TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN DẦU KHÍ
ĂN MÒN, CHỐNG ĂN MÒN TRONG CÔNG
NGHỆ CHẾ BiẾN DẦU KHÍ
Dr. Ing. Q. HUYNH
NỘI DUNG
GiỚI THIỆU CHUNG VỀ ĂN MÒN
ĂN MÒN ĐIỆN HÓA
LÝ THUYẾT VỀ ĂN MÒN HỖN HỢP
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QT
ĂN MÒN
PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ
2
CHUYÊN ĐỀ
CĐ1: ĂN MÒN PHÁ HỦY TB TRONG NHÀ MÁY LỌC
DẦU
CĐ2: QUÁ TRÌNH ĂN MÒN HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG
DẪN DẦU, KHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ
CĐ3: ĂN MÒN TRONG THIẾT BỊ BỒN CHỨA VÀ
PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ
CĐ4: ĂN MÒN CẦU CẢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP BẢO VỆ
CĐ5: CÁC NGHIÊN CỨU VỀ CÔNG NGHỆ CHỐNG ĂN
MÒN
3
TÀI LIỆU THAM KHẢO
4
NỘI DUNG 1
GiỚI THIỆU CUNG VỀ ĂN MÒN
5
ĂN MÒN ĐiỆN HÓA
6
ấn
Aấ
n moứn &
Nguyeõn nhaõn gaõy aờn
moứn
Dr. Ing. Q. HUYNH
Sự ăn mòn kim loại
ự
o
Kim loại khi tiếp xúc với môi trường ngoài
(Âxi,
Ôxi, nước, không khí
khí…
…) sẽ bò gỉ sắt và ăn
mòn.
o
Ăn mòn là một quá trình điện hoá
Ên
nodic :
Phản ứng Anodic
hản
M
M+
athodic : 2+
+ 2ePhản úng Cathodic
hản
H
H2
O2
o
+
2HO
+ e
4 -
4OH-
node.
Ăn mòn sẽ tập trung xuất hiện ở Anode
Ên
+ e-
Nguyên nhân gây ăn
mòn
Galvanic
Lấp không đồng đều
Lưỡng kim
ự thoát nước kém
Sự
Ên mòn phía trong
Ăn
Dòng cưỡng bức bò
ngắt
Daïng aên moøn
Galvanic
Anodic Area
-600mV
Cathodic Area
-550mV
CURRENT FLOW
SAND
Vaọt lieọu laù trong caựt
aọt
laỏp
Steel Tank Floor
SAND
CLAY
CURRENT FLOW
AÊn moøn löôõng
Ên
kim
Steel Tank
Floor
SAND
Corrosion occurs
on tank bottom
CURRENT FLOW
Copper
Ground
Rod
Söï thoaùt nöôùc
öï
keùm
WATER
DRY
SAND
MOIST SAND
Sự bòt kín còn sai sót và không thích
ự
hợp
AÊn moøn Galvanic ôû phía trong
Ên
beå
Fuel Product
Water / Sediment
Anode
Cathode
Heeä
ä thoáng
athode
aûo veä Cathode
Baûo
DR. Q. HUYNH
athode
Bảo vệ Cathode
ảo
o
o
o
ựï ăn mòn tập trung ở vò trí phóng
Sư
điện (mất electron) giữa kim loại và
môi trường.
ảo vệ athode
Bảo
Cathode chính là ngăn cản sự
phóng điện giữa electron của kim
loại và môi trường
Ên mòn luôn xảy ra trong tự
Ăn
nhiên.. uy
nhiên
Tuy nhiên để ngăn cản sự ăn
mòn có thể dùng 2 phương pháp
chính :
node hy sinh
Anode
Dòng điện cưỡng bức
Khả năng kiểm soát sự
ăn mòn
thode
hương
Phương pháp để bảo vệ Caathode
Nghiên cứu trên phạm vi toàn
diện
Đánh giá mức độ rủi ro
Kiểm tra sự ăn mòn bên trong
hun
Phun hoá chất ức chế ăn mòn
em
Xem xét những sai sót và sửa
chữa
athode
Baûo veä Cathode
aûo
Các phương pháp bảo vệ
ác
Dòng cưỡng bức
oonventional
C nventional anode CPS
hallow anode groundbeds
Shallow
Deep anode groundbeds
n
node
A ode hy sinh
Magnesium anode
iZ nc anode
inc
luminium anode
Aluminium
Caực daùng heọ thoỏng baỷo
aực
athode
veọ Cathode
Galvanic
Impressed Current
21
A Battery
CARBON ROD
(CATHODE)
+0.30mV
is a
CP System
WIRE
(CONDUCTOR)
ZINC CASE
(ANODE)
-1.10mV
MOIST PASTE
(ELECTROLYTE)
22
Những ưu điểm
của dòng điện cưỡng bức
o
o
o
o
o
ông
Co
âng suất đầu ra cao
Ổn đònh
Ån
Kinh tế, áp dụng đa dạng
ó thể điều chỉnh đầu ra
Có
Phân cực nhanh
hân
Những ưu điểm
của Anode hy sinh
S tru c tu re
M a g n e s iu m
Anode
C u r r e n t F lo w
Lắp đặt dễ dàng, bảo trì thấp
Không cần nguồn xoay chiều
Không yêu cầu cách điện
Ít ảnh hưởng đến các công trình
khác
Khi dòng yêu cầu nhỏ, anode hy
sinh có tính kinh tế hơn.
Xem xét thiết kế lựa chọn
hệ thống bảo vệ athode
C
ựï thực hiện
Sư
ác
Các
tiêu
chuẩn
công
nghiệp
Đặc điểm kỹ thuật của
dự án
ính
Tính kinh tế
uổi
Tuổi thọ hệ thống
rở
Trở ngại
êu
Yêu cầu kiểm tra và bảo
trì
ính
Tính an toàn