PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MƠN HĨA HỌC LỚP 9
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (khơng kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy viết các phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau (ghi điều kiện của
phản ứng, nếu có):
(1)
(2)
(3)
(4)
NaOH
→ Na2SO3
→ NaCl
→ NaOH
→ NaCl
Câu 2: (2,0 điểm)
Cho các chất sau: CuSO4; SO3; Fe; BaCl2; Cu; Na2O. Viết phương trình phản ứng của
chất:
a) tác dụng được với H2O tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.
b) tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng sinh ra chất kết tủa màu trắng khơng tan
trong nước và axit.
c) tác dụng được với dung dịch NaOH sinh ra chất kết tủa màu xanh lơ.
d) tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí nhẹ hơn khơng khí và cháy được
trong khơng khí.
Câu 3: (2,0 điểm)
Có bốn lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: KOH, AgNO3, Na2SO4, HCl. Hãy nhận
biết các dung dịch trên bằng phương pháp hố học và viết phương trình phản ứng (nếu
có).
Câu 4: (1,0 điểm)
Mơ tả hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi cho
a) Một dây nhơm vào dung dịch CuCl2.
b) Dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch NaCl.
B. BÀI TỐN: (3,0 điểm)
Hòa tan hồn tồn 16 gam bột đồng (II) oxit CuO vào dung dịch axit sunfuric H 2SO4 có
nồng độ 2M.
a/ Viết phương trình hố học. Nêu hiện tượng quan sát được.
b/ Tính thể tích của dung dịch axit cần dùng.
c/ Tính nồng độ mol của muối thu được sau phản ứng. Biết thể tích của dung dịch thay
đổi khơng đáng kể.
(Cho biết :Cu = 64; O = 16; H =1 ; S = 32 )
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 9 – NĂM HỌC 2014 - 20145
NỘI DUNG
ĐIỂM
A. LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1 (2đ)
(1) 2NaOH + SO2
→ Na2SO3 + H2O
(2) Na2SO3 + 2HCl
→ 2NaCl + SO2↑ + H2O
dpmn
(3) 2NaCl + 2H2O
→ 2NaOH + Cl2↑ + H2↑
(4) NaOH + HCl
→ NaCl + H2O
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 2 (2đ)
SO3 + H2O
→ H2SO4
a)
BaCl2 + H2SO4
→ BaSO4↓ + 2HCl
b)
CuSO4 + 2NaOH
→ Cu(OH)2↓ + Na2SO4
c)
Fe + 2HCl
→ FeCl2 + H2↑
d)
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 3 (2đ)
- Dùng quỳ tím để nhận biết KOH và HCl
- Dùng HCl để nhận biết
Xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3.
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
- Còn lại Na2SO4.
Câu 4(1đ)
2Al + 3CuCl2
→ 2AlCl3 + 3Cu↓
a)
Hiện tượng: nhôm tan dần, màu xanh lam của dung dịch CuCl2
nhạt dần, xuất hiện chất rắn màu đỏ bám ngoài dây nhôm
NaCl + AgNO3
→ AgCl↓ + NaNO3
b)
Hiện tượng: xuất hiện kết tủa trắng
B. BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
Hiện tượng: Dung dịch thu được có màu xanh lam
16
= 0, 2mol
80
CuO + H 2 SO4
→ CuSO4 + H 2O
0, 2
0, 2
0, 2
VddH 2 SO4 =
= 0,1(l )
2
0, 2
CM CuSO =
= 2( M )
4
0,1
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
nCuO =
0, 2
1đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
mol
0,5
0,5
0,5
GHI CHÚ
- Mỗi phản
ứng thiếu
điều kiện
hoặc không
cân bằng :trừ
½ số điểm
của câu đó.