9/18/2014
BỐC HƠI
(evaporation)
Trần Văn Hùng
ÁP SUẤT HƠI BÃO HOÀ
Áp suất p, ở đó chất lỏng hoặc chất rắn cân bằng với hơi
của nó ở nhiệt độ xác định. Khi ASHBH bằng áp suất khí
quyển thì chất lỏng sôi. Nhiệt độ lúc đó là nhiệt độ sôi của
chất lỏng. Trong sự thăng hoa, ASHBH là áp suất ở đó
chất rắn cân bằng với hơi của nó. Nếu áp suất của hơi
chưa tới giá trị ASHBH thì hơi gọi là hơi khô, các phân tử
chất lỏng tiếp tục bay hơi. ASHBH là hàm đồng biến của
nhiệt độ. Vd. nước có p = 17,5 mmHg ở 20 oC; p = 760
mmHg (1 atm) ở 100 oC; p = 2 atm ở 120 oC; p = 4 atm ở
143 oC.
1
9/18/2014
ĐIỂM SÔI
Nhiệt độ bay hơi hay điểm bay hơi hay điểm sôi
của một chất lỏng là nhiệt độ mà khi đạt tới ngưỡng đó
thì chất chuyển trạng thái từ lỏng sang khí.
Khi nói tới như nhiệt độ của thay đổi ngược lại (tức là
từ trạng thái khí sang trạng thái lỏng), nó được coi là
nhiệt độ ngưng tụ hay điểm ngưng tụ.
NHIỆT LƯỢNG BAY HƠI
Nhiệt lượng bay hơi hay nhiệt bay hơi của một hợp
chất hóa học được định nghĩa là nhiệt lượng cần thiết
để cung cấp cho một đơn vị đo về lượng chất đó (như
đơn vị đo khối lượng hay số phân tử như mol) để nó
chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí, tại nhiệt
độ bay hơi.
Nhiệt lượng bay hơi cũng đúng bằng nhiệt lượng tỏa
ra bởi một đơn vị đo lượng vật chất khi nó chuyển từ
trạng thái khí sang lỏng, tại nhiệt độ ngưng tụ.
Trong hệ thống đo lường quốc tế, đơn vị đo của nhiệt
lượng bay hơi là Joule trên kilôgam, J·kg-1 hay J/kg,
hoặc Joule trên mol.
2
9/18/2014
Evaporator
Equipment used in evaporation, the process of boiling a
liquid in order to reduce its volume
Need
•Reduces transportation cost
•Storage costs
• Prepare for the next Unit operation – drying,
crystallisation etc.
• Reduces deteriorative chemical reactions
• Better microbiological stability
• Recovery of solvent
Evaporator
Driving force:
Temperature difference in between steam chest
temperature and product temperature.
Result :
Volatile solvent is removed from the feed.
Solution (volatile solvent + non volatile solute)
Concentrate (Higher solute Conc.)
3
9/18/2014
Examples
Concentration of milk to produce condensed milk
Concentration of juices
Concentration of NaOH, NaCl from aqueous solutions to
produce salt.
Ether recovery from fat extraction
Basic Parts of an Evaporator
Heat-exchanger
Vacuum
Vapour separator
Condenser
4
9/18/2014
Evaporator
Vaccum for non
condensable
Coolant In
Vapor out
Coolant out
Condensor unit
Vapor
Separator
Feed in
Steam in (Saturated
vapor)
Heat Exchanger
Condensate out
(Saturated Liquid)
Product out
MỤC ĐÍCH & PHẠM VI ÁP DỤNG
5
9/18/2014
I. MỤC ĐÍCH
-
Làm tăng nồng độ chất tan
Tách chất rắn hoà tan ở dạng tinh thể (kết tinh)
Thu dung môi ở dạng nguyên chất
Tiết kiệm năng lượng
QUÁ TRÌNH BỐC HƠI (CÔ ĐẶC) TIẾN HÀNH Ở ÁP SUẤT?
- Cô đặc ở áp suất chân không (âm)
- Cô đặc ở áp suất dư (dương)
- Cô đặc ở áp suất thường (áp suất khí quyển)
1 atmosphere = 760 mmHg = 29.92 inHg = 14.7 lb/in2 = 101.3 KPa
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
Sản xuất
Sản xuất
Sản xuất
Sản xuất
đường
kẹo
sữa
chè
6
9/18/2014
Sư õa tư ơi
Léïc
40-45oC
Cặn
Câïakn âéá
Gia nâiệt
Đéàná âéá
Thanh tìïø
ná
Siìé
đư ờ
ná
Mầm tinâ
tâek
To = 1370C
t = 4s
Cô đặc
To = 65-70oC
P = 20-30KPa
Là
m náïéäi
Kết tinâ
T10 = 300C
T20 = 15-18oC
Bắ bì
véâtìïø
ná
Câiết ìéùt
Nắp
Gâép nắp
Qui trình sữa cơ đặc
To=55-80oC
P= 10-25MPa
To = 10oC
Dán nâãn
Bảé ëïản
Sản pâakm
Sư õa náïóên
ỉiệï
Câïakn âéùa
Tâanâ tìïø
ná
Cô đặc
Qui trình sản xuất sữa bột
Đéàná âéùa
Sấó
Xư û ỉóù
Bắ bì
Bắ áéùi
Sư õa béät
náïóên kem
7
9/18/2014
Dư ùa đéùná
âéäp
Nư ớc tâải
Pâân loại
Dư ùa
Rư ûa
Cắt gọt
Đéùná hộp
Héäp
Nước
Lỏi, vụn
Dòcâ ìỉ
Ép
Tìái nhỏ
Xư û ỉóù
Phối trộn
Ép
Bã
Cặn
Léïc
Bà
i kâs
Cặn
Bã
Ló tâm
Tâanâ trùng
Bao bì
Réùt bắ bì
Bảé éân
Tâï âéài câất tâơm
Cô đặc
Pâéái tìéän
Là
m ỉạnâ
Nư ớc dư ùa céâđặc
Sản xuất bột cam
8
9/18/2014
Nư ớc
Đư ờ
ná
Mạcâ nâa
Câïakn bòsóìïp
Nấï
Là
m náïéäi nâanâ
Câất mà
ï
Pâéái tìéän
Tinâ dầï
bạc âà
Đònâ âìnâ
Pâếpâakm
Là
m náïéäi
Giấó áéùi
Bắ áéùi
Bắ nâư ïa
Đéùná tïùi
Tâïø
ná
Đéùná tâïøná
Sản xuất kẹo bạc hà
Kẹé bạc âà
Trà
Trà hòa tan
Nghiền
Nước
Trích ly
Bã
Lọc
Bã
Phối trộn
Sấy tầng sơi
Cơ đặc
Phối chế
Đóng gói
Sấy phun
Làm ẩm
9
9/18/2014
Xư û ỉóùsơ
béä
Msa
Nấï
đư ờná R2
Bã
Nư ớc tâakm tâấï
Ép,tácâ
bã
Sư õa véâi
Gia véâi sơ
béä
Sấó
Tìợtinâ câân
kâéâná
Câư ùa và
é
cócỉén
Nấï
đư ờná R1
Đéùná bắ
Béác âơi
Sản pâakm
Xéâná CO2
ỉần 1
Sư õa véâi
Léïc ỉần 1
Xéâná CO2
ỉần 2
tâan âéạt tsnâ
Kâs SO2
Nấï
đư ờ
ná R3
Tìợtinâ câân
kâéâná
Ló tâm
R3
Sản xuất đường mía
Tìắ đéki
ién
Gia nâiệt
ỉần II
Kâs CO2
Ló tâm
R2
Ló tâm
R1
Gia nâiệt
ỉần I
Kâs CO2
Tìợtinâ câân
kâéâná
Đư ờ
ná B
Léïc
Cacbénat
âéùa
Sấó
Gia véâi
Ló tâm
Céâđặc
Xéâná SO2
ỉần 1
Héài dïná
Béài tinâ
Béài tinâ
Céâđặc
Ló tâm
Nấï
đư ờná B
Ló tâm
Léïc ỉần 2
Mật
B
Mật A
Nư ớc
Xéâná SO2
ỉần 2
Béài tinâ
Léïc
kiekm tìa
Nấï
đư ờ
ná A
Đư ờná C câư a sấó
Mật ìó
Céâđặc
NƯỚC MÍA HỖN HỢP
Bèc h¬i
Läc
MËt chÌ kh« (55 - 600 Bx)
C©n
X«ng SO2 mËt chÌ
(pH = 5,8 - 6,2)
Gia nhiƯt lÇn thø I (55 - 600C)
SO2
Ca(OH)2
X«ng SO2 (pH = 3,0 4,00C)
Trung hòa (pH = 3,0 4,00C)
MËt chÌ tinh
Gia nhiƯt II (t = 100 - 1040C)
NÊu ®êng
L¾ng Níc bïn Läc ch©n kh«ng Bïn läc
Níc mÝa trong
Gia nhiƯt III (115 - 1200C)
Níc läc trong
Sản xuất đường mía
10
9/18/2014
11
9/18/2014
12
9/18/2014
13
9/18/2014
III. ĐẶC TÍNH CỦA CHẤT LỎNG
-
Sự cô đặc (Concentration)
Sự tạo bọt (Foaming)
Tính nhạy cảm với nhiệt độ (Temperature Sensitivity)
Sự hình thành muối(Salting)
Sự hình thành cặn (Scaling)
Sự bám bẩn (Fouling)
Sự ăn mòn (Corrosion)
Chất lượng sản phẩm (Product Quality)
Và một vài thuộc tính khác: mối nguy về phóng xạ, đặc tính
làm sạch, nhiệt độ dung dịch…
14
9/18/2014
ĐỐI LƯU CỦA DUNG DICH
Dung dịch
Gia nhiệt
Dung dịch đạt trạng thái sôi
Nước từ thể lỏng chuyển
sang thể khí → tạo bọt
Thể tích dung dịch nở ra
do bị gia nhiệt
Tỷ trọng dung dịch trong ống gia nhiệt thấp hơn
dung dịch trên ống gia nhiệt chưa bị gia nhiệt
ĐỐI LƯU
15
9/18/2014
IV. TRUYỀN NHIỆT TRONG HỆ THỐNG BỐC HƠI
16
9/18/2014
IV.1 Dẫn nhiệt (Heat Conduction).
Dẫn nhiệt là quá trình truyền nhiệt từ phần tử này đến
phần tử khác của vật chất khi chúng tiếp xúc trực tiếp
với nhau.
a. Định luật Fourier :
dt
.dF .dT , ( J )
dn
dt
Q .F , (W )
dn
dQ
dQ.dn
J .m
W
2 0 0
dF .dt.dT m .s. C m. C
b. Dẫn nhiệt ổn định qua tường phẳng một lớp và nhiều lớp
Q
(t1 t 2).F , (W )
Q
t1 t 2.F , (W )
i n
i
i 1
i
17
9/18/2014
c. Dẫn nhiệt ổn định qua tường ống với một lớp và nhiệt lớp
Q
2. .L(t1 t 2 )
r
1
.2,3. log 2
r1
Q
2. .L(t1 t 2 )
r
1
.2,3. log i 1
ri
i 1 i
i n
IV.2 Đối lưu (Heat Convection).
Quá trình vận chuyển nhiệt lượng do các phần tử chất
lỏng, khí có nhiệt độ khác nhau(khối lượng riêng khác
nhau) đổi chỗ cho nhau.
a. Định luật Newton
dQ (tT t ).dF .dT , ( J )
Q (tT t ).F
W
Q
0
2
(
t
t
).
F
T
C.m
18
9/18/2014
IV.3 Trao đổi nhiệt phức tạp
a. Truyền nhiệt đẳng nhiệt
Xảy ra trong trường hợp nhiệt độ của hai lưu thể đều không thay đổi
theo cả vị trí và thời gian. Ví dụ trong trường hợp cô đặc
b. Truyền nhiệt biến nhiệt
- Truyền nhiệt biến nhiệt ổn định:
Là trường hợp hiệu số nhiệt độ giữa hai lưu thể biến đổi theo vị trí
nhưng không biến đổi theo thời gian. Xảy ra trong trường hợp trao
đổi nhiệt liên tục
- Truyền nhiệt biến nhiệt không ổn định:
Là trường hợp hiệu nhiệt độ giữa hai lưu thể có biến đổi theo thời
gian và không gian. Xảy ra trong trường hợp trao đổi nhiệt gián
đoạn
a1.Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường phẳng
- Nhiệt truyền từ lưu thể nóng đến bề mặt tường (cấp nhiệt).
- Nhiệt dẫn qua tường (dẫn nhiệt)
- Nhiệt truyền từ mặt tường đến lưu thể nguội (cấp nhiệt).
Q
(t1 - t2).F
1
1
(
)
1 2
1
K
1
1
)
1 2
1
K
, (W/m 2 .0 C)
n
i
1
1
(
)
1 i 1 i 2
(
Q W
2 0
t.F m . C
K
19
9/18/2014
a.2 Truyền nhiệt đẳng nhiệt qua tường ống
Q
K
1
1
1
r2 1
(2,3 lg .)
1.r1 2.r 2
r1
.2 .L(t1 t 2)
1
1
1
r2 1
(2,3 lg .)
1.r1 2.r 2
r1
Q W
0
2 .L.t m. C
K t
V. THIẾT BỊ TRUYỀN NHIỆT
- Thiết bị gia nhiệt
- Thiết bị ngưng tụ
20
9/18/2014
V.1 Thiết bị gia nhiệt
- Thiết bị trao đổi nhiệt ống chùm
- Thiết bị trao đổi nhiệt kiểu tấm
HỆ THỐNG BỐC HƠI
21
9/18/2014
I.PHƯƠNG ÁN BỐC HƠI
Bốc hơi một nồi
Bốc hơi nhiều nồi (hiệu)
22
9/18/2014
23
9/18/2014
24
9/18/2014
E1
Phương án bốc hơi
áp suất cao 3 nồi
E2
E3
I
II
III
2,2 2,5
kg/cm2
1,6 1,8
kg/cm2
1,2 1,3
kg/cm2
P=33,5kg/cm2
(ata)
Hơi thứ nồi cuối lớn
Nhiệt độ trong các nồi cao
Phương án bốc hơi 3 nồi
có nồi cô
E1
E2
E3
E4
I
II
III
CK
2,4
kg/cm2
1,78
kg/cm2
1 1,1
kg/cm2
850C
P=2,9kg/cm2
(ata)
Mật vào
Mật ra
25