Onthi24h.vn
Tài liệu chất lượng cao
BỘ 23 ĐỀ THI TIẾNG VIỆT HỌC KỲ 1 (LỚP 1)
GỒM: 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 + 18 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
5 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ai, ôi, ơi, on.
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, ngôi sao, bơi lội, con dơi.
c) Đọc thành tiếng các câu:
Nhà bà em có vườn nhãn.
Em rất thích hái quả chín trong vườn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
hương cốm
lục tục đi tìm mồi
đàn gà
soi sáng sân nhà em
ánh trăng
thơm lừng
tre đằng ngà
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
cao vút
2. Kiểm tra viết
a) Vần:
ua, ưa, uôi, uy, eo
b) Từ ngữ: cua đá, ngựa ô, đu qua, chú mèo
c) Câu:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thổi sáo.
ĐỀ SỐ 2
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ia, oi, ưi, âu
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: gửi quà, nhà ngói, cây cầu, trỉa ngô
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
sóng biển
Thơm mát
khóm hoa
yên tĩnh
mặt hồ
lượn lờ
đàn cá
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
1
vỗ nhẹ
Onthi24h.vn
Tài liệu chất lượng cao
2. Kiểm tra viết
a) Vần:
êu, ây, ưa, ua, ao
b) Từ ngữ: cái phễu, đám mây, quả dưa, ngôi sao
c) Câu:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chum chím
Mẹ yêu không nào.
18 ĐỀ THI HỌC KỲ 1
ĐỀ SỐ 6
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: uê, uc, uơ, uyêt
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: máy xúc, muôn thuở, điểm xuyết, truân chuyên
c) Đọc thành tiếng các câu:
Huệ là em trai duy nhất của chị Hoa. Có lần mải chơi, Huệ làm đứt cúc áo, chị
Hoa đã đơm lại cúc áo cho Huệ.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
chim quyên
dài ngoẵng
đuôi bê
gọi hè
chú voi
làm việc đến khuya
mẹ em
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
huơ huơ cái vòi
2. Kiểm tra viết
a) Vần:
ach, êch, ich, ap, iên
b) Từ ngữ: sạch sẽ, đội mũ lệch, thích thú, vận động viên
c) Câu:
Em nghe thầy đọc bao ngày
Tiếng thơ đỏ nắng xanh cây quanh nhà
Mái chèo nghe vọng sông xa
Êm êm nghe tiếng của bà năm xưa …
ĐỀ SỐ 7
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: ot, ôt, ơt, et
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: tấm cót, chốt cửa, cần vợt, sấm sét
c) Đọc thành tiếng các câu:
Đêm rằm, trăng sáng vằng vặc, vườn cây im phăng phắc. Chú mèo nhảy tót lên
cây cau như vui cùng ánh trăng.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
Nhà Bè
ngược xuôi
con vẹt
xanh rờn
2
Onthi24h.vn
Tài liệu chất lượng cao
tàu thuyền
nước chảy
cây thốt nốt
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
đậu cành đa
2. Kiểm tra viết
a) Vần:
ưc, ơp, uât, uyêt, uynh
b) Từ ngữ: cá mực, lớp học, che khuất, trăng khuyết
c) Câu:
Chú Cuội ngồi gốc cây đa
Để trâu ăn lúa gọi cha ời ời
Cha còn cắt cỏ trên trời
Mẹ còn cưỡi ngựa đi mời quan viên.
ĐỀ SỐ 8
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: an, ia, ua, ưa
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: cái bàn, lá mía, trỉa ngô, ca múa, cửa sổ
c) Đọc thành tiếng các câu:
Mặt trời vừa lên cao, bản làng đã thức giấc. Mọi người lên nương trỉa ngô.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:
ngọn gió
xanh rờn
lá mía
mát rượi
bạn nhỏ
cưa gỗ
bác thợ
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ca múa
2. Kiểm tra viết
a) Vần:
ia, ai, ao, ôi, iêu
b) Từ ngữ: ngôi sao, bia đá, đu quay, cánh diều
c) Câu:
Nắng chiều buôn xuống
Cánh diều bay lên
Bay cao cao vút
Trên nền trời xanh
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
/>
3