Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài giảng thống kê ứng dụng trong quản lý và kỹ thuật chương 6 PGS nguyễn thống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 20 trang )

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM

QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Khoa KTXD - Bộ môn KTTNN

NỘI DUNG MÔN HỌC

Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Web: />4/11/2014

Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719

1

Chương 1. Thống kê mô tả.
Chương 1bis. Xác suất & phân phối thống kê.
Chương 2. Khoảng tin cậy.
Chương 3. Lý thuyết kiểm định thống kê.
Chương 4. Kiểm định Cronbach’s Alpha.
Chương 5. Phân tích phương sai (ANOVA).
Chương 6. Hồi quy tuyến tính & giả tuyến tính.
Chương 7. Xử lý số liệu thực nghiệm.
Chương 8. Giới thiệu phần mềm SPSS.
4/11/2014

2


PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Để có thể biểu diễn hồi quy CÓ
NGHĨA  Các biến phải có tính
NHÂN QUẢ (có ý nghĩa liên quan
kinh tế, xã hội, vật lý,…).
 Lưu ý, phân tích phương sai dùng
xem xét quan hệ biến giữa biến giải
thích dạng ĐỊNH TÍNH & biến cần
được giải thích dạng ĐỊNH LƯỢNG.

GIỚI THIỆU HỒI QUY
Đây là phương pháp nghiên
cứu (định lượng) nhằm giải
thích một biến ĐỊNH LƯỢNG
nhờ vào 1 hoặc nhiều biến
ĐỊNH LƯỢNG dưới dạng một
phương trình toán học.
4/11/2014

3


4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

4

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

TỔNG QUÁT
 HỒI QUY TUYẾN TÍNH
 HỒI QUY PHI TUYẾN

Y

Y

HỒI QUY ĐƠN TUYẾN TÍNH HỒI QUY ĐƠN PHI TUYẾN
(đường thẳng)

X
0


Y

X

0
X2

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

5

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

0

HỒI QUY BỘI
(mặt phẳng or siêu mặt phẳng)

X1

6

1


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

HỜI QUY TÚN TÍNH
 Hồi quy tuyến tính đơn
 Hồi quy tuyến tính bội

4/11/2014

HỜI QUY
TÚN TÍNH ĐƠN

4/11/2014

7

PGS. Dr. Nguyễn Thống

8

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT


Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương
6: Hồi
quy
tuyến tính
TãM
T¾T

THUỸT
M« h×nh ®ỵc m« t¶ bëi ph¬ng tr×nh tun tÝnh cã d¹ng
sau:

y t  b0  a1X1,t   t

HỜI QUY TÚN TÍNH ĐƠN

t=1 N (sè lỵng quan tr¾c)
yt gi¸ biÕn cÇn nghiªn cøu t¹i thêi ®iĨm t, xi,t gi¸ trÞ biÕn gi¶i
thÝch thø i t¹i thêi ®iĨm t.
N sè lỵng quan tr¾c c¸c biÕn.
b0, a1 : tham sè m« h×nh sÏ ®ỵc x¸c ®Þnh tõ sè liƯu quan s¸t

Y
Yi

Đường thẳng
hồi quy đơn

di


t: sai số của mô hình.

X
Xi

0
4/11/2014

9

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

10

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

PHƯƠNG TRÌNH HỜI QUY
TÚN TÍNH ĐƠN
Xu thế tuyến tính

Y=b0+a1X

Y

?
?
?

ΔY4

Gọi yi là khoảng cách thẳng đứng từ
giá trị quan sát (xi,yi) đến đường thẳng
cần xác định. Ta định nghĩa hàm mục
tiêu:
Quan sát

N

N

i 1

i 1

2

D   Yi2   Yi  (b 0  a1X i )  min

ΔY3
Y0

0

4/11/2014

t

t

PGS. Dr. Nguyễn1 Thống 2

t3

t4

t5

tI

tN

11

X

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

Hời quy


12

2


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

 D
 b  0

0

 D  0

 a 1

 2y  b

Từ đó:


Đây là một hàm 2 biến b0 và a1, để cho
D cực trị (với ý nghĩa vật lý của bài
tốn ta biết đó là cực tiểu) ta phải có:

i

i

 2y  b
i

0

0

 a1x i   0 [1]

 a1x i x i  0 [2]

i

Giải hệ phương trình trên ta có:

(1)

x y

x
i


a1

( 2)
13

i

 Nx i y i

2
i

 Nx i2

i

4/11/2014

b 0  y i  a 1x i

i

14

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT


Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

HÀM TÍNH a, b TRONG EXCEL
 Intercept(Y,X)  tính tung độ
gốc b của quan hệ tuyến tính.
 Linest(Y,X)  tính hệ số a (độ
dốc của quan hệ tuyến tính giữa
Yi & Xi).
4/11/2014

15

PGS. Dr. Nguyễn Thống

PHƯƠNG TRÌNH PHƯƠNG SAI
N



SST   yi  y



2

i 1

 Phương sai tổng

(bản chất số liệu)

Sum of Square Total
N





 Phương sai mô hình
i 1
(chất lượng mô hình)
Sum of Square Explicative

SSE   yˆ i  y

2

4/11/2014

16

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính


Chương 6: Hồi quy tuyến tính

N

i 1

Phương sai thặng dư
(sai số mô hình)

2

SSR    yi  yˆ i 

Sum of Square Residual

SST = SSE + SSR [1]
[1] phương trình phương sai

KIỂM ĐỊNH & ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG MƠ HÌNH
HỜI QUY

yi: giá trò quan sát, yˆ : giá trò tính từ mô hình
y : giá trò trung bình biến nghiên cứu
4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

17


4/11/2014

18

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

CHẤT LƯỢNG
Hệ số xác định R2
R2 

SSE
SSR
 1
SST
SST

 y

 y


i

 2
 y

i

 y

i

2

Hệ số xác định R2 hiệu chỉnh:

 0  1

Khi số liệu quan sát n nhỏ, giá trị R2
được hiệu chỉnh như sau (k=1: hồi
quy đơn):
n 1

R2  1 

Chú ý: Khi n lớn 

i

R2 1  mô hình càng TỐT

4/11/2014

19

PGS. Dr. Nguyễn Thống

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

R2  R2
R2  R2

20

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ a, b
MÔ HÌNH
ai, b là các giá trị trung bình
thống kê.
 Kiểm định ai là khác 0 hay
bằng 0 theo quan điểm thống
kê.

4/11/2014

n  k 1

(1  R 2 )

21

Các hệ số trong mô hình hồi quy chỉ
có nghĩa khi nó KHÁC zero.

Yimo hinh  aX i  b
Khác zero ???
ai , b là các giá trị trung bình thống kê 
Kiểm định ai, b là khác 0 hay bằng 0
theo quan điểm thống kê.
 Dùng kiểm định Student (T test).
22

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

ai 


KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ ai MÔ HÌNH
độc lập liên kết Xi
0  biến
có nghĩa trong phương
trình hồi quy.

ai  0 

biến Xi KHÔNG CÓ
trong phương trình hồi
quy.

 Kiểm định Student
4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

ĐỘ LỆCH CHUẨN CỦA ai , b
Giá trị độ lệch chuẩn của các hệ
số ai & b xác định như sau:

23

4/11/2014

24

PGS. Dr. Nguyễn Thống


4


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Để kiểm định a, b KHÁC zero hay
khơng ta cần có giá trị a, b và các
giá trị độ lệch chuẩn của nó.
 Giá trị độ lệch chuẩn trong các
phần mềm thường có tên
Standard Error.
 Biến kiểm định : t Stat =[a] /
[Standard Error]
 Dùng kiểm định Student.

Gọi  a  giá trị độ lệch chuẩn của
hệ số a:
Số quan sát
Gọi: A  SSR / n  k  1
1

A 2   X i2  nX 2

Số biến độc lập

(hời quy đơn k=1)

i

a 

Giá trị TB của Xi

A1
A2

25

26

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Gọi:

 b  giá trị độ lệch chuẩn của hệ

số b:

b 


 Xi2
i

n

GIẢI THÍCH KIỂM ĐỊNH STUDENT (kiểm đònh
các hệ số ai của mô hình và 0) BẰNG ĐỒ THỊ
S

Phân Student

A
* 1
A2

-t -t5%

0

t5% t


- Nếu S > 5%  t=0 theo quan điểm thống kê.
- Nếu S < 5%  t khác 0 theo quan điểm thống kê.
27

4/11/2014

28


PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

VÍ DỤ

TÍNH TỰ TƯƠNG QUAN
i (t )  i 1 (t )  i2 (t ) with ,   0
  có tính TỰ TƯƠNG QUAN BẬC 2
Chuỗi trể bậc 1 của 
i

0

1

2

3

i

4


6

7

3

4

6

7

i-1
4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

29

4/11/2014

30

PGS. Dr. Nguyễn Thống

5


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT


Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Xét hồi quy tuyến tính bội bậc k:

Yi  a1X1,i  a 2X2,i  ...  a k X k,i  i
Biến cần
giải thích

X  Biến giải thích

KIỂM ĐỊNH CÁC THẶNG DƯ CÓ
BỊ TÍNH TỰ TƯƠNG QUAN 
Kiểm định Durbin-Watson, DW
Thặng dư 


ei  yi  yi

Sai số mô hình

Giá trị quan sát
31

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

Giá trị từ mô hình


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

TỰ TƯƠNG QUAN
Tính tự tương quan bậc 1 

CHÚ Ý

Yt  a 0  a1X1,t   t
 Mô hình hồi quy tuyến tính đơn sẽ
TỐT khi t là một “NHIỄU TRẮNG” 
Nó KHÔNG CÓ tính tự tương quan
4/11/2014

33

PGS. Dr. Nguyễn Thống

ei  ei 1  
Với   khác 0  có tính TỰ
TƯƠNG QUAN BẬC 1  MÔ
HÌNH CHƯA TỐT  THÊM BIẾN
???
4/11/2014


34

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Kiểm định Durbin-Watson
Trong thực hành có thể dùng
kiểm định Durbin-Watson để
đánh giá (Tham số DW):
DW  2  Ok
 DW KHÁC giá trị 2 càng nhiều
 càng có nguy cơ tính TỰ
TƯƠNG QUAN CỦA ei.

Tham số DW
 i  i1 2

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

32


35

DW 

i 2


i 1

2
i

DW =2  Chuỗi KHÔNG có
tính tự tương quan
4/11/2014

36

PGS. Dr. Nguyễn Thống

6


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Xem SPSS

TKUD \ Durbin Watson Exampe 1.sav

4/11/2014

37

PGS. Dr. Nguyễn Thống

Chương 6: Hồi quy tuyến tính
Ví dụ: Một thí nghiệm xác đònh góc nội ma sát và lực
dính của tầng đòa chất nghiên cứu. Kết quả của 12 thí
nghiệm cho các ứng suất tiếp  và ứng suất pháp 
được trình bày trong bảng sau. Xác đònh  và c trong
quan hệ.
Hệ số m/hình hqtt
  tg  c
Mẫu
kg/cm2)

1
3.2

2
3.7

3
3.7

4
4.2


5
5.2

6
5.3

(kg/cm2)

3.6

4.2

4.3

4.9

6.2

6.5

Mẫu

7

8

9

10


11

12

kg/cm2)

5.5

5.8

6.1

6.6

8.3

9.0

(kg/cm2)

6.6

7.0

7.5

8.1

10.4


11.4 38

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

SỬ DỤNG EXCEL HOẶC
SPSS ĐỂ ỨNG DỤNG TÍNH
HỜI QUY TÚN TÍNH

4/11/2014

39

PGS. Dr. Nguyễn Thống

EXCEL

4/11/2014

40


PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

41

4/11/2014

42

PGS. Dr. Nguyễn Thống

7


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT


Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

SPSS
 Analyze  Regression
 Linear
4/11/2014

43

PGS. Dr. Nguyễn Thống

4/11/2014

44

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LY & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LY & KỸ THUẬT

Chương 4: Hồi quy tuyến tính

Chương 4: Hồi quy tuyến tính

4/11/2014

45


PGS. Dr. Nguyễn Thống

4/11/2014

46

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LY & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 4: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

HỜI QUY
TÚN TÍNH BỘI

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

47

4/11/2014

48


PGS. Dr. Nguyễn Thống

8


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Trong trường hợp số biến giải
thích >1  hồi quy tuyến tính
Biến cần được giải thích
bội.

Y  a 0  a1X1  a 2 X 2  ...  a k X k  
Ví dụ: Hồi quy tuyến tính bội bậc
k.
Biến giải thích
4/11/2014

49

PGS. Dr. Nguyễn Thống

GIẢ THIẾT
Giả thiết về ngẫu nhiên

• H1 : các giá trị của xi,t được quan
trắc đúng (không có sai số).
• H2 : E(t )=0; trung bình số học
của các sai số là bằng 0.
4/11/2014

50

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

• H3 :



E( t2 )   2  hs.

Phương sai của sai số là hằng
số với mọi t (biên độ dao động
của  quanh giá trị TB của nó
là không bị phân kỳ).
4/11/2014


51

PGS. Dr. Nguyễn Thống

H3

2  hs

t



2  hs

4/11/2014

52

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

• H4 : các sai số thì độc lập với nhau.


Giả thiết về cấu trúc
• H6 : các biến giải thích là độc lập
tuyến tính với nhau, điều này cho
phép ma trận [X’X] nghịch đảo được.
(Tính đa cộng tuyến trong hồi quy bội Cần loại bỏ)

E( t . t  p )  0 if p  0
• H5 : Cov(xi,t , t )=0 : các sai số độc
lập với biến giải thích.

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

53

4/11/2014

54

PGS. Dr. Nguyễn Thống

9


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính


Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Giả thiết về cấu trúc
• H7 : X’X/n tiến về giới hạn hữu hạn
n.
• H8 : n>(k+1) : số lượng quan trắc phải
lớn hơn số lượng biến giải thích.

XÁC ĐỊNH HỆ SỐ MÔ HÌNH aI
Dùng phương pháp BPTT (xem
tài liệu Kinh tế lượng- Tg. Dr.
Nguyễn Thống).
Gọi

Yn,1  Xn,k1 xak1,1  t n,1
Sai số mô hình

4/11/2014

55

PGS. Dr. Nguyễn Thống

4/11/2014

56

PGS. Dr. Nguyễn Thống


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Hệ số của mô hình hồi
quy cần xác định

Với:

1 x11
 y1 

 
1 x12
y 
Y 2 X
. .
.

 
1 x
y 
 1n
 n ( n ,1)

. x k1 

 a0 

 
. xk2 
 a1 
a

.
. . 

 
. x kn ( n ,k 1)  a k (k 1,1)

THIẾT LẬP PHƯƠNG TRÌNH
ĐỂ XÁC ĐỊNH ai

Yn,1  Xn,k1 xak1,1  t n,1
 Min

n số quan trắc, k  số biến độc lập
4/11/2014

57

PGS. Dr. Nguyễn Thống

4/11/2014

58


PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Dùng p/p bình phương tối thiểu:

ÔN
Ví dụ: Tính module của vectơ U

M in   M in(  )
2
t

'
t t

i

  2

U    U  2,3
 3
 
2

UU  U  2 * 2  3 * 3  13



 M inY  Xa  Y  Xa 
 M in(S)
4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

X  Ma trận chuyển vị của X

59

4/11/2014

60

PGS. Dr. Nguyễn Thống

10


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính


MA TRẬN SUY BiẾN
Ví dụ: Xét ma trận vuông sau:
 1 5 
U

3 15

Vì S =f(a)  S cực trị (cực tiểu)  :

S

  Y Y  Y Xa  a X Y  a X Xa  0
a
a
Chú ý:


 det U  0

Giải thích: Xét theo hàng (hoặc cột),
các vectơ là “phụ thuộc tuyến
tính”  ma trận U suy biến 
det[U] =0.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
4/11/2014

61



Y Xa    aY X   Y X   X Y
a
a
4/11/2014

62

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Do đó: S

a

CHÚ Ý

  2XY  2XXa  0

Để ma trận :

XX1

1

 a  a   XX XY

nghịch đảo được 

[X]’  ma trận chuyển vị [X]

Khi det XX  0  Hiện tượng
ĐA CỘNG TUYẾN trong hồi quy
tuyến tính bội.

4/11/2014



63

PGS. Dr. Nguyễn Thống

det XX  0



4/11/2014

64

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

ÔN
Xét ma trận:
1 2
[ A]  
  det A  1* 6  2 * 3  0
3 6

Nhận xét 2 vectơ cột là PHỤ THUỘC
TUYẾN TÍNH:
 2
1
6  23 !!!
 
 

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

CHÚ Ý
 Khi các vectơ Xk
(vectơ biến độc lập) có mang tính
PHỤ THUỘC TUYẾN TÍNH với
nhau.

PTTT  Vectơ bất kỳ Xk là tổ hợp
tuyến tính của các vectơ còn lại.

det XX  0

65

4/11/2014

66

PGS. Dr. Nguyễn Thống

11


THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Phu thuc tuyn tớnh gia Xk

1

1
X

.

1

x11
x12
.
x 1n

Vi du: Số liệu quan sát trong 6 năm về tiêu dùng (Y),
thu nhập (X1) và tuổi trung bình (X2) nh sau. Dùng
phần mềm SPSS xác định hồi quy tuyến tính.
a. Xác định các hệ số của mô hình.
b. Xác định độ lệch chuẩn của các hệ số.
c. Kiễm định giả thiết các hệ số này so với 0.

. x k1

. xk2
. .

. x kn ( n ,k1)

Y a 0 a1X1 a 2 X 2

n s quan trc, k s bin c lp
4/11/2014

67


PGS. Dr. Nguyn Thng

4/11/2014

68

PGS. Dr. Nguyn Thng

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

i
1
2
3
4
5
6

Y
140
155
180
195
270

330

X1
200
220
250
270
400
500

X2
45
34
28
24
36
40

XAC INH
Hấ S
Mễ HèNH

Y a 0 a1X1 a 2 X 2
Xem SPSS TKUD \ HoiQuyBoi_1.sav
4/11/2014

69

PGS. Dr. Nguyn Thng


4/11/2014

70

PGS. Dr. Nguyn Thng

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Mụ hỡnh Y = 37.22+0.629X1 0.537X2
Unstandardized
Coefficients
Model
1 (Constant)

B
Std. Error
37.22
3.60

Beta

t
Sig.
10.33 .002


X1

.629

.006

1.009 99.10 .000

X2

-.537

.097

-.056 -5.52 .012

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyn Thng

LấCH CHUN
CA CAC
Hấ S Mễ HINH

Standardized
Coefficients

71


4/11/2014

72

PGS. Dr. Nguyn Thng

12


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Độ lệch chuẩn
Unstandardized
Coefficients
Model
1 (Constant)

Standardized
Coefficients

B
Std. Error
37.22
3.60


Beta

t
Sig.
10.33 .002

X1

.629

.006

1.009 99.10 .000

X2

-.537

.097

-.056 -5.52 .012

4/11/2014

73

PGS. Dr. Nguyễn Thống

KIỂM ĐỊNH CÁC HỆ SỐ CỦA ai MÔ

HÌNH CÓ NGHĨA HAY KHÔNG
(KHÁC 0 HAY BẰNG 0 THEO QUAN
ĐIỂM THỐNG KÊ)

4/11/2014

74

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

t  B / Std.Error  a i / a i
Unstandardized
Coefficients
Model
1 (Constant)

Unstandardized
Coefficients
Model
1 (Constant)

Standardized

Coefficients

B
Std. Error
37.22
3.60

Beta

t
Sig.
10.33 .002

X1

.629

.006

1.009 99.10 .000

X2

-.537

.097

-.056 -5.52 .012

4/11/2014


75

PGS. Dr. Nguyễn Thống

B
Std. Error
37.22
3.60

Standardized
Coefficients
Beta

t
Sig.
10.33 .002

X1

.629

.006

1.009 99.10 .000

X2

-.537


.097

-.056 -5.52 .012

Nếu Sig < 5%  Hệ số ai KHÁC 0
4/11/2014

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

T¬ng tù vÝ dô 1 víi c¸c sè liÖu nh sau:

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

76

PGS. Dr. Nguyễn Thống

N0
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

y
147.4
187.3
139.9
147.1
105.3
131.1
124.7
170.7
172.6
144.8
189.3
165.5

x1
2
4
5
6
8
9

10
7
10
9
9
11

x2
5
4
9
12
14
12
10
9
8
12
15
13

x3
20
22
24
22
30
29
27
21

20
22
24
28

x4
8
18
11
12
10
12
8
13
10
9
19
18

x5
51
55
58
60
62
55
47
65
45
58

55
5077

Hướng dẫn: Dùng SPSS với file
 TKUD\ HoiQuyBoi_2.sav

4/11/2014

78

PGS. Dr. Nguyễn Thống

13


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Hướng dẫn: Dùng SPSS với file  TKUD\
HoiQuyBoi_2.sav
Y  222.68  2.35X1  4.94X3  5.04X 4
Unstandardized
Coefficients
Std.
Model

B
Error
1
(Constant) 222.680 18.758
X1
2.352
.824
X2
-1.072
.711
X3
-4.947
.461
X4
5.045
.333
4/11/2014
X5
-.368
.288
PGS. Dr. Nguyễn Thống

Standardiz
ed
Coeffici
ents
Beta
.253
-.143
-.687

.777
-.086

t
11.871
2.853
-1.507
-10.726
15.163
-1.276

Sig.
.000
.029
.182
.000
.000
.249

Collinearity
Statistics
Toleranc
VIF
e
.324 3.090
.282 3.552
.618 1.619
.966 1.035
.554 791.806


Bài tập: Người ta muốn kiểm tra sự
quan hệ tuyến tính nếu có giữa số
ngày nghĩ việc không phép của công
nhân trong năm (Y) và các yếu tố thâm
niên (x1) và tuổi tác (X2). Xem số liệu
sau.

Y  a 0  a1X1  a 2 X 2  
4/11/2014

80

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Số ngày vắng (Y)
5
4
2
6
8
6
5

3
7
2

TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Tuổi (X2)
30
45
42
30
32
35
40
28
50
54

Thâm niên (X1)
5

15
10
6
8
7
10
2
5
19

4/11/2014

81

PGS. Dr. Nguyễn Thống

Bài tập: Người ta muốn kiểm tra sự
quan hệ tuyến tính nếu có giữa lượng
rác thải hàng ngày và nhiệt độ trong
ngày (so với nhiệt độ chuẩn 650F) và
độ ẩm (so với độ ẩm chuẩn 55%). Xem
số liệu sau.

Y  a 0  a1X1  a 2 X 2  
4/11/2014

82

PGS. Dr. Nguyễn Thống


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

TT
Rác thải ngày (Y)
1
14
2
12
3
16
4
20
5
24
6
29
7
24
8
14
9
16
10
10

11
14
4/11/2014
PGS. 12
Dr. Nguyễn Thống 8

Nhiệt (X1)
-5
-8
1
6
8
12
3
-2
-7
-3
-8
-2

Độ ẩm (X2)
1
1
4
6
7
14
17
2
1

-1
-2
83
3

HIỆN TƯỢNG
ĐA CỘNG TUYẾN
TRONG HỒI QUY
TUYẾN TÍNH BỘI
4/11/2014

84

PGS. Dr. Nguyễn Thống

14


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Để X1, X2, …, Xi giữ vai trò là biến giải
thích để nghiên cứu biến Y  các
biến X1, X2, Xi
phải ĐỘC LẬP

TUYẾN TÍNH.
 Đây là điều kiện « CẦN » phải có
khi nghiên cứu hồi quy tuyến tính
bội.
 nếu KHÔNG  các hệ số của mô
hình (ai) không xác định được !!!
4/11/2014

85

Ghi chú
Để X1 & X2 là ĐỘC LẬP TUYẾN TÍNH:
[X1].[X2]  0
Để X1, X2 & X3 là ĐỘC LẬP TUYẾN
TÍNH:
 XI KHÔNG LÀ TỔ HỢP TUYẾN
TÍNH CỦA X CÒN LẠI.
4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

86

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính


Chương 6: Hồi quy tuyến tính

VIF  Variance Inflation Factor

ĐÁNH GIÁ HIỆN TƯỢNG
ĐA CỘNG TUYẾN
TRONG HỒI QUY BỘI
VỚI THAM SỐ VIF

4/11/2014

VIF 

1
1  ri2

ri2  hệ số xác định trong hồi quy
tuyến tính của biến giải thích Xi theo
tất cả các biến giải thích Xj còn lại.
87

PGS. Dr. Nguyễn Thống

4/11/2014

88

PGS. Dr. Nguyễn Thống


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

VIF
Ok

VIF=f(r2)

2
1
1
r2>r*

r2

VIF càng lớn  CÀNG CÓ KHẢ NĂNG
có hiện tượng ĐA CỘNG TUYẾN (vì
r2 1)
4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

89

CHÚ Ý

Phổ biến r2 <0,5  VIF < 2.
 Ok  KHÔNG CÓ HIỆN
TƯỢNG về Đa cộng tuyến
của các biến độc lập.
4/11/2014

90

PGS. Dr. Nguyễn Thống

15


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Tolerence=
1/VIF
1

Khu vực “ÍT” có khả năng
ĐA CỘNG TUYẾN
Tolerence=1/VIF
=(1-r2)


1
0

r2

r2

ĐỒ THỊ ỨNG DỤNG TRONG PHÂN
TÍCH ĐA CỘNG TUYẾN
4/11/2014

91

PGS. Dr. Nguyễn Thống

CHÚ Ý
Tolerance = 1/VIF
Nếu Tolerance < (1-R2)  CÓ THỂ
có hiện tượng ĐA CỘNG TUYẾN.
Yêu cầu: Tolerance > (1-R2)
R2 hệ số xác định (hiệu chỉnh) của
mô hình.
4/11/2014

92

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

SPSS NHẬN BIẾT
ĐA CỘNG TUYẾN (xem SPSS với
file HoiQuyBoi.sav)
Ví dụ: Một nghiên cứu y về quan
hệ giữa Cholesterol (biến nghiên
cứu Y) và các yếu tố Tuổi (Age),
Trọng lượng (Weight), Chiều
cao (height), Áp huyết của 20
đối tượng như sau:
4/11/2014

93

PGS. Dr. Nguyễn Thống

Choles.  a 0  a1.Age  a 2 .Weight 
a 3 .Height  a 4 .Tension

4/11/2014

94

PGS. Dr. Nguyễn Thống


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

TT Cholesterol

Age

Weight

Height

Aphuyet

1

130

25

66.0

1.775

110


TT

Cholesterol

Age

Weight

2

125

27

60.0

1.725

120

8

170

31

68.8

1.700


105

3

140

39

56.0

1.750

140

9

160

29

55.6

1.625

135

4

135


35

70.0

1.825

130

10

150

25

58.0

1.600

140

5

160

42

65.2

1.750


120

6

140

26

64.8

1.725

110

11

150

23

64.8

1.725

115

7

180


38

72.4

1.825

115

12

220

52

66.4

1.800

125

13

240

51

63.6

1.700


135

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

95

4/11/2014

Height Aphuyet

96

PGS. Dr. Nguyễn Thống

16


THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

TT

Cholesterol


Age

14

210

48

Weight Height Aphuyet
72.8

1.825

140

15

200

47

57.2

1.600

110

16


190

36

64.8

1.750

125

17

160

33

68.8

1.775

125

18

170

31

72.4


1.775

140

19

150

29

59.6

1.725

135

20

190

48

63.6

1.725

130

4/11/2014


Coeffici
ents
B

Sig.
Std.
Error

Collinearity
Statistics
Tolerance

VIF

Constant 298.304 103.508 0.011
HEIGHT -269.803

97

PGS. Dr. Nguyn Thng

83.826

0.006

0.383

2.613

AGE


2.826

0.384

0.000

0.924

1.082

TENSION

0.244

0.316

0.453

0.892

1.121

WEIGHT
4/11/2014

3.203

1.041


0.008

0.378

2.643
98

PGS. Dr. Nguyn Thng

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

LOAI B BIấN WEIGHT
Unstandardized
Coefficients

(Constant)
age
height

B
188.471

Std.
Error

120.127

t
1.569

2.859

.475

6.024

.000

.925 1.082

65.310 -1.065

.302

.964 1.037

.976

.958 1.044

-69.587

tension

Collinearity

Statistics

-.012

.378

-.031

Sig. Tolerance
.136

VIF

4/11/2014

99

PGS. Dr. Nguyn Thng

TOM TT
Xem xột giỏ tr R2 (cng gn giỏ tr 1 Ok)
Xem xột cỏc h s mụ hỡnh cú KHC 0 ?
(sig <5% ok, nu khụng loa bin liờn
quan)
Xem xột tớnh t tng quan (D-W 2 tt
nht), nu KHễNG thờm bin gii thớch
Kim tra tớnh A CNG TUYấN VI tham
s VIF (<2 Ok). Loai b bin cú VIF > 2.
4/11/2014


100

PGS. Dr. Nguyn Thng

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

BIấN GI
(BIấN CHI BAO,
DUMMY)
4/11/2014

PGS. Dr. Nguyn Thng

101

BIEN CHặ BAO
Biến chỉ báo đợc sử dụng trong trờng hợp
biến giải thích có dạng là các biến cục bộ
tác dụng lên biến nghiên cứu.
Ví dụ 3: Kết quả kinh doanh 10 năm cuối của
Công ty Z nh sau với:
Dso : doanh thu ; Pub : chi phí quảng cáo ;
Promo : tỷ lệ giãm giá ; Xhoi : yếu tố xã hội
4/11/2014


102

PGS. Dr. Nguyn Thng

17


THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Naờm
1996
1997
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005

4/11/2014


Dso
(100tr.) Pub (tr.)
49
41
40
32
41
38
46
40
52
40
57
42
53
44
35
46
65
50
64
55

Dso

Promo
(%)
10
15
10

10
5
0
0
0
5
0

Xhoi
0
0
0
0
0
0
0
1
0
0

70
60
50
40
30
20
10
0
1994
103


PGS. Dr. Nguyn Thng

1996

1998

2000

2002

2004

4/11/2014

2006
104

PGS. Dr. Nguyn Thng

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Pub


60

2006

16
14
12
10
8
6
4
2
0
1994

105

4/11/2014

50
40
30
20
10
0
1994

1996

1998


2000

2002

2004

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyn Thng

Promo

1996

1998

2000

2002

2004

2006
106

PGS. Dr. Nguyn Thng

THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT


THNG Kấ NG DNG TRONG QUN Lí & K THUT

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

Chng 6: Hi quy tuyn tinh

BIấN INH TINH

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyn Thng

107

BIEN ẹềNH TNH
Có 2 loại biến trong nghiên cứu hồi quy:
- Biến định lợng: Thu nhập, Doanh thu,
Số lợng sản phẩm tiêu thụ...
- Biến định tính: Nghề nghiệp, Trình độ
văn hóa, Giới tính, Đồng ý không đồng
ý, Màu sắc, ...
4/11/2014

108

PGS. Dr. Nguyn Thng

18



THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

i

BIẾN ĐỊNH TÍNH
Giíi tÝnh
Trinh ®é

Y



(t/nhËp)



Pr F1 ; 2  F    %

Th©m
niªn

• Có giá trò của α, ν1, ν2 xác đònh giá trò của F bởi:
p


Nam

Nu

<=PT DH

SDH

1

15000

1

0

1

0

0

8

2

25000

0


1

0

1

0

15

.

.

1

0

.

.

.

.

.

.


.

.

.

.

.

.

N

12000

0

1

0

1

0

5

4/11/2014



0
PHÂN PHỐI FISHER
109

PGS. Dr. Nguyễn Thống

4/11/2014

1
161
18.5
10.1
7.71
6.61
5.99
5.59
5.32
5.12
4.96
4.84
4.75
4.67
4.6

2
200
19
9.55
6.94

5.79
5.14
4.74
4.46
4.26
4.1
3.98
3.89
3.81
3.74

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

3
216
19.2
9.28
6.59
5.41
4.76
4.35
4.07
3.86
3.71
3.59
3.49
3.41
3.34


4
225
19.2
9.12
6.39
5.19
4.53
4.12
3.84
3.63
3.48
3.36
3.26
3.18
3.11

5
230
19.3
9.01
6.26
5.05
4.39
3.97
3.69
3.48
3.33
3.2
3.11

3.03
2.96

6
234
19.3
8.94
6.16
4.95
4.28
3.87
3.58
3.37
3.22
3.09
3
2.92
2.85

7
237
19.4
8.89
6.09
4.88
4.21
3.79
3.5
3.29
3.14

3.01
2.91
2.83
2.76

Chương 6: Hồi quy tuyến tính
8
239
19.4
8.85
6.04
4.82
4.15
3.73
3.44
3.23
3.07
2.95
2.85
2.77
2.7

9
241
19.4
8.81
6
4.77
4.1
3.68

3.39
3.18
3.02
2.9
2.8
2.71
2.65

Fisher với α=5%

111

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
30
40
60
120

4.54
4.49

4.45
4.41
4.38
4.35
4.32
4.3
4.28
4.26
4.24
4.17
4.08
4
3.92
3.84

4/11/2014

15
246
19.4
8.7
5.86
4.62
3.94
3.51
3.22
3.01
2.85
2.72
2.62

2.53
2.46
2.4

4/11/2014

PGS. Dr. Nguyễn Thống

20
248
19.5
8.66
5.8
4.56
3.87
3.44
3.15
2.94
2.77
2.65
2.54
2.46
2.39
2.33

24
249
19.5
8.64
5.77

4.53
3.84
3.41
3.12
2.9
2.74
2.61
2.51
2.42
2.35
2.29

30
250
19.5
8.62
5.75
4.5
3.81
3.38
3.08
2.86
2.7
2.57
2.47
2.38
2.31
2.25

40

251
19.5
8.59
5.72
4.46
3.77
3.34
3.04
2.83
2.66
2.53
2.43
2.34
2.27
2.2

60
252
19.5
8.57
5.69
4.43
3.74
3.3
3.01
2.79
2.62
2.49
2.38
2.3

2.22
2.16

3.29
3.24
3.2
3.16
3.13
3.1
3.07
3.05
3.03
3.01
2.99
2.92
2.84
2.76
2.68
2.6

3.06
3.01
2.96
2.93
2.9
2.87
2.84
2.82
2.8
2.78

2.76
2.69
2.61
2.53
2.45
2.37

2.9
2.85
2.81
2.77
2.74
2.71
2.68
2.66
2.64
2.62
2.6
2.53
2.45
2.37
2.29
2.21

2.79
2.74
2.7
2.66
2.63
2.6

2.57
2.55
2.53
2.51
2.49
2.42
2.34
2.25
2.18
2.1

2.71
2.66
2.61
2.58
2.54
2.51
2.49
2.46
2.44
2.42
2.4
2.33
2.25
2.17
2.09
2.01

2.64
2.59

2.55
2.51
2.48
2.45
2.42
2.4
2.37
2.36
2.34
2.27
2.18
2.1
2.02
1.94

2.59
2.54
2.48
2.46
2.42
2.39
2.37
2.34
2.32
2.3
2.28
2.21
2.12
2.04
1.96

1.88

Fisher với α=5%

112

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính
12
244
19.4
8.74
5.91
4.68
4
3.57
3.28
3.07
2.91
2.79
2.69
2.6
2.53
2.48

3.68
3.63
3.59
3.55

3.52
3.49
3.47
3.44
3.42
3.4
3.39
3.32
3.23
3.15
3.07
3

PGS. Dr. Nguyễn Thống

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

10
242
19.4
8.79
5.96
4.74
4.06
3.64
3.35
3.14
2.98
2.85
2.75

2.67
2.6
2.54

110

THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

t
Vùng giá trò
kiểm đònh khác 0

PGS. Dr. Nguyễn Thống


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

2\ν1

Xác suất α%

Vùng giá trò
kiểm đònh =0

Chương 6: Hồi quy tuyến tính
120
253
19.5
8.55
5.66
4.4
3.7
3.27
2.97
2.75
2.58
2.45
2.34
2.25
2.18
2.11


254
19.5

8.53
5.63
4.37
3.67
3.23
2.93
2.71
2.54
2.4
2.3
2.21
2.13
2.07
113

2.49
2.45
2.41
2.39
2.35
2.32
2.3
2.27
2.25
2.24
2.16
2.08
1.99
1.91
1.83


2.42
2.38
2.34
2.31
2.28
2.25
2.23
2.2
2.18
2.16
2.09
2
1.92
1.83
1.75

2.35
2.31
2.27
2.23
2.2
2.18
2.15
2.13
2.11
2.09
2.01
1.92
1.84

1.75
1.67

4/11/2014

2.28
2.23
2.19
2.16
2.12
2.1
2.07
2.05
2.03
2.01
1.93
1.84
1.75
1.66
1.57

2.24
2.19
2.15
2.11
2.08
2.05
2.03
2.01
1.98

1.96
1.89
1.79
1.7
1.61
1.52

2.19
2.15
2.11
2.07
2.04
2.01
1.98
1.96
1.94
1.92
1.84
1.74
1.65
1.55
1.46

2.15
2.1
2.06
2.03
1.99
1.96
1.94

1.91
1.89
1.87
1.79
1.69
1.59
1.5
1.39

2.11
2.06
2.02
1.98
1.95
1.92
1.89
1.86
1.84
1.82
1.74
1.64
1.53
1.43
1.32

2.06
2.01
1.97
1.93
1.9

1.87
1.84
1.81
1.79
1.77
1.68
1.58
1.47
1.35
1.22

2.01
1.96
1.92
1.88
1.84
1.81
1.78
1.76
1.73
1.71
1.62
1.51
1.39
1.25
1
114

PGS. Dr. Nguyễn Thống


19


THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG QUẢN LÝ & KỸ THUẬT

Chương 6: Hồi quy tuyến tính

HẾT

4/11/2014

115

PGS. Dr. Nguyễn Thống

20



×