TRƯờNG CAO ĐẳNG NGHề CÔNG NGHệ VIệT - HàN BắC GIANG
GIáP VĂN TIếN - PHạM
PHạM VĂN HƯNG
GIO TRèNH
THựC HàNH CƠ KHí 2
Lu hnh ni b
HàN
TIệN Và PHAY
Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
Hà NộI - 2014
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
Tác giả:
Phần A. Giáp Văn Tiến/ Giảng viên, Khoa Cơ khí, Trường Cao ñẳng
nghề Công nghệ Việt – Hàn Bắc Giang.
Phần B. Phạm Văn Hưng/ Giảng viên, Khoa Cơ khí, Trường Cao ñẳng
nghề Công nghệ Việt – Hàn Bắc Giang.
Cố vấn:
Jung Ho Kim/ Giáo sư, Viện Chuyển giao Công nghệ, Giám Đốc Công ty
COTRAN, Hàn Quốc.
Soát lỗi:
Phần A. Lê Đức Bảo/ Giảng viên Trường Cao ñẳng nghề Bách khoa
Hà Nội.
Phần B. Phí Trọng Hảo/ Giảng viên Trường Cao ñẳng nghề Bách khoa
Hà Nội.
Bản quyền thuộc Trường Cao ñẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang
2
MỤC LỤC
Lêi nãi ®Çu
K
hoa học công nghệ ngày càng phát triển trên thế giới. Chúng ta cần cung cấp khoa học
công nghệ cho ñội ngũ công nhân trẻ, những người mong muốn ñược học tập và nghiên
cứa ñể tiếp tục sự nghiệp phát triển của nền công nghiệp Việt Nam.
Để gia công các thiết bị cơ khí có thể có nhiều cách khác nhau, tùy vào khả năng công nghệ
của thiết bị. Trong các thiết bị gia công cơ khí thì tiện và hàn chiếm một tỷ lệ lớn vì có khả
năng công nghệ cao.
Giáo trình Thực hành cơ khí 2 ñược biên soạn dựa trên các kiến thức chuyên ngành Cơ khí
chế tạo máy và chuyên ngành Hàn. Từ các kiến thức chuyên ngành và kinh nghiệm thực tế,
chúng tôi viết Giáo trình Thực hành cơ khí 2 nhằm giúp học sinh, sinh viên có tài liệu sử dụng
trong quá trình học tập và rèn luyện về kiến thức, kỹ năng.
Giáo trình ñược hoàn thành với sự giúp ñỡ và hướng dẫn của các chuyên gia, Giáo sư Hàn Quốc.
Giáo trình ñưa ra các bài học thực hành ở mức ñộ nâng cao khác nhau rất bổ ích cho học viên,
các nguyên nhân sai hỏng cũng như biện pháp khắc phục.
Do xuất bản lần ñầu, nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Chúng tôi rất mong nhận ñược những
ý kiến ñóng góp của bạn ñọc và ñồng nghiệp. Mọi ý kiến ñóng góp xin gửi về: Khoa Cơ khí,
Trường Cao ñẳng nghề Công nghệ Việt − Hàn Bắc Giang.
Các tác giả
3
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
4
MỤC LỤC
MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................................................................. 3
Phầ
Phần A
HÀN
Ch
Ch
ng I. HÀN MIG/MAG ............................................................................................................. 11
Bài 1
VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN MAG .................................................................. 11
Bài 2
BẢO TRÌ SỬA CHỮA MÁY HÀN MAG ......................................................... 16
Bài 3
HÌNH THÀNH ĐƯỜNG HÀN TRÊN MẶT PHẲNG Ở VỊ TRÍ
(hàn bằng, hàn ñứng, hàn ngang)................................................................. 20
Bài 4
HÀN MỐI HÀN GÓC CHỮ T Ở VỊ TRÍ (hàn ñứng, hàn ngang)..................... 26
Bài 5
HÀN MỐI HÀN GÓC CHỮ T Ở VỊ TRÍ HÀN LEO TỪ TRÊN XUỐNG........... 31
Bài 6
HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG ............................ 35
Bài 7
HÀN GIÁP MỐI VÁT MÉP CHỮ V Ở VỊ TRÍ (hàn ñứng, hàn ngang) ............ 39
Bài 8
HÀN CÁC MỐI HÀN GÓC CHỮ T TRÊN THÉP KHÔNG GỈ BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN MIG Ở VỊ TRÍ (hàn ngang và hàn ñứng)................... 44
Bài 9
HÀN CÁC MỐI HÀN GÓC CHỮ T TRÊN TẤM NHÔM BẰNG
PHƯƠNG PHÁP HÀN MIG Ở VỊ TRÍ (hàn ngang và hàn ñứng)................... 48
ng II. HÀN TIG...................................................................................................................... 52
Bài 1
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG, VẬN HÀNH THIẾT BỊ HÀN TIG .......................... 52
Bài 2
CÔNG VIỆC CHỈNH SỬA MÁY HÀN TIG..................................................... 57
Bài 3
HÀN ĐƯỜNG HÀN THẲNG TRÊN MẶT PHẲNG Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG ...... 60
Bài 4
HÀN ĐƯỜNG HÀN THẲNG TRÊN MẶT PHẲNG Ở VỊ TRÍ HÀN ĐỨNG...... 66
Bài 5
HÀN ĐƯỜNG HÀN THẲNG TRÊN MẶT PHẲNG Ở VỊ TRÍ HÀN NGANG.... 70
Bài 6
HÀN GÓC NGOÀI THÉP KHÔNG GỈ Ở VỊ TRÍ
(hàn bằng, hàn ñứng, hàn ngang)................................................................. 74
Bài 7
HÀN GÓC CHỮ T THÉP KHÔNG GỈ Ở VỊ TRÍ
(hàn bằng, hàn ñứng, hàn ngang)................................................................. 78
Bài 8
HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP THÉP KHÔNG GỈ Ở VỊ TRÍ
(hàn bằng, hàn ñứng, hàn ngang)................................................................. 83
5
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
Bài 9
HÀN ĐƯỜNG HÀN TRÊN MẶT PHẲNG TẤM NHÔM Ở VỊ TRÍ
(hàn bằng, hàn ngang, hàn ñứng)................................................................. 88
Bài 10
HÀN GÓC CHỮ T TẤM NHÔM Ở VỊ TRÍ (hàn ngang, hàn ñứng) ................ 93
Bài 11
HÀN GIÁP MỐI KHÔNG VÁT MÉP TẤM NHÔM Ở VỊ TRÍ
(hàn bằng, hàn ngang, hàn ñứng)................................................................. 98
Phầ
Phần B
TIỆN VÀ PHAY
Ch
6
ng I. TH C HÀNH TI N ..................................................................................................... 105
Bài 1
VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY TIỆN VẠN NĂNG ............................... 105
Bài 2
SỬ DỤNG CÁC LOẠI ĐỒ GÁ THÔNG DỤNG............................................ 110
Bài 3
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUÁ TRÌNH CẮT KHI TIỆN ............................................. 118
Bài 4
DAO TIỆN................................................................................................... 121
Bài 5
PHÂN LOẠI DAO TIỆN ............................................................................... 123
Bài 6
MÀI DAO TIỆN ........................................................................................... 125
Bài 7
KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ CẮT KHI TIỆN........................................................... 128
Bài 8
TIỆN TRỤ TRƠN NGẮN GÁ TRÊN MÂM CẶP BA CHẤU TỰ ĐỊNH TÂM.. 131
Bài 9
TIỆN MẶT ĐẦU VÀ KHOAN LỖ TÂM ......................................................... 136
Bài 10
TIỆN TRỤ BẬC NGẮN GÁ TRÊN MÂM CẶP.............................................. 141
Bài 11
TIỆN RÃNH VÀ CẮT ĐỨT .......................................................................... 144
Bài 12
TIỆN TRỤ TRƠN DÀI GÁ TRÊN MÂM CẶP VÀ MỘT ĐẦU CHỐNG TÂM . 147
Bài 13
TIỆN TRỤ TRƠN DÀI GÁ TRÊN HAI ĐẦU TÂM......................................... 150
Bài 14
TIỆN TRỤ BẬC GÁ TRÊN MÂM CẶP VÀ MỘT ĐẦU CHỐNG TÂM ........... 154
Bài 15
TIỆN TRỤ BẬC GÁ TRÊN HAI MŨI CHỐNG TÂM ..................................... 157
Bài 16
LĂN NHÁM BỀ MẶT ................................................................................... 161
Bài 17
CẮT REN NGOÀI BẰNG BÀN REN TRÊN MÁY TIỆN................................ 165
Bài 18
CẮT REN TRONG BẰNG TARÔ TRÊN MÁY TIỆN .................................... 168
Bài 19
MÀI MŨI KHOAN ........................................................................................ 171
Bài 20
KHOAN LỖ TRÊN MÁY TIỆN ..................................................................... 173
Bài 21
TIỆN LỖ SUỐT........................................................................................... 176
Bài 22
TIỆN LỖ BẬC ............................................................................................. 179
Bài 23
TIỆN LỖ KÍN............................................................................................... 182
Bài 24
TIỆN RÃNH TRÒN TRONG........................................................................ 185
Bài 25
TIỆN RÃNH VUÔNG TRONG..................................................................... 188
Bài 26
TIỆN CÔN BẰNG DAO RỘNG LƯỠI ......................................................... 191
Bài 27
TIỆN CÔN BẰNG CÁCH XOAY XIÊN BÀN TRƯỢT DỌC.......................... 195
Bài 28
TIỆN CÔN BẰNG XÊ DỊCH NGANG Ụ ĐỘNG ........................................... 198
MỤC LỤC
Ch
Bài 29
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ REN VÀ HÌNH DÁNG, KÍCH THƯỚC
CÁC LOẠI REN TAM GIÁC ........................................................................ 199
Bài 30
NGUYÊN TẮC TẠO REN VÀ CÁCH TÍNH BÁNH RĂNG THAY THẾ ......... 204
Bài 31
TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI..................................................................... 207
Bài 32
TIỆN REN TAM GIÁC TRONG ................................................................... 211
ng II. TH C HÀNH PHAY ................................................................................................... 214
Bài 1
VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG MÁY PHAY VẠN NĂNG.............................. 214
Bài 2
SỬ DỤNG ĐỒ GÁ ...................................................................................... 220
Bài 3
SỬ DỤNG DAO PHAY ............................................................................... 223
Bài 4
PHAY MẶT PHẲNG NGANG ...................................................................... 227
Bài 5
PHAY MẶT PHẲNG SONG SONG VÀ VUÔNG GÓC ................................ 231
Bài 6
PHAY MẶT BẬC ......................................................................................... 235
Bài 7
PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG .................................................................. 239
Bài 8
SỬ DỤNG ĐẦU PHÂN ĐỘ VẠN NĂNG...................................................... 245
Bài 9
PHAY RÃNH............................................................................................... 248
Bài 10
PHAY RÃNH ĐUÔI ÉN ............................................................................... 254
Bài 11
PHAY RÃNH CHỮ T................................................................................... 259
Bài 12
BÀI TẬP PHAY MẶT BẬC........................................................................... 264
Bài 13
BÀI TẬP PHAY RÃNH ................................................................................ 268
Bài 14
BÀI TẬP PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG .................................................... 271
Bài 15
BÀI TẬP PHAY MẶT PHẲNG NGHIÊNG .................................................... 274
Bài 16
BÀI TẬP PHAY RÃNH ĐUÔI ÉN................................................................. 277
Bài 17
BÀI TẬP PHAY RÃNH CHỮ T .................................................................... 280
Bài 18
BÀI TẬP PHAY KẾT HỢP 1........................................................................ 284
Bài 19
BÀI TẬP PHAY KẾT HỢP 2........................................................................ 288
7
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
8
PhÇn A. HÀN
Phần A
hµN
9
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
10
PhÇn A. HÀN
Chương I.
HÀN MIG/MAG
Bài 1
VẬN H NH THIẾT BỊ H N MAG
Môc tiªu
Thời gian
(giờ)
Sau khi kết thúc bài học, học viên có khả năng:
Trình bày ñược tên và chức năng của các thiết bị hàn MAG
(POSWEL−350AD).
2
Lắp ñặt, ñiều chỉnh ñược thiết bị hàn MAG một cách chính xác và
chuẩn bị gây hồ quang.
Tuân thủ các quy tắc an toàn trong quá trình hàn.
Thiết bị
và dụng cụ hàn
Vật liệu
Đặc ñiểm
Số lượng
An toàn lao ñộng
t4.5×100×150
1 tấm
Thiết bị cấp dây hàn.
Tấm kim
loại hàn.
Mỏ hàn MAG.
Dây hàn
Φ1.2
1 kg
Bật công tắc máy hàn trên bảng ñiều
khiển khi các bộ phận kết nối ñã hoàn tất
và an toàn.
0.2 chai
Không sử dụng bảng ñiều khiển trong quá
trình hàn và không ñiều khiển nhiều lần.
Máy hàn MAG.
Dụng cụ bảo hộ.
Kìm hàn.
Khí hàn
Không tác ñộng ñến máy hàn khi ñang hàn.
Cờ lê.
Thiết lập các hệ thống thông gió và
chống bụi bẩn, ẩm ướt ở nơi làm việc.
Van giảm áp.
Hình 1.1. Trạm hàn MAG
11
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
A. Ki n th c liên quan
Đặc ñiểm và nguyên lý hàn MAG
− Đặc ñiểm: Trong quá trình hàn MAG, kim loại
mối hàn và hồ quang hàn ñược bảo vệ bằng khí
CO2 và dây hàn ñược cấp liên tục vào vũng hàn.
− Nguyên lý: Hàn MAG là ñiện cực hàn ñược cấp
tự ñộng vào vũng hàn và nóng chảy bởi nhiệt ñộ
sinh ra từ hồ quang giữa kim loại cơ bản và ñiện
cực hàn.
Hình 1.2. Nguyên lý hàn MAG
B. Ti n trình th c hi n
1. Công tác chuẩn bị
− Chuẩn bị phụ kiện cho máy hàn MAG (bộ phận
cấp dây, mỏ hàn, cáp hàn, dây hàn, ống dẫn khí,
ñồng hồ ño lưu lượng khí) (hình 1.3).
CO2
− Chuẩn bị dụng cụ và vật liệu hàn (cờ lê, kìm kẹp
phôi, thép tấm, khí hàn).
2. Kết nối cáp sơ cấp cho máy hàn
− Để công tắc trên bảng ñiều khiển máy hàn ở vị
trí "OFF".
− Nối phần cuối của cáp sơ cấp vào ñầu vào của
máy hàn ở phía sau máy hàn và cố ñịnh cáp
bằng bulông và ñai ốc.
− Nối ñầu còn lại của cáp thứ cấp vào nguồn ñiện.
− Phải sử dụng một cáp nối ñất cho máy hàn.
3. Nối cáp sơ cấp cho máy hàn MAG
− Mở nắp bảo vệ kết nối ñầu ra ở mặt trước của
máy hàn và kết nối với cáp thứ cấp cho máy hàn
ở cực dương và cực âm của máy.
Hình 1.3. Dụng cụ hàn MAG
Bảng 1.1. Đường kính cáp hàn (220V)
Công suất máy
hàn/ Cáp
Đường kính
500 A
350 A
200 A
Trên 22 mm2
Trên 14 mm2
Trên 5.5 mm2
Trên 22 mm2
Trên 14 mm2
Trên 14 mm2
cáp hàn
Đường kính
cáp nối ñất
− Kết nối một ñầu của cáp thứ cấp nối cực (+) với
mỏ hàn.
− Kết nối một ñầu của thứ cấp nối cực (−) với bàn
hàn.
− Ngăn cách những phần kết nối tiếp xúc nhau
bằng băng dính cách ñiện (hình 1.4).
4. Thiết lập bộ phận cấp dây cho máy hàn
− Kết nối cáp ñiều khiển của bộ cấp dây với máy
hàn.
− Tháo dây hàn ñể gắn cuộn dây lên thiết bị cấp
dây hàn và gắn dây lên trục cuộn cấp dây hàn
cho mỏ hàn.
12
Hình 1.4. Tên các ñầu cáp của máy hàn
PhÇn A. HÀN
− Bật cần gạt dẫn dây hàn và xác ñịnh rãnh cấp
dây theo tiêu chuẩn dây hàn.
− Cắt ñầu dây hàn bằng kìm sắc và kéo dây hàn
thẳng khoảng 30 cm.
− Đưa ñầu dây vào ống dẫn hướng, ñi qua bánh tì
và rãnh dẫn hướng rồi ñi vào ống cấp dây ra mỏ
hàn.
− Điều chỉnh núm ñiều khiển cấp dây.
5. Lắp ráp các phụ kiện cho ñầu mỏ hàn
− Lắp ráp các bộ phận của mỏ hàn gồm (chụp khí,
bộ phận ñịnh hướng dây hàn, ống cấp khí, ống
cấp dây hàn).
− Ống lót ñược lắp ráp vào mỏ hàn theo thứ tự sau:
+ Đẩy một dây cáp của mỏ hàn vào ống lót và
ñưa vào cuối mỏ hàn.
+ Cố ñịnh các lớp lót vào mỏ hàn và ñể thò ra
khoảng 3 mm rồi cắt ñi.
− Để van giảm áp gần máy hàn và bình khí tránh
không ñể bị rơi vỡ.
− Điều chỉnh van giảm áp ñể lưu lượng kế ở vị trí
thẳng ñứng và kết nối van giảm áp với ống cấp
khí cho máy hàn và ñiều chỉnh lưu lượng khí
bằng núm ñiều chỉnh.
− Kết nối ống dẫn khí với mỏ hàn bằng ống cấp
khí một ñầu nối với máy hàn, một ñầu nối vào
mỏ hàn.
− Kết nối nguồn ñiện cho bộ sấy khí của áp kế ño
lưu lượng.
− Kết nối cáp dẫn ñiện cho mỏ hàn bằng dây cáp
dẫn ñiện, kết nối bằng cách ấn và quay ñầu cáp
1/2 vòng (hình 1.10).
− Kết nối máy hàn với hộp ñiều khiển từ xa.
− Kiểm tra sự rò rỉ khí bằng nước xà phòng bằng
cách mở van bình khí 1/4 − 1/2 vòng.
− Điều chỉnh áp suất bình khí khoảng 2~3 (kg/cm2).
6. Thao tác máy hàn khí và các phụ kiện
− Đóng công tắc nguồn ñiện vào máy hàn và bật
công tắc khởi ñộng máy hàn.
− Thiết lập chế ñộ hàn MAG hoặc MIG bằng cách
ñể công tắc ở chế ñộ CO2 hoặc MIG (hình 1.12).
− Điều chỉnh ñầu dây hàn thò ra ngoài 20 mm
bằng nút ra dây INCHING (hình 1.11).
− Điều chỉnh lưu lượng kế bằng cách quan sát ống
ño lưu lượng khí trên van giảm áp khoảng
(15 lít/phút).
− Kiểm tra khí ra mỏ hàn bằng cách bật công tắc
(GAS CHECK) ở vị trí ON.
Hình 1.5. Bộ phận ñẩy dây
Hình 1.6. Bộ cấp dây
Thân mỏ hàn
Ống cách ñiện
Lỗ phun kim
Chụp khí
Lót lò so
Bép
Ống dẫn khí
Hình 1.7. Các bộ phận mỏ hàn
a)
c)
b)
d)
Hình 1.8. Lắp ráp tay cầm mỏ hàn
Hình 1.9. Cấu tạo van giảm áp
13
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
Hình 1.10. Cáp mặt sau máy hàn
Hình 1.11. Bộ ñiều khiển từ xa
Hình 1.12. Mặt trước máy hàn
Hình 1.13. Điều chỉnh lấp rãnh hồ quang
Hướng hàn
70 – 80o
− Điều chỉnh các thông số về dòng ñiện và ñiện áp
hàn (hình 1.13).
Điện áp hồ quang ñược tính theo các công thức
sau ñây:
Điện áp hồ quang hàn tấm mỏng tính theo công
thức sau ñây:
V0 = 0.04 × Ih + 15.5 ± 1.5.
Điện áp hồ quang hàn tấm dày tính theo công
thức sau:
V0 = 0.04 × I + 20 ± 2.0.
− Điện áp hồ quang có thể ñược ñiều chỉnh bằng
các núm ñiều chỉnh trên bảng ñiều khiển máy hàn.
− Điều chỉnh cường ñộ dòng ñiện trên núm ñiều
chỉnh khoảng (140~160A) và ñiều chỉnh ñiện áp
hàn khoảng (25~30V) ñể bắt ñầu gây hồ quang
(hình 1.11).
− Điều chỉnh cường ñộ dòng ñiện lấp rãnh hồ
quang (140~160A) và núm ñiều chỉnh ñiện áp
lấp rãnh hồ quang ở vị trí 0 (hình 1.13).
7. Bắt ñầu gây hồ quang
− Đặt tấm thép cacbon thấp ñã chuẩn bị lên bàn
hàn.
− Cầm mỏ hàn và ñưa về ñiểm ñầu phôi hàn, duy
trì góc ñộ tâm của mỏ hàn hợp với tâm ñường
hàn một góc 70~800, tâm mỏ hàn hợp với hai
bên vật hàn tạo thành một góc 900 (hình 1.14).
− Tạo hồ quang bằng cách ấn công tắc mỏ hàn và
duy trì chiều dài hồ quang từ 10~15 mm.
− Để công tắc lấp rãnh hồ quang về vị trí ON và
bắt ñầu gây hồ quang (hình 1.13).
Gây hồ quang bằng cách ấn công tắc mỏ hàn lúc
bắt ñầu và nhả công tắc mỏ hàn khi có hồ
quang, nó ñược tạo ra bằng dòng ñiện hàn và
khi muốn ngắt hồ quang ấn công tắc mỏ hàn
một lần nữa hồ quang sẽ ñược tạo ra bởi dòng
ñiện lấp rãnh hồ quang rồi tự ngắt.
8. Kiểm tra và lặp lại công việc
9. Thu dọn xưởng thực hành
− Đóng van của chai khí.
− Xả khí còn thừa trong ống.
− Tắt máy hàn.
− Tắt nguồn ñiện vào máy hàn.
− Sắp xếp vị trí làm việc.
− Vệ sinh phân xưởng.
Phôi hàn
90o
Hình 1.14. Gây hồ quang
14
PhÇn A. HÀN
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Tên bài
Yêu cầu:
Bài 1. Vận hành thiết bị hàn MAG
A. Nghe giáo viên giải thích và quan sát giáo viên thao tác vận hành.
B. Điều chỉnh máy hàn sau khi tìm hiểu các bộ phận của máy hàn và phương pháp sử dụng của máy hàn.
Hoàn
hảo
Tốt
Bình
thường
Tình trạng kết nối của dây
cáp ñầu vào thứ nhất
5
4
3
Tình trạng kết nối của dây
cáp ñầu vào thứ hai
5
4
3
Tình trạng kết nối của cáp
mỏ hàn
5
4
3
Tình trạng kết nối của áp
kế - lưu lượng kế.
6
5
4
Tình trạng lắp ráp của mỏ
hàn
6
5
4
Thuộc tên các bộ phận và
phương pháp sử dụng
6
5
4
Tình trạng kết nối ống khí
và ñiều chỉnh lưu lượng
6
5
4
Điều chỉnh tình trạng của
bảng ñiều khiển máy hàn
6
5
4
Sử dụng chức năng ñiều
khiển lấp rãnh hồ quang
10
8
6
Tạo hồ quang và sự ñiều
chỉnh
10
8
6
Phương pháp làm việc
7
5
3
Làm việc an toàn
7
5
3
Sử dụng vật liệu
7
5
3
Thái ñộ làm việc
7
5
3
Bố trí nơi làm việc
7
5
3
Đánh giá
thời gian
Đánh giá công
việc
(35 ñiểm)
Đánh giá công việc (65 ñiểm)
Hạng mục ñánh giá
Tiêu chuẩn ñánh giá
Số giờ: 2
Trừ 5 ñiểm khi vượt quá thời gian 10 phút.
Điểm
Ghi chú
Hoàn hảo khuyết tật nhỏ hơn 3 mm.
Tốt khuyết tật từ 3~5 mm.
Bình thường khuyết tật lớn hơn 5 mm.
● Trừ 2 ñiểm khi vi phạm một quy ñịnh
an toàn.
Đánh giá Đánh giá
công việc công việc
Thời
gian
ñánh giá
Tổng
số
15
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
Bài 2
BẢO TRÌ SỬA CHỮA MÁY H N MAG
Môc tiªu
Thời gian
(giờ)
Sau khi kết thúc bài học, học viên có khả năng:
Kiểm tra, chuẩn ñoán và sửa chữa các kết nối và các hỏng hóc của bộ
phận chuyển ñộng máy hàn MAG/MIG.
2
Thay ñổi các bộ phận sai hỏng, bảo dưỡng và sửa chữa các hỏng hóc
về cơ khí và ñiện tử.
Tuân thủ các quy ñịnh an toàn trong quá trình sửa chữa.
Thiết bị và dụng
cụ hàn
Vật liệu
Đặc ñiểm
Số lượng
An toàn lao ñộng
Máy hàn MAG và Tấm kim
loại
mỏ hàn
t4.5×100×150
1 tấm
Bật công tắc nguồn ñiện vào máy hàn và ñể
máy hàn ở chế ñộ chỉnh sửa.
Thiết bị cấp dây hàn
Dây hàn
Φ1.2
1 kg
Dụng cụ bảo hộ
Khí hàn
Phán ñoán các nguyên nhân sai hỏng của
máy hàn một cách chính xác và sử dụng các
bộ phận thay thế theo tiêu chuẩn.
Kìm
Cờ lê
Van giảm áp
0.2 chai
Sử dụng cờ lê theo tiêu chuẩn và không
dùng nhiều lực ñể vặn.
Phải sử dụng các dụng cụ làm sạch trước khi
sửa chữa.
Hình 2.1. Máy hàn MAG và các dụng cụ kèm theo
16
PhÇn A. HÀN
A. Ki n th c liên quan
Thận trọng khi sử dụng máy hàn MAG
− Lắp ñặt: Nối tiếp ñất cho máy hàn vào ñúng vị trí, sử dụng dây nối ñất và cáp kết nối tiêu chuẩn. Đặc
biệt, không nối ñất qua bình chứa khí hoặc ống dẫn chất lỏng dễ cháy.
− Thông gió: Ở nơi hàn tạo ra khí ñộc hại hoặc bốc hơi như kẽm, chì, ñồng và cadmium, lắp ñặt thiết bị
thông gió và thực hiện hàn bằng cách ñeo mặt nạ phòng ñộc.
− Bảo vệ cho công nhân: Ngăn chặn cháy bằng cách mặc bảo hộ lao ñộng trước khi hàn, bảo vệ mắt và da
từ hồ quang bằng cách sử dụng mặt nạ hàn với kính màu.
− Điều khiển máy hàn.
+ Bằng cách thực hiện kiểm tra hàng ngày, hàng tuần và hàng tháng trước khi hoặc sau khi sử dụng, duy
trì nó thường xuyên.
+ Làm sạch bên trong của máy hàn 6 tháng một lần và ruột gà trong mỏ hàn mỗi tuần một lần bằng
khí nén.
+ Không ñược kéo dây trong mỏ hoặc rơi mỏ hàn.
+ Trong khi sử dụng ñể thẳng dây cáp mỏ hàn thì tốt hơn. Tuy nhiên, nếu nó là khó khăn ñể kéo thẳng,
làm cho nó như vòng tròn trên Ø600 và nếu nó bị bẻ cong lại thì duy trì nó có bán kính lớn hơn R300.
+ Phòng chống cháy nổ và bảo vệ: Nếu có khí dễ cháy, dầu hoặc các vật liệu dễ cháy xung quanh nơi
làm việc, cách ly ở nơi an toàn rồi mới thực hiện hàn. Nếu không thể cách ly ñược thì không hàn.
Kiểm tra thường xuyên máy hàn
− Để sử dụng máy hàn một cách an toàn và hiệu quả, cần thiết phải kiểm tra thường xuyên trước và sau
khi sử dụng và thực hiện các quy ñịnh an toàn.
− Kiểm tra hàng ngày.
+ Kiểm tra xem có rung ñộng khác thường hoặc mùi cháy và khu vực kết nối của dây cáp phát ra
nhiệt hoặc bị ngắt kết nối.
+ Kiểm tra xem có tiếng ồn khi quạt bên trong quay.
+ Kiểm tra xem băng dính cách ñiện hay các tấm che trong khu vực kết nối cáp còn hay mất.
− Kiểm tra 3~6 tháng một lần.
+ Kiểm tra các khu vực kết nối ñiện.
+ Kiểm tra cách băng dính ñiện, tiếp xúc kém hoặc cách nhiệt trong khu vực kết nối của ñầu vào và
ñầu ra dây cáp hàn.
+ Dây cáp nối ñất: Kiểm tra xem nó là hoàn toàn tiếp ñất trong trường hợp có rò ñiện.
+ Loại bỏ các chất bụi bẩn bên trong máy hàn.
Nếu bụi bám nhiều ở các tấm làm mát của chỉnh lưu và cuộn dây của máy biến áp, hiệu quả tản nhiệt
sẽ kém. Vì vậy, loại bỏ bụi bằng khí nén sau khi mở vỏ của máy.
− Kiểm tra bộ phận cấp dây.
− Kiểm tra tình trạng mài mòn của con lăn cấp dây, loại bỏ các chất bẩn bên trong ống lót mỏ hàn (ruột
gà) và kiểm tra tình trạng hoạt ñộng của công tắc mỏ hàn.
Kiểm tra hàng năm
Kiểm tra hư hỏng của rơle ñiều khiển của ñiều khiển PCB hoặc tránh xuống cấp các bộ phận và thay thế
hoặc sửa chữa.
17
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
Phải thận trọng trước khi kiểm tra nguyên nhân gây ra sự cố của máy hàn
− Tìm nguyên nhân sự cố, kiểm tra các khu vực kết nối kỹ lưỡng và kiểm tra xem ñã tắt công tắc ñiện
trước khi sửa chữa chưa, kiểm tra bên trong của máy hàn.
− Khi thực hiện kiểm tra bên trong máy ngay sau khi sử dụng, phải chờ khoảng 5 phút sau khi ngắt kết
nối ñiện, bởi vì tụ ñiện ñã tích ñiện và kiểm tra bằng cách tháo vỏ máy nên rất nguy hiểm.
− Ngoại trừ trường hợp ñặc biệt, không ñược ñiều chỉnh các khu vực ñiều khiển tùy ý.
− Không chạm vào khu vực kết nối của bảng mạch in và không ñược gây bẩn. Nếu tiếp xúc không tốt vì
các chất bụi bẩn, nên loại bỏ nó nhẹ nhàng bằng cách ngâm miếng vải sạch trong rượu rồi làm sạch
chúng.
B. Ti n trình th c hi n
1. Công tác chuẩn bị
− Chuẩn bị dụng cụ và bộ phận máy hàn.
− Bật bộ chuyển ñổi nguồn ñiện trên bảng ñiều khiển và ñặt ở trạng thái chỉnh sửa.
2. Chuẩn ñoán và sửa chữa những sai hỏng
(1) Khi ñèn tín hiệu không sáng
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
Nguyên nhân sự cố bên trong
− Công tắc bật máy hàn trên − Đèn báo của máy hàn kém.
bảng ñiều khiển chưa bật hoặc − Đèn hỏng.
kém.
− Cáp hàn bị ngắn mạch.
− Bụi bẩn dính ở chỗ nối của
cáp.
− Cáp hàn bị vỡ, ñứt.
Chỉnh sửa
− Kiểm tra, sửa chữa công tắc
trên bảng ñiều khiển.
− Đổi ñèn khác.
− Thay cáp
− Làm sạch các chỗ nối cáp.
(2) Khi mỏ hàn không hoạt ñộng
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
Nguyên nhân sự cố bên trong
Chỉnh sửa
− Đầu cố ñịnh, ñịnh hướng dây
của mỏ hàn bị tắc.
− Khi bép tiếp ñiện không ñúng
theo kích thước dây hàn.
− Bép tiếp ñiện bị ngắn mạch.
− Lỗ bép bị tắc nghẽn bởi kim
loại bắn tóe trong quá trình hàn
hoặc bụi bẩn.
− Vít kết nối của mỏ hàn với
máy hàn kém.
− Làm sạch mỏ hàn thường
xuyên.
− Thay bép cũ, bị hỏng, không
phù hợp bằng bép mới.
− Đổi chụp khí mỏ hàn.
− Vặn chặt các kết nối cáp của
máy hàn với các bộ phận khác.
(3) Khi bộ phận cấp dây không hoạt ñộng trơn chu
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
− Bộ phận ñẩy dây có sự cố
− Bánh tì ñẩy dây bị mài mòn.
− Bép dẫn hướng dây bị tắc
nghẽn.
− Dây lệch khỏi con lăn.
18
Nguyên nhân sự cố bên trong
Chỉnh sửa
− Con lăn bị lỏng và trượt ra − Làm sạch dầu, ôxit và bụi bẩn
khỏi trục.
trên con lăn.
− Chổi than kém hoặc bị gãy, vỡ. − Chọn con lăn và dây cấp ñồng
− Bộ phận chuyển mạch bị kém. bộ nhau.
− Thay ñổi chổi than kém bằng
− Hộp số bị hao mòn.
chổi than mới cho bộ phận cấp dây.
PhÇn A. HÀN
(4) Dây cấp kém khi bật công tắc cấp dây
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
− Cầu chì kém.
Nguyên nhân sự cố bên trong
− Lỗi ñộng cơ.
Chỉnh sửa
− Thay ñổi cầu chì.
− Cầu chì bị ñứt hoặc tiếp xúc − Khi dòng ñiện ñiều chỉnh quá − Tăng chỉ số dòng ñiện.
kém.
thấp.
− Chỉnh sửa bảng ñiều khiển.
(5) Khi dòng khí bảo vệ ngừng cấp
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
Nguyên nhân sự cố bên trong
Chỉnh sửa
− Vỡ ống cấp khí.
− Ốc vít kém.
− Ống cấp khí bị tắc.
− Bộ ñiều chỉnh khí trong máy bị − Chỉnh sửa và thay ñổi van
tắc nghẽn.
giảm áp.
− Rò rỉ khí ở van giảm áp.
− Van giảm áp kém.
− Van giảm áp bị hỏng, vỡ.
− Thay ống dẫn khí.
− Bộ phận sấy khí trong van − Chỉnh sửa và thay bộ phận sấy
giảm áp kém.
khí.
(6) Khi không gây ñược hồ quang
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
Nguyên nhân sự cố bên trong
Chỉnh sửa
− Khi công tắc máy hàn chưa − Khi rơle ñiện tử không hoạt − Kết nối cáp chắc chắn.
bật.
ñộng khi bật công tắc hoạt ñộng − Thay rơle.
máy hàn.
− Khi cáp chưa ñược kết nối.
− Điều chỉnh cuộn dây sơ cấp và
thứ cấp.
(7) Khi dòng ñiện không ñiều chỉnh ñược
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
Nguyên nhân sự cố bên trong
Chỉnh sửa
− Khi một dây cáp bị ngắt kết − Sự kết nối giữa các bộ phận − Kiểm tra ngoài cáp.
nối từ xa.
của bộ cấp dây kém.
− Sửa chữa chỗ kết nối kém.
− Khi cáp của bộ phận cấp dây − Gặp rắc rối trên bảng ñiều
bị ngắt kết nối.
khiển.
(8) Khi ñiện áp không ñược kiểm soát
Nguyên nhân sự cố bên ngoài
− Cầu chì kết nối kém.
Nguyên nhân sự cố bên trong
Chỉnh sửa
− Liên lạc của các bộ phận kết − Sử dụng cầu chì 3 pha
nối trong máy kém.
− Sử dụng ổ ñiện chuẩn.
− Thay ñổi nếu cáp sơ cấp và thứ
cấp cũ.
3. Thu dọn xưởng thực hành
Thu dọn dụng cụ, phụ kiện và làm sạch xung quanh vị trí hàn.
19
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
Bài 3
HÌNH TH NH ĐƯỜNG H N TRÊN MẶT PHẲNG Ở VỊ TRÍ
(hàn bằ
bằng, hàn ñứ
ñứng, hàn ngang)
Môc tiªu
Thời gian
(giờ)
Sau khi kết thúc bài học, học viên có khả năng:
Kiểm tra ñược từng bộ phận của máy hàn MAG và vận hành một cách
chính xác.
12
Hàn ñược mối hàn trên tấm thép cacbon thấp ở vị trí (hàn bằng, hàn
ñứng, hàn ngang).
Hàn ñược mối hàn có vảy xếp ñều, các kích thước bề rộng và chiều
cao ñảm bảo yêu cầu và không có khuyết tật.
Tuân thủ các quy tắc an toàn trong quá trình hàn.
Thiết bị và
dụng cụ hàn
Vật liệu
Đặc ñiểm
Số lượng
3 tấm
Mặc trang bị bảo hộ và thực hiện hàn.
Loại bỏ chất rễ cháy tại khu vực hàn và bắt
ñầu làm việc.
Máy hàn MAG
và mỏ hàn.
Tấm kim
loại.
t3.2×100×150
Thiết bị cấp
dây hàn
Dây hàn
Φ1.2
1 kg
Khí hàn
CO2
0.2 chai
Dụng cụ bảo
hộ.
Bộ phận khác.
An toàn lao ñộng
Khi làm việc tại nơi hẹp hoặc kín phải ñảm
bảo thông gió, ñeo mặt nạ phòng ñộc và
làm việc một nhóm hai người.
Cố ñịnh chai khí vào tường hoặc cột vững
chắc ñể không ñổ.
Van giảm áp.
a) Hàn bằng
b) Hàn ñứng
c) Hàn ngang
Hình 3.1. Các mối hàn trên mặt phẳng tấm thép
20
PhÇn A. HÀN
A. Ki n th c liên quan
Các loại mỏ hàn MAG
a) Loại cong
− Có thể làm mát mỏ hàn bằng không khí hoặc
bằng nước ñể giảm nóng mỏ hàn trong quá
trình hàn.
− Cổ súng hàn cong ñể dễ dàng thao tác khi hàn.
110o
− Trong hàn MAG dây hàn ñược cấp tự ñộng
vào vũng hàn, còn mỏ hàn ñược ñiều khiển
bằng tay người thợ hàn.
b) Loại ngắn
c) Loại làm mát bằng nước
linh hoạt
Hình 3.2. Các loại mỏ hàn MAG
B. Ti n trình th c hi n
1. Chuẩn bị hoạt ñộng
− Chuẩn bị dụng cụ và bộ phận cấp dây.
− Chuẩn bị phôi hàn và vạch dấu (hình 3.4).
− Làm sạch bụi bẩn, sơn, dầu và hơi nước bằng
bàn chải và giấy ráp.
Hình 3.3. Dụng cụ hàn
− Chuẩn bị dây hàn.
− Mặc thiết bị bảo hộ.
− Kiểm tra, kiểm soát máy hàn và các thiết bị
phụ kiện.
− Bật công tắc nguồn ñiện vào máy hàn.
− Kết nối bộ sấy khí vào ổ cắm ñiện.
Hình 3.4. Vạch dấu
2. Điều chỉnh lưu lượng khí khoảng 10~15 lít/phút
(hình 3.5)
3. Điều chỉnh dòng ñiện hàn từ 100~120A
− Ampe kế của máy hàn cho biết chỉ số của dòng
ñiện hiện tại.
− Có thể ñiều chỉnh dòng ñiện thích hợp bằng
cách gây hồ quang và giữ nguyên khoảng cách
ñiện cực và phôi hàn rồi ñiều chỉnh sao cho
phù hợp.
− Điều chỉnh cường ñộ dòng ñiện khoảng
(90~100A) và ñiện áp khoảng (19~20V).
4. Điều chỉnh ñiện áp hồ quang khoảng
(19~20V)
− Khi ñiện áp thấp, mối hàn nhỏ, lồi và chiều sâu
ngấu tăng
Hình 3.5. Điều chỉnh lưu lượng khí
21
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
− Khi ñiện áp cao, mối hàn rộng và phẳng có thể
bị lõm mối hàn.
− Nếu ñiện áp hồ quang quá thấp, dây hàn không
nóng chảy ñược và dẫn tới hiện tượng mỏ hàn
bị ñẩy lên.
Dòng ñiện
thay ñổi
khi ñộ nhô
ñiện cực
thay ñổi
5. Giữ ñộ nhô ñiện cực khoảng (10~15 mm)
− Tăng tốc ñộ cấp dây nếu dây hàn cấp chậm và
giảm tốc ñộ cấp dây nếu tốc ñộ cấp dây hàn
nhanh.
− Khi ñể chiều dài dây hàn nhô ra khỏi bép tiếp
ñiện lớn dẫn ñến khi hàn có nhiều dây hàn bị
nóng chảy trước làm cho tỉ lệ lắng ñọng giọt
kim loại trong vũng hàn lớn làm bắn tóe nhiều
hơn, ảnh hưởng ñến tác dụng của khí bảo vệ
hàn.
− Khi ñể chiều dài dây hàn nhô ra khỏi típ tiếp
ñiện quá ngắn sẽ xuất hiện các khuyết tật, vì
vậy không hay sử dụng, nhưng tác dụng bảo
vệ của khí hàn tốt hơn.
Hình 3.6. Điều chỉnh dòng ñiện và ñộ nhô ñiện cực
Điện áp
trung bình
Điện áp thấp
Hình 3.7. Hình dạng mối hàn tương ứng với ñiện áp
hồ quang
− Khi ñể chiều dài dây hàn nhô ra khỏi bép tiếp
ñiện khoảng 10~15 mm cho dòng ñiện thấp
hơn 200A, và khoảng 15~25 mm cho dòng
ñiện cao (hình 3.7).
6. Hình thành ñường hàn trên mặt phẳng ở vị
trí hàn bằng
− Đặt phôi hàn lên bàn hàn ở vị trí hàn bằng.
Điện áp cao
Chụp khí
Típ dẫn hướng
Độ nhô
ñiện cực
Chiều cao cột
hồ quang
− Làm sạch mỏ hàn trước khi hàn.
− Giữ góc ñộ mỏ hàn so với mặt phẳng phôi là
900 và góc ñộ so với hướng ngược hướng di
chuyển khoảng 75~800 (hình 3.8).
− Giữ ñộ nhô ñiện cực khoảng (10~15 mm).
Hình 3.8. Độ nhô ñiện cực
90o
90o
75~80o
− Khi hàn dừng ở hai cạnh của ñường hàn
khoảng 0.5 giây sau ñó tiếp tục chuyển ñộng.
− Điều chỉnh dao ñộng ngang ñể ñược chiều
rộng mối hàn khoảng (8~10 mm) và chiều cao
khoảng (1.6~3.2 mm).
− Lấp rãnh hồ quang cuối ñường hàn bằng cách
ñiều chỉnh góc ñộ mỏ hàn cuối ñường hàn
(hình 3.11).
− Quan sát tốt bể hàn ñể hình thành ñược mối
hàn có chiều rộng và chiều cao ñồng ñều và
không bị cháy thủng.
22
a) Góc ñộ hàn
b) Góc ñộ mỏ hàn khi hàn
Hình 3.9. Góc ñộ mỏ hàn và hướng hàn khi hàn bằng
7. Hình thành mối hàn trên mặt phẳng ở vị trí
hàn ñứng
Dừng 0.5 giây
− Gá phôi hàn vào ñồ gá hàn trên bàn làm việc ở
vị trí hàn ñứng.
− Làm sạch mỏ hàn và chụp khí.
− Giữ góc ñộ mỏ hàn so với bề mặt phôi hàn
khoảng 900 và so với hướng ngược với hướng
hàn khoảng 75~800 (hình 3.12).
1.6~3.2
PhÇn A. HÀN
2
8~10
a) Dao ñộng mỏ hàn
Tốt
Xấu
b) Hình dạng mối hàn
Hình 3.10. Dao ñộng ñiện cực và hình dạng mối hàn
− Giữ ñộ nhô ñiện cực khoảng (10~15 mm).
− Di chuyển mỏ hàn theo ñường hàn từ dưới lên
trên và dừng ở hai cạnh hàn khoảng 0.5 giây,
di chuyển mỏ hàn chậm và theo ñường thẳng
(hình 3.13).
− Không sử dụng dòng ñiện quá lớn.
− Hình thành mối hàn với chiều rộng khoảng
(10~12 mm) và chiều cao mối hàn (1.6~3.2 mm).
Hình 3.11. Điều chỉnh hồ quang hàn
90o
− Ấn công tắc mỏ hàn một lần nữa ñể kết thúc
mối hàn, giữ mỏ hàn một thời gian ñể dòng
khí bảo vệ vũng hàn khi chưa kết tinh hết.
− Lặp lại các hoạt ñộng và quan sát bể hàn trong
quá trình hàn ñể các ñường hàn không gián
ñoạn và chồng chéo lên nhau.
− Làm sạch mỏ hàn và chụp khí.
90o
75~80o
Hình 3.12. Góc ñộ hàn và góc ñộ khi di chuyển mỏ hàn
ở vị trí hàn ñứng
10~12
2
8. Hình thành ñường hàn trên mặt phẳng ở vị
trí hàn ngang
− Gá phôi vào ñồ gá hàn ở vị trí hàn ngang trên
bàn hàn.
Hướng
chuyển ñộng
khi hàn
Hướng chuyển ñộng khi hàn
Dừng 0.5 giây ở
0.5
hai cạnh hàn
Bề rộng mối hàn
rộng hơn bề rộng
của dao ñộng
ñiện cực
− Giữ góc ñộ của tâm mỏ hàn so với bề mặt phôi
hàn khoảng 75~800 và so với hướng ngược
hướng di chuyển khoảng 80~850 (hình 3.14).
− Giữ ñộ nhô ñiện cực khoảng (10~15 mm).
Hình 3.13. Dao ñộng mỏ hàn ở vị trí hàn leo
− Dùng phương pháp hàn trái ñể hàn mối hàn.
Đặc ñiểm của hàn phải
+ Dễ dàng thao tác trong quá trình hàn vì có
thể quan sát ñược ñường hàn.
Góc ñộ mỏ
hàn so với
ñường hàn
+ Chiều sâu ngấu của mối hàn nông nên ñược
áp dụng cho hàn các tấm mỏng.
+ Chiều cao mối hàn thấp và bề mặt mối hàn
bằng phẳng.
+ Tạo ra bắn tóe với số lượng tương ñối lớn.
Góc ñộ mỏ hàn
so với ñường
thẳng ñứng
Hình 3.14. Góc ñộ mỏ hàn khi hàn
23
GIÁO TRÌNH THỰC HÀNH CƠ KHÍ 2
Đặc ñiểm của hàn trái
+ Khó thao tác mỏ hàn trong quá trình hàn bởi
vì không quan sát ñược ñường hàn.
+ Chiều sâu ngấu tốt nên áp dụng cho hàn các
tấm dày.
Hình dạng mối hàn
Hướng hàn
+ Chiều rộng mối hàn nhỏ hơn và chiều cao
mối hàn cao hơn.
+ Ít bắn tóe hơn so với phương pháp hàn phải.
+ Dao ñộng mỏ hàn có thể theo ñường thẳng,
ziczac, hoặc vòng tròn lệch (hình 3.17).
− Hàn ñường hàn thứ hai chồng lên khoảng 1/2
ñường hàn thứ nhất, khe hở giữa các ñường
hàn không vượt quá 1 mm (hình 3.18).
Hình 3.15. Hàn phải
Chiều sâu ngấu
và chiều cao
mối hàn
− Điều chỉnh dòng ñiện giảm (10~15A) so với
dòng ñiện khi hàn bằng.
− Hình thành ñường hàn có chiều rộng và chiều
cao ñều không ngắt quãng.
9. Làm sạch ñường hàn và tấm hàn
Hướng hàn
Hình 3.16. Hàn trái
a) Thẳng
b) Răng cưa
c) Elip
Hình 3.17. Các kiểu dao ñộng mỏ hàn
10. Kiểm tra và chỉnh sửa mối hàn
11. Thu dọn xưởng thực hành
Chồng lên nhau 1/2
Chiều cao giữ các lớp
Hình 3.18. Sắp xếp ñường hàn ngang
24
PhÇn A. HÀN
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
Tên bài
Bài 3. Hình thành ñường hàn trên mặt phẳng ở vị trí (hàn
Số giờ: 12
bằng, hàn ñứng, hàn ngang)
Yêu cầu:
A. Hàn các mối hàn trên mặt phẳng có bề rộng, chiều cao ñều nhau bằng cách sử dụng máy hàn MAG ở vị trí
bằng, ñứng, ngang.
B. Hàn toàn bộ chiều dài và chiều rộng của tấm 100×150 mm và hàn chồng 1/3~1/2 vào các mối hàn trước.
Hoàn
hảo
Tốt
Bình
thường
Làm sạch bề mặt mối hàn
7
5
3
Bề rộng và chiều cao mối hàn
7
5
3
Mối hàn có thẳng và vảy ñều
7
5
3
Bề mặt mối hàn có ñều nhau
7
5
3
Cháy chân
8
6
4
Chảy tràn
8
6
4
Khuyết tật không ngấu
8
6
4
Mối nối của các ñường hàn
7
5
3
Xử lý ñiểm bắt ñầu hàn
2
1
0
Xử lý ñiểm kết thúc hàn
4
3
2
Phương pháp làm việc
7
5
3
Làm việc an toàn
7
5
3
Sử dụng vật liệu
7
5
3
Thái ñộ làm việc
7
5
3
Bố trí nơi làm việc
7
5
3
Đánh giá công việc (65 ñiểm)
Đánh giá công việc
(35 ñiểm)
Đánh giá thời gian
Tiêu chuẩn ñánh giá
Hạng mục ñánh giá
Trừ 5 ñiểm khi vượt quá thời gian 10 phút.
Điểm
Ghi chú
● Trừ 2 ñiểm khi vi phạm một
quy ñịnh an toàn.
Đánh
giá
công
việc
Đánh
giá
công
việc
Thời
gian
ñánh
giá
Tổng
số
25