Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Bài giảng kinh tế vĩ mô chương 5 n gregory mankiw

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 59 trang )

N. Gregory Mankiw
PowerPoint® Slides by Ron Cronovich
CHAPTER

5

Nền kinh tế mở
Modified for PSU-ECO152

© 2010 Worth Publishers, all rights reserved

SEVENTH EDITION

MACROECONOMICS


Trong chương này, SV sẽ học:
 Các đông nhất thức của nền kinh tế mở
 Mô hình nền kinh tế mở nhỏ
 Điều gì xác định nền kinh tế “nhỏ”
 Cán cân thương mại và tỷ giá hối đoái được
quyết định như thế nào
 Các chính sách tác động đến cán cân
thương mại và tỷ giá hối đoái như thế nào


Xuất khẩu và nhập khẩu (% of GDP), 2007
Imports
Exports



Trong nền kinh tế mở,
 Nhu cầu chi tiêu không cân bằng với đầu ra
 Nhu cầu tiết kiệm không cân bằng với đầu tư

4


Nhớ lại

Ký hiệu trên:
d = chi tiêu cho hàng
hóa trong nước
f = Chi tiêu cho hàng
hóa nước ngoài

EX = xuất khẩu =
chi tiêu của nước ngoài cho hàng trong nước
IM = nhập khẩu = C f + I f + G f
= chi tiêu cho hàng hóa nước ngoài
NX = xuất khẩu ròng (a.k.a “cán cân thương mại”)
= EX – IM
5


GDP = chi tiêu cho hàng hóa và dịch vụ
trong nước

6



Các thành tố thu nhập quốc gia trong
nền kinh tế mở
Y = C + I + G + NX
or,

NX = Y – (C + I + G )
Tiêu dùng
trong nước

XK ròng
Đầu ra

7


Thặng dư và thâm hụt thương mại
NX = EX – IM = Y – (C + I + G )

 Thặng dư thương mại:
đầu ra > chi tiêu và xuất khẩu > nhập khẩu
Mức độ thặng dư thương mại = NX

 Thâm hụt thương mại:
chi tiêu > đầu ra và nhập khẩu > xuất khẩu
Mức độ thâm hụt thương mại = –NX

8


Dòng vốn quốc tế

 Dòng vốn ròng
=S –I
= dòng vốn ròng đi ra của “quỹ vốn vay”
= sức mua ròng của tài sản nước ngoài
sức mua của trong nước đối với tài sản nước
ngoài trừ đi sức mua của nước ngoài đối với tài
sản trong nước

 Khi S > I, quốc gia là người cho vay ròng
 Khi S < I, quốc gia là người nợ ròng
9


Kết nối giữa thương mại và dòng vốn
NX = Y – (C + I + G )

NX

= (Y – C – G ) – I
=

S



I

Cán cân thương mại = dòng vốn quốc tế ròng
Tuy nhiên,
một quốc gia thâm hụt thương mại (NX < 0)

sẽ là một nước đi vay nợ ròng (S < I ).
10


Tiết kiệm, đầu tư và cán cân thương mại (%
theo GDP) 1960-2007
investment

saving

trade balance
(right scale)


U.S.: “Quốc gia vay nợ lớn nhất thế giới”

 Từ 1980s, cứ mỗi năm: thâm hụt thương mại và
dòng vốn ròng đi vào lớn, vd: vay ròng từ nước
ngoài

 12/31/2008:
 Dân chúng U.S. sở hữu $19.9 nghìn tỷ tài sản
nước ngoài
 Người nước ngoài sở hữu $23.4 nghìn tỷ tài sản
của người mỹ
 Nợ ròng của Mỹ đối với phần còn lại của thế giới:
$3.5 nghìn tỷ--cao hơn bất kỳ nước nào khác, Do
vậy, Mỹ là “quốc gia con nợ lớn nhất thế giới”
12



Tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế
mở nhỏ
 Mô hình quỹ vốn vay trong nền kinh tế mở ở
chương 3.

 Bao gồm các nhân tố:
 Hàm sản xuất
 Hàm tiêu dùng
 Hàm đầu tư
 Các biến chính sách ngoại sinh
13


Tiết kiệm quốc gia:
Cung nguồn vốn vay
r
Như
Như trong
trong chương
chương 3,
3,
tiết
tiết kiệm
kiệm quốc
quốc gia
gia
không
không phụ
phụ thuộc

thuộc vào
vào
lãi
lãi suất
suất

S, I
14


Các giả thiết về dòng vốn
a. Trái phiếu quốc tế và trong nước là những tài
sản thay thế hoàn hảo ( rủi ro, kỳ hạn thanh

toán tương đương etc.)
b. Tính chuyển đổi vốn hoàn hảo : không giới

hạn trong thương mại quốc tế về tài sản
c. Nền kinh tế nhỏ:

không thể ảnh hưởng đến lãi suất thế giới, ký
hiệu: r*

a & b ám chỉ r = r*

c ám chỉ r* là biến ngoại sinh
15


Đầu tư:

cầu vốn vay
r

Đầu tư là một hàm dốc
xuống của lãi suất
Nhưng lãi suất thế giới là
biến ngoại sinh
…quyết định mức
độ đầu tư của quốc
gia
I (r )

r*

I (r* )

S, I
16


Nếu nền kinh tế đóng …
r
…lãi
…lãi suất
suất sẽ
sẽ
điều
điều chỉnh
chỉnh
để

để cân
cân bằng
bằng
đầu
đầu tư
tư và
và tiết
tiết
kiệm
kiệm

rc
I (r )

S, I

17


Nhưng trong nền kinh tế mở nhỏ …
r

Lãi
Lãi suất
suất thế
thế giới
giới
ngoại
ngoại sinh
sinh quyết

quyết
định
định đầu
đầu tư…
tư…

NX

r*
…và
…và sự
sự khác
khác
rc
biệt
biệt giữa
giữa tiết
tiết
kiệm
kiệm và
và đầu
đầu tư

quyết
quyết định
định dòng
dòng
vốn
vốn đi
đi ra

ra và
và xuất
xuất
khẩu
khẩu ròng
ròng

I (r )
I1

S, I

18


Tiếp theo, 3 mô phỏng
1. Chính sách tài khóa nước chủ nhà
2. Chính sách tài khóa nước ngoài
3. Một sự gia tăng của nhu cầu đầu tư

(bài tập)

19


1.

Chính sách tài khóa nước chủ nhà
r


Một
Một sự
sự gia
gia tăng
tăng trong
trong
G
G hoặc
hoặc giảm
giảm trong
trong TT
sẽ
sẽ giảm
giảm tiết
tiết kiệm
kiệm

NX2
NX1

Kết quả:

I (r )
I1

S, I

20



NX và thâm hụt ngân sách liên bang
(% of GDP), 1965-2009
8%

Budget deficit
(left scale)

6%
4%

2%

0%

2%

-2%

0%
-2%

Net exports
(right scale)

-4%

-4%
-6%
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010



2.

Chính sách tài khóa nước ngoài

Chính sách tài
khóa nước
ngoài mở rộng
sẽ gia tăng lãi
suất thế giới

r
NX2
NX1

Kết quả:

I (r )

S, I

22


Bài tập:

3. Nhu cầu đầu tư gia tăng
r
Sử dụng mô
hình chỉ ra sự

tác động của
nhu cầu đầu
tư gia tăng
lên NX, S, I,
và dòng vốn
ròng đi ra

S

NX1

I (r )1
I1

S, I


Tỷ giá hối đoái danh nghĩa

e = tỷ giá hối đoái danh nghĩa,
giá liên quan của nội tệ với ngoại tệ
(e.g. Yen so với Dollar)

24


Một vài tỷ giá , ngày 6/24/2009
country

exchange rate


Euro area

0.72 Euro/$

Indonesia

10,337 Rupiahs/$

Japan

95.9 Yen/$

Mexico

13.3 Pesos/$

Russia

31.4 Rubles/$

South Africa

8.1 Rand/$

U.K.

0.61 Pounds/$



×