Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ sở matlab v5 3 1 phần 1 cơ sở matlab chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.81 KB, 8 trang )

CM Soft 70 NCT F2 Q10



Chơng 2
Các lệnh menu của MATLAB

2.1 File

Kích vo File hiện menu chứa các lệnh liên quan đến việc tạo
mới, quản lý, gán thuộc tính cho đối tợng, đồ thị cũ

2.1.1 New: Hiện menu chứa ba lện để tạo đối tợng mới


M-file: Hiện cửa sổ
Editor/ Debugger. Đây l
môi trờng bạn tạo vũng
nh sửa đổi, gỡ rối các tập
tin chơng trình nh Mfile hoặc MEX-file hoặc
các đối tợng no đó để
thực hiện cho một nhiện

Trang 4


CM Soft 70 NCT F2 Q10



vụ no đó. Để có thể tạo đợc các tập tin ny, bạn phải dùng ngôn ngữ lập trình C


hoặc FORTRAN


Figure: Đây l môi trờng đồ hoạ để bạn tự vẽ các đối tợng hoặc để Matlab vẽ
các đồ thị theo hm lệnh bạn nhập từ khung cửa sổ lệnh của MATLAB hoặc hiện
đồ thị cũ với lệnh Open từ lệnh của Matlab.



Model :

Hiện cửa sổ

Simulink nằm bên phải v cửa
sổ th viện nằm bên trái để
ban tự chọn m thiết kế đối
tợng.

2.1.2 Open : Mở tập tin đồ thị hoặc hình ảnh trong cửa sổ Figure để sử lý.


Trong

cửa

sổ

Matlab

Command windows kích:

File/ Open


Từ khung thoại, kích chọn
tên tập tin cùng thể loại
tập tin ( nếu cần thiết )
muốn mở v kích OK.

2.1.3 Open Selection:
Có chức năng mở những đối tợng đã chọn riêng v lu thnh một tập tin riêng

Trang 5


CM Soft 70 NCT F2 Q10


2.1.4 Run Script : Chạy một chơng trình đã lu thnh
một tập tin.


Trong cửa sổ Matlab Command windows kích:
File/ Run Script. Mn hình xuất hiện khung thoại
Run Script.



Đánh tên tập tin vo trong khung nhập lệnh Run v
kích OK. Để tìm kiếm các tập tin
đã lu kích vo Browse.




Từ khung thoại chọn nguồn chứa
v tên tập tin cần mở rồi kích vo
Open để về khung thoại Run Script
với ton bộ đờng dẫn cùng tên tập
tin muốn mở. Kích OK.

2.1.4 Load Workspace: Tải tên tập tin . mat lên mn hình.


Trong cửa sổ Matlab Command windows
kích: File/ Load Workspace. Mn hình
xuất hiện khung thoại Load. Mat file.



Từ khung thoại, kích chọn tên tập tin v kích
Open.
Bạn có thể dùng lệnh Load Workspace để

du nhập các tập tin từ những nguồn chứa khác nhau
bằng cách cũng trong khung thoại Load.mat file, kích vo mũi tên của Look in để tìm
nguồn chứa, chọn tập tin muốn du nhập.
Ghi chú : Để có thể du nhập các tập tin khác vo MTALAB, điều bắt buộc l các tập tin
đó phải đợc soạn theo hệ mã ASCII.

Trang 6



CM Soft 70 NCT F2 Q10


2.1.5 Save Workspace as : Lu các nội dung trong
cửa sổ lệnh của MATLAB theo workspace.


Nhập các lệnh trong cửa sổ lệnh của
MATLAB nh bình thờng.



Từ menu File, chọn Save Workspace as. Mn
hình hiện khung thoại Save Workspace as.



Từ khung thoại, đánh tên tập tin muốn lu (
nếu cần thiết chọn nguồn chứa với Save in). Kích Save. Nên nhớ l tập tin ny
đợc lu theo dạng *.mat v cũng l tập tin chơng trình gốc.

2.1.5 Show Workspace :
Hiện nội dung của tập tin workspace lên mn
hình bằng cách từ menu File, chọn Save Workspace.
Trong cửa sổ Save Workspace sẽ hiện nội dung của
tập tin Workspace đã ghi.

2.1.6 Show graphics proprty editor :
Hiện cửa sổ thay đổi thuộc tính mặc

định của hình ảnh để áp dụng cho tất cả các
hình ảnh sẽ đợc thiết kế sau ny hoặc chỉ
riêng theo từng nhiệm vụ.


Từ cửa sổ lệnh MATLAB kích :
File/Show graphics proprty editor.
Mn hình xuất hiện cửa sổ thông tin
Show graphics proprty editor.



Chọn thuộc tính cần thay đổi v kích
Close. Thí dụ, thay đổi thuộc tính
Echo từ mặc định l on thnh off

Trang 7


CM Soft 70 NCT F2 Q10



2.1.7 Show gui layout tool : Hiển thị danh mục các biểu tợng công cụ trong cửa sổ
Guide
Control
Panel.
Từ

cửa


sổ ny, bạn
có thể thêm
các

biểu

tợng công
cụ

tự

tạo

mới, gán biểu tợng biểu tợng công cụ vo đối tợng để thực hiện nhanh bằng cách kích
chọn biểu tợng trong khung biểu tợng Guide tool để hiện thông tin v từ đây gán nhãn
cũng nh các thuộc tính khác cho công cụ vừa chọn v kích Apply.
2.1.8 Set path: Gán tập tin vo th mục bất kỳ trong MATLAB.


Từ

menu

File

chọn

Set


Path.

Mn

hình

hiện

cửa

sổ

Path

Browser. Cửa sổ
ny liệt kê các
danh
đờng

sách

các

dẫn

th

mục nằm trong khung cửa bên trái v danh sách tên tập tin nằm bên phải.



Chọn tên đờng dẫn th mục trong khung cửa sổ Path v chọn tên tập tin muốn
thay đổi vị trí chứa trong khung cửa sổ hoặc đánh trực tiếp vo khung nhập lệnh
Current Directory.



Từ menu File của cửa sổ Path Browser, chọn Save để lu nhữnh thay đổi.

2.1.9 Preferenes: Hiện khung thoại với ba tuỳ chọn để ngời sử dụng có thể thay đổi
tham số cho phù hợp nhiệm vụ.

Trang 8


CM Soft 70 NCT F2 Q10




General: Hiện khung thoại ngay khi
kích chọn lệnh Preferences từ menu
File của khung cửa sổ lệnh MATLAB.
Kích chọn các loại tham số muốn thay
đổi hoặc gán thêm v kích OK.



Command Windows Font: Hiện khung danh mục font cùng thuộc tính để ngời
sử dụng thay đổi phông mặc định thnh font quên thuộc.




Copy Options : Hiện khung thông tin để
ngời sử dụng tuỳ chọn những thnh phần đối
tợng muốn sao chép.

2.1.9 Print Setup :

Trang 9


CM Soft 70 NCT F2 Q10



Hiện khung thoại Print cùng các chức năng phụ liên quan đến việc in.

2.1.10 Exit MATLAB ( Ctrl + Q ) :
Thoát khỏi chơng trình MATLAB để về lại mn hình nền hệ điều hnh windows.
2.2 Edits : Hiện menu con chứa các lệnh kiên quan đến việc xử lý
các đối tợng.
2.2.1 Undo : Huỷ lệnh đã thực hiện trớc đó. Sau khi chọn lệnh
Undo để huỷ lệnh, lệnh sẽ đổi thnh Redo để ngời sử dụng khôi
phục những gì đã huỷ trơc đó với lệnh Undo.
2.2.2 Cut ( Ctrl +X) : Cắt đối tợng trong khung cửa sổ lệnh hiện
hnhv sai đó dán vo vị trí đã chọn. Đối tợng đợc cắt có thể l
một công thức, một chuỗi ký tự, hm lệnh . .


Chọn đối tợng muốn cắt trong khung cửa sổ lệnh MATLAB v ấn Ctrl + C hoặc

chon Copy từ menu Edit. Thí dụ công thức.



Chọn vị trí bất kỳ để dán tạmv ấn Ctrl + V hoặc Paste. Đối tợng sẽ đợc dán
vo vị trí đã chọn . Nên nhớ đây chỉ l phiên bản đã đợc sao chép v dán.



Chọn vị trí thực sự muốn dán. Kích lênh Cut hoặc ấn Ctrl +X, đối tợng vừa dán
lúc trớc sẽ tạm biến mất tại vị trí hiện hnh. ấn Ctrl + V để dán.

2.2.3 Copy ( Ctrl + C) : Sao chép đối tợng trong khung cửa sổ lệnh MATLAB v sau đó
dán vo vị trí đã chọn. Đối tợng đợc copy có thể l một công thức, một chuỗi ký tự,
hm lệnh


.

Chọn đối tợng cần copy tại cửa sổ lệnh MATLAB v sau đó ấn Ctrl + V hoặc
Copy. Thí dụ , chọn cônh thức.



Chọn vị trí cần copy đến v âns Ctrl + V.

2.2.4 Paste ( Ctrl + V) : Dán đối tợng đã đợc Cut hoặc Copy vo vị trí đã chọn. Ngoi
ra , bạn còn có thể dùng lệnh Paste của MATLAB để dán các đối tợng khác vo
MATLAB.
2.2.5 Clear : Xoá đối tợng đã đợc chọn trong khung cửa sổ MATLAB.


Trang 10


CM Soft 70 NCT F2 Q10



2..2.6 Select Att : Chọn toand bộ nội dung trong khung cửa sổ lệnh của MATLAB.
2.2.7 Clear Session : Xoá ton bộ nội dung của cửa sổ lệnh MATLAB sau khi chọn với
lệnh Select Att.
2.3 View : Đánh dấu chọn hoặc xoá để hiện hay giấu thanh công cụ trong khung cửa sổ
lệnh MATLAB.
2.4 Window : Hiện thông tin về số tập tin đã thực hiện trong khung cửa sổ lệnh
MATLAB.

Chơng 3

Các khái niệm cơ bản
MATLAB ( Matrix laboratory) l1 phần mềm ứng dụng chạy trong trong môi
trờng Windows. Dùng để mô phỏng các hệ thống điều khiển dới dạng hệ phơng trình
trạng thái hoặc sơ đồ cấu trúc. Thực hiện các phép toán về xử lý ma trận, xử lý tín hiệu
cũng nh xử lý đồ hoạ

3.1 Một số phím chuyên dụng v lệnh thông dụng :
- hoặc Ctrl + p : Gọi lại các lệnh đã thực hiện trớc đó.
- hoặc Ctrl +n : Gọi lại lệnh vừa thực hiện trớc đó.
- hoặc Ctrl + f : chuyển con trỏ sang bên phải 1 ký tự.
- hoặc Ctrl + b: chuyển con trỏ sang trái một ký tự.
- Dấu (;) để kết thúc một dòng lệnh

-

nhảy xuống dòng dới

- Ctrl + A hoặc Home : chuyển con trỏ về đầu dòng.
- Ctrl + E hoặc End: Chuyển con trỏ đến cuối dòng.
- BackSpace: Xoá ký tự bên trái con trỏ.
- Esc: xoá dòng lệnh.

Trang 11



×