Cấu trúc bộ nhớ
Chương 4:
Bộ nhớ S7-200 được chia thành 4 vùng với 1 tụ có
nhiệm vụ duy trì dữ liệu trong một khoảng thời gian nhất
đònh khi mất nguồn. Bộ nhớ S7-200 có tính năng động cao,
đọc, ghi được trong toàn vùng, loại trừ các bit nhớ đặc biệt
SM (Special memory) chỉ có thể truy nhập để đọ
EEPROM
Tụ
Ch
ương
trình
Tha
m số
Dữ
liệu
MIỀN NHỚ NGOÀI
C
hươn
g
trình
T
ham
số
D
ữ
liệu
Vù
ng đối
tượng
Vùng chương trình
C
hươn
g
trình
T
ham
số
D
ữ
liệu
Là nguồn nhờ được sử dụng để lưu giữ các lệnh
chương trình. Vùng này thuộc kiểu non-volatile đọc / ghi
được.
Vùng tham số
Là miền lưu giữ các tham số như: từ khóa, đòa
chỉ trạm, … cũng giống như vùng chương trình, thuộc kiểu
non-volatile đọc / ghi được.
Vùng dữ liệu
Là miền nhớ động được sử dụng để cất giữ các
dữ liệu của chương trình. Nó có thể được truy cập theo
từng bít, từng byte, từng từ đơn (W-Word) hoặc theo từ
kép (DW_ Double Word), vùng dữ liệu được chia thành
những miền nhớ nhỏ với các công dụng khác nhau.
Chúng được ký hiệu bằng chữ cái đầu theo từ tiếng Anh,
đặc trưng cho công dụng riêng của chúng như sau:
V
: Variable Memory.
I
: Input image register.
O
: Output image regiter.
M
: Internal Memory bits.
SM
: Special Memory bits.
Tất cả các miền này đều có thể truy nhập theo
từng bít, từng byte, từng từ (word) hoặc từ kép (double
word).
Vùng đối tượng
Bao gồm các thanh ghi Timer, bộ đếm tốc độ
cao, bộ đệm vào ra, thanh ghi AC. Vùng này không thuộc
kiểu Non-Volatile nhưng đọc / ghi được .
1. Mở rộng cổng vào ra
CPU 214 cho phép mở rộng nhiều nhất 7 Modul.
Các modul mở rộng tương tự và có thể mở rộng cổng vào
của PLC bằng cách ghép nối thêm vào nó các modul mở
rộng về phía bên phải của CPU, làm thành một móc xích .
Đòa chỉ của các vò trí của các modul được xác đònh cùng
kiểu . Ví dụ như một modul cổng ra không thể gán đòa chỉ
của một modul cổng vào, cũng như một modul tương tự
không thể có đòa chỉ như một modul số và ngược lại .
Các modul mở rộng số hay tương tự đều chiếm chổ
trong bộ đệm, tương tự với số đầu vào/ra của modul .
Sau đây là đòa chỉ của một số modul mở rộng trên
CPU214
M
CPU
214
odul
0
M
odul
1
4
vào/
4a
M
odul
2
8
vào
M
od
u3
3
vào/
1a
nalo
g
odul
4
8
ra
A
M
3
vào/
1a
0.0
Q0.0
I
0.1
Q0.1
I
0.3
Q0.3
I
0.4
Q0.4
I
0.5
Q0.5
I
0.6
Q0.6
I
0.7
Q0.7
I
1.0
Q1.0
I
1.1
I
I
3.2
2.2
I
I
3.3
2.3
I
Q
IW
2
Q
IW
4
3.3
Q
A
3.6
2.2
Q
Q
QW
0
3.5
Q
3.6
Q
I
Q
3.7
IW1
2
A
3.4
I
Q
A
3.2
A
3.5
2.1
3.1
I
Q
IW8
Q
3.4
2.0
A
Q
3.0
A
I
I
2.3
IW
0
3.1
2.1
I
0.2
Q0.2
3.0
2.0
A
I
I
I
3.7
QW
4
Q1.1
I
1.2
I
1.3
I
1.4
I
1.5