Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

các bảng kết quả thí nghiệm Jartest

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.15 KB, 10 trang )

Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
PHỤ LỤC 1: CÁC BẢNG KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM JARTEST
Thí nghiệm 1 : XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ pH TỐI ƯU LẦN THỨ NHẤT
• Cố đònh hàm lượng phèn 2.000 mg/L
• pH biến thiên từ 2,5 đến 8,5
Phụ lục 1.1 : Kết quả thí nghiệm xác đònh pH tối ưu lần thứ nhất
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG
Số thứ tự mẫu 1 2 3
4 5 6
pH
2,5 3,0 4,0 5,5 7,0 8,5
Hàm lượng
phèn (mg/L)
2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
Lượng NaOH 2N
sử dụng (mL)
4,50 6,50 7,80 8,50 9,25
Lượng H
2
SO
4
1N
sử dụng (mL)
1,00
Lượng phèn 5%
sử dụng (mL)
40 40 40 40 40 40
Độ màu trước
Xử lý (Pt – Co)
3040 3040 3040 3040 3040 3040


Độ màu sau
xử lý (Pt – Co)
2080 856 291 285 850 1120
% Xử lý độ màu
31,58 72,84 90,43 90,63 72,04 63,16
COD trước
xử lý (mg/L)
3724 3724 3724 3724 3724 3724
COD sau
xử lý (mg/L)
1471 1184 905 890 1184 1394
% Xử lý COD
60,50 68,21 75,70 76,10 68,21 62,57
Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
Thí nghiệm 2 : XÁC ĐỊNH HÀM LƯNG PHÈN TỐI ƯU LẦN THỨ NHẤT
• Cố đònh pH = 5,5
• Hàm lượng phèn biến thiên từ 500 đến 3.000 mg/L
Phụ lục 1.2 : Kết quả thí nghiệm xác đònh hàm lượng phèn tối ưu lần thứ nhất
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG
Số thứ tự mẫu 1 2 3
4 5 6
pH
5,5 5,5 5,5 5,5 5,5 5,5
Hàm lượng
Phèn (mg/L)
500 1.000 1.500 2.000 2.500 3.000
Lượng NaOH 2N
sử dụng (mL)
1,00 4,00 5,75 8,75 11,50 14,25

Lượng phèn 5%
sử dụng (mL)
10 20 30 40 50 60
Độ màu trước
Xử lý (Pt – Co)
3040 3040 3040 3040 3040 3040
Độ màu sau
Xử lý (Pt – Co)
2772 2346 932 289 175 152
% Xử lý độ màu
8,82 22,83 69,34 90,49 94,24 95,00
COD trước
xử lý (mg/L)
3724 3724 3724 3724 3724 3724
COD sau
xử lý (mg/L)
1703 1471 1006 870 852 852
% Xử lý COD
54,27 60,50 72,99 76,64 77,12 77,12
Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
Thí nghiệm 3 : XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ pH TỐI ƯU LẦN THỨ HAI
• Cố đònh hàm lượng phèn 2.000 mg/L
• pH biến thiên từ 4,5 đến 7,0
Phụ lục 1.3 : Kết quả thí nghiệm xác đònh pH tối ưu lần thứ hai
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG
Số thứ tự mẫu 1 2 3
4 5 6
PH
4,5 5,0 5,5 6,0 6,5 7,0

Hàm lượng
phèn (mg/L)
2.000 2.000 2.000 2.000 2.000 2.000
Lượng NaOH 2N
sử dụng (mL)
8,50 8,90 9,25 9,60 9,90 10,25
Lượng phèn 5%
sử dụng (mL)
40 40 40 40 40 40
Độ màu trước
xử lý (Pt – Co)
3040 3040 3040 3040 3040 3040
Độ màu sau
xử lý (Pt – Co)
110 157 287 459 625 845
% Xử lý độ màu
96,38 94,84 90,56 84,90 79,44 72,20
COD trước
xử lý (mg/L)
3724 3724 3724 3724 3724 3724
COD sau
xử lý(mg/L)
728 759 895 1009 1120 1161
% Xử lý COD
80,45 79,62 75,97 72,91 69,92 68,82
Số thứ tự mẫu 1 2 3
4 5 6
pH
Hàm lượng
phèn (mg/L)

Lượng NaOH 2N
sử dụng (mL)
Lượng phèn 5%
sử dụng (mL)
Độ màu trước
xử lý (Pt – Co)
3040 3040 3040 3040 3040 3040
Độ màu sau
xử lý (Pt – Co)
% Xử lý độ màu
COD trước
xử lý (mg/L)
COD sau
Xử lý (mg/L)
% Xử lý COD
Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
Thí nghiệm 4 : XÁC ĐỊNH HÀM LƯNG PHÈN TỐI ƯU LẦN THỨ HAI
• Cố đònh pH = 4,5
• Hàm lượng phèn biến thiên từ 1.500 đến 2.500 mg/L
Phụ lục 1.4 : Kết quả thí nghiệm xác đònh hàm lượng phèn tối ưu lần thứ hai
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG
Số thứ tự mẫu 1 2 3
4 5 6
pH
4,5 4,5 4,5 4,5 4,5 4,5
Hàm lượng
phèn (mg/L)
1.500 1.700 1.900 2.100 2.300 2.500
Lượng NaOH 2N

sử dụng (mL)
6,25 6,70 7,80 8,85 9,95 10,90
Lượng phèn 5%
sử dụng (mL)
30 34 38 42 46 50
Độ màu trước
xử lý (Pt – Co)
3040 3040 3040 3040 3040 3040
Độ màu sau
xử lý (Pt – Co)
870 152 92 95 92 91
% Xử lý độ màu
8,82 22,83 69,34 90,49 94,24 95,00
COD trước
xử lý (mg/L)
71,38 95,00 96,97 96,88 96,94 97,01
COD sau
xử lý (mg/L)
929 774 757 757 735 735
% Xử lý COD
75,05 79,22 79,67 79,67 80,26 80,26
Luận văn tốt nghiệp GVHD : NGUYỄN TẤN PHONG
Nghiên cứu và thiết kế hệ thống xử lý nước thải Công ty giấy Tân Mai
Thí nghiệm 5 : XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ pH TỐI ƯU LẦN THỨ NHẤT
KHI CÓ PAC
• Cố đònh hàm lượng phèn 1.900 mg/L
• Cố đònh hàm lượng PAC 45 mg/L
• pH biến thiên từ 4,0 đến 6,5 mg/L
Phụ lục 1.5 : Kết quả thí nghiệm xác đònh giá trò pH tối ưu lần thứ nhất khi có PAC
SVTH : ĐẶNG THẾ CƯỜNG

Số thứ tự mẫu 1 2 3
4 5 6
pH
4,0 4,5 5,0 5,5 6,0 6,5
Hàm lượng
phèn (mg/L)
1.900 1.900 1.900 1.900 1.900 1.900
Hàm lượng
PAC (mg/L)
45 45 45 45 45 45
Lượng NaOH 2N
sử dụng (mL)
8,15 8,65 9,15 9,65 10,05 10,40
Lượng phèn 5%
sử dụng (mL)
38 38 38 38 38 38
Lượng PAC 4%
sử dụng (mL)
1,13 1,13 1,13 1,13 1,13 1,13
Độ màu trước
xử lý (Pt – Co)
3040 3040 3040 3040 3040 3040
Độ màu sau
xử lý (Pt – Co)
304 90 76 286 528 790
% Xử lý độ màu
90,00 97,04 97,50 90,59 82,63 74,01
COD trước
xử lý (mg/L)
3724 3724 3724 3724 3724 3724

COD sau
xử lý (mg/L)
890 750 680 874 929 1239
% Xử lý COD
76,10 79,86 81,74 76,53 75,05 66,73

×