣợc biểu diễn trong hệ cơ số 8 sẽ có tối đa
bao nhiêu chữ số (không tính các chữ số 0
liền nhau ngoài cùng bên trái)?
9

 10

 11
 12


Câu hỏi trắc nghiệm
17



Dùng 10 bit để biểu diễn số nguyên có dấu
sử dụng số bù hai thì giá trị số nguyên lớn
nhất có thể biểu diễn đƣợc là bao nhiêu?






1000
511
825
999


Câu hỏi trắc nghiệm
18




Cho 4 số nguyên có dấu sử dụng 2 byte có
mã Hexa tƣơng ứng nhƣ sau. Hãy chọn số
lớn nhất:






F075
9010
0FFF
2006


Câu hỏi trắc nghiệm
19



Chỉ ra (các) định nghĩa về BYTE
1

Byte gồm 8 bit
 1 Byte lƣu đƣợc 1 ký tự bất kỳ
 1 Byte lƣu đƣợc ít nhất 2 chữ số trong hệ 16
 1 Byte lƣu đƣợc nhiều nhất 2 chữ số trong hệ 16



Câu hỏi trắc nghiệm
20



Tại sao lại sử dụng hệ đếm 16 trong Tin học?
 Vì

nó phù hợp với Tin học, đây là hệ đếm mà máy
tính có thể hiểu đƣợc
 Vì nó là hệ đếm có cơ số lớn nhất
 Vì nó dễ hiểu với con ngƣời và đƣợc con ngƣời
sử dụng
 Cả 3 lựa chọn trên
 Ý kiến khác ……………………………………..


Câu hỏi trắc nghiệm
21



Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất BIT là viết tắt
của:
 Binary

Information Tranmission
 Binary Information Technology
 Binary Information uniT
 BInary digiT



Câu hỏi trắc nghiệm
22



Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với
A = 58 ; B = -112 ; C = 54. Tính giá trị biểu thức
A+B–C?
a) 0
 c) -108




b) -116
d) 108

Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với
A = 10, B = -100, C = 50. Tính giá trị biểu thức A
OR B AND C
-40
 c) 58


b) 18
d) 26



Câu hỏi trắc nghiệm
23



Sử dụng số nhị phân n bit để biểu diễn số
nguyên có dấu. Hỏi giá trị số nguyên nhỏ nhất
có thể biểu diễn đƣợc là bao nhiêu ?
a) -2n-1
 c) -2n-1 - 1




b) -2n
d) -2n - 1

Sử dụng số nhị phân n bit để biểu diễn số
nguyên không dấu. Hỏi giá trị số nguyên lớn
nhất có thể biểu diễn đƣợc là bao nhiêu ?
a) 2n-1
 c) 2n-1 - 1


b) 2n
d) 2n - 1


Câu hỏi trắc nghiệm
24




Số 2082 có thể biểu diễn trong (các) cơ số
nào?
 Cơ

số 8
 Cơ số 16
 Cơ số 10
 Cơ số 2


Câu hỏi trắc nghiệm
25



(Các) phát biểu nào sau đây là đúng







Chuẩn IEEE 754 dùng để biểu diễn số thực
dấu phẩy tĩnh
Chuẩn IEEE 754 dùng để biểu diễn số thực
dấu phẩy động

Chuẩn IEEE 754 dùng 1 bit để biểu diễn dấu
Chuẩn IEEE 754 dùng 25 bit để biểu diễn phần
lẻ của phần định trị


×