PHÂN TÍCH VÀ LẬP DỰ ÁN
ĐẦU TƯ
Giảng viên: Th.s Trần Thùy Linh
Bộ Môn Kinh Tế - ĐH Thăng Long
Website:
/>
1
NỘI DUNG
Chương I: Dự án đầu tư: một số khái niệm và thuật ngữ
Chương II: Phương pháp luận về soạn thảo các dự án
đầu tư
Chương III: Phân tích thị trường
Chương IV: Xây dựng chương trình sản xuất và vấn đề
cơ sở hạ tầng *
Chương V: Giá trị theo thời gian của đồng tiền và cơng
thức tính chuyển
Chương VI: Phân tích tài chính dự án đầu tư
Chương VII: Phân tích kinh tế-xã hội dự án đầu tư*
Chương VIII: Nội dung dự án đầu tư
2
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình “Phân tích lập dự án đầu tư”, T.S Đặng Kim
Nhung, trường Đại học Thăng Long, 2002
“Thẩm định dự án đầu tư”, Vũ Công Tuấn, NXB TP. HCM,
1999
“Thiết lập và thẩm định dự án đầu tư”, Nguyễn Quốc ấn,
Phạm Thị Hà, Phan Thị Thu Hương, Nguyễn Quang Thu,
NXB Thống kê, 2006
Giáo trình “Lập dự án đầu tư”, Chủ biên: PGS.TS. Nguyễn
Bạch Nguyệt, Trường ĐHKTQD, NXB Thống Kê, 2005
Lập, thẩm định hiệu quả tài chính dự án đầu tư, Viện nghiên
cứu tin học & kinh tế ứng dụng, NXB Thống kê, 2006
3
Phương pháp học:
Nghe giảng trên lớp
Đọc tài liệu
Làm bài tập
Làm việc theo nhóm
Đánh giá kết qủa
Kết quả cuối kỳ
Bài kiểm tra trong kỳ (2 bài): 20%
Bài kiểm tra cuối kỳ: 80%
Điểm cộng:
Bài tập nhóm: tối đa +1 điểm
Chữa bài tập: tối đa +0.5 điểm
Điểm phát biểu: tối đa +0.5 điểm
4
Thảo luận nhóm làm bài tập lớn
Lớp được chia làm 4-5 nhóm, chia ngẫu nhiên theo
danh sách
Bắt đầu thảo luận từ chương II
Thời gian thảo luận: 1 tiết cuối của buổi học
Báo cáo nhóm được trình bày trước lớp vào buổi
học cuối cùng
5
CHƯƠNG I: DỰ ÁN ĐẦU TƯ, MỘT SỐ
KHÁI NIỆM VÀ THUT NG
I. Dự án đầu t
1. Dự án đầu t
-
Các khái niệm:
-
Dự án
Đầu t
Dự án đầu t
6
I. Dự án đầu t
1. Dự án đầu t
-
Dự án đầu t có thể đợc xem xét từ nhiều góc độ
Về mặt hình thức
Xét trên góc độ quản lý
Xét trên góc độ kế hoạch hoá
Xét về mặt nội dung
7
I. Dự án đầu t
1. Dự án đầu t
-
Một số khái niệm cần phân biệt:
Chơng trình (program): kế hoạch dài hạn gồm nhiều
dự án.
Dự án (project): các công việc, nhiệm vụ có liên quan
đến nhau nhằm đạt mục tiêu đề ra.
Nhiệm vụ (task): nỗ lực ngắn hạn trong vài tuần hoặc
vài tháng
8
I. Dự án đầu t
1. Dự án đầu t
-
Đặc điểm của dự án đầu t:
Phải có một hoặc một số mục tiêu rõ ràng
Tạo ra một số kết quả cụ thể
Có một thời hạn nhất định
9
1.1. Thành phần của dự án đầu tư
Một dự án đầu tư gồm 4 thành phần chính
Mục tiêu của dự án: thể hiện ở 2 mức
Mục
tiêu phát triển: lợi ích kinh tế xã hội
Mục tiêu trước mắt: mục đích cụ thể cần đạt được
Các kết quả: những kết quả cụ thể có thể định lượng
được
Các hoạt động: những nhiệm vụ hoặc những hành
động được thực hiện để đạt được các kết quả
Các nguồn lực: vật chất, tài chính và con người cần
thiết để tiến hành các hoạt động
10
1.2. Yêu cầu của một dự án đầu tư
Một dự án đầu tư mang tính khả thi khi đáp ứng được
các yêu cầu:
Tính khoa học
Nghiên
Cần
cứu tỉ mỉ, tính tốn chính xác từng nội dung
có sự tư vấn của các cơ quan chun mơn
Tính thực tiễn:
Các
nội dung được nghiên cứu và xác định trên cơ sở những
điều kiện cụ thể.
11
1.2. Yêu cầu của một dự án đầu tư
Một dự án đầu tư mang tính khả thi khi đáp ứng được
các yêu cầu:
Tính pháp lý: phù hợp với chính sách và pháp luật của
Nhà nước
Tính thống nhất: phải tuân thủ các quy định chung của
các cơ quan chức năng về hoạt động đầu tư và các quy
định mang tính quốc tế.
12
I. Dự án đầu t
2. Phân loại dự án đầu t
2.1 Theo cơ cấu sản xuất
Dự án đầu t theo chiều rộng:
khối lợng vốn lớn
thời gian thực hiện đầu t và thu hồi vốn lâu
tính chất kỹ thuật phức tạp
độ mạo hiểm cao
Dự án đầu t theo chiều sâu
13
2. Phân loại dự án đầu t
2.2 Theo lĩnh vực hoạt động trong xà hội
Dự án đầu t phát triển khoa học kỹ thuật
Dự án đầu t phát triển sản xuất kinh doanh
Dự án đầu t phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật
Các dự án này có quan hệ tơng hỗ với nhau
14
2. Phân loại dự án đầu t
2.3 Theo thời gian thực hiện
Dự án đầu t ngắn hạn: dự án đầu t thơng mại
Dự án đầu t dài hạn: dự án đầu t sản xuất, đầu t phát
triển khoa học kỹ thuật, xây dựng cơ sở hạ tầng
15
2. Phân loại dự án đầu t
2.4 Theo sự phân cấp quản lý dự án (theo thẩm
quyền quyết định hoặc cấp giấy phép đầu t)
Dự án đầu t đợc chia làm 3 nhóm tuỳ theo tầm quan
trọng và quy mô
Dự ¸n nhãm A
Dù ¸n nhãm B
Dù ¸n nhãm C
16
2. Phân loại dự án đầu t
2.5 Theo nguồn vốn
Dự đầu t có vốn huy động trong nớc
Dự án đầu t có vốn huy động từ nớc ngoài (vốn đầu t
trực tiếp và gián tiếp)
17
2. Phân loại dự án đầu t
2.6 Theo cấp độ nghiên cứu
Dự án tiền khả thi
ã
ã
ã
Có ý nghĩa đối với các dự án quy mô lớn, vốn đầu t
lớn, giải pháp đầu t phức tạp và thời gian đầu t dài
Lợi ích đối nội: Có thể tham khảo đợc ý kiến của
các ngành để quyết định có nên triển khai tiếp các
bớc sau nữa hay không.
Lợi ích đối ngoại: Là một căn cứ tốt để đàm phán
với các nhà đầu t, đặc biệt là các nhà đầu t nớc
ngoài
18
2. Phân loại dự án đầu t
2.6 Theo cấp độ nghiên cứu
Dự án khả thi
ã
Tác dụng của dự án khả thi:
ã
Đối với nhà nớc: Là đối tợng để nhà nớc thẩm tra,
giám định, phê duyệt và cấp giấy phép đầu t
ã
Đối với ngân hàng và các tổ chức tín dụng: là căn
cứ để ra quyết định cho vay vốn, cấp vốn hoặc tài trợ
vốn
19
Dự án khả thi
•
Tác dụng của dự án khả thi:
•
Đối với chủ đầu tư:
Căn cứ để quyết định bỏ vốn đầu tư
Cơ sở để xin phép đầu tư và cấp giấy phép hoạt động
Cơ sở để xin phép nhập khẩu máy móc thiết bị
Phương tiện tìm đối tác trong và ngoài nước liên doanh bỏ
vốn đầu tư
Phương tiện thuyết phục các tổ chức tài chính tiền tệ trong
và ngồi nước tài trợ hoặc cho vay vốn
Căn cứ để xem xét, giải quyết các mối quan hệ về quyền
lợi và nghĩa vụ giữa các bên tham gia.
20
II. Đầu tư
1. Khái niệm và thuật ngữ
Đầu tư là hoạt động sử dụng tiền vốn, tài nguyên trong
một thời gian nhằm thu về lợi nhuận hoặc lợi ích kinh tế
xã hội
Quản lý đầu tư xây dựng là quản lý Nhà nước về quá
trình đầu tư và xây dựng từ bước xác định dự án đầu tư
và cả quá trình đưa dự án vào khai thác, sử dụng mục
tiêu đã định
Người có thẩm quyền quyết định đầu tư là tổ chức hoặc
cơ quan Nhà nước được chính phủ giao quyền haặc
quyền quyết định đầu tư
21
II. Đầu tư
1. Khái niệm và thuật ngữ
Tổng mức đầu tư là tồn bộ chi phí đầu tư và xây dựng
(kể cả vốn sản xuất ban đầu) và là giới hạn chi phí tối
đa của dự án được xác định trong quyết định đầu tư
Chủ đầu tư là cá nhân hoặc tổ chức có tư cách pháp
nhân được giao trách nhiệm quản lý, sử dụng vốn đầu
tư theo qui định của pháp luật
Tổng dự tốn cơng trình là tổng mức chi phí cần thiết
cho việc đầu tư xây dựng cơng trình thuộc dự án, được
tính tốn cụ thể ở giai đoạn thiết kế kỹ thuật
22
II. Đầu tư
2. Vốn đầu tư
2.1 Vốn đầu tư
Vốn đầu tư là vốn để thực hiện dự án đầu tư bao gồm
vốn pháp định và vốn vay
Các nguồn thu hút vốn đầu tư
Nguồn vốn trong nước
Nguồn vốn từ nước ngoài
2.2 Vốn đầu tư được quyết tốn
Là tồn bộ chi phí hợp pháp đã được thực hiện trong
quá trình đầu tư để đưa dự án vào khai thác và sử dụng
23
II. Đầu tư
3. Phân loại
3.1 Đầu tư trực tiếp
Là hình thức đầu tư mà người bỏ vốn và người
sử dụng vốn là một chủ thể
Các hình thức đầu tư trực tiếp nước ngồi
(FDI):
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Xí nghiệp hoặc cơng ty liên doanh
Xí nghiệp hoặc cơng ty 100% vốn nước ngoài
Đặc trưng của FDI tại Việt Nam
24
II. Đầu tư
3. Phân loại
3.2 Đầu tư gián tiếp
Là hình thức đầu tư mà người bỏ vốn và người sử
dụng vốn không phải là một chủ thể
Đầu tư gián tiếp bằng vốn của nước ngồi: điển hình là
vốn trợ giúp phát triển chính thức (ODA)
Theo cách thức hồn trả ODA có 3 loại
Viện trợ khơng hồn lại
Viện trợ có hồn lại (tín dụng ưu đãi)
ODA cho vay hỗn hợp
25