Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

CÁC QUÁ TRÌNH BIẾN đổi TRẠNG THÁI của một KHỐI KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.33 KB, 3 trang )

Ngày dạy:
Tiết 25 : CÁC QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI CỦA MỘT
KHỐI KHÍ
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt kiến thức.
+ Các thông số trạng thái : Thể tích V (m 3, l = dm3, cm3) ; áp suất p (Pa =
N/m, at, mmHg) ; nhiệt độ t hoặc T (oC, oK ; t(oC) + 273 = T(oK)).
+ Quá trình đẵng nhiệt : Trong quá trình biến đổi đẵng nhiệt của một khối
lượng khí xác định, tích thể tích và áp suất là một hằng số : p 1.V1 = p2.V2 =

Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng nhiệt có dạng đường hypebol.
Nhiệt độ càng cao thì đường hypebol tương ứng càng ở phía trên.
+ Quá trình đẵng tích : Trong quá trình biến đổi đẵng tích của một khối
p

p

1
2
khí xác định, áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ của khối khí : T = T = …
1
2

Trong hệ trục toạ độ OpV đường đẵng tích là đường song song với
trục Op. Trong hệ trục toạ độ Opt đường đẵng tích là đường thẳng cắt trục
Ot(oC) tại -273oC. Trong hệ trục toạ độ OpT đường đẵng tích là đường thẳng
đi qua góc toạ độ.
Hoạt động 2 (10 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm :
Hoạt động của giáo viên & học sinh
Nội dung
Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.
Câu 29.2 : B


Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A.

Câu 29.3 : A

Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.

Câu 29.4 : C

Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.

Câu 29.5 : B

Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn B.

Câu 30.2 : B

Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.

Câu 30.3 : C


Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C.

Câu 30.4 : C

Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập.
Hoạt động của giáo viên & học sinh
Yêu cầu học sinh xác định thể thích
khối khí trong quả bóng và của 12 lần
bơm ở áp suất ban đầu.

Hướng dẫn để học sinh xác định áp
suất khối khí trong quả bóng.

Nội dung
Bài 3 trang 73.
Thể tích khối khí lúc đầu :
V1 = 12.0,125 + 2,5 = 4,0 (l)
Theo định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt :
p1.V1 = p2.V2
p .V

1.4,0

1 1
=> p2 = V = 2,5 = 1,6 (at)
2

Bài 29.8.
Yêu cầu học sinh viết biểu thức định
luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt.
Hướng dẫnn để học sinh suy ra và
tính khối lượng riêng, tà đó tính khối

Ta có : poVo = pV
m

m

Hay : po. ρ = p. ρ
o


ρ .p

o
ρ = p =
0

lượng khí.

1,43.150
1

= 214,5 (kg/m3)
m = ρ.V = 214,5.10-2 = 1,145
(kg)
Bài 30.7.
p

p

1
2
Ta có : T = T
1
2

Yêu cầu học sinh viết biểu thức định
luật Sac-lơ.
Yêu cầu học sinh suy ra và tính p2.
Yêu cầu học sinh cho biết săm có bị

nổ hay không ? Vì sao ?
Hoạt động 4 (5 phút) : Củng cố.

pT

2.(273 + 42)

1 2
 p2 = T = 273 + 20
1

= 2,15 (atm)
p2 < 2,5 atm nên săm không nổ.


Hoạt động của giáo viên & học
sinh
Nêu cách giải bài tập liên quan đến

Nội dung
Ghi nhận cách giải bài tập.

định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ôt và định
luật Sac- lơ.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

…………………………………………………………



×