LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
TRƯỜNG ðẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG 1: Khái niệm về kinh tế ñầu tư.
CHƯƠNG 2: Nội dung lập dự án ñầu tư.
CHƯƠNG 3: Dự báo.
CHƯƠNG 4: Hoạch ñịnh dự án.
CHƯƠNG 5: Chỉ tiêu ñánh giá & lựa chọn dự án.
CHƯƠNG 6: Phân tích Kinh tế, xã hội - Tài chính,
CHƯƠNG 7: Phân tích rủi ro.
CHƯƠNG 8 : Phân tích lạm phát.
CHƯƠNG 9: Thẩm ñịnh dự án.
Giới
thiệu phần mềm CRYSTAL BALL
7/22/2010
2
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Web: />Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
7/22/2010
1
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
ðịnh nghĩa: Hoạch ñịnh dự án là
quá trình sắp xếp và quản lý các
công tác (cơ bản) nhằm hoàn thành
mục tiêu của dự án.
Kết quả phục vụ cho phân tích,
ñánh giá hiệu quả dự án, quản lý
thực hiện dự án.
CÁC PHƯƠNG PHÁP
HOẠCH ðỊNH DỰ ÁN (HðDA)
7/22/2010
3
PGS. Dr. Nguyễn Thống
•
•
•
•
HðDA theo mốc thời gian.
HðDA theo cấu trúc phân việc.
HðDA theo sơ ñồ Gantt.
HðDA theo sơ ñồ mạng (CPM, PERT).
7/22/2010
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
HOẠCH ðỊNH DỰ ÁN THEO MỐC THỜI GIAN
Thời gianNăm 1
Năm 2
1 2 3 ……… 11 12 1 2 3 ………11 12
Công việc
A
B
C
D
Các công tác cơ
E
bản của dư án
F
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
4
PGS. Dr. Nguyễn Thống
HOẠCH ðỊNH THEO CẤU TRÚC PHÂN VIỆC
DỰ ÁN
Công việc
A
Cấp 1
5
Cấp 2
A1
Cấp 3
A2-1 A2-2 A2-k
Cấp n
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
A2
Công việc
B
Công việc
C
An
6
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Hoạch ñịnh dự án theo sơ ñồ Gantt
(sơ ñồ thanh ngang).
Công việc
A
B
C
D
E
F
Trình tự
_
_
sau A, B
sau A, B
_
sau E
Tuần
CV 1 2
Thời gian (tuần)
10
9
3
5
8
4
7/22/2010
3 4 5
A
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15
C chỉ có thể bắt
ñầu sau A !
B
C
D
E
F
7
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
8
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Sơ ñồ Gantt cho bởi phần mềm
Microsoft Project như sau:
Ví dụ: Một dự án ñược mô tả bởi các công việc và các ràng
buộc ñược trình bày trong bảng sau:
Công tác
Thời gian
Bắt ñầu
Công tác
trước
(ngày)
Start
0
21/01/2002
A
5
21/01/2002
B
4
21/01/2002
C
A
6
28/01/2002
D
B
2
25/01/2002
E
B
5
25/01/2002
C, D
8
05/02/2002
F
Finish
E, F
0
14/02/2002
7/22/2010
9
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
10
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
ƯU ðIỂM:
- ðơn giản, dễ nhận biết công việc và thời gian
thực hiện các công việc.
- Thấy rõ tổng thời gian thực hiện các công
việc.
NHƯỢC ðIỂM
• Không (ít) thể hiện mối quan hệ giữa các
công việc. Trong trường hợp dự án có nhiều
công việc thì nhược ñiểm này càng rõ nét.
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
11
NHƯỢC ðIỂM
• Không thấy rõ việc nào là chủ yếu có tính
chất quyết ñịnh ñối với tổng tiến ñộ thực hiện
dự án ñể giúp cho nhà quản lý tập trung chỉ
ñạo.
• Không thuận tiện (cấp thông sô) khi phân tích
ñánh giá các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của dự
án.
VÌ VẬY, ðỐI VỚI DỰ ÁN CÓ QUI MÔ LỚN
NGƯỜI TA THƯỜNG SỬ DỤNG SƠ ðỒ
MẠNG.
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
12
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
HOẠCH ðỊNH DỰ ÁN THEO SƠ ðỒ MẠNG
Gồm có 2 phương pháp
- Phương pháp đường găng CPM
(Critical Path Method)
Phương pháp này sử dụng mơ hình tất
định, thời gian hồn thành mỗi hạng
mục cơng việc cơ bản là hằng số.
7/22/2010
13
PGS. Dr. Nguyễn Thống
- Phương pháp PERT
(Project
Evaluation
and
Review
Techniques)
Phương pháp này sử dụng mơ hình xác
suất theo đó thời gian hồn thành
cơng việc được cho dưới dạng hàm
phân phối xác suất (phân phối bêta).
7/22/2010
14
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT PHÂN PHỐI BÊTA
PHƯƠNG PHÁP CPM
Một vài định nghĩa qui ước:
i
Sự kiện i
p
Hàm mât độ xác
suất bêta
Xác suất xảy
ra “b” là
1%
Xác suất xảy
ra “a” là
1%
Sự kiện xuất phát i
i
Thuận lợi
a
Bình thường
m
Bất lợi Thời gian
hồn
b
thành
7/22/2010
A
t
Sự kiện kết thúc j
j
Thời gian hồn thành c/tác A
Cơng tác A(t)
15
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
16
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Thiết lập một sơ đồ mạng có 2 phương pháp :
Phương pháp 1 : Thiết lập theo sơ đồ trong đó
một cơng tác cơ bản biểu thị bằng 1 vectơ
(trong một số tài liệu người ta gọi đây là
phương pháp AOA - Activity On Arrow).
Phương pháp 2 : Thiết lập theo sơ đồ trong đó
một cơng tác cơ bản biểu thị bằng 1 nút (trong
một số tài liệu người ta gọi đây là phương
pháp AON - Activity On Node).
A (5)
j
i
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
A (5)
B (10)
B(10)
k
17
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
18
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Về ngun tắc ta có thể chuyển đổi từ sơ đồ mạng
dạng AON thành dạng AOA và ngược lại. Xem
các ví dụ sau :
Xét các cơng tác a, b, c,.., f và ký hiệu các sự kiện 1,
2,…, 6.
Công tác ảo (Dummy)
a
3
Đổi thành
4
3
a
4
Ảo
b
b
Sai vì a=34 và b=34
5
Đúng
a
Start
a
1
a
b
2
b
A-O-N
c
A-O-A
7/22/2010
19
PGS. Dr. Nguyễn Thống
a
d
3
b
Start
e
c
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
d
3
b
Ảo
4
e
d không đòi hỏi sau công tác c
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Phương pháp lập sơ đồ mạng:
Ví dụ: Lập sơ đồ mạng của cơng tác sau:
3
Cơng tác
A
B
C
D
E
2
4
1
2
1
3
4
Cơng tác đi trước
Khơng có
Khơng có
A
C
B, C
Nên
Khơng nên
7/22/2010
21
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
22
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Kết quả:
Bài tập: VÏ s¬ ®å m¹ng A-O-A cho dù ¸n ®−ỵc m«
t¶ bëi c¸c c«ng viƯc sau:
A
1
2
C
C«ng viƯc
3
D
5
A
B
C
D
E
F
G
E
Công
tác ảo
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
20
B
4
23
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
C«ng viƯc tr−íc
®ã
A
A
B, C
B, C
D, E
Thêi gian hoµn thµnh
(tn)
4
2
5
4
6
1
6
24
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Lời giải
D
1
A
3
G
C
Bắt ñầu
Bài tập: Lập sơ ñồ mạng của công tác sau:
(Xem lời giải trong Bài tập PERT)
Công việc
A
B
C
D
E
F
G
H
I
7/22/2010
J
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Kết thúc
E
B
2
F
7/22/2010
25
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Công tác ñi trước
sau A
sau A
sau B, C
sau B, C
sau D, E
sau D, E
sau H, F
Sau G, I
26
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
CÁC THÔNG SỐ CỦA SƠ ðỒ MẠNG
Thời ñiểm sớm nhất ñể công tác bắt ñầu ES
ES (Earliest Start) là thời ñiểm sớm nhất ñể
công tác có thể bắt ñầu.
Thời ñiểm sớm nhất ñể công tác kết thúc
EF
EF (Earliest Final) là thời ñiểm sớm nhất ñể
công tác có thể kết thúc.
Thời ñiểm muộn nhất ñể công tác bắt
ñầu LS
LS (Latest Start) là thời ñiểm muộn nhất
mà công tác phải bắt ñầu.
Thời ñiểm muộn nhất ñể công tác kết
thúc LF
LF (Latest Final) là thời ñiểm muộn nhất
mà công tác phải kết thúc.
7/22/2010
27
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨ
THẨM ðỊ
ðỊNH DỰ
DỰ ÁN ðẦ
ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương
Chương 4: Hoạ
Hoạch ñịnh dự án.
PHƯƠNG PHÁP
CPM
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
28
PGS. Dr. Nguyễn Thống
29
MÔ HÌNH CPM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ðỊNH
ðƯỜNG GĂNG
ðịnh nghĩa: ðường găng là tập hợp các
công việc cơ ban (thành chuỗi liên tục)
từ khởi ñầu ñến kết thúc dự án với tính
chất là bất kỳ một sự kéo dài thời gian
hoàn thành của bất kỳ công việc cơ bản
nào trên ñường găng cũng kéo theo sự
kéo dài thời gian hoàn thành dự án.
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
30
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 4: Hoch ủnh d ỏn.
Chng 4: Hoch ủnh d ỏn.
cú s liu xỏc ủnh ủng gng cho
s ủ mng
thc hin 2 bc:
Bc 1: Gii bi toỏn xuụi dũng vi
khi hnh sm.
Bc 2: Gii bi toỏn ngc dũng vi
kt thỳc tr.
T cỏc kt qu trong Bc 1 & 2 s
xỏc ủnh ủng gng.
Vớ d: Xột mt d ỏn xõy dng X vi cỏc hng mc
cụng vic v thi gian hũan thnh ủc trỡnh by
trong bng sau:
7/22/2010
31
PGS. Dr. Nguyn Thng
Thi gian k vng hon thnh cụng tỏc (tun)
A
B
C
D
E
F
G
H
2
3
2
4
4
3
5
2
25 tun
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyn Thng
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 4: Hoch ủnh d ỏn.
Chng 4: Hoch ủnh d ỏn.
Rng buc v th t cụng vic nh sau: A Chun b mt
bng ; B B trớ ủng thi cụng ; C sau A ; D sau B ; E
sau C ; F sau C ; G sau D, E ; H sau F, G.
C (t=2)
2
A (t=2)
4
F (t=3)
H (t=2)
Start
E (t=4)
End
6
B (t=3)
D (t=4)
G (t=5)
3
5
7/22/2010
33
S MNG D N
PGS. Dr. Nguyn Thng
7/22/2010
34
PGS. Dr. Nguyn Thng
LP & THM NH D N U T
Chng 4: Hoch ủnh d ỏn.
Chng 4: Hoch ủnh d ỏn.
0
A
2
2
Earliest Final
Time (EF)
2 (ES)
t=2
Earliest Start t=5
Time (ES)
XUễI DềNG
KHễI HAỉNH SễM
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyn Thng
Earliest Start
Time (ES)
B
0
i
7
32
Bc 1 : Gii xuụi dũng vi khi hnh sm
ESi : thi ủim khi hnh cụng vic i sm
nht.
EFi : thi ủim kt thỳc cụng vic i sm nht.
Gi cụng vic i cú thi gian hon thnh l t. Ta
cú quan h sau:
EFi = ESi + t
Ti bt k mt nỳt s kin i no ta cú tớnh cht :
ESi =Max(EFi)
LP & THM NH D N U T
Earliest Start
Time (ES)
1
Cụng vic
3
Earliest Final
Time (EF)
35
A
t=2
Earliest Start B
t=3
Time (ES)
j
2
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyn Thng
2
k
5
Earliest Final
Time (EF)
5 =Max(2,5)
t=4 C
9 m
Earliest Start
Earliest Final
Time (ES)
Time (EF)
XUễI DềNG
KHễI HAỉNH SễM
36
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Giải xi
dòng
2
A (t=2)
KHỞI HÀNH SỚM
C (t=2) EF=4
EF=2
4
ES=4
ES=2
ES=4
Start
ES=0
H (t=2)
6
E (t=4)
B (t=3)
EF=8
D (t=4)
EF=3
F (t=3)
EF=7
3
5
ES=3
7/22/2010
End
ES=13
EF=13
EF=15
G (t=5)
ES=8
EF=7
37
Thời gian cần thiết hoàn thành dự án
PGS. Dr. Nguyễn Thống
GHI CHÚ
Khi giải xi dòng cần chú ý các điểm nút ở
đó có sự hội tụ của ít nhất 2 cơng việc (ví dụ
nút 5, nút 6).
• Tại sự kiện 5, ES =8 vì G chỉ có thể bắt đầu
sớm nhất khi cả 2 cơng việc E và D đều kết
thúc. Trong khi đó D kết thúc thúc sớm nhất
là EF=7 tuần và E kết thúc sớm nhất là EF=8
tuần, do đó G chỉ có thể bắt đầu sớm nhất
sau
8 tuần mà thơi.
7/22/2010
38
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Tương tự tại sự kiện 6, cơng việc chỉ có
thể bắt đầu sớm nhất ES=13 tuần vì kết
thúc sớm nhất của G là EF=13 tuần, mặc
dù kết thúc sớm nhất của F là EF=7 tuần.
• Theo kết quả bài tốn xi dòng ta có
thời gian cần thiết để hồn thành dự án
là 15 tuần.
Bước 2: Giải ngược dòng với kết thúc trễ
• LSi : thời điểm khởi hành cơng việc i trễ
nhất.
• LFi : thời điểm kết thúc cơng việc i trễ nhất.
Gọi cơng việc i có thời gian hồn thành là t. Ta
có quan hệ sau:
LSi = LFi - t
• Tại bất kỳ một nút sự kiện i nào ta có tính
chất :
LFi =Min(LSi)
7/22/2010
39
PGS. Dr. Nguyễn Thống
40
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Latest Start
Time (LS)
1
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
4
A
6
2
Latest Final
Time (LF)
6
t=2
Latest Start
Time (LS)
B
t=4
NGƯƠC DONG
1
10 3
PGS. Dr. Nguyễn Thống
A
C
Latest Final
Time (LF)
Ngược dòng
2
LS=6
LS=8
B
3
4
KẾT THÚC MUỘN
7/22/2010
LF=6
[Min(6,8)]
KẾT THÚC MUỘN
41
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
42
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Giải ngược
dòng
LF=2
LS=0
A(t=2)
C (t=2) LF=4
2
4
KẾT THÚC TRỂ
LS=10
LS=2
LS=4
F (t=3)
LF=13
H (t=2)
Start
LS=1
B (t=3)
D (t=4)
LF=4
3
End
6
E (t=4)
LF=8
5
LS=4 LF=8
LS=13
LF=13
Ghi chú: Khi giải ngược dòng cần chú ý các
điểm nút ở đó có sự xuất phát của ít nhất 2
cơng việc (ví dụ nút 4).
• Tại sự kiện 4, thời gian trễ nhất phải có là
LF=4 vì thời gian khởi hành trễ nhất tại nút
4 phải là min(LS=4, LS=10).
LF=15
G (t=5)
Giá trò từ lời
giải xuôi dòng
LS=8
7/22/2010
43
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
44
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG GĂNG
LF
ES
Công tác A là găng
(hay LF =EF)
ES
LS
A
B
C
D
E
F
G
H
0
0
2
3
4
4
8
13
0
1
2
4
4
10
8
13
EF
Công tác A
LS
Cơng việc
LS = ES
7/22/2010
45
PGS. Dr. Nguyễn Thống
(LS-ES) T/đường găng ?
0
1
0
1
0
6
0
0
Có
Khơng
Có
Khơng
Có
Khơng
Có
Có
7/22/2010
46
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG GĂNG TỪ CPM
A-C-E-G-H
ðƯỜNG GĂNG
C (t=2)
2
4
F (t=3)
A (t=2)
H (t=2)
Start
E (t=4)
6
End
Thời gian tối thiểu để hồn thành dự án
• Là thời điểm sớm nhất để sự kiện cuối
cùng của dự án xảy ra va kết thúc.
• Thời gian tối thiểu để hồn thành dự
án ở ví dụ trên là 15 tuần. ðường găng
A-C-E-G-H
B (t=3)
D (t=4)
3
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
G (t=5)
5
47
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
48
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ CPM
Qua việc tính tốn thơng số sơ đồ mạng
ta có thể xác định được:
• Thời gian tối thiểu để hồn thành dự
án.
• Thời gian dự trữ của các cơng tác.
• ðường găng và các cơng tác găng.
Ý NGHĨA CỦA ðƯỜNG GĂNG
• Mỗi sơ đồ mạng có ít nhất một đường
găng.
• Tổng thời gian của tất cả các cơng tác
nằm trên đường găng chính là thời
gian CẦN THIẾT tối thiểu để hồn
thành dự án.
7/22/2010
49
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
50
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Nếu 1 cơng tác trên đường găng bị trễ
thì thời gian cần thiết hồn thành tồn
bộ dự án sẽ bị trễ theo.
Do vậy muốn rút ngắn thời gian hồn
thành dự án thì nhà quản lý phải tập
trung các giải pháp làm giảm thời gian
các cơng tác trên đường găng.
7/22/2010
51
PGS. Dr. Nguyễn Thống
ðối với các cơng tác khơng găng ta có
thể xê dịch thời gian thực hiện
nhưng với điều kiện khơng được
vượt q thời gian dự trữ tương
ứng.
Với ví du trên ta có:
Cơng tác B có 1 tuần dư trư.
Cơng tác F có 6 tuần dư trư.
7/22/2010
52
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
MỘT DẠNG TRÌNH BÀY KHÁC KHI GIẢI
XUÔI & NGƯC DÒNG ĐƯỜNG GĂNG
Bài tập (CPM): Cho dự án có sơ đồ mạng sau. Xác
đònh đường găng, thời gian hoàn thành dự án.
C (t=5)
A (t=10)
EF LF
ES LS
2
B
A
1
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Start
3
C
ES LS
ES LS
EF LF
2
4
D (t=7)
6
B (t=7)
3
4
53
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
E (t=11)
F (t=3)
H (t=2)
End
G (t=5)
5
54
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨ
THẨM ðỊ
ðỊNH DỰ
DỰ ÁN ðẦ
ðẦU TƯ
Chương
Chương 4: Hoạ
Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Bài tập (CPM): Cho dự án có sơ đồ mạng sau. Xác
đònh đường găng, thời gian hoàn thành dự án.
D=7
2
A=5
E=6
B=4
1
C=6
4
5
H=5
I=8
F=5
3
G=7
ĐIỀU CHỈNH
TIẾN ĐỘ
VỚI CPM
K=10
J=8
7
M=4
8
L=12
6
7/22/2010
55
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
56
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Phương pháp CPM xác đònh:
- Đường găng.
- Thời gian tối thiểu cần thiết để hoàn thành
dự án.
Xem xét khả năng rút ngắn thời gian
hoàn thành dự án và “cái giá” phải trả ?
• Mỗi công việc cơ bản có thể mô tả quan hệ
giữa thời gian hoàn thành và chi phí phải
trả có các dạng xem sau.
Thời gian hoàn thành trong điều kiện
bình thường và chi phí tương ứng.
Thời gian hoàn thành trong điều kiện rút
ngắn và chi phí tương ứng.
7/22/2010
57
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
58
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chi phí (tr. VNĐ)
DẠNG TUYẾN TÍNH
Theo sơ đồ trên, để rút ngắn thời gian 1
tuần
chi phí đơn vò thời gian rút
ngắn phải trã:
Giảm thời gian
thi công
C=80
80 − 20
= 20tr.VND / week
4 −1
Thi công bình
thường
C=20
Thời gian (tuần)
0
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
T=1
T=4
59
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
60
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chi phí (tr. VNĐ)
C=80
DẠNG TUYẾN TÍNH
GÃY KHÚC
Giảm thời gian
thi công
C=50
Chi phí (tr. VNĐ)
DẠNG PHI TUYẾN
Giảm thời gian
thi công
C=80
Thi công bình
thường
C=20
Thi công bình
thường
C=20
Thời gian (tuần)
0
T=1 T=2
Thời gian (tuần)
0
T=4
7/22/2010
61
PGS. Dr. Nguyễn Thống
T=1
T=4
7/22/2010
62
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chi phí (tr. VNĐ)
DẠNG RỜI RẠC
Giảm thời gian
thi công
C=80
Thi công bình
thường
C=20
Với thông tin như trên, trong thực tế chúng
ta có thể gặp các bài toán có dạng sau:
Trong trường hợp muốn rút ngắn tiến độ,
xác đònh lời giải sao cho có lợi nhất.
Tương tự, trong trường hợp có thể kéo dài
dự án, xác đònh lời giải sao cho có lợi nhất.
Thời gian (tuần)
0
T=1
T=4
7/22/2010
63
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
64
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Bước 1: Ước tính tất cả các cặp chi phí và
thời gian hoàn thành của các công tác trong
điều kiện bình thường và trong điều kiện đẩy
nhanh tiến độ. Xác đònh chi phí rút ngắn đơn
vò Ti cho mỗi công tác.
• Bước 2: Xác đònh đường găng của dự án
trong điều kiện bình thường bằng lý thuyết
đã nói ở phần trên và chi phí của dự án tương
ứng với trường hợp này.
• Bước 3: Rút ngắn thời gian công tác trên
đường găng có chi phí rút ngắn đơn vò nhỏ
nhất.
• Bước 4: Xác đònh lại đường găng và tiếp tục
lặp lại bước 4 (nếu cần) để đạt được thời gian
kết thúc dự án mong muốn.
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
65
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
66
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Ví dụ: Lấy lại số liệu của dự án nói trên.
Công
việc
C (t=2)
A (t=2)
2
4
Start
F (t=3)
E (t=4)
B (t=3)
D (t=4)
3
6
H (t=2)
A
B
C
D
E
F
G
H
Finish
G (t=5)
5
7/22/2010
67
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Thời gian hoàn
thành
(Tuần)
Chi phí
(tr. VNĐ)
Bình Nhanh Bình Nhanh
thường
thường
2
1
22
23
3
1
30
34
2
1
26
27
4
3
48
49
4
2
56
58
3
2
30
30
5
2
80
86
2
1
16
19
Chi phí rút
Trên
ngắn
đường
(tr. VNĐ/tuần) găng
1
2
1
1
1
0,5
2
3
7/22/2010
68
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Giả thiết rằng người ta muốn rút ngắn
thời gian hoàn thành dự án này xuống còn
14 tuần (chú ý, theo kết quả trên thời gian
hoàn thành dự án này theo đường găng là
15 tuần).
Hãy xác đònh chi phí dự án trong trường
hợp này.
7/22/2010
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Có
69
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Giải :
• Chi phí cho dự án trong điều kiện thực hiện
bình thường :
I = 22 + 30 + ... + 16 = 308( tr.VND)
• Rút ngắn thời gian thi công xuống 14 tuần.
Từ sơ đồ mạng ban đầu ta có các kết quả sau :
- Đường găng : A-C-E-G-H
- Thời gian thi công : 15 tuần (đường găng).
- Chi phí cho dự án : 308 tr. VNĐ
7/22/2010
70
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Xét trên đường găng, từ kết quả tính chi phí gia tăng
đơn vò trong bảng trên ta thấy các công tác A, C, E
là bé nhất (1tr.VNĐ/tuần). Để rút ngắn tiến độ
xuống còn 14 tuần, ta có thể rút ngắn thời gian
thực hiện các công tác sau xuống 1 tuần:
Hoặc A hoặc C hoặc E.
Như vậy chi phí mới cho dự án trong trường hợp
này là: 308+1=309 tr. VNĐ.
Đường găng mới của dự án lúc này là : A-C-E-G-H
và B-D-G-H
Trường hợp rút ngắn thời gian thi công xuống 13 tuần.
• Từ kết quả nêu trên lưu ý là nếu muốn giảm thời gian thi
công xuống còn 13 tuần thì phải thực hiện giảm thời gian
trên 2 đường găng mới có ý nghóa.
• Xét chi phí gia tăng đơn vò trên từng đường găng:
• Đường găng A-C-E-G-H
- Công tác A
: không thể rút ngắn
- Công tác C, E :
1 tr. VNĐ/tuần (min)
- Công tác G
: 2 tr. VNĐ/tuần
- Công tác H
: 3 tr. VNĐ/tuần
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
71
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
72
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Đường găng B-D-G-H
- Công tác B
: 2 tr. VNĐ/tuần
- Công tác D
: 1 tr. VNĐ/tuần (min)
- Công tác G
: 2 tr. VNĐ/tuần
- Công tác H
: 3 tr. VNĐ/tuần
• Để rút ngắn 1 tuần (xuống còn 13 tuần) ta có thể rút ngắn
thời gian thực hiện từ 1 trong 3 khả năng sau:
Rút ngắn C và D.
Rút ngắn D và E.
Rút ngắn G (công tác G là chung cho cả 2 đường găng).
• Chi phí gia tăng tương ứng là (ví dụ chọn giảm C và D):
1+1=2 tr. VNĐ
Như vậy chi phí mới cho dự án trong trường hợp này là:
309+2=311 tr. VNĐ.
• Đường găng mới của dự án lúc này vẫn là : A-C-E-G-H và
B-D-G-H
7/22/2010
73
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
74
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨ
THẨM ðỊ
ðỊNH DỰ
DỰ ÁN ðẦ
ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương
Chương 4: Hoạ
Hoạch định dự án.
ĐIỀ
IỀU CHỈ
CHỈNH TIẾ
TIẾN ĐỘ
DỰ ÁN VỚ
VỚI PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP
QUY HO
HOCH
CH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH
7/22/2010
75
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Trong trường hợp mạng lưới đơn giản như mục
trên, để điều chỉnh dự án ta có thể sử dụng các
bước đã nêu để hiệu chỉnh tiến độ.
Trong trường hợp mạng lưới phức tạp hơn,
phương pháp nêu trên sẽ có nhiều khó khăn và
đôi lúc là không thể thực hiện được
Trong trường hợp đó phải sử dụng lý thuyết của
Quy hoạch tuyến tính (QHTT) để giải quyết bài
toán.
Lấy lại ví dụ trên
7/22/2010
76
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Ví dụ: Lấy lại số liệu của dự án nói trên.
C (t=2)
A (t=2)
2
4
Start
F (t=3)
E (t=4)
B (t=3)
D (t=4)
3
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
6
H (t=2)
Finish
G (t=5)
5
77
Bước 1: Xác đònh các biến quyết đònh Xi.
•
XA: thời gian kết thúc sớm nhất (EFA ) công tác A.
•
XB: thời gian kết thúc sớm nhất (EFB ) công tác B.
•
XC: thời gian kết thúc sớm nhất (EFC ) công tác C.
•
XD: thời gian kết thúc sớm nhất (EFD ) công tác D.
•
XE: thời gian kết thúc sớm nhất (EFE ) công tác E.
•
XF: thời gian kết thúc sớm nhất (EFF ) công tác F.
•
XG: thời gian kết thúc sớm nhất (EFG ) công tác G.
•
XH: thời gian kết thúc sớm nhất (EFH ) công tác H.
•
Xstart: thời gian khởi hành dự án (thường bằng 0).
78
• 7/22/2010
Xfinish: thời gian kết thúc dự án sớm nhất.
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Bước 2: Xác đònh hàm mục tiêu:
• YA: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác A
(Bình thường – Nhanh).
• YB: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác B.
• YC: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác C.
• YD: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác D.
• YE: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác E.
• YF: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác F.
• YG: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác G.
• YH: thời gian tối đa có thể rút ngắn công tác H.
7/22/2010
F = 1.YA + 2.YB + 1.YC + 1.YD + 1.YE + 0.5YF + 2.YG + 3.YH → min
Chú ý: Các hệ số trong hàm mục tiêu F là chi phí
gia tăng đơn vò tương ứng cho công việc xét.
79
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Công
việc
A
B
C
D
E
F
G
H
7/22/2010
80
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Thời gian hoàn
thành
(Tuần)
Chi phí
(tr. VNĐ)
Bình Nhanh Bình Nhanh
thường
thường
2
1
22
23
3
1
30
34
2
1
26
27
4
3
48
49
4
2
56
58
3
2
30
30
5
2
80
86
2
1
16
19
Chi phí rút
Trên
ngắn
đường
(tr. VNĐ/tuần) găng
1
2
1
1
1
0,5
2
3
7/22/2010
Có
Không
Có
Không
Có
Không
Có
Có
81
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Bước 3: Các ràng buộc trong bài toán QHTT.
• Ràng buộc về thời gian có thể giảm được tối đa
Lấy từ số liệu trong bảng tính trên.
Xem bảng trước
YA ≤ 1 ; YB ≤ 2; YC ≤ 1
YD ≤ 1 ; YE ≤ 2; YF ≤ 1
YG ≤ 3 ; YH ≤ 1
7/22/2010
82
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Ràng buộc về thời gian hoàn thành dự án (ví dụ
là 13 tuần):
- Ràng buộc về cấu trúc mạng lưới:
tất cả các công việc cơ bản của dự án đều
có các ràng buộc về đặc tính công việc so
với các công việc khác (thực hiện trước,
sau theo trình tự nếu có).
• Chúng ta bắt đầu dự án tại thời điểm 0:
X FINISH ≤ 13
X START = 0
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
83
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
84
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
* Công tác A :
* Công tác C :
X A > X START + (2 − YA ) → X A − X START + YA > 2
Thời gian hoàn
thành bình thường
công tác A
Thời gian rút
ngắn tối đa
XA=EFA
X C > X A + (2 − YC ) → X C − X A + YC > 2
Thời gian hoàn
thành bình thường
công tác C
XA=EFA
Công tác A
2
Công tác C
Công tác A
XSTART
7/22/2010
Thời gian rút
ngắn tối đa
XC=EFC
XSTART
85
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
86
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
* Công tác B :
X B > X START + (3 − YB ) → X B − X START + YB > 3
* Công tác G : Đối với công tác G vì nó đi theo sau của 2
công việc D và E, do đó ta cần có 2 ràng buộc tương ứng :
* Công tác C :
Sau D :
* Công tác D :
Sau E :
X C > X A + (2 − YC ) → X C − X A + YC > 2
X D > X E + (4 − YD ) → X D − X E + YD > 4
X G > X D + (5 − YG ) → X G − X D + YG > 5
X G > X E + (5 − YG ) → X G − X E + YG > 5
* Công tác E :
* Công tác F :
X E > X C + (4 − YE ) → X E − X C + YE > 4
X F > X C + (3 − YF ) → X F − X C + YF > 3
7/22/2010
87
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
88
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
* Công tác H : Đối với công tác H vì nó đi theo sau của 2
công việc F và G, do đó ta cần có 2 ràng buộc tương ứng :
Thời gian hoàn thành dự án là :
X FINISH ≥ X H
Sau F :
X H > X F + (2 − YH ) → X H − X F + YH > 2
- Ràng buộc về ý nghóa vật lý của các biến :
Sau G :
X i ; Yj ≥ 0 ; X i ; Yj → int eger
X H > X G + (2 − YH ) → X H − X G + YH > 2
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
89
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
90
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Để giải bài toán QHTT ta có thể sử dụng
các phần mềm chuyên dùng để giải.
Trong số đó có thể sử dụng Excel trong
Tools với công cụ Solver.
Sau đây trình bày kết quả tính toán với
Solver.
7/22/2010
91
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
92
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
KẾT LUẬN
• Theo kết quả trên ta có để rút ngắn thời gian thi
công dự án xuống 13 tuần, chúng ta cần phải :
- Giảm thời gian thi công công tác E xuống 1 tuần
(YE=1).
- Giảm thời gian thi công công tác G xuống 1 tuần
(YG=1).
Chi phí phải trả thêm cho thêm cho quyết đònh
này là F=3 tr. đồng.
7/22/2010
93
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨ
THẨM ðỊ
ðỊNH DỰ
DỰ ÁN ðẦ
ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương
Chương 4: Hoạ
Hoạch định dự án.
PHƯƠNG PHÁP PERT
(Program Evaluation and
Review Technique)
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
94
PGS. Dr. Nguyễn Thống
95
Với phương pháp CPM
thời gian hồn
thành 1 cơng tác cơ bản là HẰNG SỐ.
Phương pháp PERT
thời gian hồn
thành 1 cơng tác cơ bản được định
nghĩa bởi 3 gia trị tương ứng với:
- ðiều kiện làm việc “BẤT LỢI”
- ðiều kiện làm việc “BÌNH THƯỜNG”
- ðiều kiện làm việc “THUẬN LỢI”
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
96
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN
CÁC ĐỊNH NGHĨA CƠ BẢN
Thời gian hồn thành một cơng tác cơ bản
trong phương pháp PERT được mơ tả bởi
một dạng của quy luật xác suất β với 3 tham
số a, b, m định nghĩa như sau:
• Thời gian lạc quan a: (Optimistic time): là
thời gian để hồn thành cơng tác trong điều
kiện tốt nhất (có nghĩa là thời gian ngắn nhất
để hồn thành cơng tác).
• Thời gian bi quan b: (Pessimistic time): là
thời gian để hồn thành cơng tác trong điều
kiện xấu nhất (thời gian dài nhất).
• Thời gian bình thường m: là thời gian hồn
thành cơng tác trong điều kiện bình thường.
7/22/2010
97
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
98
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
NHẬN XÉT
Sự khác biệt cơ bản giữa phương pháp
CPM & phương pháp PERT:
ti (thời gian hoàn thành các công tác
cơ bản thứ i) trong CPM là tất đònh.
ti dùng trong PERT là theo quy luật
xác suất (β
β).
HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT PHÂN PHỐI BÊTA
p
Phân phối xác suất
bêta
Xác suất xảy
ra “b” là
1%
Xác suất xảy
ra “a” là
1%
Thuận lợi
a
7/22/2010
99
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Bình thường
m
Bất lợi Thời gian
hồn
b
thành
7/22/2010
100
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Gọi T là thời gian hồn thành dư án.
Vì ti là biến xác suất
T là biến xác suất.
PERT giả thiết T tn theo phân phối
chuẩn N(T0,σ
σT) với T0 thời gian hồn
thành dự án tính từ CPM &
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN CỦA
PHƯƠNG PHÁP PERT
σ =
2
T
∑ [σ ]
2
e
i
i
i
cơng tác trên đường găng từ CPM
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
101
Bước 1: Tính te & σe cho từng cơng tác cơ bản
a + 4m + b
te =
6
σe =
(b − a )2
6
Bước 2: Dùng te và áp dụng phương pháp CPM để xác
định ðƯỜNG GĂNG
Thời gian hồn thành dự án
T0 theo p/p CPM.
7/22/2010
102
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Từ kết quả phương pháp CPM
Có T0
thời gian hoàn thành
dự án.
Trên ñường găng tính:
V = σ T2 = ∑ σi2
i
Với i chỉ các công tác trên ñường
găng.
7/22/2010
103
PGS. Dr. Nguyễn Thống
HAI DẠNG BÀI TOÁN CỦA PERT
Loại 1: Ấn ñịnh trước thời gian
hoàn thành dự án, TÍNH XÁC SUẤT
tương ứng
Loại 2: Cho xác suất hoàn thành
trước, TÍNH THỜI GIAN cần thiết.
7/22/2010
104
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Bước 3:
Có Tx
có a0
tra bảng
phân phối chuẩn N(0,1)
p
Bài toán loại 1: Cho Tx , tính xác suất p:
p = Pr(T ≤ Tx ) = Pr(
T − T0
σT
≤
Tx − T0
)
σT
= Pr( t ≤ a o )
with t =
T − T0
σT
& a0 =
Tx − T0
σT
7/22/2010
105
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
106
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
Chương 4: Hoạch ñịnh dự án.
CHÚ Ý
T tuân theo phân phối N(T0,σ
σ T)
phân phối chuẩn N(0,1)
ti =
biến ñổi t
t tuân theo
Ti − T0
σT
p = Pr(T ≤ Tx ) = Pr(
gọi là phép biến ñổi trung tâm và chuẩn hóa biến T.
Tính chaát bieán t:
• Giá trị trung bình bằng 0.
• ðộ lệch chuẩn của t là 1.
• Biến t KHÔNG co ñơn vị.
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Bước 3:
Bài toán loại 2: Cho p, tính Tx:
T − T0
σT
≤
Tx − T0
)
σT
= Pr( t ≤ a o )
Có p
107
tra bảng N(0,1)
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
a0
⇒ Tx = a 0σ T + T0
108
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Ví dụ: Xét một dự án xây dựng gồm
các công việc cơ bản A, B,….H.
Các thời gian hoàn thành các công
tác cơ bản trong các điều kiện thi
công khác nhau như trong bảng
sau:
7/22/2010
109
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Cơng Thời hồn thành cơng tác (tuần) Thời gian kỳ vọng
hồn thành dự
việc
Phương
sai V
án (tuần)
ð/k thuận ð/k bình
lợi
thường
(a)
(m)
A
B
C
D
E
F
G
H
7/22/2010
1
2
1
2
1
1
3
1
2
3
2
4
4
2
4
2
PGS. Dr. Nguyễn Thống
ð/k bất
lợi
(b)
3
4
3
6
7
9
11
3
a + 4m + b
6
GIÁ
TRỊ
DÙNG
TRONG
CPM
b −a
6
2
3
2
4
4
3
5
2
2
4/36
4/36
4/36
16/36
36/36
64/36
64/36
4/36110
25 tuần
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Ràng buộc về thứ tự cơng việc như sau:
A Chuẩn bị mặt bằng ; B Bố trí đường thi cơng ; C sau A ;
D sau B ; E sau C ; F sau C ; G sau D, E ; H Sau F, G.
a. Xác định đường găng và thời gian hồn thành dự án với
phương pháp CPM.
b. Xác định xác suất để dự án hòan thành trong 16 tuần.
c. Xác định thời gian hòan thành dự án với xác suất 90%.
GIẢI:
a. Dùng phương pháp giải xi với khởi hành sớm và lời
giải ngược dòng với kết thúc trễ trong lý thuyết của
phương pháp CPM
Xác định đường găng và thời gian hồn thành dự án
với các giá trị thời gian kỳ vọng hồn thành các cơng
việc
cơ bản như trên.
7/22/2010
112
C (t=2)
2
4
A (t=2)
F (t=3)
H (t=2)
Start
E (t=4)
6
End
B (t=3)
D (t=4)
3
G (t=5)
5
7/22/2010
111
PGS. Dr. Nguyễn Thống
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
• Thời gian hồn thành dự án: 15 tuần (từ CPM).
• ðường găng: A-C-E-G-H (từ CPM).
b. Xác định xác suất p% để dự án hòan thành trong 16
tuần.
• Giá trị phương sai trên đường găng:
V = 4/36 + 4/36 + 36/36 + 64/36 + 4/36 = 112/36 =3.11
• ðộ lệch chuẩn: σ T = V = 3.11 = 1.76 ( tuan )
Thời gian hoàn thành công việc T tuân theo
Phân phối chuẩn : N(T0=15, σT=1.76)
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
113
Theo lý thuyết của phương pháp PERT, thời gian
hồn thành dự án sẽ tn theo phân phối chuẩn
có :
• Giá trị trung bình là T0=15 tuần
• ðộ lệch chuẩn σT=1.76 tuần.
Thời gian hòan thành dự án giả thiết tn theo
phân phối chuẩn. Xác suất để hồn thành dự án
trong 16 tuần được mơ tả như đồ thị sau:
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
114
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
p
KẾT LUẬN
Xác suất để hoàn thành dự án nói trên ít
hơn 16 tuần là p=71,56%.
Phân phối chuẩn
N(T0=15,
σT=1.76)
p16 : F=Xác suất
để T<16 tuần
Tuần
S=15
p16 = Pr(T ≤ 16) = Pr(
16
T − T0 16 − 15
≤
) = Pr( t ≤ 0.57)
σT
1.76
p16 = 1 − Pr( t > 0.57) = 1 − 0.2843 = 0.7156
t tn theo phân phối chuẩn N(0,1) , dùng bảng tra phân phối
7/22/2010
chuẩn
N(0,1): p16 =71,56%. (xem bảng tra N(0,1) ở cuối) 115
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
116
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
c. Xác định thời gian hòan thành Tx dự án với xác suất 90%.
Chương 4: Hoạch định dự án.
px =0,9: Xác suất để
thời gian hồn thành
dự án sau Tx tuần
T0=15
p
Phân phối chuẩn N
(T0=15,σ
σT=1.76)
Tx=?
T (tuần)
Với px=0,9 dùng bảng tra phân phối chuẩn ta có a0=1,28 từ đó :
⇒ Tx = a 0 σ T + T0 = 17.25 weeks
7/22/2010
117
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Kết luận: ðể xác suất hồn thành dự
án là p=0,9 ta cần thời gian là 17,25
tuần.
Ghi chú: Thời gian hồn thành dự
án với xác suất 50% là T0=15 tuần.
7/22/2010
118
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Bài tập (PERT). Giả thiết rằng phương sai của
tất cả công tác cơ bản trong bài tập trước là
V=6.
a. Xác đònh xác suất để hoàn thành dự án tối đa
trong 2 t/hợp: 14 tuần & 17 tuần.
b. Tính thời gian ít nhất cần có để dự án được
hoàn thành với xác suất là 95%.
p
Hướng dẫn
p14 = Pr(T ≤ 14) = Pr(
= Pr( t ≤
= 0.34
T(tuần)
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
14 15 tuần
17
119
7/22/2010
Biến t: chuẩn & trung
tâm hóa
T − T0 14 − T0
≤
)
σT
σT
14 − 15
) = Pr( t ≤ −0.408) = Pr( t > 0.408)
2.45
Tính đ/xứng hàm mật
đơ x/suất chuẩn
Xác suất đê dư án hồn thành dưới
14 tuần là 0.34
PGS. Dr. Nguyễn Thống
120
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
LẬP & THẨ
THẨM ðỊ
ðỊNH DỰ
DỰ ÁN ðẦ
ðẦU TƯ
Chương
Chương 4: Hoạ
Hoạch định dự án.
Bài tập PERT
7/22/2010
121
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Một dư án có thời gian ước tính hồn thành
các cơng tác cơ bản va sơ đơ mạng được
trình bày sau.
a. Dùng p/p CPM xác định đường găng & thời
gian hồn thành dư án.
b. Tìm xác suất đê hồn thành dư án tối đa là
40 tuần.
c. Tính thời gian tối thiểu đê xác suất hồn
thành dư án p=95%.
7/22/2010
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án
C«ng
viƯc
C«ng t¸c ®i
tr−íc
A
B
C
D
E
F
G
H
I
7/22/2010
J
sau A
sau A
sau B, C
sau B, C
sau D, E
sau D, E
sau H, F
Sau G, I
PGS. Dr. Nguyễn Thống
122
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Ph−¬ng sai
Thời gian hồn thành trong đ/k (tuần)
Thn lỵi Binh th−êng BÊt lỵi Trung
(a)
(m)
(b)
4
3
2
1
2
5
8
5
6
4
5
4
4
2
4
6
10
7
8
5
12
11
6
9
12
13
24
15
16
12
bình
6
5
4
3
5
7
12
8
9
6
V=(b-a)2/36
1,78
1,78
0,44
1,78
2,78
1,78
7,11
2,78
2,78
123
1,78
Chương 4: Hoạch định dự án.
HD: TỪ SỐ LIỆU CƠ BẢN
2
A
Start
F
3
G
J
End
6
H
I
5
T=38 tuần (?)
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
124
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương
Chương 4: Hoạ
Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
EF=6
ES=0
GIẢ
GIẢI XUÔI DÒ
DÒNG
NG
VỚ
VỚI KHỞ
KHỞI HÀ
HÀNH
NH SỚ
SỚM (ES)
7/22/2010
4
E
C
SƠ ðỒ MẠNG SAU
B
LẬP & THẨ
THẨM ðỊ
ðỊNH DỰ
DỰ ÁN ðẦ
ðẦU TƯ
PGS. Dr. Nguyễn Thống
D
125
2
A (6)
Start
ES=6
ES=6
C (4)
B (5)
EF=9
4
G (12)
D (3)
EF=27
EF=15 ES=15
E (5)
EF=10
EF=5
3
H (8)
F (7)
J (6)
ES=32
EF=32
EF=23
ES=10
6
Final
EF=38
I (9)
5
ES=23
EF=17
Ghi chó: T¹i nót 4 cã :
- c«ng t¸c D kÕt thóc sím nhÊt chØ sau 9 tn.
- c«ng t¸c E kÕt thóc sím nhÊt chØ sau 15 tn.
Do ®ã, khëi hµnh sím nhÊt (ES) cđa c«ng t¸c G vµ c«ng t¸c H chØ cã thĨ
b¾t ®Çu sau 15 tn.
7/22/2010
126
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
TIẾP TỤC GIẢI NGƯC DÒNG
VỚI KẾT THÚC TRỂ (LF)
đường găng A-C-E-H-I-J ?
PERT
& BÀI TOÁN
HUY ĐỘNG VỐN
7/22/2010
127
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
128
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Lấy lại ví dụ trên, kết quả tính toán giải
xuôi và ngược dòng được trình bày sau:
Công việc
ES
LS
T (tuần)
A
B
C
D
E
F
G
H
0
0
2
3
4
4
8
15
0
1
2
4
4
10
8
13
2
3
2
4
4
3
5
2
Tổng
7/22/2010
Tổng đầu tư
6
(10 )
22
30
26
48
56
30
80
16
308
Đầu
tư/tuần
11
10
13
12
14
10
16
8
129
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Tổng đầu tư cho dự án là 308.106 VNĐ .
Vấn đề đặt ra là tìm quá trình huy
động vốn đầu tư theo tuần.
Kết quả được chi tiết trong 2 bảng
tính sau đây.
7/22/2010
130
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
KHỞI HÀNH SỚM
Tuần
A
1
11
2
11
3
B
C
D
E
F
G
H
Tổng
7/22/2010
C/dồ
n
10
10
10
13
21
21
PGS. Dr. Nguyễn Thống
21
42
23
65
4
13
12
25
90
5
6
7
8
12
14
10
12
14
10
12
14
10
14
36
126
36
162
36
198
14
131
212
Tuần
A
B
C
D
E
F
G
H
Tổng
C/dồn
9
10
11
12
13
16
16
16
16
16
16
228
16
244
16
260
16
276
16
292
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
14
8
8
300
15
8
8
308
22
30
26
48
56
30
80
16
308
132
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Tuần
A
B
C
D
E
F
G
H
Tổng
C/dồ
n
7/22/2010
1
11
KHỞI HÀNH TRỂ
2
11
10
3
4
10
13
10
13
5
6
7
8
12
14
12
14
12
14
12
14
9
16
11
11
21
32
23
55
23
78
26
104
26
130
26
156
26
182
16
198
133
6
Chi phÝ (10 VN§)
PGS. Dr. Nguyễn Thống
Tuần
A
B
C
D
E
F
G
H
Tổng
C/dồn
10
11
12
13
16
10
16
10
16
10
16
16
214
26
240
26
266
26
292
14
8
8
300
15
22
30
26
48
56
30
80
16
308
8
8
308
7/22/2010
134
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
BÀI TẬP
350
300 Khëi hµnh sím
250
200
150
100
50
0
1
3
5
PERT
VÀ VẤN ĐỀ HUY ĐỘNG VỐN
Khëi hµnh trƠ
7
9
11
13
15
T (tn)
7/22/2010
135
PGS. Dr. Nguyễn Thống
7/22/2010
136
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
SỐ LIỆU ĐẦU TƯ
Bài tập: Cho dự án có sơ đồ mạng sau.
Công việc
A
B
C
D
E
F
G
H
C (t=5)
A (t=10)
2
Start
4
D (t=7)
6
B (t=7)
3
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
E (t=11)
F (t=3)
H (t=2)
End
G (t=5)
5
137
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
6
Đầu tư/tuần (10 )
15
17
22
20
25
18
16
12
138
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
a. Xác đònh đường găng.
b. Lập bảng kế hoạch huy động vốn
theo 2 trường hợp:
- khởi hành sớm.
- khởi hành trể.
7/22/2010
139
HÀM PHÂN PHỐI CHUẨN N(µ
µ, σ)
7/22/2010
140
PGS. Dr. Nguyễn Thống
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
Chương 4: Hoạch định dự án.
Phân phối Chuẩn N(0,1)
p
Hàm mật độ xác suất
Diện tích=α=Pr(X>t)
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
x
t
0
(XEM BẢNG TRA Ở SAU)
141
2
778
643
526
427
344
274
217
170
132
102
78
59
44
33
24
18
13
3
764
630
516
418
366
268
212
166
129
99
75
57
43
32
23
17
12
4
749
618
505
409
329
262
207
162
125
96
73
55
41
31
23
16
12
5
735
606
495
401
322
256
202
158
122
94
71
54
40
30
22
16
11
6
721
594
485
392
314
250
197
154
119
91
69
52
39
29
21
15
11
7
708
582
475
384
307
244
192
150
116
89
68
51
38
28
20
15
10
8
694
571
465
375
301
239
188
146
113
87
66
49
37
27
20
14
11
1
2
3
4
5
6
7
8
9
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1
1.1
1.2
1.3
5000
4602
4207
3821
3446
3085
2743
2420
2119
1841
1587
1357
1151
968
4960
4562
4168
3873
3409
3050
2709
2389
2090
1814
1562
1335
1131
951
4920
4522
4129
3745
3372
3015
2676
2358
2061
1788
1539
1314
1112
934
4880
4483
4090
3707
3336
2981
2643
2327
2033
1762
1515
1292
1093
918
4840
4443
4052
3669
3300
2946
2611
2296
2005
1736
1492
1271
1075
901
4801
4404
4013
3632
3264
2912
2578
2266
1977
1711
1469
1251
1056
885
4761
4364
3974
3594
3228
2877
2546
2236
1949
1685
1446
1230
1038
869
4721
4325
3936
3557
3192
2843
2514
2206
1922
1660
1423
1210
1020
853
4681
4686
3897
3520
3156
2810
2483
2217
1894
1635
1401
1190
1003
838
4641
4247
3859
3483
3121
2776
2451
2148
1867
1611
1379
1170
985
823
7/22/2010
t=0.57
α = p= 2843/10000
142
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 4: Hoạch định dự án.
0
1
808
793
668
655
548
537
446
436
359
351
287
281
1.9
2
228
222
2.1
179
174
2.2
139
136
2.3
107
104
2.4
82
80
2.5
62
60
2.6
47
45
2.7
35
34
2.8
26
25
2.9
19
18
7/22/2010
3
13
13
PGS. Dr. Nguyễn Thống
0
PGS. Dr. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
t
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
t
9
681
559
455
367
294
233
183
143
110
84
64
48
36
26
19
14
10
Chương 4: Hoạch định dự án.
HẾT CHƯƠNG 4
143
7/22/2010
PGS. Dr. Nguyễn Thống
144