Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
!"#
$%$%&'()(*+
,-+./,0
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
LƯỢNG DƯ THUỐC KHÁNG SINH
TRONG THỰC PHẨM
GVHD : TS. Vũ Ngọc Hòa
Sinh Viên:Vũ Minh Triết 60902903
Bùi Thiên Duy 60900368
Trần Tấn Lộc 60901467
Trương Đờ Kháng 60901168
TP. HCM 12/2011
1
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
2
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
Mục lục
Mục lục hình ảnh
Hình 1.1: Penicillin G
Hình 1.2 Sơ đồ thể hiện cơ chế tác dụng của thuốc kháng sinh trên vi khuẩn
Hình 1.3 Cấu trúc cơ bản của nhóm Quinolone
Hình 1.4 Cân bằng Acid Base của nhóm Acidic Quinolone
Hình 1.5 Cân bằng acid base của nhóm Piperazinyl Quinolone
Hình 1.6 Công thức cấu tạo của Ciprofloxacin
Hình 1.7 Công thức cấu tạo của Enrofloxacin
Hình 1.8 Công thức phân tử chung của họ chloramphenicol
Hình 1.9 Sơ đồ tổng hợp chloramphenicol từ acid shikimic
Hình 1.10 Sản phẩm penicillin lên men tự nhiên nhờ P.chrysogenum
Hình 2.1 Hệ thống LC-MS/MS
Hình 2.4: Máy xay sinh tố
Hình 2.5: Máy ly tâm
Hình 2.6: Bình định mức các loại
Hình 2.7: Pipet các loại
Hình 2.8: Phễu chiết cỡ 250 ml
Hình 2.9: Quy trình thực hiện
Hình 2.10: Âm tính: Hai vạch
Hình 2.11: Dương tính: Hai vạch
Hình 2.12: Kết quả sai: khi vạch chuẩn không xuất hiện.
Mục lục bảng số liệu
Bảng 1.1: Danh mục chất kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản
3
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
Bảng 1.2 Yêu cầu của các thị trường về giới hạn phát hiện của
phương pháp phân tích một số kháng sinh cấm
Bảng 2.1 Tổng hợp kết quả phân tích sàng lọc CAP trên ELISA và khẳng định trên LC-MS/MS
Bảng 2.2. Tương quan giữa nồng độ CAP xác định bằng ELISA và tỷ lệ dương giả
Bảng 2.3 Kết quả phân tích kiểm tra đường chuẩn
Đồ thị 2.4 Đường chuẩn
Bảng 2.5. Khả năng phát hiện của phương pháp ở nồng độ giới hạn phát hiện và giới hạn nồng
độ tối đa cho phép theo Quyết định 2377/90 CE của Uỷ ban Châu Âu đối với một số Quinolone
Bảng 2.6. Các tham số độ mạnh của phương pháp đối với các quinolone được thử tại ngưỡng
phát hiện tối thiểu
Bảng 2.7: Chương trình pha động
Lời nói đầu
4567"89 !7!:;575 !
<5=>7?@>A !7:B:CDE
A"F67GHD7I;JC#;D:E5K"#7LJM
!;@;JC; !575NO@7GHD7IPJ!
!:BO>QRSSSD75ATUG5AUD7
6:C!VFWW=ED7XY7Z
:CP5P:7I575GUAD7:B:CQ?
6@:E[5E\]@]75AFF7+EAQ?5ED
7^7ZED76:C!>PQ_5
75`9 !J@E7Za>>b
D76A>5EOG:c]95757G7D
7:B:CO>d
+A@@;D7:C7LJMBA !U
;c; c9@G7G;JMDF6FAe5 cI
FO!f575@5@;D7JFg`e7
5 FO!;`;8FA75HD!G?M;5A:`O!FA
FCD7cJ758G_:>DFC"#;DFA7?
h]QJ4
iV
j
k
FV
k
k
b
l
l
F
m
m
:
k
5b
k
::V
k
Q
k
Q
k
V
m
;7
n
j
n
o
:Q
j
5Q
k
o
m
@VQ
l
j
:
l
n
j
F
o
@pJb
m
Jb
m
JFV
k
b
j
n
j
n
j
U
k
5
m
j
j
7
m
Q
j
k
:
k
5b
k
l
j
F
k
7
l
b
l
m
@V
l
U 7
j
;b
m
Q
k
@;V
m
Jb7
l
J
k
b
j
m
@Q
k
j
F
k
j
UU
k
5
m
j
j
7U
m
U
m
;
k
OQ
k
5
m
j
5b
k
U
j
FV
j
q
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
b
k
r
l
F
m
JFV
k
b
j
n
j
n
j
5
m
j
j
7
k
7
j
;b
m
5V
k
V
o
]
j
b
j
Q
m
Fb
m
;@ b@
k
:
k
b
j
n
j
j
V
m
;7]
o
b@@
k
5Q
m
Fb
J
m
7
j
l
]
l
V
m
QJ
m
I Tổng quan về chất kháng sinh
1.1 Định nghĩa
1.2 Khái niệm về chất kháng sinh [1]
7=:CFAM7FAXDGUQJ!5#@
PB7"895#:`!+JMFQ5#_D
:bL;FA5Ksr95#@G?rP
895#
ftantibioticstu7vcIfXtantibiosisttantitwFA
tchống lạit5AtbiosistwFAtcuộc sốngtD7:;IF7IF
5#5@;D7FADFD@fV85755#;
DI;`5A"5
131 Tác dụng của chất kháng sinh
I7FAXD:IF7"7I95#;U5
#bFQO^:_?bL;`:5A@E:
@8x>9:7I5#`:5A7"bO^Fy
:D7OW:x5AGU1z2R4565!F
,]FF9O7w{F]HJ|F]|F]:B:`QD,]FFD
7A@DX!5!:EKO!5Q};;5QI;MY;
:?;55\]@FAD7:CJ4:8:EKO!F}
+A=XD7F;]@F;F@];55
:CJ4:8KXUO!5AF7DX!5!IF
7I575;5AFX!5!IF575_5F6:C
FAD7}~1•
Hình 1.1: Penicillin G
TUA!O!bQ>6:CXKD7+U
1z3S;2S€:>R•€}7IL5_FAJO!F}+U1z‚S7IA@G
HI=•€V";7IL5J7IVAb@:BGf1S€:>2€
O!@EƒY:g:ED7D7YXJM
•
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
5!UfXUO!ƒ4I;O!7Ib@:?6
HV5AO!Fb@r:PJM;55~1•
1.4 Cơ chế động của chất kháng sinh [3].
D7:C:5AV8;7Z>>5#b@O!
7J!4O^E„
• …>7"AF5>OA„+UG7"}CA9>OA54
]FF;]F7;5@
• …>!5M9A>OA
• …>7"@89547F†J]7;];
• …>7"}C]„…>7"}C]954
]@F;F@7J]7;FJ]7u]@@pv;
• …>7"}CJF]„…>7"}C5A:9J
F]†FrF]75A†
‚
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
Hình 1.2 Sơ đồ thể hiện cơ chế tác dụng của thuốc kháng sinh trên vi khuẩn
‡
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
isJM5EV>95!?>7"}C]{F@7J]7„\]@
• ˆ1„IW5AM8Q8:V5K3S\
• ˆ2„,O>s9?C:xQrPAFT]J
• ˆ3„ ‰+{OK:7à1J] 4C
• ˆq„)A5gF@7]7A7]7 à ?U}C
]
]@F]7
• IW5A8:V5K3S\Š‰O8àU`J6W5AT
]J6:CAF
• F]F
• IW5A8:V5K•S\Š‰O8à?>]J@F7†]7]àU
J6W5AT]J6AF
7":B O>AO?AD7>:C
5#xO!5A^D7U`H@
6:C5#xO!Q5#A@>5P>H@5A
^;D7U`5# FD@:C?U‹4
?:9D7>A:X;5ŒFAFIXs
7IF5#O^FAAxD9e
F65hOG5!;A:}D55@Q;VJ!:EK;rb
:>FJM„JMJ!#5AJMP#uP#=:C
FAB#;M#;w#v7J!#JM>>5#;
=7P#[FA5#8; 77G? OK
QJ!7P#:CJ4V8O!=7?:E;!I
ƒJK=:9:8QJ!5#:BOKIFA@>:+>V8O!
r@>;OWOGJ4F7J!#
1.5 Phân loại thuốc kháng sinh [4].
• +•F]F„,]F;]F;{FF];{HFF];
FHFF];\FFF;,]FF];&]]
• +•F]F7„
< >!1„]†JHF;]F]H;]†F;]ŽF
< >!2„]†F
< >!3„]†H];]†H];]†H];]†H];]†ŽJ];]†H];
]†JH]
• +]@F]„]@F];‹H@@F];F]@F;%H@]@F;
@F;]H@F
• +7J„{;O@;+]@;ˆ]@;@;
\]@
• +FJ„{Ž@;‰H@;•@@;5@;
F@;\@
• +F7J„)@;FJ@
• +rF„{JFJH;F]†FH;†FH;†FH;†FH;
F]5†FH;ˆ†FH;H†FH;,]†FH;\†FH
• +•<<JŽF„FŽF];]JŽF];JŽF];\]JŽF];
ŽF];JŽF]
• +\F†J„\F†J;\F†]HŽF;\F†JŽ;\F†7FŽ
R
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
1.6 Sản xuất thuốc kháng sinh
x>7:E:CFAf5#5AD
• ,]FF:C7GHDfDI;575
• 75@fH#\]@]7]F7
• F]FO:x:CbFf\]@]75]]Ž]F];@:C
7GHDO^V}C
• p
1.7 Mặt trái của thuốc kháng sinh
i6EJMyw"ƒ>5@GU5!7LJMAE
I77ZA:]FEJMs"•
V8OKJI77LJM :eI`J
FC7=cJ"#8:EKO!ƒ4xO>F5
4b@O!:87sCiP>8O>5A5P_7Fx;Q_
WVQ>6;DFA_6:8;:BJ47r
E;G x>; :e[:K5A :e)JM`
CFy;JŒ:>XrG F XsEIUJ7LJM
EF7:WEA=FAEF76JxJxOK5 !
D7YXG?M;G?9V8:I56D
7‘?O:h5A!?8b@XUO!
,G?xDFAJŒ6L5 ;D7 X!
:I567I5#xO!
,i!7b’>J"=,;‘:K7J
DQxF6 b9@:C !:D6
]AF!9 !"#;,;
FC7cJ7e;x7Z@8]A77
b@??:x7LJM+H@Q7LJM7e;xƒ
77ZDJƒOK“”I;OKO!XKJFC7A@7ZsM
V8b@Q!C5#s?567
F7A@ OKb•5AcF
c•7GJA;>F5#s56
7>rGFAF5#b@O!•7GFGUI
7+>7:CFŒ5A?U •7G;8PD@JFC
7K•7G5A7G#>O>+XU•7G?JFC
77Z5 PDM75AV8;JŒ:>X@:} 5
#OP;>_QJƒOKƒ#V
`O!5!FJMD77Zb@FI;JŒ:Q7"89
F5#GUIV8:5Y9@7G
U e@+ )b,6:b@:B>AG7PP
7LJM7U 5AJFC7K_rx@J
z
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
7e;x7IU 7LJM7 CFyFEFC;7L
JMFQM:8=fO!7e:>AO:C–a!ŒK
:CFD@">CD@2‚F7:C!:F:C
7LJMEDFAF]Fu>1•;3•€v;@F7u1•€v;F7u13;2q€v;
†FHu1S€v;]@uR;3•€v;]@Fu‡;z•€v;FFu‡;2q€v
:;F]FFA7!:BOKD7LJMQErI~1q•
1qzŒKA:C8;bs:>qq;z‚€7IŒJ7
5Cr?r@:Kaf2;•:>11SSFx756Q#A:;F
7F]F>•F!D:>R‡;•S€;†F]r>R3;33€;
F]@F]>‚2;•S€;HFF>‚S€~1q•
‹:xGO>:CVH:KJFCI"#:8
>:CXJM@fX"#?JFCI7rQ
#a
QD;7 ICJM
1 {7F75A>#fe
?U;Ie@;
D;DHLFy ;
D#@LL4;D
OGrG;]O J@
DGb7GHD
I; c:"
5J665AFg;
JK5ME5AOGrG;
>O>
2 F]F
3 F†
q FŽ]
• F]
‚ ‹7]
‡ ‹]JŽF]
R ]JŽF]
z +†uOcG|ŽFJ]v
1S ‰JŽF]
11 ˆ]]F]u–F]v
12 &JŽF]
13 +JŽF]
1q F]O]F
1• ‹]@F7FO]7Fu‹•\v
1‚ ˆF@]J]7
1‡ F†u‹]]Hv
1R ˆ]iF]u@7F5F]v
1z +|FrF]7uD7LJM7GHD;
J•7GHD#5AK5AWv
Bảng 1.1: Danh mục chất kháng sinh cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thủy sản [11]
TT Kháng sinh cấm Chỉ tiêu kiểm tra
Giới hạn phát hiện tối thiểu
EU Mỹ Nhật
1S
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
1 F]F F]Fu{,v S3O S3O S•O
2 F]
]]Š)]F]
]]
F]]]Š
)]F]]]
uˆŠ)ˆv
2SO 2SO 2SO
3 |ŽFJ] 3<<2<HŽFJ]
u{%—v
1SO 1SO 1SO
q |FJ] •<]@F†F<3<
<2<HŽFJ]
u{%—v
1SO 1SO 1SO
• +† 1<@Ju{‹v 1SO 1SO 1SO
‚ +†Ž] \]OŽJ]u\•v 1SO 1SO 1SO
Bảng 1.2 Yêu cầu của các thị trường về giới hạn phát hiện của
phương pháp phân tích một số kháng sinh cấm [5]
1.8 Một số thuốc kháng sinh thường gặp
1.8.1 Thuốc kháng sinh họ fluoroquinolone [10].
˜F]FA7:C7LJMB5!:EKƒ
4_5A:5MQs9eFA5#]O]F]Ž@]
‹+{@7]@7]7]&&˜F]AxFAJŒ7D9J
FJH‹"Q}#9;rF]:CAE>!„
• ˜F]>!?D„H;†F]r];FJHJ;HF;
• ˜F]>!?„†FH;]H;†F]H;F]†FHp
• ˜F]>!?O„OF†FH;†FH;]†FHp
• ˜F]>!?„]H;F†FH;]†FHp
|FrF]FA7rF]:
@QL|W_5Ks7I‚9!IbG˜F]75A|FrF]7
:EFAI7GU>>5#
Công thức cấu tạo
?D9rF]FACD5=V?+;5K
s?qW]];5Ks?3WOH@FJŒ7D9
rF]cXCDA„iKs1„8WQF@F`@F™iKs
‚„8WQ|™iKs2;‚;R8WQ@QL+
11
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
DeVOG9˜F] {J+FJH
Hình 1.3 Cấu trúc cơ bản của nhóm Quinolone
O Tính chất Acid - Base nhóm quinolone
˜F]OH@F_5Ks7I3Q:b@FACDs
J7IrF]?Q]QQsO7]‹"5A
8rF]AF„{JrF]u{˜v5A,]Ž@F
˜F]u,˜v
{JrF]u{˜v„[KG‚S:>‚z
6ec_J=`J{˜cX˜F]
>!?D
Hình 1.4 Cân bằng Acid Base của nhóm Acidic Quinolone
,]Ž@FrF]u,˜v„K;1G••N‚‚5A2
G‡2NRz6e8c_OJ„J;
J=5AJ™7I,˜FA‹†FH;‹†FH;+†FH;
%†FH;]†FH;O†FH;,]JJ
Hình 1.5 Cân bằng acid base của nhóm Piperazinyl Quinolone
Ciprofloxacin
†FHFA7†FrF];F,˜;8I5
#JV5Ab
• Q„1N@F@FN‚N†FN1;qNJ@JNqNHN‡N1N]Ž@F3N
rF]OH@FJ
• ?„
1‡
1R
|+
3
%
3
• FCbL„3313•ŠF
• +!:G@„31RN32S
12
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
Hình 1.6 Công thức cấu tạo của Ciprofloxacin
• sD„FAO>A5A;x6;Ds
]F;]@F]]FJ]IJJKJ]FB;K
FA‚S5ARR
J Enrofloxacin
•†FHFA7†FrF];F,˜;8I5
#JV5Ab
• Q„1N@F@FN‡NuqN]@FN1N]Ž@FvN‚N†FN1;qNJ@J
NqNHN3NrF]OH@FJ
• ?„
1z
22
|+
3
%
3
• FCbL„3•zqŠF
• +!:G@„21zN221
Hình 1.7 Công thức cấu tạo của Enrofloxacin
• sD„FA8A5A;šx6_›‡;
K„G•5ARNz
] Nguồn gốc của Ciprofloxacin và Enrofloxacin trong thực phẩm
13
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
†FH5A•†FH:C:5AKA;pJ6J@QF!
?UU ;`JU 5A?U7e;x;`
5A 7I9:59@7G:5U;`7I
:D@`Q:8XO!P77ZHb5AV8
† Ứng dụng và ảnh hưởng của Ciprofloxacin và Enrofloxacin
†FH5A•†FH:CJ4FA75A:5
F7A@:C7LJMW?O!5E:
D;ƒ4@>HV6;5QƒVr7JMp+
†FrF]u†FH;•†FHQvFA7
:s;[7LJM56FED:K;:Cr@:KD`Z5A:E
7>7LJM:I56œ]5PG_:>rPU_
+†FrF]>J4FE5AaJA7ZFAG_Q7M:x
HV5ArPU_9OaF;OKF4u]O7wAK’>,<
b:ANOcJgO@>v
CcJ•O†FrF];>UOP1•SN2SS
KŠA@PFC†FrF]:5AV8G2•ŠA@i6FCA@7Z
b@:s@;>sFY@FbJA`UrE7ZOK
+A;5!7LJMAF5 F7JM
IJ4AAGUJŒ6I_5#+5@7Z
G_:>GU:EKO!Fyƒ4:cFA
1R2 Chloramphenicol [13]
a. Lịch sử
F]FFAD7:C!:cJOQ?
:F56„9•Fu,]‹57;1zq‡v;ˆOu(5†&FF7;
1zqRv5A(]Žžu1zqRvF]F:CFA7De
:VGD5A@f!DEA:BQ?7GHD
D7A@+5@[5=U:BH:K:CDe
bL5A8A !7GHDFI7A@
Hình 1.8 Công thức phân tử chung của họ chloramphenicol
:„
1q
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
• F]F‰„F
2
%N
• +]@F7]F‰„N
• @]&‰„
3
%N
• @]&&‰„
3
2
%N
• @]&&&‰„u
3
v
2
%N
b. Tính chất
F]FFA7}O>5A6:b@:B:C7LJM:8:EK
!rGEO!ˆb5AˆJV+J7I!?M
I5!?JMF]F:EKH6GJxc
;5!7LJM5A8!7FCF]F"#_A
5D:ED@G;:Cr:K`Z5A>A7Q`_E6;
:`O!FA6 !8
F]FFAD:AW`5A5A; 4;5KD:W;
s6;Ec5ADOa;JJKF]FOE5X
VJ@sOE5X56!K!::>1SS
S
c. Tác hại của cloramphenicol
7LJMU ;x7:AG7ZcJ77G
#"#b@@:>V85AFC:8?Uf7Z
5AFW:5A ;]8JŒ6O>:}5E!7
ˆb@ 8 ;FA5 5AGFI7LJMM
ŒƒI;FA5#b@O!FI;5A5@V8
@FA5 OKƒF5#:BFIP7Z IK
F]F:5AV8œ7V78b@“?HsH”;
:`O!FAœ7œOKHJxcK5AL5F]F=
:9@HV>J4aJA+AF]F=8b@7@•;>
cM
Kƒ7F]F8FAGOx;5AJ
F]F [QJ!5#b@O!:A=J!F 5
#FCb@QG@JŒ:>>6Q5AFAHD!O!
>5
,VƒD:FV";`A9@7G cu ;
FV;7vF]F;†5AV87ZG_Q
:>!ƒƒ;FADGUIsMFbA@5AGUb@
:O>;IF>
d. Sản xuất chloramphenicol
1•
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
Cơ chế sinh tổng hợp chloramphenicol:
+A@@GUbF:CEE575GU7
}CD7F]F„Streptomyces, Nocardia, Arthrobacter,
Corynebacterium,...
:9F"FA: Streptomyces venezuelae,
S.omiyaensis Streptomyces phaeochromogenes, Streptsporangium viridogriseum và
Corynebacterium hydrocarboclastus.
‹bLF]F?5=]@F]JQ5EV>D
7A@Y8:C}CrJ5=;]@FF;@7]
Ÿ5IFA ?U;7}CF]F
:CG?d!TO}75A JA@@Q!?
G?YHG@GO}77IJ 5=c7LJMc
JJg:JD
1q
;>rG"! PD@O^?J5=
Q7G#rP7}CfJXF!Q^_
S.venezuelae, 7V:c}CJ5=:Z7}C
F]F5KsJ7
1‚
Các phương pháp xác định lượng dư thuốc kháng sinh trong thực phẩm
1‡