TRƯỜNG
HỌC
BÁCH
TP.TƯ
HCM
LẬP & ðẠI
THẨM
ðỊNH
DỰKHOA
ÁN ðẦU
TRƯỜNG
HỌC
BÁCH
TP.TƯ
HCM
LẬP & ðẠI
THẨM
ðỊNH
DỰKHOA
ÁN ðẦU
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
NỘI DUNG MƠN HỌC
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: or
Web: />Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
1
PGS. TS. Nguyễn Thống
CHƯƠNG 1: Khái niệm về kinh tế đầu tư.
CHƯƠNG 2: Nội dung lập dự án đầu tư.
CHƯƠNG 3: Dự báo.
CHƯƠNG 4: Hoạch định dự án.
CHƯƠNG 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án.
CHƯƠNG 6: Phân tích Kinh tế, xã hội - Tài chính,
CHƯƠNG 7: Phân tích rủi ro.
CHƯƠNG 8 : Phân tích lạm phát.
CHƯƠNG 9: Thẩm định dự án.
2
Giới
thiệu
phần mềm CRYSTAL BALL
PGS. TS. Nguyễn
Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
MỤC ĐÍCH
Giới thiệu công cụ dùng làm thước
đo để so sánh các dự án
phục
vụ mục đích ra quyết đònh lựa
chọn DỰ ÁN hợp lý về quan điểm
hiệu quả về Kinh tế – Tài chính.
GIÁ TRỊ TIỀN TỆ
THEO THỜI GIAN
Giá trò 1$ hôm nay KHÁC với 1$
và ngày hôm sau !!!!
3
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
LÃI SUẤT
i (%) = 100*(Lãi tức trong 1 đơn vò thời gian; ví
dụ là 1 năm) / vốn gốc)
LÃI ĐƠN
T = P.N.i
T: số tiền trả lãi (đơn).
P: số vốn cho vay (đầu tư).
N: số thời đoạn (năm, tháng,...) trước khi thanh
lãi toán (rút vốn).
i: lãi suất đơn.
5
LÃI KÉP (GHÉP)
Tiền lãi từ vốn ban đầu sau một chu kỳ gửi
(tháng, năm..) sẽ được gộp vào vốn ban đầu &
xem như tổng vốn cho tính lãi vào chu kỳ kế
!!!!.
Trong thực tế sử dụng lãi kép khi phân tích
Ví dụ: Một người đi vay ngân hàng P=2.000.000
Đ với lãi suất kép i=1,5%/tháng và sẽ trã cả
vốn lẫn lãi trong N=6 tháng.
Hỏi anh ta phải trã bao nhiêu tiền ?.
PGS. TS. Nguyễn Thống
6
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Quan hệ lãi suất theo thời kỳ khác nhau
Giả thiết có P (VNĐ) tại thời điểm t=0.
Gọi i%/năm và lãi suất tháng i1%/tháng.
Xác đònh quan hệ i% và i1% sao cho sau 1 năm
tiền nhận được theo 2 cách gửi là bằng nhau.
Giải:
• Ta có: P(1+i%) = P(1+i1%)12
•
i1% = (1+i%)1/12 – 1
LỜI GIẢI:
Tổng vốn và lãi sau tháng thứ 1:
P + P*i = P(1+i)
Tổng vốn và lãi sau tháng thứ 2:
P(1+i) + P(1+i)(i) = P(1+i)(1+i)= P(1+i)2
Tổng quát hoá Tổng vốn và lãi sau tháng thứ 6:
P(1+i)6
Vậy cuối tháng thứ 6, Anh ta phải trã cả gốc lẫn lãi là:
2000000(1+0.015)6 = 2186886 Đ
Nhận xét: Giá trò này lớn hơn trong trường hợp tính lãi
đơn ở ví dụ trước.
7
PGS. TS. Nguyễn Thống
8
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CÁC TRƯỜNG HP KHÁC
• Trường hợp cho 3 tháng (i3%):
P(1+i%) = P(1+i3%)4
i3% = (1+i%)1/4 –1 hay i% = (1+i3%)4 - 1
• Trường hợp cho 6 tháng (i6%):
P(1+i%) = P(1+i6%)2
i6% = (1+i%)1/2 –1 hay i% = (1+i6%)2 - 1
9
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ: Lãi suất tiền gởi vào một ngân hàng là
i=10%năm. Tính lãi suất tương đương 1 tháng,
6 tháng.
Lời giải:
• Trường hợp cho 1 tháng (i1%):
i1%=(1+i%)1/12–1=(1+10%)1/12–1= 0.797%/1tháng
Nhận xét: (10%/năm)/12tháng > 0.797%
• Trường hợp cho 6 tháng (i6%):
i6% = (1+i%)1/2 – 1 = (1+i%)1/2 – 1
= 4.88%/(6 tháng)
10
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
BIỂU ĐỒ DÒNG TIỀN TỆ
Biểu đồ dòng tiền tệ là đồ thò biểu diễn các CF
theo thời gian.
BIỂU ðỒ DỊNG TIỀN
THEO THỜI GIAN
Phục vụ tính tốn chỉ tiêu
đánh giá hiệu quả và tham
số tài chính của dự án.
Kết thúc năm thứ 1
Hiện tại
0
1
2
3
4
5
.
N-2 N-1 N
T (năm)
Mang dấu +
Mang dấu -
11
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
12
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
GIÁ TRỊ TIỀN TƯƠNG ðƯƠNG
Dòng tiền 2 dư án so sánh
thường là khác nhau theo THỜI
GIAN.
ðê có thê SO SÁNH
Cần
phải so sánh tại CÙNG THỜI
ðIỂM !
Nhu cầu quy đổi tiền TƯƠNG
ðƯƠNG.
GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG
• Quy đổi giá trò tiền tệ CC BỘ
F=?
A
P =?
0
T(năm)
N
M
13
PGS. TS. Nguyễn Thống
14
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
• QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG A VỀ P
P(1+i%)M = A
P = A / (1+i%)M
QUY ðỔI GIÁ TRỊ DỊNG TIỀN PHÂN PHỐI ðỀU
F=?
P=?
• QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG A VỀ F
F = A(1+i%)N-M
A = F / (1+i%)N-M
A
i%/năm : suất chiết khấu [?? 5% 14% ??]
Xem phụ lục 3
15
PGS. TS. Nguyễn Thống
T
N
0
Áp dụng nguyên tắc quy đổi nói trên cho từng vectơ giá trò A
về mốc thời gian tham khảo quy ước tại thời điểm khảo sát:
P = A / (1+i%)1 + A / (1+i%)2 + A / (1+i%)3 + A / (1+i%)4 +...+
A / (1+i%)N
Tổng của một cấp số nhân có N số hạng với số hạng ban16đầu
là A/(1+i%), công bội là 1/(1+i%).
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
• Ta có:
(1 + i% ) N − 1
Xem
P = A
N
i% (1 + i% ) phụ lục 5
• Hay:
i% (1 + i% ) N
A = P
N
(1 + i% ) − 1
20
Ghi chú: Tổng cấp số nhân N số hạng có số hạng đầu
u0 và công bội q.
1− qN
S = u0
1− q
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ: Một khách hàng gửi tiền hàng năm vào
một ngân hàng trong suốt N=20 năm. Mỗi năm
gởi vào A=1 tr. Đ. Cho biết suất chiết khấu
i=9%/năm. Tính giá trò tương đương hiện tại P
của dòng tiền này.
P=?
A =1tr.Đ
0
chiết khấu i=9%/năm
17
(1 + 9% ) 20 − 1
= 9.128 Tr.Đ
P= 1
20
9% (1 + 9% )
PGS. TS. Nguyễn Thống
T (năm)
18
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Ví dụ: Một khách hàng gửi P=10tr. Đ vào một
ngân hàng tại thời điểm ban đầu. Cho biết suất
chiết khấu i=8%/năm. Tính giá trò tương đương
của dòng tiền tệ đều trong 20 năm.
• QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG A VỀ F hay F VỀ A
F=?
A=?
P = 10tr.Đ
0
A =?
A=
chiết khấu i=8%/năm
T (năm)
8% (1 + 8% ) 20
10
= 1.018 Tr. Đ
20
(1 + 8% ) − 1
3
4
5
suất chiết khấu i%/năm
N-1 N
T (năm)
F = A*(1+i%)N-1 + A*(1+i%)N-2 + A*(1+i%)N-3 +...
+ A*(1+i%)0
20
0
2
1
(1 + i% ) N − 1
F= A
i%
19
PGS. TS. Nguyễn Thống
20
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Ví dụ: Một khách hàng gửi tiền hàng năm vào
một ngân hàng trong suốt N=20 năm. Mỗi năm
gởi vào A=1 tr. Đ. Cho biết suất chiết khấu
i=8%/năm. Tính giá trò tương đương F của
dòng tiền này.
A =1tr.Đ
CHỈ
CHỈ TIÊU ĐÁNH
NH GIÁ
GIÁ
HIỆ
HIỆU QUẢ
QUẢ DỰ ÁN
F=?
20
0
chiết khấu i=8%/năm
T (năm)
(1 + 8% )20 − 1
= 45.76 Tr. Đ
F= 1
8%
22
21
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Nhóm 1: Giá trò tương đương (Equivalent Worth).
• Một giá trò hiện tại (Present Worth).
• Một giá trò tương lai (Future Worth) hoặc
• Một chuỗi đều giá trò hàng năm (Annual Worth).
Nhóm 2: Suất thu lợi (Rates of Return)
Nhóm 3: Tỷ số Lợi ích & Chi phí (Benefic Cost Ratio).
NHÓM PHƯƠNG PHÁP
CHIẾT GIẢM DÒNG
NG TIỀN
(Discount Cash Flow, DCF)
Tên gọi chung là các phương pháp dòng tiền tệ
chiết giảm.
23
PGS. TS.
Dr. Nguyễn
Nguyễn Thống
PGS.
Thống
24
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
NPV
XÉT CHUỖI DỊNG TIỀN At
với t=0 N
(NET PRESENT VALUE)
25
PGS. TS. Nguyễn Thống
26
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
PHƯƠNG PHÁP GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐƯƠNG HIỆN TẠI
(NPV)
N
NPV = ∑
t =0
At
(1 + i%) t
TÍNH NPV CỦA CHUỖI DÒNG TIỀN
Hiện tại
NPV
At
20
0
At Gia trị tiền tại thời điểm t của chuỗi dòng tiền dư
án (>0
Chu đầu tư thu vào & <0
Chu đầu tư chi
ra). i%
suất chiết khấu. N thời điểm kết thúc d/án.
NPV >=0
Dư án đáng gia.
NPV < 0
Dư án KHƠNG đáng gia
Loại
27
PGS. TS. Nguyễn Thống
t
chiết khấu i%/năm
T (năm)
Chú ý: Giá trò NPV phụ thuộc vào:
Bản thân giá trò chuỗi dòng tiền
Giá trò suất chiết khấu i%/năm
28
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CHÚ Ý
Quy đổi vê gia trị hiện tại:
At
P0 =
(1 + i% )t
P0 & At ln CÙNG DẤU.
At càng “XA” vê tương lai
P0
“CÀNG” bị ảnh hưởng bởi i%.
Tiền ðẦU TƯ ÍT bị ảnh hưởng của sư
thay đổi i%, trong khi đo LỢI NHUẬN
thu vê thi ngược lại.
CHÚ Ý
NPV càng GIẢM khi i%
TĂNG va ngược lại.
29
PGS. TS. Nguyễn Thống
30
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
VÝ dơ: LËp ®å thÞ dßng tiỊn & tính NPV của hai
dù ¸n A vµ B. St chiÕt khÊu lµ 10%/n¨m. Sè
liƯu ban ®Çu cđa A vµ B nh− sau:
Dù ¸n A
10
H¹ng mơc
Đầu tư ban đầu (t=0)
Chi phí hàng năm (t=1
Thu nhập hàng năm (t=1
5)
5)
Tuổi thọ (năm)
Dù ¸n B
15
2,2
4,3
5
8,5
5
5
Dựï án A
t=0
(5-2.2=2.8)tỷ
t
t=5
10tỷ
Dự án B
t=0
4.2tỷ
t
t=5
15tỷ
31
PGS. TS. Nguyễn Thống
32
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Giải:
t
Dù ¸n A
Dù ¸n B
Tính NPV trong Excel
0
1
2
3
4
5
-10
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
-15
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
Ta cã NPV(A) = 0,61 tû ®ång vµ NPV(B) = 0,92 tû ®ång.
Cả 2 dư án đáng gia vì NPV > 0.
NPV (đòa chỉ suất chiết khấu i, đòa chỉ
chuỗi dòng tiền)
Chú ý: Theo quy ước trong Excel, giá trò
đầu tiên của chuỗi được hiểu là cuối
năm 1.
33
PGS. TS. Nguyễn Thống
34
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
35
PGS. TS. Nguyễn Thống
36
PGS. TS.
Dr. Nguyễn
Nguyễn Thống
PGS.
Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
VÝ dơ: Tính NPV. Lấy suất chiết khấu 10%/năm.
T−¬ng tù vÝ dơ trªn víi sè liƯu nh− sau (i=10%):
H¹ng mơc
Đầu tư ban đầu (t=0)
Dù ¸n A Dù ¸n B
20
15
Chi phí hàng năm (t=1 6)
4,7
4,3
Thu nhập hàng năm (t=1 6)
10,1
8,5
6
6
Tuổi thọ (năm)
Sè liƯu ban ®Çu
Đầu tư ban đầu t=0 (tỷ)
Dù ¸n A
8
Dù ¸n B
12
1,2
3,9
1,5
5,3
1
2
4
4
Chi phí hàng năm t=1 4
Thu nhập hàng năm t=1 4
Giá trò còn lại t=4
Thời kỳ phân tích (năm)
§¸p sè: NPV(A) = 3,52 tû ®ång vµ NPV(B) = 3,29 tû ®ång.
ðáp số: A =1.242 tỷ; B=1.412 tỷ
37
PGS. TS. Nguyễn Thống
38
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
2.7tỷ
Dựï án A
t=0
1tỷ
T (năm)
0
1
2
3
4
-8
2,7
2,7
2,7
3,7
-12
3,8
3,8
3,8
5,8
Dù ¸n A
t=4
8tỷ
t
Dù ¸n B
3.8tỷ
Dự án B
t=0
2tỷ
T (năm)
§¸p sè: NPV(A) = 1,24 tû ®ång vµ
NPV(B) = 1,41 tû ®ång
t=4
12tỷ
39
PGS. TS. Nguyễn Thống
40
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Tính giá trị NPV của dự án có dòng
tiền sau, suất chiết khấu i=10%/năm.
At= 2.8tỷ
t=0
4tỷ
T (năm)
ẢNH HƯỞNG CỦA SUẤT CHIẾT
KHẤU i% LÊN GIÁ TRỊ NPV
Bài tập: Lấy số liệu bài tập trên
nhưng
với
suất
chiết
khấu
i=12%/năm.
t=1
t=2
6tỷ
Kết luận
Giá trị NPV của 1 dòng
tiền sẽ GIẢM khi i% TĂNG.
t=12
41
PGS. TS. Nguyễn Thống
42
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Dư án [A]
ðẦU TƯ
LẶP LẠI
Dư án [A+A]
(ðẦU TƯ LẶP LẠI)
3,4 tû
0
1
2 3 4
3,4 tû
t
0
10 tû
1
10 tû
2
3 4
5
6
7
8
10 tû
43
PGS. TS. Nguyễn Thống
44
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
ðẦU TƯ LẶP LẠI
1. Lập dòng tiền dư án A.
2. Lập dòng tiền dư án [B]=[A+A]
(đầu tư lặp lại).
3. Tính NPV của [A] & [B]
Cho dư án A có dòng tiền như sau:
Hạng mục
Gia trị
ðầu tư (t=0)
Thu nhập ròng (t=1 10)
10 ty
2.5 ty
Suất chiết khấu
Thời ky phân tích
14%/năm
10 năm
KẾT LUẬN ?
NPV của dư
án đầu tư va đầu tư lặp lại là
KHÁC nhau.
45
PGS. TS. Nguyễn Thống
ðS: NPV(A)=3.04$ & NPV(A+A)=3.86$
(Xem Excel NPV-IRR-B over C Sheet NPV lap lai)
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Bài tập: Xét hai dự án A và B sau. Suất chiết khấu là
10%/năm. Lập dòng tiền & tính NPV của [A],
[A+A], [B] & [B+B+B]?
Dự án A
Dự án B
1
10 tỷ
Dự án A
5tỷ
0
3
10 tỷ
Dự án B
8 tỷ
5 tỷ
2
2
6
8 tỷ
0
3
12 tỷ
2
Đáp số : NPV(A+A) =4.26tỷ, NPV(B+B+B) =4.73tỷ.
6
12 tỷ
47
PGS. TS. Nguyễn Thống
46
PGS. TS. Nguyễn Thống
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
1
t
48
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
BÀI TẬP (NPV)
Dự án 2:
- Đầu tư 0.7 tỷ và 2.5 tỷ (t=0, t=1).
- Thu nhập ròng hàng năm (đầu năm) 0.8 tỷ (t=2).
- Thời gian xây dựng 2 năm.
- Thời gian khai thác 7 năm sau khi xây dựng xong.
a. Lập đồ thò dòng tiền.
b. Lấy suất chiết khấu i=12%. Giá trò MARR=12%.
Tính các chỉ tiêu NPV, IRR và B/C.
Dự án 1:
- Đầu tư 2 tỷ (t=0).
- Thu nhập ròng hàng năm (đầu năm) 0.7 tỷ
(t=1).
- Thời gian xây dựng 1 năm.
- Thời gian khai thác 4 năm sau khi xây dựng
xong.
49
50
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
• Hướng dẫn:
t=0.7 tỷ
Dự án 1
Dự án 1
0
4
2tỷ
t=2 tỷ
Dự án 2
t8
NPV
IRR
14.96%
B/C
1.109
$0.57
IRR
15.22%
B/C
1.191
$0.37
IRR
14.96%
B/C
1.109
Dự án 2
t=0.8 tỷ
NPV
Dự án (1+1)
0
t=0.7 tỷ
$0.22
t=2.5 tỷ
8
t
NPV
51
52
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
IRR
(Internal
Rate of Return)
Đònh nghóa: Suất thu lợi nội tại i* (Internal Rate
of Return – IRR).
NPV=
N
t =0
* −t
t
=0
(1)
Giá trò i* làm cho phương trình (1) bằng 0 gọi là IRR
CFt: giá trò tiền tại thời điểm t (+ chỉ thu nhập, - chỉ
đầu tư)
N: thời gian phân tích dự án.
53
PGS. TS. Nguyễn Thống
∑ CF (1 + i )
54
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CĨ THỂ HIỂU
IRR là suất chiết khấu i làm
cho NPV của chuỗi dòng tiền
xét BẰNG 0.
Tổng qt hơn
IRR là suất
chiết khấu làm cho giá trị
tương đương của dòng tiền xét
BẰNG 0 (tại bất kỳ thời điểm
nào).
TIÊU CHÍ ðÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THEO IRR
Một dư án gọi là đáng gia khi:
IRR >= MARR
(Minimum Attractive Rate of Return)
Gia trị MARR của từng Cơng ty sẽ được tính
tốn phu thuộc vào:
Cơ cấu vốn,
Tính rũi ro dư án,
Tình hình hoạt động Cơng ty
……
55
PGS. TS. Nguyễn Thống
56
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Giá trò hiện tại thuần
N
NPV = ∑ CFt (1 + i* ) − t = 0
NPV
t =0
i*=IRR
0
i%
Suất chiết khấu
Ghi chó: Trong Excel, hµm IRR cho phÐp tÝnh
St thu lỵi néi t¹i víi chi tiỊn tƯ cã s½n.
EXCEL IRR(đòa chỉ)
57
58
PGS. TS.
Dr. Nguyễn
Nguyễn Thống
PGS.
Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CHÚ Ý
- Giá trò IRR của dự án chỉ phụ thuộc
vào bản thân dòng tiền.
- Giá trò IRR của dòng tiền không thay
đổi khi thay đổi gốc tọa độ của trục
thời gian dòng tiền.
VÝ dơ: TÝnh IRR cđa dù ¸n ®Çu t− m¸y A víi
chi phÝ vµ thu nhËp (tû ®ång) nh− sau:
• §Çu t− ban ®Çu:
10
• Chi phÝ hµng n¨m:
2,2
• Thu nhËp hµng n¨m:
5,0
• Ti thä:
5
59
PGS. TS. Nguyễn Thống
60
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
2.8tỷ
0
i*=? i2
A
t
5
Đáp số: IRR=12.38%/năm
-10tỷ
D
NPV1
NPV2
Hướng dẫn: Tính thử dần và nội suy tuyến tính:
Giả thiết i1=12% NPV1 >0 ???? (0,093)
Giả thiết i2=13% NPV2 <0 ?????(-0,151)
Nội suy tuyến tính
IRR=12.38%/năm
0
C
B
i1
i
E
ABD ∝ BCE →
i* − i1
i − i*
i 2 − i1
= 2
=
NPV1
NPV2
NPV1 + NPV2
⇒ i*
61
PGS. TS. Nguyễn Thống
62
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
VÝ dơ: Tính IRR của dư án A với chi phí
va thu nhập (ty đồng) như sau:
• §Çu t− ban ®Çu (t=0):
10
• Chi phÝ hµng n¨m (t=1,...):
2,2
• Thu nhËp hµng n¨m (t=1,...): 5,0
• Gi¸ trÞ cßn l¹i (t=5):
2,0
• Ti thä:
5
P1=5tû
1
0
2
3
4
Gia trị còn lại 2tỷ
5
P2=2,2tû T (n¨m)
H×nh: BiĨu ®å dßng tiỊn tƯ
P0=-10 tû Đáp số: IRR=16.48%/năm
(Xem Excel NPV-IRR-B over C Sheet IRR 1
Để có ý nghóa về mặt kinh tế
63
PGS. TS. Nguyễn Thống
IRR >= 0.
ViƯc tÝnh to¸n gi¸ trÞ IRR chÝnh lµ phÐp tÝnh ng−ỵc cđa phÐp
tÝnh gi¸ trÞ hiƯn t¹i.
Do ®ã, cã sù quan hƯ mËt thiÕt gi÷a chØ tiªu NPV vµ IRR. 64
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
VÝ dơ: XÐt hai dù ¸n A vµ B. Gi¶ thiÕt MARR=13%/n¨m. TÝnh
IRR(A), IRR(B).
Dù ¸n A:
Dù ¸n B:
3,5 tû
Phương án A
5,1 tû
0
2
3
-10 tû
4
5
1
2
3
4
5
t
3
4
5
6
0
1
t
2
3
4
6
5
-4 tû -6 tû
Đáp số: IRR(A)=22.11%>MARR=13%/n¨m
dù ¸n ®¸ng gi¸.
dù ¸n ®¸ng gi¸.
-11 tû
-4 tû
Đáp số: IRR(A)=13,11%>MARR=12%/n¨m Dù ¸n ®¸ng gi¸.
IRR(B) =13,73%>MARR=12%/n¨m Dù ¸n ®¸ng gi¸.
65
PGS. TS. Nguyễn Thống
4,5 tû
1
2
-15 tû
IRR(B) =20.76%>MARR=13%/n¨m
Phương án B
3 tû
0
0
1
Bài tập: XÐt hai ph−¬ng ¸n A vµ B. Gi¶ thiÕt
MARR=12%/n¨m. TÝnh IRR(A), IRR(B).
66
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
GIÁ TRỊ IRR
CỦA DỰ ÁN
ðẦU TƯ LẶP LẠI ?
Chứng minh rằng với suất
chiết khấu i%=IRR của 1
dòng tiền bất ky, ta có gia
trị tương đương của
chuỗi dòng tiền đo quy
đổi về bất ky thời điểm
nào cũng bằng 0.
68
67
PGS. TS.
Dr. Nguyễn
Nguyễn Thống
PGS.
Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
dù ¸n ®Çu t− lỈp l¹i
Gi¸ trÞ IRR cđa dù ¸n ®Çu t− lỈp l¹i
Tính NPV (lấy i=10%) & IRR của dự án đầu tư và
dự án đầu tư lặp lại. Nhận xét kết quả.
Dư án [A]
Dư án [A+A]
3,4 tû
Dòng tiền dự án đầu tư
0
1
2 3 4
t
3,4 tû
3,4 tû
10 tû
Dòng tiền dự án
đầu tư lặp lại
3,4 tû
0
0
1
2 3 4 5 6
10 tû
7
8
t
0
1
2 3 4
t
10 tû
10 tû
1
2 3 4 5 6
10 tû
7
8
10 tû
IRR=13,5%.
69
PGS. TS. Nguyễn Thống
70
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
BÀI TẬP: Tính IRR của 2 dư án sau. Lấy
MARR=11%/năm:
KẾT LUẬN
Gia trị NPV KHÁC NHAU cho dư
án A & dư án đầu tư lặp lại
[A+A].
Chỉ sơ IRR GIỐNG NHAU cho
dư án A & dư án đầu tư lặp lại
[A+A].
Sè liƯu ban ®Çu
Đầu tư ban đầu (tỷ)
Chi phí hàng năm
Thu nhập hàng năm
Tuổi thọ (năm)
Dù ¸n B
15
2,2
7,2
25
2,5
8,5
4
6
§¸p sè: IRR(A)=12,6%, IRR(B)=11,5%.
Hai dù ¸n ®Ịu ®¸ng gi¸ v× IRR > MARR.
71
PGS. TS. Nguyễn Thống
Dù ¸n A
72
PGS. TS. Nguyễn Thống
t
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Ví dụ: Tính IRR của 2 dự án A và B sau. MARR =
8%/năm. Số liệu ban đầu của A và B như sau:
Số liệu ban đầu
Đầu tư ban đầu
C/phí hàng năm
T/nhập hàng năm
Giá trò còn lại
Tuổi thọ (năm)
Phương án A Phương án B
10
15
2.2
4.3
5
7
2
0
5
10
Tr−êng hỵp cã nhiỊu lêi gi¶i
VỊ quan ®iĨm to¸n häc, ph−¬ng tr×nh
cho phÐp x¸c ®Þnh IRR thùc chÊt lµ mét
ph−¬ng tr×nh ®a thøc bËc cao.
N
NPV = ∑ CFt (1 + i* ) − t = 0
t =0
IRR(A) = 16.5%/năm > MARR =8%/năm.
73
IRR(B) = 12.4%/năm.
PGS. TS. Nguyễn Thống
74
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Do ®ã, ¸p dơng mét c¸ch m¸y mãc khi gi¶i
ph−¬ng tr×nh x¸c ®Þnh IRR, ta cã thĨ gỈp
bµi to¸n cã nhiỊu lêi gi¶i (cã thĨ dù kiÕn sè
nghiƯm nhiỊu nhÊt tèi ®a b»ng sè lÇn ®ỉi
dÊu cđa chi tiỊn tƯ).
Víi nhiỊu gi¸ trÞ nghiƯm to¸n häc nµy
kh«ng ph¶n ¶nh b¶n chÊt kinh tÕ cđa St
thu lỵi néi t¹i (IRR).
NPV
IRR ?
0
i%
VÝ dơ: Cho mét dù ¸n ®Çu t− cã chi tiỊn tƯ nh− sau:
Năm
-1
0
1
2
3
4
Dßng tiỊn (tû)
50
-100
0
25
25
25
75
PGS. TS. Nguyễn Thống
76
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Nam
-1
0
1
2
3
4
Dßng tiỊn (tû)
50
-100
0
25
25
25
NPV
i1=35%
50,0
-74,1
0,0
10,2
7,5
5,6
-0,8
i2=63%.
50,0
-61,3
0,0
5,8
3,5
2,2
0,1
• §Ĩ kh¾c phơc, th«ng th−êng ta dïng
MARR nh− lµ hƯ sè chiÕt khÊu ®Ĩ tÝnh ®ỉi
mét sè kho¶n ®Çu t− ban ®Çu.
• VÝ dơ trªn, nÕu lÊy MARR=10%/n¨m vµ
quy ®ỉi gi¸ trÞ 50 tû ë thêi ®iĨm -1 vỊ thêi
®iĨm 0
• Ta có gi¸ trÞ t−¬ng ®−¬ng lµ 50 (1+0.1)1 =
55 tû. Gi¸ trÞ CF cđa chi tiỊn tƯ lóc ®ã t¹i
thêi ®iĨm 0 lµ -100+55 = - 45 tû.
77
PGS. TS. Nguyễn Thống
78
PGS. TS. Nguyễn Thống
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Chuỗi tiền tệ lúc này chỉ còn đổi
dấu một lần từ thời điểm 0 qua thời
điểm 1.
IRR tơng ứng lúc đó tính đợc là
19%/năm.
Naờm
0
1
2
3
4
Dòng tiền (tỷ)
-45
0
25
25
25
NPV
i=19%
-45,0
0,0
17,7
14,8
12,5
0
IRR ca dũng tin l 19%/nm
79
PGS. TS. Nguyn Thng
80
PGS. TS. Nguyn Thng
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
+ Khí số lợng giá trị hiệu chỉnh càng ít và giá
trị IRR tính ra càng gần với MARR thì sai số
càng ít.
+ Khi chuỗi tiền tệ càng có nhiều vectơ âm về
hớng tơng lai,
Tính IRR sẽ càng ít chính xác.
Trong thực tế tính toán, đó là ta xét chuỗi tiền
tệ trong trờng hợp ta tỷ lệ vốn vay ban đầu
nhiều và phải trã vốn gốc trong khi dự án đi
vào
khai
thác.
PGS. TS.
Nguyn
Thng
CH TIấU MIRR
(Modified Internal
Rate of Return
82
81
PGS. TS. Nguyn Thng
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Khi tớnh IRR ta tha nhn c tin
ủu t cng nh thu nhp sau khi
d ỏn hot ủng cú cựng mt sut
chit khu l IRR. Thc ta ủiu ny
cng khụng phự hp lm vi thc
t.
83
PGS. TS. Nguyn Thng
nh ngha ca IRR: Gi s cú mt d
ỏn vi chui dũng tin nh sau. Thi
gian phõn tớch d ỏn l N nm (In ch
ủu t nm th n v Pq ch thu nhp
nm th q.
I0
I1
Ik
...
0
1
(1 + IRR ) (1 + IRR )
(1 + IRR )k
Pk +1
Pk + 2
PN
+
+
+ .... +
=0
k +1
k +2
(1 + IRR )
(1 + IRR )
(1 + IRR )N
PGS. TS. Nguyn Thng
NPV =
84
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu ñánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu ñánh giá & lựa chọn dự án
I0
I1
Ik
+
+ ... +
=
0
1
(1 + IRR ) (1 + IRR )
(1 + IRR )k
[
+ Pk +1 (1 + IRR )
N − k −1
+ Pk + 2 (1 + IRR )
N−k −2
PV của ñầu tư với
suất chiết khấu
IRR
]
+ .... + PN (1 + IRR )
N
FV của thu nhập
với suất chiết
khấu IRR
85
PGS. TS. Nguyễn Thống
ðể phản ánh thực tế hơn, người ta
phân biệt 2 loại tiền này có suất
chiết khấu khác nhau:
Tiền ñầu tư
Suất chiết khấu
ñầu tư (finance rate, r2)
Tiền thu hồi vốn
Suất chiết
khấu
cho
tái
ñầu
tư
(reinvestissement rate, r1).
86
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu ñánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu ñánh giá & lựa chọn dự án
Chỉ tiêu MIRR ñược ñịnh nghĩa:
Ví dụ: Cho dự án sau. Tính IRR của dự
án. Giả thiết chiết khấu cho tiền ñầu tư
là 10%/năm & chiết khấu cho tái ñầu tư
là 12%/năm. Tính MIRR.
(1 + MIRR )n = − FV( thu nhap, r1)
PV (dau tu, r 2)
Year
0
1
2
3
− FV( thu nhap, r1)
MIRR = n
−1
PV(dau tu , r 2)
87
PGS. TS. Nguyễn Thống
Cash flow
-1000
-4000
5000
2000
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu ñánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu ñánh giá & lựa chọn dự án
B/C
(Benefit Cost
Ratio)
Hướng dẫn: IRR=25.48%/năm
PV(ñầu tư,10%) = -4636.36
FV(thu nhập, 12%) = 7600.
MIRR = 3
− 7600
− 1 = 17.91% / year
− 4636.36
90
89
PGS. TS. Nguyễn Thống
88
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Có 2 định nghĩa vê tiêu
chí B/C:
Ty sơ B/C thường
Ty sơ B/C hiệu chỉnh
(sữa đổi)
Nhóm được gọi là “Tỷ số Lợi ích – Chi phí”
(Benefit Cost Ratio – B/C).
Có 2 CÁCH TÍNH về tỷ số B/C (xem sau):
Tỷ số giữa giá trò tương đương hiện tại (NPV)
của Lợi ích và Chi phí.
Các giá trò tương đương dạng chuỗi đều (AW)
của Lợi ích & Chi phí trong thời kỳ phân tích.
Cả 2 cách tính đều cho kết quả GIỐNG NHAU.
91
PGS. TS. Nguyễn Thống
92
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CÁCH TÍNH
• Cách 1: NPV(B)
CÁCH TÍNH
• Cách 2:
AW(B)
AW(I+O+M)
NPV(I+O+M)
CHUỖI ðỀU TƯƠNG ðƯƠNG
NPV
93
PGS. TS. Nguyễn Thống
94
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
TỶ SỐ B/C THƯỜNG
• Trường hợp sử dụng giá trò hiện tại thuần:
B/C =
NPV(B)
NPV(I + O + M)
• Trường hợp sử dụng chuỗi giá trò đều tương
đương trong thời kỳ phân tích:
B/C =
AW(B)
AW(I + O + M)
B thu nhập thô của chủ đầu tư.
I chi phí đầu tư ban đầu.
O chi phí vận hành.
M chi phí bảo hành.
AW(*) chỉ chuỗi đều tương đương
(B-O-M)
THU NHẬP NET
DỰ ÁN ĐÁNG GIÁ KHI B/C >= 1 95
PGS. TS. Nguyễn Thống
T
96
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
TỶ SỐ B/C HIỆU CHỈNH
CHÚ Ý
Giá trò B/C của một dự án theo 2 đònh
nghóa khác nhau thường là KHÁC
NHAU (thường sử dụng đònh nghóa B/C
sữa đổi).
Hai CÁCH TÍNH B/C (thường hoặc sửa
đổi) đều cho CÙNG một kết luận
(ĐÁNG GIÁ hoặc KHÔNG ĐÁNG GIÁ)
cho chuỗi dòng tiền xem xét.
Trường hợp sử dụng giá trò hiện tại thuần:
Hoặc:
B/C =
NPV(B − O − M)
NPV(I)
B/C =
AW(B − O − M )
AW(I)
DỰ ÁN ĐÁNG GIÁ KHI B/C >= 1
97
PGS. TS. Nguyễn Thống
98
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CHÚ Ý
- Gia trị B/C của dư án phu thuộc vào
bản thân dòng tiền & suất chiết
khấu i% (i% càng lớn
B/C càng
bé).
- Một chuỗi dòng tiền muốn tính B/C
phải CĨ gia trị C (gia trị đầu tư)!
99
PGS. TS. Nguyễn Thống
Ví dụ 1: Tính tỷ số B/C cuả một cơ hội đầu tư có
các dữ liệu ban đầu sau (lấy suất chiết khấu
i=8%/năm):
Chi phí ban đầu (t=0) (tỷ)
Chi phí vận hành bảo quản
(tỷ)
Thu nhập hàng năm (tỷ)
10
2.2
5
Giá trò còn lại (tỷ)
Tuổi thọ (năm)
2
5
100
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
DỊNG TIỀN
B/C HIỆU CHỈNH
• Tính theo chuỗi đều tương đương:
5 ty
2 ty
0
1
2
3
4
B/C =
t
AW(B) − AW(O + M ) 5.34 − 2.2
=
= 1.256
AW(I)
2.5
• Tính theo NPV:
5
B/C =
2,2 ty
10 ty
NPV (B − O − M) 21.32 − 8.78
=
= 1.256
NPV (I)
10
Ghi chú: 0.34 là chuỗi đều tương đương của 2 tại t=5
101
PGS. TS. Nguyễn Thống
Quy đổi giá trị 10
chuỗi đều
PGS. TS. Nguyễn Thống
B/C > 1
dư án đáng gia
102
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CHÚ Ý
B/C THƯỜNG
(5.34 = 5 + 0.34) với 0.34 là gia trị
tương đương quy vê hiện tại của
gia trị còn lại 2 tại t=5.
21.32 = + 1.36 + 19.96
Gia trị NPV tương
đương của gia
trị 2 tại t=5
• Tính theo chuỗi đều tương đương:
B/C =
AW(B)
5,34
=
= 1.135
AW(I) + AW(O + M ) 2.5 + 2.2
• Tính theo NPV :
Gia trị NPV tương
đương của chuỗi
đều 5
B/ C =
NPV( B)
21.32
=
= 1.135
NPV(I + O + M) 18.78
103
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
B/C > 1
dư án đáng gia
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
GIÁ TRỊ B/C
CỦA DỰ ÁN
ðẦU TƯ LẶP LẠI ?
Tính B/C hiệu chỉnh của dự án sau:
Số liệu ban đầu
Đầu tư ban đầu (t=0)
Chi phí hàng năm
Thu nhập hàng năm
Giá trò còn lại
Tuổi thọ (năm)
Suất chiết khấu i (%)
104
A
15
4.3
8.0
3
10
12
ðS: B/C=1.458
106
105
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Gi¸ trÞ B/C cđa dù ¸n ®Çu t− lỈp l¹i
Tính B/C của dư án [A] va dư án đầu tư lặp lại
[A+A] sau (lấy i=10%). Nhận xét kết quả.
Dư án [A]
Dư án [A+A]
3,4 tû
3,4 tû
0
0
1
10 tû
2 3 4
t
B/C=1.078
B/C=1.078
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
10 tû
2 3 4 5 6
7
8
10 tû
t
KẾT LUẬN
Tiêu chí NPV sẽ thay đổi
giữa phương án [A] va
phương án lặp lại [A+A].
IRR & B/C sẽ giống nhau
cho [A] & [A+A].
107
108
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CÁC CHỈ TIÊU
SO SÁNH
NH KHÁC
109
PGS. TS. Nguyễn Thống
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC
ðIỂM HỊA VỐN
• Điểm hòa vốn (hay giá trò hòa vốn) là giá trò
của một biến số nào đó, ví dụ sản lượng cần
sản xuất, số giờ vận hành một năm của một
thiết bò, số năm khai thác của một dự án…
làm cho tổng lũy tích thu nhập bằng tổng
lũy tích đầu tư và chi phí (không tính chiết
khấu theo thời gian).
110
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC
ĐIỂM HÒA VỐN
Ví dụ: Đầu tư ban đầu của dự án A là 10 tỷ đồng.
Biết rằng lãi ròng mang lại cho mỗi sản phẩm
của dự án là 500 đồng/sản phẩm. Xác đònh
điểm hòa vốn.
Giải:
Điểm hòa vốn là:
10.109 / 500 = 20.106 sản phẩm.
THỜI GIAN HÒAN VỐN Tp
Theo đònh nghóa đó là thời gian cần thiết
để tổng thu nhập ròng hàng năm đủ để
hoàn trả vốn đầu tư ban đầu.
• Tp là một chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế
đơn giản và dùng để tham khảo tương đối
phổ biến trong phân tích kinh tế.
111
PGS. TS. Nguyễn Thống
112
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
THỜI GIAN HÒAN VỐN
Giá trò Tp được xác đònh từ phương trình sau:
DỊNG TIỀN
Tp
0 = −P + ∑ CFt
t =1
⇒ Tp
2.5 ty
P: vốn đầu tư ban đầu t=0.
CFt: giá trò dòng tiền thu ở thời điểm t >0.
Tp bé
0
1
dự án càng được đánh giá cao
10 ty
113
PGS. TS. Nguyễn Thống
2
3
4
5
6
7 T (năm)
Tp=4 năm
114
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC
Tp trong công thức trên sử dụng với
suất chiết khấu i=0%
nhược điểm
của phương pháp.
Tiêu chí tham khảo thêm cùng với
IRR, B/C, NPV.
Ý nghóa: Giá trò nghòch đảo Tp có thể
hiểu như một độ đo gần đúng của
suất thu lợi trung bình trên vốn đầu
tư ban đầu.
Ví dụ: Tp=4 năm thì 1/Tp=1/4=25%
của vốn đầu tư ban đầu sẽ được thu
hồi hàng năm là 25% (tính trung
bình).
115
PGS. TS. Nguyễn Thống
116
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC
Để kể đến yếu tố thời gian trong cách các đònh Tp,
người ta đưa hệ số chiết khấu vào công thức tính
Tp như sau:
Tp
0 = −P + ∑
t =1
CFt
⇒ Tp
(1 + i%) t
P đầu tư, CFt thu nhập tại thời điểm t.
Ta có thể lấy i%=MARR là suất chiết khấu trong
công thức trên.
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC
Bài tập : Cho dự án A và B có các số liệu như sau. Tính
thời gian hoàn vốn Tp của 2 dự án cho 2 trường hợp :
a. Không tính suất chiết khấu trên dòng tiền (i=0%).
b. Tính với suất chiết khấu i=10%/năm.
Số liệu ban đầu
Dự án A Dự án B
Đầu tư ban đầu (tỷ đồng)
20
12
Thu nhập hàng năm (tỷ đồng/năm)
4
2
Tuổi thọ (năm)
10
10
117
PGS. TS. Nguyễn Thống
118
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
CÁC CHỈ TIÊU SO SÁNH KHÁC
THỜI GIAN BÙ VỐN ĐẦU TƯ BỔ SUNG
Đây là chỉ tiêu sử dụng tương đối phổ biến trong
các nước thuộc khối Liên Xô cũ. Ví dụ dự án đang
xem xét là A và dự án thay thế B có cùng số
lượng, chất lượng và thời gian nhận được sản
phẩm là như nhau:
Tbv =
IA − IB
∆I
=
< [T0 ]
C B − C A ∆C
Chọn A
Trong đó:
• IA, IB: vốn đầu tư ban đầu của phương án A và B
(giả thiết phương án A có vốn đầu tư ban đầu lớn
hơn).
• CA, CB: chi phí đều hàng năm, kể cả chi phí khấu
hao của phương án A và B.
• Tbv, T0: thời gian bù vốn đầu tư bổ sung của
phương án so sánh và giá trò “chuẩn” của nó,
tính bằng năm.
119
PGS. TS. Nguyễn Thống
120
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
SO SÁNH
NH &
LỰA CHỌN DỰ ÁN
MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUNG KHI PHÂN TÍCH &
LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN
Các bước so sánh
1. Nhận ra đầy đủ tất cả các phương án so sánh.
2. Xác đònh thời kỳ phân tích.
3. Ước lượng dòng tiền tệ cho từng phương án.
4. Xác đònh giá trò hệ số chiết khấu.
5. Lựa chọn chỉ tiêu làm cơ sở so sánh.
6. Tính toán so sánh các phương án.
7. Phân tích rũi ro cho phương án chọn.
121
PGS. TS. Nguyễn Thống
122
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
THỜI KỲ PHÂN TÍCH
• Thời kỳ phân tích là khoảng thời gian có
xem xét phân tích tất cả những dòng
tiền tệ xảy ra.
• Nếu thời kỳ phân tích ngắn hơn tuổi thọ
kinh tế (kỹ thuật), cần phải ước tính
“giá trò còn lại” của phương án và xem
đó là khoảng thu ở cuối thời kỳ phân
tích.
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trường hợp các phương án có tuổi thọ khác
nhau:
1. So sánh các phương án trong một thời kỳ
phân tích dài bằng bội số chung nhỏ nhất của
các tuổi thọ phương án.
2. So sánh các phương án trong một “thời kỳ
quy hoạch” nào đó, tức thời gian phục vụ cần
thiết của dự án
ước lượng giá trò còn lại
của từng dự án so sánh.
123
124
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
ƠN
DỊNG TIỀN
GIA SỐ
NPV >=0
Dự án đáng giá.
B/C >=1
Dự án đáng giá.
IRR >= MARR
Dự án đáng
giá.
126
125
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Xét 2 dư án A & B có dòng tiền như
sau (gia thiết đầu tư B > đầu tư A):
A
dư án “cơ thu” (đầu tư nho).
B
dư án “tiến lên” (đầu tư lớn).
Chu ý: Nếu chỉ xét có dư án A
khơng thơi, ta có thê xem dư án
“cơ thu” là dư án KHƠNG LÀM GÌ
(đầu tư =0, lợi nhuận =0).
Đầu tư(t=0) Thu nhập
A
-20
6.2
6.2 6.2 6.2 6.2
B
-25
7.6
7.6 7.6 7.6 7.6
(B-A)
Gia đầu tư Gia thu nhập
-5
1.4
1.4 1.4 1.4 1.4
PGS. TS. Nguyễn Thống
Dòng tiền gia sơ
127
128
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
KHÁI NIỆM VỀ
PHƯƠNG PHÁP
GIA SỐ ðỂ
SO SÁNH DỰ ÁN
129
PGS. TS. Nguyễn Thống
Gia thiết có 2 dư án A&B đều đáng gia
va B có gia trị đầu tư LỚN hơn A.
Xem A là dư án “cơ thu”
Lập dòng tiền gia sơ (B-A).
Tính chỉ tiêu đánh gia (NPV,B/C,IRR)
cho dòng tiền gia sơ (B-A).
* Nếu chỉ tiêu cho thấy đáng gia
Chọn dư án B.
* Nếu chỉ tiêu cho thấy KHƠNG đáng
gia
Chọn dư án A.
130
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
SO SÁNH
LỰA CHỌN
DỰ ÁN THEO
TIÊU CHÍ IRR
131
PGS. TS. Nguyễn Thống
ƠN
Khi đánh giá tính hiệu quả dự án theo tiêu chí IRR,
ta có:
IRR >=MARR dự án đáng giá
Giá trò MARR phụ thuộc vào:
Tính rũi ro dự án,
Tình trạng hoạt động kinh doanh sản xuất của
Công ty.
Tâm lý người có quyền ra quyết đònh,
132
---------PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Cho 2 dư án A & B đều kha thi
theo tiêu chí IRR (>=MARR).
Gia sư IRR(A) > IRR(B) va
đầu tư A < B.
Theo Anh (Chị) dư án nào
sẽ được kiến nghi khi dùng
tiêu chí IRR?
Giả thiết Công ty có vốn để đầu tư là 25tỷ. Có 2 dự
án xem xét như sau:
Đầu tư (t=0)
Thu nhập
A
-20
6.2
6.2
6.2
6.2
6.2
B
-25
7.6
7.6
7.6
7.6
7.6
Lấy MARR=12%/năm. Lãi suất tiền gửi ngân hàng
11%/năm. Dùng tiêu chí IRR, hãy lựa chọn dự án
đáng giá nhất.
133
PGS. TS. Nguyễn Thống
134
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Tính IRR.
IRR(A)=16,6%/năm >MARR A đáng gía,
IRR(B)=15,8%/năm > MARR B đáng gía.
Nếu chọn theo tiêu chí IRR cực đại Chọn A.
Vấn đề đặt ra là: Khi chọn đầu tư p/a A thì số
vốn còn (5tỷ) Công ty sẽ làm gì cho có lợi
nhất?. Đem gửi ngân hàng với lãi suất
11%/năm? Phương án khác ?
Nhận xét số liệu ban đầu:
Dự án A có đầu tư bé hơn dự án B
p/a
“CỐ THỦ” (đầu tư B > đầu tư A
gia số
đầu tư).
Dự án B có thu nhập ròng hàng năm lơn hơn
(thu nhập B > thu nhập A
gia số thu
nhập).
LẬP DỊNG TIỀN GIA SỐ & TÍNH IRR CỦA NĨ.
135
PGS. TS. Nguyễn Thống
136
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Ta có thể đònh nghóa dòng tiến gia số với:
Gia số đầu tư
Gia số thu nhập.
Kết quả tính IRR của dòng tiền gia số cho:
IRR(B-A)=12.4%/năm > MARR
dòng tiền
gia số này là đáng giá.
Nói khác đi, việc gia tăng quy mô đầu tư từ 20
tỷ của dự án A lên quy mô đầu tư 25 tỷ
thành dự án B là điều NÊN LÀM theo
quan điểm kinh tế.
Dự án B được chọn (đã sử dụng hết số vốn
25 tỷ một cách ‘hiệu quả” nhất).
Gia số Gia số
đầu tư thu nhập
-5
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
137
PGS. TS. Nguyễn Thống
138
PGS. TS. Nguyễn Thống
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
NHN XẫT
Nu MARR=13%/nm thay vỡ
12%/nm
D ỏn A s C CHN ( cú
cựng kt lun nh p/p so sỏnh
trc tip gia IRR ca 2 p/a).
Vỡ lỳc ủo IRR(B-A) =12.4%/nm <
MARR=13%/nm.
139
PGS. TS. Nguyn Thng
Ví dụ: Xét hai dự án A và B. Giả thiết MARR=13%/năm. Tính
IRR(A), IRR(B). Xác định dự án kiến nghị theo tiêu chí IRR
cực đại & p/p gia số.
Dự án A:
Dự án B:
5,1 tỷ
3,5 tỷ
0
0
1
2
3
4
1
5
10 tỷ
2
3
4
5
15 tỷ
ẹaựp soỏ: IRR(A)=22.11%>MARR=13%/năm dự án đáng giá.
IRR(B) =20.76%>MARR=13%/năm dự án đáng giá.
140
Theo tiêu chí IRR cực đại chọn dự án A.
PGS. TS. Nguyn Thng
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
PHNG PHP GIA S
IRR(B-A) =18%/nm > MARR
B ủc chn.
Kt lun: PHI s dng p/p GIA
S khi dựng tiờu chớ IRR ủờ so
sỏnh la chn d ỏn.
Baứi taọp: Xét hai phơng án A và B để chọn dự án có lợi
nhất, theo phơng pháp so sánh IRR của 2 dự án. Giả
thiết MARR=12%/năm. Tính IRR(A), IRR(B). Xác
định dự án kiến nghị theo tiêu chí IRR cực đại.
141
PGS. TS. Nguyn Thng
Phửụng aựn A
Phửụng aựn B
3 tỷ
0
0
2
4 tỷ
4,5 tỷ
1
3
4
5
6
1
2
6 tỷ
4 tỷ
3
4
5
6
11 tỷ
ẹaựp soỏ: IRR(A)=13,11%>MARR=12%/năm Dự án đáng giá.
IRR(B) =13,73%>MARR=12%/năm Dự án đáng giá.
142
Theo tiêu chí IRR cực đại, chọn phơng án B.
PGS. TS. Nguyn Thng
LP & THM NH D N U T
LP & THM NH D N U T
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Chng 5: Ch tiờu ủỏnh giỏ & la chn d ỏn
Bi tp: Ly li sụ liu bi tp
trờn. Dựng phng phỏp gia
sụ, xỏc ủnh d ỏn kin nghi
theo tiờu chớ IRR.
Hng dn:
IRR(B-A)=15,2%/nm>
MARR=12%/nm
Chn B
Bi tp: Ly li sụ liu bi tp
trờn. Dựng phng phỏp gia
sụ, xỏc ủnh d ỏn kin nghi
theo tiờu chớ IRR.
Hng dn:
IRR(B-A)=15,2%/nm>
MARR=12%/nm
Chn B
143
PGS. TS. Nguyn Thng
144
PGS. TS. Nguyn Thng
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
SO SÁNH
LỰA CHỌN
DỰ ÁN THEO
TIÊU CHÍ NPV
KẾT LUẬN
Khi so sánh dư án theo tiêu
chí IRR
PHẢI dùng
phương pháp GIA SỐ đê so
sánh.
146
145
PGS. TS. Nguyễn Thống
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Cho 2 dư án A&B đều đáng gia
theo tiêu chí NPV (>=0). Gia thiết
0<=NPV(A)
LỚN hơn đầu tư A.
Chứng minh: NPV(B-A) >=0
(Nếu đúng
Theo phương pháp
gia sơ
B sẽ được chọn).
KẾT LUẬN
Nếu dùng tiêu chí NPV đê so
sánh lựa chọn dư án
dư
án nào có NPV LỚN sẽ được
CHỌN
có thể SO SÁNH
TRỰC TIẾP NPV của 2
phương án để lựa chọn.
147
PGS. TS. Nguyễn Thống
148
PGS. TS. Nguyễn Thống
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
LẬP & THẨM ðỊNH DỰ ÁN ðẦU TƯ
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
Chương 5: Chỉ tiêu đánh giá & lựa chọn dự án
VÝ dơ: Tính NPV của 2 dự án A & B với suất chiết
khấu i=10%/năm. Dự án chọn ?
Dù ¸n A
Dù ¸n B
Đầu tư ban đầu (t=0)
10
15
Chi phí hàng năm (t=1 5)
2,2
4,3
Thu nhập hàng năm (t=1 5)
5
8,5
Tuổi thọ (năm)
5
5
H¹ng mơc
Giải:
t
Ph−¬ng ¸n A
Ph−¬ng ¸n B
1
2
3
4
5
-10
2.8
2.8
2.8
2.8
2.8
-15
4.2
4.2
4.2
4.2
4.2
NPV(A) = 0,61 tû ®ång &
NPV(B) = 0,92 tû ®ång.
Chọn dư án B.
149
PGS. TS. Nguyễn Thống
0
150
PGS. TS. Nguyễn Thống