UBND HUYỆN CẦN GIỜ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: Hóa 8
Năm học 2014-2015
Thời gian làm bài: 45 phút,
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1 ( 2,5 điểm). Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. CuO + HCl
CuCl2 + H2O
b. H2 + O2
H 2O
c. Na + O2
Na2O
d. Fe + O2
t0
Fe3O4
e. M + CuSO4
Mx(SO4)y + Cu
(trong câu e, M là công thức hóa học của một nguyên tố nào đó)
Câu 2 ( 2,5 điểm). Hãy tính:
a. Số mol của 8 gam S
b. Khối lượng của 0,25 mol Cu
c. Số mol của 4 gam NaOH
d. Khối lượng của 0,2 mol Fe(NO3)2
e. Thể tích của 13,2 gam khí CO2 ở (đktc).
Câu 3 (3,5 điểm).
Hãy tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học có
trong từng hợp chất sau: CuO, Fe3O4 và Zn3(PO4)2.
Câu 4 (1,5điểm):
Một chất khí X chứa 27,27% C và 72,73% O về khối lượng. Tỉ khối của X đối với
không khí là 1,517. Tìm công thức của X.
Cho biết nguyên tử khối của: S = 32, Cu = 64, Na = 23, O = 16, Zn = 65,
H = 1, Fe = 56, N = 14, C = 12, P = 31.
-Hết-
UBND HUYỆN CẦN GIỜ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN: Hóa 8
Năm học 2014-2015
Câu 1 ( 2,5 điểm). Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
a. CuO + HCl
CuCl2 + H2O
b. H2 + O2
H 2O
c. Na + O2
Na2O
d. Fe + O2
Fe3O4
e. M + CuSO4
Mx(SO4)y + Cu
(trong câu e, M là công thức hóa học của một nguyên tố nào đó)
Câu
Hướng dẫn chấm
1
- Học sinh cân bằng đúng mỗi pthh
(2,5 điểm) - Cân bằng sai, thiếu không cho điểm pthh đó
Điểm
0,5
Câu 2 ( 2,5 điểm). Hãy tính:
a. Số mol của 8 gam S
b. Khối lượng của 0,25 mol Cu
c. Số mol của 4 gam NaOH
d. Khối lượng của 0,2 mol Fe(NO3)2
e. Thể tích của 13,2 gam khí CO2 ở (đktc).
Câu
2
Hướng dẫn chấm
a. số mol của S = 8 : 32 = 0,25 mol
Điểm
0,5
b. Khối lượng của Cu = 0,25 . 64 = 16 gam
0,5
c. Số mol của NaOH = 4 : 40 = 0,1 mol
0,5
(2,5 điểm) d. Khối lượng của Fe(NO3)2 = 0,2 . 180 = 36 gam
0,5
e. Số mol của khí CO2 = 13,2 : 44 = 0,3 mol
0,25
thể tích của khí CO2 ở (đktc) = 0,3 . 22,4 = 6,72 lit
0,25
Câu 3 (3,5 điểm).
Hãy tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố hóa học có
trong từng hợp chất sau: CuO, Fe3O4 và Zn3(PO4)2.
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
- CuO:
%Cu = 64 . 100% : 80 = 80%
0,5
%O = 100% - 80% = 20%
0,5
- Fe3O4:
3
%Fe = 168 . 100% : 232 = 72,41%
0,5
(3,5 điểm) %O = 100% - 72,41% = 27,59%
0,5
- Zn3(PO4)2:
%Zn = 195 . 100% : 385 = 50,65%
0,5
%P = 62 . 100% : 385 = 16,1%
0,5
%O = 128 . 100% : 385 = 33,25%
0,5
Câu 4 (1,5điểm):
Một chất khí X chứa 27,27% C và 72,73% O về khối lượng. Tỉ khối của X đối với
không khí là 1,517. Tìm công thức của X.
Câu
4
Hướng dẫn chấm
Mx = 1,517 . 29 = 44 gam
Điểm
0,25
Số mol C trong 1 mol X = 27,27 . 44 : 100 . 12 = 1
0,5
(1,5 điểm) Số mol O trong 1 mol X = 72,73 . 44 : 100 . 16 = 2
0,5
Vậy công thức của X là CO2
0,25
Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho trọn điểm.
…Hết…
UBND HUYỆN CẦN GIỜ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: Hóa 9
Năm học 2014-2015
Thời gian làm bài: 45 phút,
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi gồm có 01 trang)
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho các kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Mg.
a. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl.
b. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch Pb(NO3)2.
Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 2 ( 4,5 điểm). Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
Al(OH)3
(4)
Al2(SO4)3
(3)
Al2O3
(5)
(2)
Al2O3
Al
(9)
(1)
Fe
(6)
NaAlO2
(8)
Al(OH)3
(7)
AlCl3
Câu 3 ( 1,5 điểm). Hãy nêu các hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
khi cho:
a. Dây nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng clorua.
b. Dây đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch sắt (II) sunfat.
Câu 4 (2,0 điểm):
Người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy. Hãy cho
biết lượng Al2O3 và lượng cacbon (cực dương) cần dùng để sản xuất 0,54 tấn nhôm. Giả
thiết rằng toàn bộ lượng oxi sinh ra sẽ tham gia phản ứng đốt cháy hết cực dương thành
CO2.
Cho biết nguyên tử khối của: O = 16, C = 12, Al = 27.
-Hết-
UBND HUYỆN CẦN GIỜ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ 1
MÔN: Hóa 9
Năm học 2014-2015
Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho các kim loại sau: Cu, Fe, Ag, Mg.
a. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch HCl.
b. Kim loại nào tác dụng được với dung dịch Pb(NO3)2.
Viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra (nếu có).
Câu
Hướng dẫn chấm
a. Kim loại tác dụng được với dung dịch HCl: Fe và Mg
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
Mg + 2HCl
MgCl2 + H2
b. Kim loại tác dụng được với dung dịch Pb(NO3)2: Fe và Mg
1
Fe + Pb(NO3)2
Fe(NO3)2 + Pb
(2,0 điểm)
Mg + Pb(NO3)2
Mg(NO3)2 + Pb
- Nếu học sinh chỉ liệt kê (đúng) mà không viết pthh thì chỉ cho
0,25 đ/mỗi câu.
- Nếu học sinh chỉ viết pthh mà không liệt kê thì trừ -0,25 đ/mỗi
câu.
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 ( 4,5 điểm). Hoàn thành chuổi phản ứng sau:
Al(OH)3
(4)
Al2(SO4)3
(3)
Al2O3
(5)
(2)
Al2O3
Al
(9)
Fe
(6)
NaAlO2
Câu
2
(4,5 điểm)
(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(8)
Al(OH)3
(7)
AlCl3
Hướng dẫn chấm
2Al + Fe2O3
Al2O3 + 2Fe
4Al + 3O2
2Al2O3
Al2O3 + 3H2SO4
Al2(SO4)3 + 3H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH
2Al(OH)3 + 3Na2SO4
2Al(OH)3
Al2O3 + 3H2O
2Al + 3Cl2
2AlCl3
AlCl3 + 3NaOH
Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 + NaOH
NaAlO2 + 2H2O
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
(9)
Al2O3 + 2NaOH
2NaAlO2 + H2O
Học sinh cân bằng sai, thiếu trừ 0,25đ
0,5
Câu 3 ( 1,5 điểm). Hãy nêu các hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)
khi cho:
a. Dây nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng clorua.
b. Dây đồng vào ống nghiệm chứa dung dịch sắt (II) sunfat.
Câu
Hướng dẫn chấm
a. Có chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm, nhôm tan dần, màu
3
xanh của dung dịch đồng clorua nhạt dần (mỗi ý 0,25 đ).
(1,5 điểm)
2Al + 3CuCl2
2AlCl3 + 3Cu
b. Không có hiện tượng.
Điểm
0,75
0,5
0,25
Câu 4 (điểm):
Người ta sản xuất nhôm bằng phương pháp điện phân Al 2O3 nóng chảy. Hãy cho
biết lượng Al2O3 và lượng cacbon (cực dương) cần dùng để sản xuất 0,54 tấn nhôm. Giả
thiết rằng toàn bộ lượng oxi sinh ra sẽ tham gia phản ứng đốt cháy hết cực dương thành
CO2.
Câu
Hướng dẫn chấm
đpnc
2Al2O3
4Al + 3O2
2
:
4 : 3
C + O2
CO2
1 : 1
:
1
4
- Số mol Al = 540 : 27 = 20 Kilo mol
(2,0 điểm)
- Số mol Al2O3 = 10 kilo mol
- Khối lượng Al2O3 = 10 x 102 = 1020 kg
- Số mol O2 = 15 kilo mol
- Số mol C = 15 kilo mol
- Khối lượng C = 15 x 12 = 180 kg
Học sinh có thể giải theo cách khác, nếu đúng vẫn cho trọn điểm.
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25