Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

Ebook các mô hình tăng trưởng kinh tế phần 2 PGS TS trần thọ đạt (chủ biên)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.79 MB, 167 trang )

Chuợng tV: A Í3 hỉnh tàng trưởng Tàn o ặ s é n m ị tộng

Chương IV
M Ĩ HÌNH TĂNG TRƯỞNG TÂN

cổ ĐIỂN

m ỏ rộng

N g a v từ khi mói ra đới, mơ h ì n h T â n cổ điển đã th u h ú t
được sự q u a n tâ m , t r a n h lu ậ n c ủ a các n h à k in h tê, là điếm
k hở i đ ầ u cho n h iề u công t r ì n h n g h iê n cứu về t á n g trư ở ng
k i n h tê. T u y nhiên, n h ư p h ầ n CI chương III đă chỉ ra, mơ
h ì n h n à y còn tồ n t ạ i n h iề u h ạ n chế, m à một tro n g n h ữ n g
n g u y ê n n h â n là do các giả địn h c ủ a mô h ìn h cịng m a n g t í n h
dơn g iả n hoá q u á nhiều, ch ư a p h ả n á n h đưỢc thực tê phức
1ạj) c ủ a n ề n k in h tế, đặc biệt ỏ các nước đ a n g p h á t triển.
BỞI vậv, tro n g n ử a CUÔI t h ê kỷ XX, các n h à k in h tê đã
t ì m c á c h mỏ rộn g mô h ìn h T â n cổ điển, b ắ t đầu b ằ n g việc nối
lỏng các giẩ th iế t tr o n g mơ hình. Trước k h i đi vào n g h iê n cứu
các m ỏ h ìn h t ả n g ti’ương nội siiih (ra đời vỏi m ục tiêu giải
(Ịuyêt h ạ n chê th ứ ba tro n g mơ h ì n h Solow), c h ú n g t a n ê n
lìm h iơ u một sơ k h ía cạn h mơ' rộng mơ h ìn h đ á n g q u a n tâ m .
P h a n t.hứ n h ấ t của chướng đề cập đên sự tồn tạ i của
Iihiểu cân b ằ n g tr o n g mò hin h , tro n g các trư ờ ng hỢp h à m s ả n
x u ấ t cỏ lợi tức t á n g d ẩn th eo quy mô và tôc độ t ă n g d â n sô
nội sinh . P h ầ n th ứ hai, dựa t r ê n cách p h â n tích của R ra n s o n
(1989), c h ú n g t a xem xét sự th a y đổi của mơ h ìn h kh i tỷ lệ
liê t kiộm trỏ t h à n h m ột h à m c ủ a k (chứ k h ò n g xác định
ỉigoại sinh n h ư giả th i ế t b a n đầu). P h ầ n kê tiêp là sự mỏ'
rộng mò h i n h đê đưa yêu tô đ ấ t đai và tà i n g u y ê n th iê n


Iihiên vào mô h ìn h c h u ả n . P h a n th ứ tư đưa ch ín h .sách tà i

Tíưồng Đọi học Kinh ìể Quốc đơn

121


SÁCH CHUYẾN KHẢO: CÁC MÒ HỈNH TĂNG TRỨỎNG KINH r é

k h o á v à o m ô h i n h S o l o w . T r o n s í liai p h a n CI. (‘h u n g t;i toHì

lược một s6 k h á i niệni vể các loại hinh tãìig ti-ưcinỊí kinli le \ n
tié n bộ còng n g h ệ ti’u n g lặp.

1- N h iề u c â n b ằ n g ti o n g m ị h ì n h T ản cỏ đic n
Theo các n h à k in h tê. mỏ h ìn h T â n cỏ điến tỏ ra Ị)hu hộ]ì
VỎI các n ề n k in h tê cơng nghiêp p h á t triến, vì giíĩ th ié t \'ế lọi
tức k hôn g đối theo quy mô và duy tri to à n dụ n g n ^ u ồ n h ù . It
n h ấ t từ n h ữ n g n á m 1940. nói c h u n g có th ế đ ú n g tro n g nhủn^^
n ề n kinh tê này. Tuy nhiên, chvm^ ta biêt rang khơng Ị)hái
mọi n ề n kinh tê đểu có c h u n g các đặc tín h này. ơ nhiìn^n ề n k m h tê đ a n g p h á t t n ể n , k h ả n ă n g lọ} tức tă n g diin tlieo
quy mô lổn hơn nhiều. Đ iều này làm thay đối hình dạuịỉ (‘Ua
h à m s ả n x u á t (khơng cịn d ạ n g Cobb-Douglas) và clán ÍỚI
k h ả n á n g có n h iề u vị trí c â n báng . C ủn g có k h ả nănií là tơ(‘
độ t á n g d â n sỏ có th ế p h ụ thuộc vào mức t h u n h ậ p tr ê n (lầu
ngùòi, ngh ĩa là n phụ thuộc vào V và
Đ iểu này củng (tảii
tới k h ả n ă n g có n h iể u c â n bằng.
N h ữ n g biên đối mơ h ìn h T ả n cơ điễn dưối đáy sẽ mị tỉi
về một v ấ n đề m à các nưỏc c h ậ m p h á t tr iê n đ a n g gặp phải.


a, Lơi tức t ă n g d ầ n t h e o q u y m ơ
ỏ đẩu chừịng. c h ú n g ta đả t h ấ v r à n g k cản b a n g òn
địn h đưỢc xác: định nhở giao điêm giữa h ai đưòng (ỉau tư Ih ự r
tẻ và đáu lư cần thiêt. Vì giả định hàm sản xit có V giáni
d a n theo sự t ă n g lên của vôn t r ê n d a n người Ả\ n ên Ivhi /v’
t a n g thi mức (lầu tư cằn thĩịt (n h ả m íkiy t n k) l a n g tlioo-iy
l ệ VOI Ả’ , c ò n

đau

tư th ự c



tăn g

ch ậm

hòn

s o VỚI s ự g i a

ịliniỉ

của k. N h ư vậy. VỎI lợi tức giám d an khi k tăn g. (‘UÔI {'iinư
n ế n k m h tê sẽ dịch c h u y ê n toi một c â n h ằ n g ơn (tịnli líi Ả’\

122


ĩrương Đoi học Kinh lế Quốc dàn


Chương /V:

h ỉn fì/0ng Ỷrưỗng Tàn c ổ điển njổ rộn^

Nóii trong một rlioỊ kỳ nhấ^t cỉỊnli. h à m sán xuảt th ê hiện
ỈÓ! nu: tă n g (lần th(H) cỊuy mó, ví dụ Iilio (ỉáu tư xà hội vào cơ so
liạ la n g (nhũ diíong xá, đẻ điều...), thi sản lượng trên đầu
n^':ưo‘ì có th ế tă n g VỎI ]ội tức lă n g dan theo Ả’ tại các mức k th áp
- túv la
(Ắ’) > 0 và rồi cuôi cùng đạt tỏ] một một điếm có lọi
íú(‘ giảm d a n khi k lăng, 1ại đó f " { k ) < 0. Klii đó, n h ư biếu
diọn tr ê n hình 4.1.a. đừong đầu t ù thực tê .s/'(Ắ’) có th ê có hai
giao điếm VỐI đ ư òn g đ ẩ u tư cần thiết: Nó cắt đường {n + íV+
/.)k từ bôn dưối t ạ i một. mức k th ấ p , c h a n g h ạ n n h ư
và từ
hón tr ê n tạ i m ộ t mức k cao hơn, tức là k ' . Đ iểu n à v cho ch ú n g
tn h ai mức k c â n b à n g có th ế xảy ra, n h ữ n g chỉ có một mức
ƠII dịnh.

(a)

ib)

Hình 4.1 Mị hỉnh Tản cổ điển: Lòi tức táng dẩn theo quy mõ
và các giai đoạn tăng trưởng

Trưông Đọi học Kinh lế Quôc dân


- . .1 2 3 .


^A ùH <^HUYétj KHẢO^ CÁC fVfQ

TĂNG T f ^ W 5 Kt»
Khi k < k"^ tro n g hình 4.1.a. thì s f (k) < {ìì + í>' + Â)k, Do
đó, từ phương t r ì n h (3.15) tro n g trư ờ n g họ']) h à m s ả n x u ấ t
tổ n g q uát, c h ú n g t a b iê t r ằ n g k < 0. D ù n g lặp lu ậ n tư ơ ng tự
cho mỗi p h ầ n của h à m s ả n xuấ^t, c h ứ n g ta có th ê vẽ được
biểu đồ p h a n h ư tr o n g h ìn h 4.1.b. Ý n g h ĩa c ủ a biểu đồ p h a
là: N ếu n ề n k in h t ế b ắ t đ ầu tạ i m ột điểm có k < k ^ \ th ì k sẽ
g iả m tới 0 và th eo n g h ĩa nào đó, n ề n k i n h tê n à y sẽ biến
m ả t. Điếm k'* n à y là một điếm c â n b ằ n g t h ấ p k h ô n g on
định. Nêu b ằ n g cách n ào đó, n ể n k i n h tê đưỢc đẩy q u a điếm
n ày , th ì nó có t h ể di c h u y ể n tối mức c â n b ằ n g ổn đ ịn h cao
h ơ n tạ i k \ Mơ h ìn h n à y gỢi ý r ằ n g n ế u tỷ lệ tiê t kiệm có th ể
t ă n g lên, th ì điểm c â n b ằ n g t h ấ p k h ô n g ổn định có t h ê bị
g ạ t bỏ và n ề n k in h t ế sẽ t ă n g tr ư ỏ n g tới k* cân b ằn g , ổn
định, cao hơn.
6.

T ố c đ ô g i a t ă n g d â n sô b i ê n đ ổ i - C á i b ẫ y c â n

b a n g thấp
Chương III đã giả đỊnh r ằ n g tốc độ t á n g d â n sô (n) m a n g
t í n h ngo ại sinh (phương t r ì n h (3.7)). T ạ m giả sử r ằ n g tôc độ
t ă n g d â n sơ m a n g t í n h nội sin h v à p h ỉ tu y ến VỚI tỷ lệ vô"n -


lao động hiệu quả. B u ttr ic k (1958) và N elson (1956) đả ch ứ n g
m in h vầng: tro n g điều k iệ n đó, mơ h ì n h Solow có th ê d ẫ n tổi
m ột mức th u n h ậ p b ìn h q u â n đ ầ u người t h ấ p ở t r ạ n g t h á i
dừ n g và ổn đ ị n h động^^\

''' Bec.kei', M i i r f ) h y

và T a m iira

( 1 0 9 0 ) (ìã í r ì n h b à y ý íiíon^^ n à y

m ộ t c á c h t h ứ c k h á ( ^ ỉ h ỏ n g ( Ị u a v i ộ c n ộ i h o á tô 'c đ ộ s i n h .

124

ĩrưdng Đạí học Kr^ tề Quốc dân

\hi'-o


_______ €ĩhựơn0 ỈV: Mơ hình tâng trưẠng ĩàn c ể đ ỉử ĩ m ốĩộng

C.Ua sử n — n(/e), p hư ơng t r ì n h động cơ b ả n của mơ hìn h
S o]ow -S w an. tức là phiíịng t r ì n h ( 3 .lõ) trở t h à n h :
k

-

sk"' -


ơ đây, ta giả sử là hàm

[?i(k) + /

7 i(k)

+ í>']/e

thoa m ãn các yêu cầu sao

cho tôc độ t á n g d â n sơ:
• R â t th ấ p t ạ i các tỷ lệ v ố n - lao động hiệu q u ả th ấ p , bơi vì
d â n sơ k h ơ n g ổ n định đê có th ể th o ả m ã n n h u c ầ u cơ b ả n của
nó:
• Cao t ạ i các giá trị t r u n g b ì n h (không cao, k h ô n g thấp)
c ủ a k\
• T rỏ lại th ấ p tạ i các giá trị k cao hơn.
M ộ t k ịc h b ả n n h ư t h ế th ư ờ n g xảy r a ơ các nưốc đ ang
p h á t triên . H ì n h 4.2.a mô t ả m ột h à m n(k) th o ả m ã n n h ữ n g
điều k iệ n n à y . M ột lẩ n n ữ a, mơ h ì n h n à y có ít n h ấ t h a i đieni
cân bằng,
v à k*. Nhờ kiểm t r a h a i h à m sô có liên q u a n tói
điều kiện c â n b ằ n g đưỢc cho bởi p h ư ơ n g t r ì n h (3.15), ch ú n g
ta có t h ế vẽ được biếu đồ p h a ơ h ì n h 4.2.b. Biếu đồ n à v nói
cho chiing t a b iê t r ằ n g k'" c â n b ằ n g mức thâ^p b â y giờ là cân
b ằ n g ô n địn h . Đ â y là điều m à R ic h a rd N elson đã gọi là cái
hầv ('ân b ầ n ^ thấp. Nêu n ề n k in h tê b ắ t đ ầu vối k b ấ t kỳ
thííp h ớ n
t h ì t ă n g ti ưởng d â n sô" n h a n h k hi t h u n h ậ p tả n g

đ ả m b ảo r ằ n g k sẽ di c h u y ê n vể mức
cân b ằ n g ổn định.
T u v n h iê n , m ộ t cú hích m ạ n h (ví dụ, dưói d ạ n g gia t á n g tỷ lệ
t i ê t k i ệ m n g o ạ i s m h ) sẻ đ a y t ỷ lệ v ô n - lao đ ộ n g h i ệ u q u ả

t á n g lẽn t r ê n m ức \ th o á t khỏi cái b ấ y này, nhờ đó n ề n k in h
tê sẻ tiêp tụ c t á n g tru ỏ n g vô h ạ n . t r ừ khi có một điếm cân
b ả n g t h ứ b a đi k è m VOÌ sự siêư th ị n h vừỢng và các tôc độ
tả n g d â n sỏ cao hơn.

Trưòng Đại học Kinh tế Quôc đân

125


SÁCH CHUVẼM KHẢO; CÁC MO mNH TÃNG TRƯỐMG KINH TỂ

(a)

(b)
Hình 4.2. Lực lượng lao động nội sinh
trong mị hình Solow-Swan

N h ư vậy, mơ h ìn h n à y cho t a một ctí sỏ hớp lý. giải thÍLcli
cho lý t h u y ê t cú đ a y lớn (big push) tro n g t á n g trũ ỏ n g k in h tê.
N ê u tỳ lệ tiêt kiệm có th ê t ă n g v ừ a đủ, n ê u h à m sản x u a t có
t h ế dịch lẽn. h a y n ế u có đưỢc một "vận m ay b ấ t ngò'\ sao c::h()
k lă n g cao hơn k \ thì n ề n k m h tê có th ế vượt qua cn \ b ẩy c;âiì
b ă n g th ấ p và bưốc vào một giai đ oạn t á n g trư ớ n g tự b»ềĩi
vửng.


126

Trưông Đạị hoc Kỉnh ié Quổc dân


Chương /K Mỏ hĩnh tàng trng ĩà n cơ dìén m à rộng
2

. T h a y đ ỗ i g i ả đ ị n h v ế t ỷ lộ t i ế t k i ệ m

l^haìì n à y sẻ tim hiểu kôt (Ịuá cua việc t h a v (tôj giả địĩ
vể tiét k iệm của mị h ìn h t ả n g tr ừ ỏ n ^ T â n cơ điẻn. Mó h ìn h
T á n c:ỏ (ìiéii (‘ị ì)ản đả giá định r ă n g tiêt kiệm chiêm một tỷ lệ
cô định tr o n g s a n lượnỵ; s — s-y. ớ đây c h ú n g ta sẻ xem xét
ba giả định tĩê t kiệm k h á c n h a u .
G i ả đ ị n h t h ứ n h ấ t là h à n i t i ê t k i ệ m cô đ iê n , t r o n g đó
>■ “ ■^■(7 ^)> 0. Tront^ t r ư o n g h ụ p n à y , tỷ lệ t i ê t k iệ m
g i a m k h i ty su*at lọi n h u ậ n (đo m ứ c t h u n h ậ p t ư ớ n g la i
i r è n t i ê t k i ệ m ) g iả m .
Giả định th ứ h a i là h à m tiêt kiệm Kaldor, tro n g đó p h a n
tr;im ]ọi n h u ậ n Pị^ đưộc tiẻt k iệm (tức là
tr;ini tiề n lùôn g w đưỢc tiêt k iệm (tức là
S - . v W

+ .s-,P;,:

lớn hô n p h ầ n

> . s v > 0


Cưôi cùng, c h ú n g t a sẽ xem x ét h à n h VI tiêt kiệm a n
chứa ti'ong h à m tiẻư d ù n g /\n d o - Modigliani,
c =

+ ;/,K';

\ > Ỵ n > Ỵ^> ^

T rong trừ ò n g họp này. íiêu d ù n g p h ụ thuộc vào t h u n h ậ p
từ l;io động và giá trị t à i s a n ròng của ngưòi tiêu d ù n g vả
t r o n í mị h ì n h đờn giản này, giá trị tài sản rịng ch ín h là
ượn^ vơn.
Mỗi h<àm tiêt kiệm, kêt hựp vói giả cìịnh tă n g trương AL và
hàn: s á n xuất, sẽ cho ta môt k \ v' cân b ằ n g ơn cỉịnli. Việc xem
xét (ÍIC mỏ liìrLh được; tr ìn h bày n h ư th ê nào và lý lệ tiêt kiệm
đón^^ vai trị gi trong mỗi Ì71Ơ hình sẽ gmp cho chúng ta n â n g cao
hiêu ỉnêt cả về sự v ậ n hànJi cùa các mơ hìn h tả n g trúỏng lần vể
các lách thức hừư dụ n g đê xem xét và v ậ n d ụ n g các mỏ hình

Trưịng €>oi học Kinh tê' Quôc dãn

127


^ÁCH CHUYéla KHĂỠĨ
TẮN
tế


đó. T uv nhiên, đê làni đưỢc việc này, c h ủ n g ta c ầ n sứ dụnịr
cách tiêp c ậ n của B r a n s o n (1989).

a. Môt c á c h b i ê u d i ễ n mỏ h ì n h T ả n cô đ i ể n
T rong cuỏn Lý th u y ế t và c h ín h sách k i n h tc vĩ ỈIIÒ
(Macroeconomic T h e o ry a n d Policy) xuà"t b ả n n ă m 1989,
W illiam H. B ra n s o n đá biểu diễn mơ h ì n h t ả n g trư ở n g T á n cô
điển th eo m ột cách khác. T ừ p h ư ơ n g t r ì n h cị b ả n c ủ a mơ h ìn h
T â n cổ điển (3.15):
k - sk'' - ( n -f- /í + ổ)k
để tìm tỷ lệ K IA L c â n bằng, tức là k \ t a c ũ n g đ ặ t à = 0 đê có
(3.16):
( n + /ì + ổ)k* — 0
N h ư n g t h a y vì cách xác định k* t h ô n g th ư ờ n g từ giao
điểm của h a i đường đ ầ u tư sk'' và ( n + Â + ổ)k m à chương III
đã tr ì n h bày, B r a n s o n đưa (3.16) về dạng:
k

n + Â+ở *
=r— -------- k

(4.1)

,S'

H ì n h 4 .3 .a mô t ả k ' được xác đ ị n h d ự a t r ê n giao điếni
g iữ a V =
với m ộ t đ ư ờ n g t h ẳ n g đi q u a gơc tọ a độ, có h ệ sỏ
góc b ằ n g ( n 4- / + ổ)ls. Theo cách là m n ày, h àm V = k'^ chinli

là h à m s ả n x u ấ t b ìn h q u â n lao động h i ệ u q u ả th ự c tê, còii
h à m [(n + X + ổ)ls]k, cho biêt s ả n lượng b ìn h q u â n lao độnịr
h iệ u qua c ầ n ilù ê l dể duy trì một mức k nào dó.
Rõ r à n g vỏi cách biếu diễn này, c h ú n g t a v ẫ n tìm đưộ( k'
n h ư tro n g phương t r ì n h (3.17). Ta c ủ n g dễ d à n g c h u n g niinli
tín h ơn đinh cúa
n h ư sau:

128

Trưịng Đợì học Kihh ỉế €kiổc


tàng hưởng Tàn cQ điến m à rộng

• o m iền b ẽ n ti'ấi cua k \ tạ i đó Ả' < k ‘. th ì k" > [(;?. + /. +
<f))/.s|Ả'. T ừ p h ư ơ n g Irìnli {'A. 1 5), chiing t a có ihẻ t h á y r ằ n g k > 0
í ìron^ t i' ừịng hỢp n à v . sao cho k là đo'n điệư t ă n g n ê u k < k \
• ị m iề n b ê n p h a i c\ia / / , tạ i đó k > k \ và k'' < [(/ỉ 4- / +
.ờ)ls]k. th ì k < 0 và k dòn diệu giảm.
y

n + /. 4- ổ

(a)

(b)

H inh 4.3. Càn bằng tăng trưởng Tân cị điến


Do đó, n ề n k in h tẻ sè thực sự v ậ n động đên t r ạ n g th á i
c::ân
k ' m à t ạ i đó k = i) từ b ấ t kỳ tý lệ vôn - lao động hiệu

Trưi^ỡ Dại học Kinh ỉấ Quốc dôn
yt-CMHTT

129


Ằ O : <ĨÃd ÌKfƠ WHH TÃNG

q u ả h a n đ ầ u nào. T ín h ơn định n ày đưỢc t h ê h iệ n hóì biơu dổ
p h a 4.3.b, vè k theo k. P h ía ti ái của k \ k > 0 và k đòn điệii
tả n g . P h ía p h ả i của k*, k < 0 và k đơn đ iệ u giảm. T ại k \ k - 0,
sao cho n ề n k in h tê d ừ n g tạ i k \ N h ư vậy, h ệ t h ò n g ốn định.
Mặc dù cách tiêp c ậ n của B r a n s o n (1989) k h ô n g giúp t a
n h ì n rõ môi q u a n hệ giữa đầu tư thực tê v à đ ầ u t ư cần th iế t
tro n g q u á tr ì n h xác định điểm c â n b ằ n g củ a h ệ thông, tu y
n h i ê n ỏ các p h ầ n sau, việc tá ch tỷ lệ t i ế t kiệm r a khỏi hàn i
s ả n x u ả t sẽ giúp đdn g iả n hoá bài t o á n t i ế t kiệ m nội smh.

6. H à m ti ế t k i ê m c ổ đ i ê n
H à m tiê t kiệm cổ điến coi tỷ lệ tiế t kiệm s là một h à m
c ủ a tỷ s u ấ t lợi n h u ậ n p, N êu lý do để t i ê t kiệm và đ ầ u t ù là
n h ằ m t ả n g k h ả n ă n g tiêu d ù n g tro n g tư ơ n g lai, th i tỳ lệ tiêt
k iệm sẽ g iả m k h i tỷ lệ t h u hồi vôn t r ê n đ ầ u tư g iả m đi cùng
với sự gia t ả n g của KIAL, bởi vì k h o ả n t h u n h ậ p cho tiêu
d ù n g tương lai sẽ bị suy g iả m ‘'\ Vậy t a có th ể viêt h à m tiê t
k iệ m cồ điên n h ư sau:

s = s(p);

s' = ^

rp

>0

(4.2)

K ết hỢp h à m tiế t kiệm (4.2) với p h ư d n g tr ì n h (4.1),
c h ú n g t a có th ế tìm tỷ lệ K IA L c â n b ằ n g (k'‘) là nghiệm của
ph ư ơ n g tr ì n h
( 4 . ; ị )

(' hi ín í^ " t a t a n l i ì u Ý líi

d ỉố u

nà>

k iộ n i ^ ià n i xiiơng, Ihì h iộ u u n ^

hiin

( lịn h l ằ n ỵ ; K h i íhxi

íh a y thơ (ìà m

giảm


t ù l i(' í

tiơí k iộĩti) s r

hi ội i ử n ^
130

iiliậỊi

ĩrưịng Đợỉ học Kinh tế Quốc dàn

Ì('IT1


_______ c^hươnợ jV: M ô hĩnỉy tàng ỉrựậng ĩộn cổ t^ển m ở fồnsf

L ư u ý r ằ n g vì p — ak'^ ' - í>' theo (3.21), n ê n c h ú n g ta có
th ỏ c h u y ế n h à m ti ế t kiệ m về một d ạ n g m à ỏ đó ty lệ tiêt kiệm
]à m ột h à m của k, cách làm n ày sẽ k h iê n việc p h â n tích sau
n à y trơ nên dề d à n g hơn.
Đ iểu kiện c â n b ằ n g (4.3) cũng giơng điều kiện của mơ
h ì n h T â n cô điên cơ b ả n được cho ơ (4.1), n g o ạ i t r ừ là tro n g
J>hương trìn h (4.3), .s là một h à m t ả n g của tỷ suâ^t lợi n h u ậ n .
T h a y đối n ày ả n h h ư ở n g tỏi việc xác đ ịn h sự tồn tại và ổn
dịìih c u a k c á n b ằ n g n h ư t h ê nào?
C â u hỏi n à y được t r ả lời dưới d ạ n g đồ th ị tr o n g h ìn h 4.4.
T ạ i đó, trong h ì n h 4.4.a, h à m y =
cũn g giống n h ư ỏ h ìn h

4.3a. N h ư n g h à m [(n +
+ Í>)/.S‘]Ã bây giờ làm một hàm lồi
chứ k h ô n g p h ả i là t u y ê n t í n h n h ư trước kia. Đó là vì kh i
k tă n g , thi p = ak"'' ^ ~ ỗ g iả m (do quy l u ậ t s ả n p h ẩ m c ậ n biên
của vôn giảm dần). Lợi n h u ậ n giảm là m cho .s giảm khi
k tá n g , vì s'{p) > 0. T ỷ lệ tiêt kiệm g iả m lại làm cho độ dôc
(n + /1 + S)ls t ả n g k h i k tă n g , d ẫ n tâi h à m [(n + /l + ổ)ls]k có
d ạ n g n h ư h ìn h 4 .4.a. T ro n g k h i đó, h à m y =
lại là m ột h à m
lỏm có độ dơc n g à y c à n g giảm. Do đó, h a i h à m n à y sẽ cắt
n h a u t ạ i điếm
y' n h ư ỏ h ìn h 4.4.a.
H à m tiêt k iệ m cồ điến v ả n đ ả m bảo tồ n t ạ i một k \ v' cân
b ằ n g ôn định tr o n g m ỏ h ìn h, n h ư đưỢc th ể h iệ n ở h ìn h 4-4-b.
P h ía t r á i cúa k \ t ạ i đó Ẩ < k \ t a có
k

í/

/ỉ + A + ổ
,> - —•- — k

sao cho k > 0 và k t á n g đớn điệu, n h ư tro n g h ìn h 4.4.b. Khi
k > k . ta có kêt q u ả ngưỢc lại, do vậy rõ r à n g
là một cân

Trưịng Đạí học Kinh tể Quôc đồn

131



ƠÁCH CHUYỄN KHẢO; CÁC ÍVÍƠ

TẴN<5 Tíỉự ồN Ọ KIHHjré

b ằ n g ơn định. Do đo trong mơ h ìn h t à n g truoníí trạ n t’ t h á i
ôn định, với h à m tiêt kiệm cố điến, chiing ta cỏ một /i’ và >'
cô định, sao cho
(4.4)
và cả s ả n lượng b ìn h q u ả n đầu nguơi lẫ n vôn b ìn h quân đ ầ n
ngúòi đều t ă n g VỚI tóc độ /.

(a)

(b)

Hình 4.4. Cân bằng với hàm tiết kiệm cố điên

132

ĩtương Đạị học Kính tế Quốc dân


_______ ChươnạỉVi

hĩnh tang ĩrựồnợ ĩân CẶdiển rnâ rộn^

c. Hàììi tiết hiérn K a l d o r
Xi<'holas K aldor đà đê x u à t một h à m tiêt kiệm, tro n g đó
ty lẹ tiẽl kiệm là mót h à m của tỷ s u ấ t lợi n h u ậ n p và tỷ lệ

\ ỏn - s;in lượng. H à m tiêt kiệm cơ b ả n

CÀÌỈX

K aldor là

=

(4.5)

ị đây, tổng t h u n h ậ p từ tiền lương w và t h u n h ậ p từ lợi
I ih u ậ n Pịị b ằ n g s ả n lừộn^ Y và K aldor giả định r ằ n g tỷ lệ tiêt
laệ'm t ừ lợi n h u ậ n .sỵ lon ho’n tỷ lệ tiế t kiệm từ tiề n lương .s,,..
n à y có n g h ĩa là mơ h ì n h giả định 1 > .s^, > .S‘,„ > 0 .
(''ó th ê suy ra ty lệ tiê t kiệm c h u n g .s = S / Y từ phương
Irình (4.5) như sau. Trữoc hết, vì w

ih ố viêt

P ịỉ = Y n ên chúng ta có


s —

(Y - p /,.) +

Pr —

+ {Sị, - s,,,) pfỉ


C h ia cả h ai vê cho Y c h ú n g t a có tỷ lệ tiê t kiệm s:
Pr

s

K

p

Y

Đ ù a h à m tiêt kiệm K aldor vào h à m s ả n x u ấ t T â n cơ
(liên, t a có:
ư

K
V ậy lìàni tièt k iệ m K ald o r trơ th à n h :
- -s,, t

íi,. )a

(4.G)

v ỏ t ))hương tr ì n h (4.6), íý lệ tiêt kiệm lại trỏ t h à n h một
háng sỏ không đổi, b ằ n g tổ n g tỷ lệ tiêt kiệm từ lương và tích
ị:nìì\ chènlì lệch tý lệ tiêt kiệm từ lọi n h u ậ n và lưríng vói tỷ

Trư^ig Đại hoc Kỉnh tế Quốc dốn

133



$ÁCH

CẤC M ỏ

tẪ H Q TRƯÒMG KỈNH

p h ầ n của vôn tro n g t h u nhập. Do đó, cách xác đình h



tương tự n h ư chương III, khi s là một t h a m sô cô (ĨỊnh. ngoại
s i n h " ’.

d. H à m t i ê u d ù n g A n d o - M o d i g l i a n i (A-M)
H à m tiêu d ù n g của Ando và M odigliani cho chung ta một
b iê n th ể q u a n trọ n g k h á c của mơ h ì n h t ả n g trừỏnơ T â n cố
điến. H à m A-M coi tiê u dùng p h ụ th u ộ c vào t h u n h ậ p t ừ lao
động w và giá trị của cải ròng của người tiê u dù n g mà c h ín h
là K tro n g các mơ h ìn h tá n g trưởng, tức là:
C -Ỵ oW ^Ỵ ịK ]

\> Ỵ o > Y ị> 0

(4.7)

Vì s -I- c = y, n ê n (4.7) có th ể c h u y ể n t h à n h h à m tiế t
k iệ m n h ư sau. Trưổc hết,
S^Y ~ C


^Y -Ỵ c;W ^ỵjK

Vì tổng t h u n h ậ p lao động ỉằ w ~ Y - Pfỉ n ê n h à m tiế t
k iệ m có th ể viêt là

-Pn)~ỵjK
= ( 1 - xo)y +
Theo (3.21), P ị^

- ĩiK

- ÌP'^ Ồ)K. vậv n ê n ta có

s = (1 ~ Ỵo) Y + ỵ,,{ p + Ổ)K - ỴịK
hav
s -

(1

- Ỵị) Y - [y, - Ỵ iÁp^ Ờ)]K

(4.8)

Đây là
d ạ n g cơ b ả n của h à m tổng tiế t kiệm A-M IrGnỊ^^
p h ạ m VI mội mơ h ìn h lá n g iru'òng. T heo giả tỉịnh cua Aiulu " ' V ổ i I r ứ o n ^ hộỊ) h à m s á n x u à t ỉ ô n ^ ( Ị u á l , c á c h x á c (ỈỊnh t y ìộ v o ì \

íỊiiá c â n


bang

í ĩ ‘o n ê n

[ ) h ứ c t ạ f ) h ( ) n . X e i ì i tìiTMn

( 1 9 8 9 , c h i í í m 'K
ư 25).

134

ĩrng Đại học Kinh tế Quổc dân

la o

Hì a n s o f ì


CtỊUơng tV: M õ h /ỉ^ tăn g ừưdiig rộit? o ỉỉtS ế rrỉt^ rộng

M o digliani. n ê u c S l r K < 0. th i [/, Ỵ(, ( p + <ỹ)] sẽ dương, (,'hia
r:ả h a i vê củ a (4.8) cho Y, c h ú n g t a có một biểu thứ c biểu diễn
^ỷ lệ tiêt kiệm s n h ư sau:

Y

(4.9)

Y


Tương tự n h ư trê n , tr o n g mơ h ìn h T â n cổ điển ta có:
p

J L ^ p + S = a k'‘ ^ và
K
^

-

= - = k'
Y
y

-u

Vậv (4.9) tương đương với
(4.10)
Do vậv. (4.10) là biểu th ứ c biêu diễn tỷ lệ tiế t kiệm S’ theo
k m à h à m tiê u d ù n g A-M n g ầ m định. Q u a y trỏ lại điểu kiện
c â n b a n g đưỢc cho ơ phương t r ì n h (4.1);
k

* ư
~

n + /ì + Ố . *
k
s


N h u th ư ờ n g lệ, h à m s ả n x u ấ t b ìn h q u â n y = k ' được vẽ
nliừ tr o n g h ì n h 3.1. N h ư n g h ìn h d á n g của h à m [{n + / +
ổ)/s]k (cho biêt mức s ả n lượng b ìn h q u â n lao động hiệu quả
c ẩ n th iê t đế duy t r ì một mức k cho trưổc) sẽ t h a y đỏi n h ư Ihê
nào? ( 'h ú n g t a có t h ế tr ả lời câu hỏi n à y b ằ n g cách xác định S'
t h a y đổi n h ư th ê n à o khi có sự t h a v đối của k.

(s
Ti'k

-(1

- a ) ỵ ỵ k ~(X

Trưi^iỡ ỉ>ợĩ học Kinh ỉế

0

dôn

135


SẤCH C H U Y ÌN KHẢOi CÁC M ồ t-èềH T Ẫ N á T ftư d N 0 KlMH T t

n ô n s l ĩ i á m k h i k tãn.tĩ- D o (ỉó, h à m |(// + / + íV)/.s‘]A’ g i ơ n g n : u i

ti'()ỉiLí mị h ìn h cơ đièn ỏ h ìn h 4.4.a

3. T h a y đ ổ i g iá đ i n h về c á c đ ầ u v à o c ủa s ả n xuât

a.
k i n h tê

Mô i q u a n h ê g i ữ a ÌÌIĨỈ t r ư ờ n g và t ă n g trươ ng

N h ư giả đ ịn h ớ ching III, tr o n g mơ h ìn h S()low, tài
n g u y ê n t h i ê n n h iê n , ô n h iề m và các y êu t ố mỏi trù ờ n g khác'
đểu bị bỏ qua. N h ữ n g n h ư lập l u ậ n c ủ a Iv th u y ê t t á n g trxìớng
cố điên, việc x ét đên tá c động c ủ a các yếu tô n à y tối táng
tr ư o n ^ k in h tê d ài h ạ n cùn g rả"t q u a n trọng. Ví dụ* vì hìợng
d ẩ u mỏ và các t à i n g u y ê n ỉ hiên n h i ê n k h á c đểu cô định, nèn
các n ền k in h tê k h ô n g th ê t ă n g s ả n lưỢng vĩnh viễn. Hòn
n ữ a, s ả n lượng t á n g có t h ể làm t á n g ô n h iễ m , kêt q u á là tă a g
tru' 0'ng n g ừ n g trệ.
P h ầ n n à v sẽ đê c ặ p đên v ấ n đ ề các gió‘1 h ạ n vể mỏì
trư ờ n g sẽ có ả n h h ư ỏ n g n h ư th ê n à o toi t á n g trư ớ n g dài hạn.
Khi xem xét về vả"n để n ày . t a c ầ n p h ả n biệt các yêu tổ niơi
trù ị n g k h á c n h a u t h à n h ;
• N h ữ n g y êu tô môi trừ o n g có th ê xác định
(như tà i n g u y ê n t h i ê n n h i ẻ n và đâ"t đai);

quyền

sở hiĩu

• N h ữ n g vêu tô môi t.rưđng k h ô n g t h e xác định q u y ể n sờ
h ử u (như ô n h iễ m nước và k hơ ng khí).

Kì a n s o n ( 1 9 8 0 ) ( ì à p h i U i l í c h tì'U'orií’; h ( i p ] i ù m s ả n w \ ĩ \ \ lƠHỊ^
ì u l ì'a k ơ l

s;

xl

luậĩi rấìì^:
h ; Ì ! ì g 1,

llìì

l ì uotìỊ.^ ỉì ( )p (ỉộ r o ị ^ ì ã n t Ị i a \ ' i h r í ì o n í ^ l ì a i ì i
h à n i |(?/ + /. + íV)/.s|/í (‘(‘)

ìồi.

lìliií I r o n r

IIÌO Ì ì ĩ ỉ i h c ô ( l i ơ ì i . N h i í n í ^ l ì õ i i ( ]o c o ^ i ã i ì t l i a y l l i ỏ ì i a i ì ì l ì o n í - ĩ k h o á ì ì ‘>


I ( 1 ỉ i u o n í . í I h à y (j c á c n ổ n k i ỉ i h t ô c ô n ^ n g h i Ộ Ị ) ) , t h ì |( ỉí + /í +

h a ì ì (ìa ii l à ÌÌIỘÍ h;'iĩìi l õ m . 1 0 1 c u ị i c ủ n ^ ỉ ì ì o i t ì ( ) t h à n l i l ì í i m l o i .

136



ĩrưdng Đại học Kình fế Quổc cKm



Chương ỈVí Mơ hỉnh fa ỉjg ừưỏnạ ĩà n c ổ đ ỉể n m ồ rộng

V iẹr x á f lập (]uyen só hữ u cho m ột h à n g hon mỏi trư ờ ng
<‘ó ý n^hi;i q u a n trọng. l'i-uỏí' hét. Ihị trư d n g sẻ guip n ển k in h
te ỉ)iêí ( ách sú' d ụ n ^ h à n g hố đó n h ư t h ê nào. Vi tlụ, vì cung
ílíiu nu.) có h ạ n nên nó sẽ giổi h ạ n k h ả n ă n ^ s a n xuAl của các
n^ n k in h tê ti’ong ỉưòng \iu. Điểu n à y có n g h ia là (lau mỏ sẽ
có giá cao n g a y từ hỏm n a v íchứ k h ơ n g chỉ tư'ờng lai). vì vậy
ng,-ưoi tiêu d ù n g cũnịĩ ró động cơ đê sử d ụ n g một cách tiêt
kiệni. Xói một cách khác, tro n g n h ữ n g trư ờ n g hợp n h ư vậy,
k h ô iig c ẩ n sự c a n thiệp cua chính p h ủ , th ị tr ư ị n g có th ê tự
q u y ê t v ấ n để cung - cau.
Y n g h ĩa th ứ hai của q u y ề n sỏ h ữ u đơi vói h à n g h o á môi
LrMong là: C h ú n g ta có th ê dựa t r ê n giá c ủ a h à n g h o á mơi
ir à ị n g ctê đ á n h £^iá tầ m (luan trọ n g c ủ a nó tr o n g s ẩ n xucít. Ví
d ụ. VI (iáu mỏ sẻ gió'1 h ạ n s ả n xu.it tr o n g tư ớ n g lai. do đó có
^ỉ.A cao, n ê n các n h à k in h tê có th ê sử d ụ n g giá h iệ n tạ i để
đ á n h giá t ầ m q u a n trọ n g của d ầ u mỏ.
VỎI n h ữ n g h à n g hố mơi trư ờ n g k h ô n g t h ế xác đ ịn h q u y ề n
sổ h ữ u . việc sứ dụng h à n g hố đó sẽ tạo r a n g o ạ i ứng. Ví dụ,
(■ác h ả n g t'ó t h ể gây ô n h iễ m m à k h ô n g p h ả i đ ể n bù cho người
Ỉ)Ị llu ộ t hại- T ro n g trư ờ n g hdp này, sự c a n th iệ p của c h ín h p h ủ
là cÁn th i ê t và cũng k h ỏ n g có giá thị trư ờ n g n à o (íủ đê n h à
kiTíh iè n h ậ n biêt t a m q u a n trọ n g c ủ a h à n g hố. Vì vậy, các
n h à k i n h tê phííi d ù n g các biện p h á p đ á n h giá khác.
P h a n t r ì n h bày (iưoi (íây chỉ đưa ra m ộ t mơ h ìn h có th ê m
các íìau vào là tà i n g u y ê n th iê n n h iê n và đ ấ t đai.

b.
T à i n g ii yè n i h ĩ è n n h i ê n và d à t d a i t r o n g rnị h ì n h

Tíàìì c ơ đ i ê n
Đê dừa tà i n g u y ê n t h i ê n n h iê n và đ ả t đ a i vào mơ h ìn h
râxn cỏ điên, t a sứa h à m s á n x u ấ t C obb-D ouglas t h à n h ;

Truồng Đai hoc Kinh iể Quôc dân

137


Y =K^

T (ALY

(X. p. Ỵ> 0,

ư + /i + V < 1

(4. ] 1 )

tr o n g đó. ỉ ỉ biêu thị tà i n g u y ê n th iẻ n n h i ê n sử d ụ n g trong
s ả n x u ấ t và T là lưỢng đ ấ t đai.
Động t h á i của vô"n, lao động và sự h iệ u q u ả của lao dộng
v ẫ n n h ư trước:
K - s Y - ÔK,

L = riL,

A -}Ji

N h ư n g t a có t h ê m một sô giả th iê t liên q u a n đ ê n tài

n g u y ê n th i ê n n h iê n v à đ ấ t đai. Vì sơ lượng đ ấ t tr ê n t r á i đâ"t
là cô" định, n ê n tro n g dài h ạ n lượng đ ấ t sử d ụ n g tr o n g s á n
x u ấ t k h ô n g th ê t á n g lên. V ậy t a giả định:
T =0
Tương tự n h ư vậy, các n g u ồ n tà i n g u y ê n th i ê n nh iê n
đưỢc xác định về lưỢng, và khi được đưa vào sản xuâ"t, chúng
g iả m dần. Vì thế, m ặc dù tà i n g u y ê n được sử dụng n g à y càng
nhiều, nhưng chúng ta đưa giả thiết:

R - ~ bR,

6 > 0

Việc đưa tà i n g u y ê n th iê n n h iê n và đ ấ t đai vào h à m sán
x u ấ t sẽ k h iê n K ÌAL k h ơ n g cịn hội t ụ vê' m ột giá trị n à o đó
nữ a. Bơi vậv, ta k h ô n g th ế sử d ụ n g cách tiếp cận T â n cỏ điển
n h ư ở chương III kh i p h â n tích h à n h VI c ủ a n ê n k in h tế. Bây
giờ, câu hỏi đ ặ t ra là liệu có tồ n t ạ i một đường t ă n g trư ơ n g
c â n đôi h a y k h ơng và n ế u có th ì tốc độ t á n g trư ỏ n g c ủ a các'
b iê n tro n g n ề n k m h tè sẻ n h ư th ê nào tr ê n đư ờn g tà n g
trư ơ n g đó.
Theo giả định. A. L. i? và T đểu tăng trướng VOI tơ«c: độ rơ
định. Vậy điểu k iệ n c ầ n có cho một đường t ả n g tr ư ơ n g cân

13$

Trưdạg Đợi học Kỉrđi lế Q aếc


Chương ỈV: M ã hình tàng ừưỏnợ Tàn c ổ đ fể n ề tá rộ n 0


đôi là K và y p h ả i t ả n g tr ư o n g với tốc độ k h ô n g đối. T ừ
p h ư ơ n g t r ì n h th e h iệ n sự v ậ n động của vỏn K = s Y - ỔK, ta
r ú t r a tô"c độ l ả n g trư ở n g c ủ a K là:

K

( 4. 12)

K

V ậ y đế tôc độ t á n g t r ù ỏ n g của K cơ định, th ì Y IK p h ả i
k h ô n g t h a v đổi, tức là tôc độ t ă n g trư ở n g c ủ a K vằ Y p h ả i
bằng nhau:
(4-13)

ẩY = gK

Đe x e m điều n à y x ả y r a kh ông , t a sử d ụ n g h à m s ả n x u ấ t
(4.11). L ấ y loga h ai v ế c ủ a (4.11), t a t h u đưỢc:
ìn Y = a In K

/ĩ \tì R + ỵ \ n T -ị- (1 - a - J3~ ỵ ) { ìn A -í" In L)

B â y giờ t a lấv vi p h â n cả h a i vê c ủ a b iể u thứ c t r ê n theo
thời gian. Vì đạo h à m c ủ a loga củ a một b iế n theo thời g ia n
b ằ n g tô"c độ t á n g trư ở n g c ú a b iế n đó, n ê n t a t h u đưỢc
gy = ưgK^ P S r + Ỵgr ^ { l ~ ư - p ~ ỵ)(g,x + g ô

(4-14)


tro n g đó gỵ biểu thị tổc độ t á n g trư ở n g của X T a lại có tốc độ
tá n g tr ư ơ n g của R , T, A và L lầ n lượt b ằ n g - ò, 0, A và n, Vậy
(4.14) trở t h à n h :

gy = ưgK- pb ^ {\ ~ a - fỉ~ Ý){n + Ă)
T h ê (4.13) vào (4 .lõ ) và giải tìm

(4.15)

ta t h u đưỢc n g h iệ m

sau:
g

Á)

li

1

trong đó,

Ịìb

- í/

biếu th ị tơc độ t à n g trư ở ng của Y t r ê n đường

tầ n g tr ư ở n g cân đơi.


Trưịng Đại học Klnb tế Quôc dân

139


SÂCH CHUYỀN KHẢO: CÁC WQ t-ÀNH TẦNG TRUồHQ KINH TÉ

P h ả n tích tr ê n dà bỏ qua một bưốc: ( ’h iin g la vân chùn
xác: định xem n ển k in h tê có hội tụ vể đương' tá n g triiỏng c.in
đơì n ày khơng. T ừ (4.TÕ). ta biêt r ằ n g n ơ u
lổn h ị n giá :r\
CÀIỈÌ nó tr ê n đừong ịỉìnự, trư ỏn g cân đỏi. ỉ hi
cũng vậy.
n h ữ n g có mức chênh lệch nhỏ hịn
Do vạy, nêu g
th ì Y /K p h ả i ^ lảm dần. Phướng tr ì n h (4.12) cho ch ứ n g ta b:êt
r ằ n g gị^ = .s (YỈK) - ổ. Vậy n ếu Y /K Ê^iảm th ì
củng giam
theo. Tức là n ê u gf^- lon hơn giá trị c ủ a nó tr ê n đường tăn g
trư ỏ n g c â n đôi (xảy r a khi Y /K lớn ho'n giá trị cú a nó trèn
đưịng t á n g trư ở n g cân đơi), th ì nó sẻ g iả m xuông. Tương tự
n h ư vậy, n ê u gf^ < g'Ịị ihìgị^ sẽ t ă n g lên.
hội tụ vể giá
trị của nó tr ê n đùong t á n g trư ơ ng c â n đơi, v à vì th ê n ề n kiiih
tê củng hội t ụ về đưòng t á n g trư ởng c â n đỏi.'‘’
Phương trìn h (4.16) h à m ý rằn g tôc độ t ă n g trưởng cúa sAn
lượng bìnli q u â n lao động trê n đường t ă n g trư ởng cân đốì bằng:
ị l - a - / 3 - ỵ ) ( n + À) - / Jb


ẩY/L = ễ Y “

_

ì:------------- n

l - a

(1 - ơ -

(. 1 1 7 )
(4.1

p b - { p + y )n

p - ỵ)ả-~

ĩ- ư
P hư o n g t r ì n h (4.17) cho thấy: T ă n g trư ơ ng t h u n h ậ p
bình q u â n lao động t r ê n đưđng tá n g tr ù ím g cản đơi {gyỊỊ ) có

’ ‘ P h â n i i c h n à y 1)0 (pia mơí vảii (lẲ Ní'ni { \ - (Ẩ - / ì - ; / ) ( ìì + Ằ) + (1 - a ) ố /]ị
íl(),

có o'iá t n âin (lìì (ìiốii k i ộ n
VC '\

h i ậ n

n ÌT i^ ^


Y

/ K

g i á m

chỉ xả y r a vổì ự:\{ì tiị Y / K Am. Klìi
x u ơ n j ^

k l ì ì

ì d i ó n í _ (

C Ỏ II

( l ú n ^ ^

r u ì a

V Ỏ

1

c á c g i ấ tr ị Y / K h a n i í n h o ặ c âìiì- Vì i h í \ n ơ u ÍI .. u -- Ị ì - y ) { ì ì + À )
(1

( ắ) ị - p b ;u n ỉ h ì ìì ố n k i ì i l i l ơ k h ơ n ^ ĩ ì i ộ í t ụ vố ihío ỉi^ ^ l a r u í t>iíõn<’ câìì

(ìỏi, Iiià v o ìììộỉ tvạĩì;^ ỉ h á i t ạ i (ló Y Ị K - 0 \ ' h g ị ^ ỈI-Ị I h a n i s ị h ộ p l ý l l ì ú o r i K I í ạ f ' , (1 - u


iV. Nìiiínjj; v ó i (‘ác ‘;i;i

p - ỵ ) {ĩì ^ Ả) í - ( ì

- (X)ố - / ì b r()

Irị (h i()nỵ. V ạ y n ơ t ì lu'u Ý i ỉ o n ( l a y íì-() n ơ n khÕTi*^ m â y ( ] u a ìì trì<’.

140

ĩrưịng Đại hoc Kinh tế Quốc dân


_______ ChựỢíìợ iV: Mơ hình tăng trơỏnợ ĩộn c ặ đ ị^ m á rộn0

t h e a m hoặc dương. Tức là n h ữ n g giới h ạ n tài n g u y ê n th i ê n
nl-‘n và đ ấ t đai có th ê k h ié n s ả n lượng bình q u â n lao động
siiy g iả m , n h ư n g điổư n à y k h ô n g n h ấ t thiêt x áy ra. Mặc dù
í;n n g u y ê n th i ê n n h iê n v à đất đai giảm d ầ n vể lượng gây cản
trô l a n g tr ư ỏ n g k in h íẻ. n h ư n g tiê n bộ công n g h ệ lại là n guồ n
tlìiíc đ ẩ y t á n g trương. Nêu n g u ồ n th ú c đấy n à y lốn hơ n lực
can tr ỏ c ú a tà i n g u y ê n và đ ấ t đai, th ì t a có t ả n g trư ởng s ả n
luộng b ìn h q u â n lao động b ề n vững. Và đây c h ín h là n h ữ n g
gi m à c h ú n g ta đã c h u n g k iê n tro n g m ấ y th ê k ỷ vừa q u a .”^

4. C h ín h s á c h tà i k h o á t r o n g m ơ h ì n h T ân c ổ đ iể n
M ộ t tr o n g các giá định c ú a mô h ìn h t ă n g trư ơ n g T â n cổ
điến là n ể n k in h t ê k h ơ n g có c h ín h phủ. T ro n g p h ầ n này,
c la ín g ta mỏ rộ n g mơ h ì n h đê đ ù a t h ê m một c h ủ th ê k in h tê

là c h ín h p h ủ vào. th ô n g qua c h ín h sách tà i k h o á vổi các b iê n
G vầ r.
G iả sứ c h ín h p h u tiê u d ù n g ơ đơn vị s ả n lưỢng, vì vậy
teng c ầ u t r ê n th ị trữ ò n g h à n g hoá trở th à n h ;
y - c + /^ + G

hiy

G

/ = y -c

(4.18)

K o u i c ì ’ ( 2 0 0 1 ) , v o i l ì i i o n ^ hộỊ> Ì i à n ì . s ả n xiuVt k h ơ n g p h a i h à m
( ' )l)h-1 ) o ì i ^ Ị a s v à i l ộ <‘()
tli

r á c

(irìu

\ 'à ( )

i'r.u It’(>
ỉ ) i n h

k ì i a t ì l ì i o ì i ì s õ í ì ( ) n ỏ ! i ( Ị i ì a n í r ọ n ^ h<>n, k h i ê n c h o lự(*

h ií(íníJ ỉ íí n ii<>n


q u A í i

l a o

( ỉ ộ n ^

l; i ĩií';iiy("‘n h ì n h
lìũ rn

t l ì a y t h ỏ ^ í ĩ ỉ a c á c ( ì a u v à o n h o h<>n 1, \ ' ậ y

s r

s o
V O Ì

V(ii ] \ír i h i K ' ( l à y . K o l (Ịiỉíì ì à l l ì i i n h ậ p
t ỏ c

( lộ

b

+

//.,

c ì ì í n ì i


l à

í ơ c

( lộ

g ^ i a m

c ù a

la ti (]õnj:. 'I’u y v Ạ y , t r õ t i i h ự c Íí"’, í ỷ Ị í h á ì i c ủ a ỉ à i

n h i O n v à (lAl ( ì a i I r o n ^ I h i i n h ạ p h i ó n c ó x u h i í ỏ n ^

ĩ ì ; . í h ì a v ỏ i l ự c c á ỉ i ÍV() ỉãn*-!:

^ iảni.

Trường Đọi học Kinh tế Quôc dồn

141


$ẮỚH CHUYỂH KHẢOt
.

Theo cách là m tư ơ n g tự ớ chướng IIL c h ú n g ta có thơ viêi
lại các biên dưói d ạ n g b ìn h q u â n t r ê n mỗi đơn vỊ lao độnị^í
h iệ u quả đế tìm đưỢc động t h á i củ a vôn tr o n g trưòng hợp n à y

n h ư sau. Vì k = I - ỔK n ê n từ (4.18) t a có:
/
L
A
—— h ---- k = - —
- (n + Ầ)k
A L VL
A
AL
Y -C -G
,
,,,,
—-----------------{lĩ- + Ằ Ò)k
AL
hay
k = Ã" - ( n + À + 5)k - c - c

(4.19)

tr o n g đó, c = c / A L v ằ g= G / A L .
Tổng tiê t k iệm b â y già chiêm m ộ t tỷ lệ cô định trong thii
n h ậ p k h ả d ụ n g (thu n h ậ p s a u thu ễ), vì v ậy t a có;
S = s{Y -T )

(4.20)

tro n g đó, T là t h u ê t h u n h ậ p , đưỢc đ á n h n h ư m ột k h o ả n th u ô
kh o án . Vậy t ừ (4.20), t a có biếu thức b iể u d iễ n tiêu dùng
C=Y-S-T=Y-[s(Y-T)] -T=Y~sY+(s~l)T
h a y biểu diễn dưới d ạ n g b ìn h q u â n lao động h iệ u qua là

c = c / A L = y - .‘.•ỳ -f (.S‘ - l ) r
trong đó,

T -

(4.21)

T / A L .

T h ế (4.21) vào (4.19), t a t h u đưỢc
k ~

( n + A + ổ)k + (1 - .s)r ~ ệ'

(4.22)

S~Y
c
T, n ơ n t h â m h ụ t của n g ả n sách chính phủ
sẽ đưỢc b ù đắp bởi c h ê n h lệch giữa đ ầ u t ư t ư n h â n và tiết
k iệm của k h u vực này, tức là
G -T = s - /

142

Ttưông Đạl học Kinh lổ Quốc dân


Vậy, t a có đồng n h ấ t th ứ c n g â n sách c h ín h p h ủ được cho
hài:

È

pB + G - T

(4.23)

t r o n g đó, B là nỢ c ủ a ch ín h phủ. S ự gia t ă n g nỢ của c h ín h
p h ủ được t í n h b ằ n g k h o ả n t h â m h ụ t mới, cộng vối lãi p h ả i
ir;L T h e o (3.21), t r o n g điều k iệ n c ạ n h t r a n h h o à n hảo, lãi
s u ấ t th ự c t ế (chính b ằ n g giá vôn h a y tỷ s u ấ t lợi n h u ậ n ) bằng:
p = f ' {k) ~ 5 =

‘- s

Bơi vậy, lãi p h ả i t r ả c ủ a c h ín h p h ủ b ằ n g pB. K hi đó,
đ ộ n g t h á i c ủ a n g â n sách c h ín h p h ủ dưói d ạ n g b ìn h q u â n lao
đ ộ n g h iệ u q u ả được t í n h n h ư sau. L áy vi p h â n b iể u thức
h - B ị A L th eo thờ i gian, t a được:
6

-

B
AL

B \L
a l Ìl

( B \ A ^ B
(al A

AL

L
A
——I—
L
A

T ừ (4.23), t a viết lại p h ư ơ n g t r ì n h t r ê n t h à n h ;
b = -------------------------------- (n + Ả)b
AL
^

(4.24)

- [ưk'' ' - (n 4- X + í>)]6 + ệ- - r

Trường
s á c h

t h ô n g

h Ợ p
q u a

1 - Chính p h ủ tài trơ th ã m hụt ngàn
t h u ế

( k h ô n g


v a y

n Ợ )

G iả sử b a n đ ầ u nỢ cúa c h ín h p h ủ b ằ n g 0 (ố = 6 = 0), vậy
th ì đồng nhà"t th ứ c n g â n s á c h c h ín h p h ủ được r ú t gọn th à n h :
r T h ê b iể u th ứ c n à y vào (4.22), t a t h u đưỢc:
k =

- c) - (n + / + ổ)k

Trư^Ịgí Đại học Kinh íế

(4.25)


143


c h u y ể n KHÀOí CÀC ỊứQ m m TĂNG TRƯỎrệG KINH T t'

T ừ (4.25), ta cỏ t h ế p h â n tích mố h in h n h ư sau. Nẻ\ỉ
k h ô n g có chi ti ẻ u c ú a c h ín h p h ú , thì cân h ă n g t r ạ n g th á i
d ừ n g duy n h à t (và ổn định) c ủ a n ể n k in h tê là điêm E.,. Kln
có chi tiê u c ủ a c h ín h p h ủ , th ì đường đaii tư thự(’ tê tro n g mo
h ì n h Solow / = sk'" trỏ’ t h à n h i = s{k" - ụ.'), n g h ĩa là có sự dịcli
c h u y ể n đường n à y x u ố n g dưỏi. K ết quả là. n ề n k in h tê có
n h i ề u điểm c â n b ằ n g (hình 4.5), hoặc k h ơng có điêm cân
b ằ n g n ào (hình 4.6).

N ế u v ả n tồ n t ạ i điếm c â n b ằ n g (n h ư biêu d iễ n t r ê n hìnli
4.5), th ì c â n b ằ n g t ạ i

k h ô n g ổn định, còn tạ i Ei c â n bằnj^^

ổn định. N h ư vậy, c h ín h s á c h t à i k h o á là m lấ n á t mức‘ vôn
v ậ t c h ấ t. Vổi ả n h h ư ơ n g đó, k h i c h ín h p h ú t ả n g chi tiêu, thì
cả s ả n lượng c ủ a n ề n k i n h t ế v à tiê u d ù n g c ủ a k h u vực tií
n h â n (bình q u â n t r ê n mỗi đơn vị lao động hiệu q u ả) ơ trạrìỊí
t h á i d ừ n g đ ều giảm . T a có t h ế c h ứ n g n im h điều n à y n h \í
sau.

Hình 4.5. Chính sách tài khố trong mị hình Solow
Trưịng hớp nhiểu điểm cân bằng.

144

ĩrưịng Oại học Kỉnh tế Quốc dân


C htíơr^ iV: Mõ hĩnh tỹng trưịng Tơn cổ đ iể rt mở rộng

Hình 4.6. Chính sách tài khố trong mõ hình Solow Trưịng hđp khơng có điểm cân bằng.

ở t r ạ n g t h á i dừ ng, th ì iỉ - 0, v ậ y t ừ (4.25), t a có;
(4.26)

n +Ả+ổ

_«ấy đạo h à m h a i vê th e o q, t a t h u đưỢc

dk
(C h. . k.

.s
7? 4- /i 4- ô

ak
_

dk
<*s
cg

- 1

h ia y
s

rk

(4.27)

\

sak

À + ổ)

Dê tìm đưỢc ả n h h ư ơ n g của sự gia t ả n g chi tiê u ch ín h
p»hú đ ê u s ả n lượng b ìn h q u ả n tro n g d ài h ạ n , ta p h a i tìm

r y - r - D ựa t r ê n k ê t q u ả ỏ (4.27), dễ c h ứ n g m inh:
(y
r

sưk
( 'C

/,

sưk^

I

<0

- (n + /I + ô)

145
h:)-C\V1-ỈTT


×