UBND QUẬN BÌNH TÂN
PHỊNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN HĨA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 20142015
Ngày kiểm tra:
22 /12/2014
Thời gian làm bài: 45 phút ( khơng kể thời gian phát đề )
Câu 1 ( 2 điểm )
Lập CTHH đúng của các hợp chất sau :
a.
b.
Cu (II ) và Cl ( I )
Ba (II) và PO4
c.
d.
Al và O
Na và SO4 (II)
Câu 2 ( 2,5 điểm )
Cân bằng các PTHH sau :
a.
b.
c.
d.
e.
Zn + O2 ZnO
Al + AgNO3 Al(NO3)3 + Ag
Mg + N2 Mg3N2
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
FeClx + Al Fe + AlCl3 ( Cân bằng theo giá trò x )
Câu 3 ( 1 điểm )
Một chất khí A có tỉ khối so với khí O2 là 1,375 .
a. Tính khối lượng mol của khí A .
b. Nếu bơm khí A này vào một cái bong bóng thì sẽ có hiện tượng gì khi ta thả bóng ra trong khơng khí .
Giải thích .
Câu 4 ( 1 điểm )
Cho các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học ? ( khơng giải thích )
a. Sắt để lâu ngày trong khơng khí bị gỉ .
b. Cồn để ngồi khơng khí dễ bị bay hơi .
c. Than cháy tạo thành khí cacbonic .
d. Ủ nho trong lọ một thời gian thu được rượu nho .
Câu 5 ( 1 điểm )
Cho 8,96 lít khí NO2 ( đktc ) .
a. Tính số mol của khí NO2 .
b. Tính khối lượng của khí NO2 .
( Cho N = 14 , O = 16 )
Câu 6 ( 2,5 điểm )
Cho 5,75 gam Natri ( Na ) tác dụng với khí Oxi ( O2 ) tạo thành Natri oxit ( Na2O )
a. Viết PTHH xảy ra .
b. Tính khối lượng Na2O tạo thành .
c. Tính thể tích O2 ( đktc ) cần dùng .
( Na = 23 , O = 16 )
HẾT
ĐÁP ÁN HÓA 8
Câu 1
Câu 2
CTHH đúng : CuCl2 , Ba3(PO4)2 , Al2O3 , Na2SO4
0,25x4 = 2 điểm
a. 2Zn + O2 2ZnO
b. Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
c. 3 Mg + N2 Mg3N2
d. 2 FeS2 + 11O2 2 Fe2O3 + 4 SO2
e. 3FeClx + xAl 3Fe + xAlCl3
Câu 3
a) dA/O2 = 1,375 MA = 44 .
0,5 điểm
b) Bơm khí A vào trong bong bóng, bong bóng sẽ rớt xuống đất
0,5 điểm
vì nặng hơn không khí . ( MA = 44 > Mkk = 29 )
a.
b.
c.
d.
Câu 4
Sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ . ( HTHH )
Cồn để ngoài không khí dễ bị bay hơi . ( HTVL )
Than cháy tạo thành khí cacbonic . ( HTHH )
Ủ nho trong lọ một thời gian thu được rượu nho . ( HTHH )
Câu 5
nNO2 = V/22,4 = 8,96/22,4 = 0,4 mol
0,5 điểm
mNO2 = n.M = 0,4.46 = 18,4 gam
PTHH :
0,5 điểm
Câu 6
4 Na + O2 2Na2O
0,5 điểm
4
1
2
0,25 0,0625 0,125
0,5 điểm
nNa = m/M = 5,75/23 = 0,25 ( mol )
0,5 điểm
mNa2O = n.M = 0,125.62 = 7,75 gam
0,5 điểm
VO2 = n.22,4 = 0,0625.22,4 = 1,4 lít .
0,5 điểm
HẾT