PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 – 2015
Môn: HÓA HỌC 9
Thời gian: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)
I. LÝ THUYẾT (7 điểm):
Câu 1 (2điểm):
Cho các chất sau: Cu, Mg(NO3)2, CuCl2, BaCO3. Chất nào có thể tác dụng được
với:
a/ Dung dịch NaOH
b/ Dung dịch AgNO3
Viết các phương trình hoá học.
Câu 2 (2điểm):
Làm thế nào để nhận biết ba dung dịch sau: KOH, Ba(OH)2, KNO3 đựng trong ba
lọ mất nhãn, hoá chất cần thiết cho sẵn. Viết các phương trình hoá học (nếu có).
Câu 3 (3điểm):
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
1
2
3
4
Cu(OH)2
→
CuO
→
CuSO4
→
CuCl2
→
Cu(OH)2.
II. BÀI TẬP (3 điểm):
Cho 500 ml dung dịch FeCl3 0,2M vào 300g dung dịch KOH. Sau phản ứng thu
được kết tủa. Nung kết tủa đến khi khối lượng không đổi.
a/ Viết phương trình hoá học và gọi tên chất kết tủa.
b/ Tính nồng độ phần trăm dung dịch KOH ban đầu.
c/ Tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung.
Cho: Fe = 56, K = 39, H = 1, O = 16, Cl = 35,5
Hết
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 12
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: HÓA HỌC 9
NĂM HỌC: 2014 – 2015
I . LÝ THUYẾT: (7 điểm)
CÂU 1: (2 điểm)
Viết đúng mỗi PTHH được 0,5đ.
a/ Mg(NO3)2 2NaOH
Mg(OH)2↓ 2NaNO3
b/ CuCl2 2NaOH
Cu(OH)2 ↓ 2NaCl
c/ Cu 2AgNO3 Cu(NO3)2 2Ag
d/ CuCl2 2AgNO3 2AgCl↓ Cu(NO3)2
CÂU 2: (2 điểm)
Chọn đúng mỗi chất được 0,5đ.
Viết đúng PTHH được 0,5đ.
CÂU 3: (3 điểm)
Viết đúng mỗi PTHH được 0,75đ.
t
a/ Cu(OH)2 →
CuO
H2O
0
b/ CuO H2SO4 CuSO4 H2O
c/ CuSO4 BaCl2 BaSO4 ↓ CuCl2
d/ CuCl2 2NaOH 2NaCl Cu(OH)2 ↓
II. BÀI TOÁN: (3 điểm)
Số mol của FeCl3
n = CM. Vdd = 0,2.0,5 = 0,1(mol)
FeCl3 + 3KOH
→ Fe(OH)3↓ 3KCl
1 mol
3 mol
1 mol
3 mol
0,1 mol 0,3 mol
0,1 mol
0,3 mol
Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit
Khối lượng KOH: m = n × M = 0.3 × 56 = 16,8 ( g )
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Nồng độ phần trăm dung dịch KOH
C% =
mct
16,8
100% =
100% = 5,6%
mdd
300
t
2Fe(OH)3 →
Fe2O3 + 3H2O
2 mol
1 mol
3 mol
0,1 mol
0,05 mol 0,15 mol
0
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Khối lượng chất rắn thu được:
0,25đ
m = n × M = 0.05 × 160 = 8 ( g )
---HẾT---