Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Mẫu sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.31 KB, 8 trang )

BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

Phòng Quản Lý Chất Lượng

Phi

Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

BỆNH VIỆN ………………………………..
KHOA SINH HÓA

SỔ TAY LẤY MẪU BỆNH PHẨM
Mã số : QLCT 001
Phiên bản : 1.0


BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

Người soạn thảo

Phi

Phòng Quản Lý Chất Lượng
Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

Người kiểm tra


Người phê duyệt

Họ và tên
Chữ ký
Ngày ký
Ngày có
hiệu lực

1,

PHẦN 1. GIỚI THIỆU ………………………….……………………………………

2,

MỤC ĐÍCH ………………………………….………………………………………..

3,

PHẠM VI ÁP DỤNG………………………………….………………………………

4,

TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN………………………………….……………………

5,

PHÂN PHỐI………………………………….……………………………………….

6,


SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG………………………………….………………………….

7,

PHẦN 2: THÔNG TIN CHUNG ………………………………….………………….

8,

THỜI GIAN LÀM VIỆC………………………………….………………………….

9,

THÔNG TIN LIÊN LẠC………………………………….………………………….

3
3
3
3
3
4
5
5
5


BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

Phi


Phòng Quản Lý Chất Lượng
Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

10, CÁC LOẠI XÉT NGHIỆM………………………………….……………………….
11, CÁC QUY ĐỊNH CHUNG KHI LẤY MẪU………………………………….……..
12, TIÊU CHUẨN CHẤP NHẬN VÀ TỪ CHỐI MẪU BỆNH PHẨM…………………
13, THỜI GIAN NHẬN MẪU…………………………………………………………….
14, THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM……………………………………….
15, PHẦN 3: BẢNG TÓM TẮT YÊU CẦU LẤY MẪU, THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ
16,

PHỤ LỤC : CÁC XÉT NGHIỆM HIỆN LÀM TẠI KHOA SINH HÓA…………..

PHẦN I – GIỚI THIỆU
1.
-

Mục đích:
Sổ tay này cung cấp các thông tin liên quan đến các yêu cầu lẫy mẫu bệnh

phẩm nhằm đảm bảo mẫu bệnh phẩm đạt yêu cầu và kết quả xét nghiệm chính xác và
đáng tin cậy.
2.
Phạm vi áp dụng

5
6
7
7

7
8
17


BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

-

Phi

Phòng Quản Lý Chất Lượng
Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

Áp dụng cho các khoa điều trị bệnh nhân nội trú và phòng xét nghiệm khi

thực hiện lấy mẫu bệnh phẩm cho bệnh nhân
3.
Trách nhiệm
Tất cả các nhân viên được giao nhiệm vu lấy mẫu và chuyển mẫu đến phòng
xét nghiệm có trách nhiệm hiểu và tuân thủ sổ tay này
Phụ trách các khoa/phòng liên quan có trách nhiệm giám sát sự tuân thủ sổ
tay này tại đơn vị mình.
Người phụ trách Quản Lý Chất Lượng tại phòng xét nghiệm có trách nhiệm
kiểm tra việc lấy mẫu và vận chuyển mẫu toàn bệnh viện.
4.
Phân phối
Bản sao

số
1

Nơi nhận

Bản sao

Nơi nhận

Giám đốc

số
6

Khoa Điều trị tích cực

2

Phòng Kế hoạch – Tổng hợp

7

Khoa Nội chung

3

TT Đào tạo – NCKH – CĐT

8


Khoa Truyền Nhiễm

4

Phòng Điều dưỡng

9

Khoa Dị Ứng

5

Phòng Tài chính – Kế toán

10

Khoa Xét Nghiệm

5.

Sửa đổi và bổ sung : Chưa áp dụng trong phiên bản này!
PHẦN 2: THỒNG TIN CHUNG

1. Thời gian làm việc
1.1. Ngày thường: Từ thứ 2 đến thứ 7 hàng tuần

Giờ hành chính : Từ 7h30 đến 17 giờ
Trực cấp cứu: 24 /24
Thứ 7, chủ nhật và ngày lễ: 24/24 coi như trực cấp cứu
2. Thông tin liên hệ

- Khoa Sinh Hóa, Tầng 2 Bệnh viện Đại Học Y Dược Hải Phòng .
- Số điện thoại: ……….
3. Danh mục các loại xét nghiệm


BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

Phi

Phòng Quản Lý Chất Lượng
Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

Phụ lục 1.
4. Các quy định chung khi lấy mẫu
4.1.
Xác định đúng bệnh nhân trước khi tiến hành lấy mẫu
- Xác định đúng bệnh nhân bằng cách “hỏi” và kiểm tra đối chiếu với các thông tin
của bệnh nhân được ghi trong phiếu yêu cầu xét nghiệm.
4.2.
Ghi chép đầy đủ, chính xác và không tẩy xóa các thông tin trong phiếu
yêu cầu xét nghiệm
- Thông tin của bệnh nhân: Mã số, họ tên đầy đủ, tuổi (hoặc ngày tháng, năm sinh),
giới tính, địa chỉ, số giường, khoa phòng (nếu bệnh nhân nội trú).
- Thông tin về xét nghiệm: Loại xét nghiệm, loại mẫu, chẩn đoán lâm sàng
4.3.
Lấy mẫu bệnh phẩm
- Ghi ngày giờ lấy mẫu, mã số hoặc họ tên, tuổi, giới tính của bệnh nhân trên nhãn
của ống đựng mẫu bệnh phẩm.

- Tuân thủ đúng quy trình kỹ thuật đối với từng loại xét nghiệm yêu cầu
4.4.
Yêu cầu mẫu bệnh phẩm:
- Đủ số lượng theo quy định
- Đựng trong các ống, hộp, lọ phù hợp với từng loại xét nghiệm. Dụng cụ đựng
mẫu có nắp đậy kín do khoa xét nghiệm cung cấp
- Trên ống/ hộp đựng phải ghi đầy đủ rõ ràng chính xác: Họ tên; tuổi; khoa điều trị;

ngày giờ lấy bệnh phẩm; loại bệnh phẩm (ví dụ: dịch não tủy, mủ vết thương…).
Riêng tuýp đựng máu và nước tiểu không cần ghi tên loại bệnh phẩm.
- Bên ngoài ống (hộp ,tuýp) đựng phải sạch, không làm rách nhãn
- Đảm bảo chất lượng mẫu và yêu cầu đối với từng loại xét nghiệm cụ thể (ví dụ:

máu làm xét nghiệm sinh hóa không được để vỡ hồng cầu, )
- Bệnh phẩm phải được để trong giá và đựng trong hộp khi chuyển tới khoa xét

nghiệm
4.5.
Bảo quản bệnh phẩm: Bệnh phẩm cần bảo quản ở nhiệt độ 8-10 oC trong lúc
chờ được gửi đến phòng xét nghiệm .
4.6.
Thời gian chuyển bệnh phẩm: theo đúng quy định trong sổ tay này.
5. Tiêu chuẩn chấp nhận và từ chối mẫu
Loại bỏ mẫu và yêu cầu lấy lại mẫu khác trong những trường hợp sau:
-

Thiếu thông tin của bệnh nhân (tên, địa chỉ) và ngày, giờ thu thập máu trên

ống đựng mẫu.



BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

-

Phi

Phòng Quản Lý Chất Lượng
Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

Mẫu lấy nhầm, không phù hợp thông tin giữa mẫu và phiếu yêu cầu xét

nghiệm.
Thông tin trên ống đựng mẫu và trên phiếu xét nghiệm không phù hợp.
Ống đựng mẫu không đúng quy định
Ống đựng mẫu bị nứt hoặc vỡ.
Mẫu máu bị tán huyết hoặc hiện tượng đông vón.
Mẫu được chuyển đến phòng xét nghiệm không đúng thời gian quy định
Lưu ý: Đối với từng loại xét nghiệm sẽ có các tiêu chuẩn chấp nhận và từ chối riêng
6. Thời gian nhận mẫu :
- Đối với các xét nghiệm cấp cứu : 24/24 h
- Đối với các xét nghiệm thường quy : nhận trong giờ hành chính .
- Đối với các trường hợp đặc biệt ( khó lấy mẫu, mẫu vận chuyển từ xa) : theo chỉ

đạo của lãnh đạo khoa hoặc người được phân công trực cấp cứu
7. Thời gian trả kết quả
7.1. Đối với bệnh nhân ngoại trú : Tại các phòng khám sẽ trả kết quả sau 2h kể từ lúc


nhận mẫu.
7.2. Đối với bệnh nhân nội trú : Trả kết quả trong thời gian 2h đối với tất cả các loại xét
nghiệm . Không nhận xét nghiệm nước tiểu 10 thông số
Trường hợp khẩn cấp : Trả trong thời gian 1h kể từ lúc nhận mẫu đối với các xét nghiệm
sinh hóa thông thường, Trả trong thời gian 2h với các xét nghiệm miễn dịch cấp cứu
( Tropnin, Procalcitonin, Paraquat…)


BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

Phòng Quản Lý Chất Lượng
Phi

Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

PHẦN 3: CÁC YÊU CẦU VỀ BỆNH PHẨM, THỜI GIAN TRẢ KẾT QUẢ
XÉT NGHIỆM
Stt

Tên loại xét
nghiệm

1

Lactac

2


Alcol, NH3

Thể tích
yêu cầu

Dụng cụ
yêu cầu
Tube chống
đông NaF

2ml

1h

Thời gian từ
lúc lấy mẫu
đến lúc chuyển
tới PXN <30’
Thời gian từ
lúc lấy mẫu
đến lúc chuyển
tới PXN <30’

Tube chống
đông Heparin

1h

300ml


Chứa trong
chai , lọ sạch
có dán nhãn
tên đầy đủ

24h

2,4,6 hàng
tuần
2h

Độc chất

4

PCR dịch (màng
phổi, màng
bụng, màng tim,
dịch não tủy)

2ml

Tube chống
đông EDTA

5

HbA1C

2ml


Tube chống
đông EDTA

Các xét nghiệm
còn lại

Ghi chú

2ml

3

6

Thời gian trả
kết quả

2ml

Tube chống
đông Heparin

2h

Thao tác lấy
bệnh phẩm yêu
cầu vô khuẩn .

Thời gian từ

lúc lấy mẫu
đến lúc chuyển
tới PXN <2h

PHỤ LỤC 1, DANH MỤC CÁC XÉT NGHIỆM .
Nhóm xét nghiệm cấp cứu
( nhận và trả 24/24h)
Troponin I

Nhóm xét nghiệm thường quy (Chỉ
nhận và trả xét nghiệm giờ hành
chính)
TSH

Nhóm xét nghiệm sinh học
phân tử ( trả vào thứ 2,4,6
hàng tuần )
Định lượng HBV


BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HẢI PHÒNG
Sổ tay lấy mẫu bệnh phẩm

Procalcitonin
LACTATE
CRP Định lượng
Glucose
Ure
Creatinin
Điện giải đồ

Natri
Kali
Clo
Canxi Toàn phần
Canxi ion hoá
AST (SGOT)
ALT (SGPT)
Bilirubin, Toàn phần
Bilirubin, Trực tiếp
Bilirubin, Gián tiếp
GGT
Cholesterol
Triglycerides
HDL-C
LDL-C
Protein tp
Albumin
Globulin
A/G
CPK
CK-MB
LDH
Sắt
Cholinesterase
PARAQUAT
Amylase
Amylaze Urine
Uric Acid

Phòng Quản Lý Chất Lượng

Phi

Mã số: QLCL10
Phiên bản: 1.0

T3
FT3
T4
FT4
Thyroglobulin
Anti-TG
Cortison
Insulin
AFP
CEA
CA 19-9
CA 125
CA 15-3
PSA_Total
Digoxin
CRP hs
Ferritin
Testosteron
Estradiol
FSH
hLH
Prolactin
Prealbumin
Transferrrin
Phosphorus

ß-2 Microglobulin
C-Peptid
HbA1C
Xét nghiệm nước tiểu 10 thông số

Định type HBV
HBV Kháng Lamivudine
Định lượng HCV
Định type HCV
Định tính HPV
Định tính vi khuẩn lao
Định type HPV



×