Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề kiểm tra học kì i môn hóa 9 quận tân phú thành phố hồ chí minh năm học 2014 2015(có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.41 KB, 2 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN PHÚ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2014 - 2015
Môn Hóa học – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45ph
(Không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (2đ)
Viết các phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Diphotpho pentaoxit và nước.
b. Đồng sunfat và natri hiđroxit.
c. Bạc nitrat và axit clohyđric.
d. Nhôm và dung dịch đồng (II) clorua.
Câu 2: (2đ)
a. Có 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ chứa một trong 3 dung dịch là: H 2SO4 loãng,
HCl, Na2SO4. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng dung dịch?
b. Mô tả hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho đinh sắt
vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4 .
Câu 3: (3đ)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn các chuyển đổi sau đây (ghi rõ
điều kiện của phản ứng nếu có) :
Al Al2O3  AlCl3  Al(OH)3  Al2O3  Al  AlCl3
Câu 4: (3đ)
Hòa tan hoàn toàn 0,56 gam sắt bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4
loãng 19,6%.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 19,6% đã dùng ?
c) Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích khí Hidro sinh ra (đktc)?
Cho : H = 1 ; O = 16 ; S = 32 ; Fe = 56



---Hết---


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN PHÚ

-

HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học : 2014 - 2015
Môn Hóa học – Lớp 9

Câu 1: ( 0,5 x 4 =2đ)
Mỗi phương trình hóa học viết đúng : ( 0,5đ)
Nếu cân bằng phản ứng sai trừ (0,25đ)
Câu 2: (2đ)
a. (1,25đ) Dùng quì tím làm chất thử :
- Dung dịch không làm đổi màu quì tím là Na2SO4 (0,25đ)
- Dung dịch H2SO4 và HCl làm quì tím chuyển sang màu đỏ. (0,25đ)
Tiếp tục, dùng thuốc thử là dd BaCl2 : Chất có phản ứng tạo kết tủa trắng là
H2SO4, chất còn lại là HCl (0,25đ).
- Viết đúng phương trình hóa học. (0,5đ).
Lưu ý : học sinh làm cách khác nếu đúng thầy cô vẫn chấm đủ điểm.
b. (0,75đ)
- Hiện tượng: có chất rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt và màu xanh của
dd CuSO4 nhạt dần (0,5đ)
- Phương trình phản ứng;
Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu

(0,25đ)
Câu 4: (0,5 x 6 = 3đ )
Mỗi phương trình hóa học đúng :
(0,25đ)
Cân bằng phản ứng và điều kiện của phản ứng (nếu có) : (0,25đ)
Câu 5: (3đ)
nFe = 0,56 : 56 = 0,01 mol
a.
b.

Fe + H2SO4  FeSO4 + H2
0,01 0,01
0,01
0,01

(0,25đ)
(0,5đ)
(0,25đ)

KL dd H2SO4

m H2SO4 = 0,01 x 98 = 0,98 (g)

(0,5đ)

mdd H2SO4 = 0,98 x 100% : 19,6% = 5 (g)
(0,5đ)
c.

KL FeSO4 tạo thành : 0,01 x 152 = 1,52 (g)

Thể tích khí hydro sinh ra: 0,01 x 22,4 = 0,224 (lít)
---Hết---



×