Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng hệ thống viễn thông chương 1 ths huỳnh thụy bảo trân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.57 KB, 6 trang )

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

1.5 Chuyển mạch

1.4 Ghép kênh

1.3 Khái niệm về PCM

1.2 Sự truyền thông, các yếu tố ảnh hưởng
ñến quá trình truyền thông

1.1 Khái niệm, thuật ngữ

NỘI DUNG

ThS. HUỲNH THỤY BẢO TRÂN


CTT602

HỆ THỐNG
VIỄN THÔNG

Môn học

3

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

4


VD:
Hệ thống ñiện thoại công cộng – PSTN
(Public Switched Telephone Network)
Hệ thống ñiện thoại di ñộng,
Hệ thống nhắn tin,
Hệ thống vệ tinh,
Hệ thống internet

Hệ thống viễn thông

VD1: ñiện báo, truyền thanh, truyền hình …
VD2: các dịch vụ như thoại, internet ñến các dịch vụ thông tin vệ
tinh, truyền dữ liệu tốc ñộ cao, IPTV…

Viễn thông

1.1 KHÁI NiỆM

TỔNG QUAN VỀ
MẠNG VIỄN THÔNG

Chương 1

MÔN HỌC: HỆ THỐNG VIỄN THÔNG

1


H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1


VD: tổng ñài, server, switch, router…

Phần tử mạng (node)

1.1 KHÁI NiỆM (4)

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Thường là thiết bị người dùng kết cuối trong một mạng viễn
thông.
VD:
PC, ñiện thoại, fax, hội nghị truyền hình…

Thiết bị ñầu cuối (end-user)

VD:
VoIP là sự kết hợp giữa thoại và Internet
Cuộc thoại liên mạng giữa ñiện thoại cố ñịnh và di ñộng
Dịch vụ mega VNN

Mạng viễn thông

1.1 KHÁI NiỆM (2)

7

5

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1


1.5 Chuyển mạch

1.4 Ghép kênh

1.3 Khái niệm về PCM

1.2 Sự truyền thông, các yếu tố ảnh hưởng
ñến quá trình truyền thông

1.1 Khái niệm, thuật ngữ

NỘI DUNG

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

ðộ rộng của dãi tần
ðặc trưng cho khả năng truyền tải tín hiệu tại các tần số khác
nhau.
Băng thông càng lớn thì tốc ñộ truyền tải tín hiệu càng lớn và
ngược lại.

Băng thông (bandwidth)

1.1 KHÁI NiỆM (3)

8

6

2



?

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

11

Mã hóa kênh: nhằm chống nhiễu cho tín hiệu truyền trên
kênh
Tín hiệu truyền trên kênh: tín hiệu ñiện, sóng ñiện từ, tín
hiệu quang.

VD: thông tin văn bản -> mã hóa còn 26 ký tự + 10 chữ số

Mã hóa nguồn: nhằm giảm thiểu ñộ dư tin của nguồn

Nguồn và ñích phải hiểu nhau về mã thông tin
Kênh truyền phải ñảm bảo chất lượng tín hiệu truyền
Kênh truyền phải thích hợp với nguồn và ñích
Tín hiệu truyền phải ở dạng thích hợp với kênh truyền

Trong một quá trình truyền thông:

9

ðích
ðích

ðích

ðích


VÍ DỤ
DỤ

Giải
Giải


nguồn
nguồn

1.2 QTRÌNH TRUYỀN THÔNG (3)

Giải
Giải


kênh
kênh

Kênh truyền



hoá
hoá
kênh
kênh


Nhiễu
Nhiễu



hoá
hoá
nguồn
nguồn

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Nguồn
Nguồn

Nguồn
Nguồn

1.2 QUÁ TRÌNH TRUYỀN THÔNG

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

ðơn công
Song công
Bán song công
ða công

Chế ñộ truyền thông (chế ñộ thông tin)


Vô tuyến / hữu tuyến,
Kênh truyền tương tự/ kênh truyền số, …

Kênh truyền / Phương tiện truyền dẫn

1–1
1-n

Loại thông tin: văn bản, tiếng nói, hình ảnh, …
Số lượng ñầu cuối

1.2 CÁC YẾU TỐ

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Modulation
Demodulation

VD: Mô hình kết nối Internet theo kiểu Dial-up

1.2 QTRÌNH TRUYỀN THÔNG (2)

12

10

3


Một chiều


Phía thu

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Phía A thu

Phía A phát
HOẶC

Tại một thời ñiểm, chỉ truyền
một chiều

Bán song công

13

15

Phía B phát

Phía B thu

Chế ñộ truyền thông (chế ñộ thông tin)

1.2 CÁC YẾU TỐ (4)

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Phía phát


ðơn công

Chế ñộ truyền thông (chế ñộ thông tin)

1.2 CÁC YẾU TỐ (2)

Hai chiều
Phía B

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Phía A

ða công

Phía C

Chế ñộ truyền thông (chế ñộ thông tin)

1.2 CÁC YẾU TỐ (5)

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Phía A

Song công

Chế ñộ truyền thông (chế ñộ thông tin)


1.2 CÁC YẾU TỐ (3)

16

Phía B

14

4


H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Cáp ñồng trục (Coaxial):
có băng thông tốt hơn cáp
xoắn, thường ñược dùng
trong tín hiệu truyền hình,
mạng nội bộ trong văn
phòng.

Phương tiện truyền dẫn

1.2 CÁC YẾU TỐ (8)

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Cáp xoắn ñôi
STP: cáp xoắn có bọc giáp
UTP: cáp xoắn không có
bọc giáp


Phương tiện truyền dẫn

1.2 CÁC YẾU TỐ (6)

19

17

100 MHz on UTP
100 MHz on UTP
250 MHz on UTP
600 MHz on STP

CAT 5
CAT 5E
CAT 6
CAT 7

Not yet standard

Can up 1 Gbps

100 Mbps for LAN

Can up 100 Mbps

Short distances

16 Mbps for Token Ring


4 Mbps for Token Ring

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Cáp sợi quang:
Truyền tín hiệu số dưới hình thái xung
ánh sáng
Xung ñiện không truyền qua ñược xung
sợi quang
Truyền với khối lượng dữ liệu lớn, không
bị nhiễu
Viba:
Tần số sử dụng từ 0.3 GHz ñến 300 GHz.
Hiện nay các hệ thống thông tin chỉ sử
dụng tối ña ñến tần số 50 GHz

Phương tiện truyền dẫn

1.2 CÁC YẾU TỐ (9)

H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

10 Mbps for LAN

20 MHz on UTP

CAT 4

16 Mbps for LAN


Up to 4Mbps
16 MHz on UTP

CAT 3

Voice only, no data

CAT 2

CAT 1

Cáp ñồng
Cáp xoắn

Phương tiện truyền dẫn

1.2 CÁC YẾU TỐ (7)

20

18

5


H KHTN TP.HCM - H th ng vi n thông Ch ng 1

Q & A


21

6



×