Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Nghiên cứu chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 35 trang )

Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Đề số:13 Thiết kế hệ dẫn động băng tải


v
f
Z.p
5
4
2
3
1
3s
t1
t2
tck
t
T2
Tmm
T1
T


1. Động cơ 3. Hộp giảm tốc 5. Xích tải
2. Nối trục đàn hồi 4. Bộ truyền xích

Số liệu cho tr-ớc:



1. Lực kéo băng tải: F=9500 (N)
2. Vận tốc băng tải: v=0.45 (m/s)
3. Đ-ờng kính tang D=350(mm)
4. Thời hạn phục vụ: l
h
=21.000 (h)
5. Số ca làm việc: soca= 2
6. Góc nghiêng đ-ờng nối tâm bộ truyền ngoài:
8. Đặc tính làm việc: va đập nhẹ
Khối l-ợng thiết kế:

1 bản vẽ lắp hộp giảm tốc khổ A
0

1 bản vẽ lắp hộp giảm tốc khổ A
3

1 bản thuyết minh

T
mm
= 1,5T
1

T
2
= 0,8T
1


t
1
= 4 (h)
t
2
= 3 (h)
t
ck
= 8 (h)
t
mm
=3s
Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp





Phần I Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền

1.1 Tính toán động học
Công suất làm việc trên trục công tác là:
1000
F.v
P
lv



Trong đó: F: lực kéo băng tải (N) ; v: vận tốc băng tải (m/s)
Thay số:

4,28(kw)
1000
9500.0,45
P
lv


Do băng tải làm việc tải trọng thay đổi nên ta có công suất t-ơng
đ-ơng :










ck
i
2
1
i
lvtd

t
t
T
T
PP
thay số ta có

3.68.1
2
1
8
3
.0.84.28.P
2
2
td


Công suất cần thiết của động cơ là :

td
ct
P
P
(1)
=
1
.
2
.

3
... =
k
.
3
ol
.
2
br
.
x
.
ol

Trong đó
k
: hiệu suất nối trục di động,
ol
: hiệu suất 1 cặp ổ lăn ( do
có 3 cặp ổ lăn),
br
: hiệu suất 1 cặp bánh răng trong hộp giảm tốc ( do
có 2 cặp bánh răng),
x
: hiệu suất truyền động xích.
Tra bảng 2.3 ta đ-ợc:

k
: = 0,99
ol

: = 0,99
br
: = 0,97
x
: = 0,95
= 0,99.0,99
3
.0,96
2
.0,95.0,9 = 0,85 thay vào công thức (1) ta
có :
4,33(kw)
0,85
3,68
P
ct


* Tính số vòng động cơ :
h)24,57(vg/p
3,14.350
4560.1000.0,
.D
60.1000.v
n
lv



Ta có :

sblvsb
.unn



Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Với
ngoaihopsb
.uuu
: với bộ truyền trong là bánh răng trụ 2 cấp và
bộ truyền ngoài là bộ truyền xích ta chọn : u
ngoai
=3 ; u
trong
=20. Suy ra
n
sb
=20.3.24,57= 1474(vòng/phút).
Theo bảng P1.1 phụ lục với





phvn
KwP

sb
ct
/1474
33,4
ta chọn động cơ K123M4 có
các thông số nh- sau:
P
dn
=5,5(Kw) n
đc
=1445(v/ph) D=32(mm)

1.2 Phân phối tỷ số truyền
Tính tỷ số truyền của hệ
ct
dc
n
n
u

Nh- trên ta có:
)/(1445 phvgn
dc


)/(57,24 phvgn
ct


81,58

57,24
1445
u

chọn tr-ớc
3u
ng

suy ra
19,60
3
58,81
u
u
u
ng
h



Phân phối tỷ số truyền cho các cấp trong hộp:
2
.uuu
1h

với
21
1,3)u(1,2u
chọn






92.3
00.5
2
1
u
u


1.3 Tính toán các thông số và điền vào bảng
với
)(28,4 kwP
lv


4,98(kw)
0,97.0,99
4,78
.
P
P
4,78(kw)
0,99.0,97
4,59
.
P
P

4,59(kw)
0,990,99.0,95.
4,28
..
P
P
olbr
2
1
olbr
3
2
olxol
lv
3




)(03,5
99,0
98,4
1
kw
P
P
k
dc




Tốc độ các trục
)/(25
3
74
)/(74
92,3
289
)/(289
00.5
1445
3
2
2
3
1
1
2
phvg
u
n
n
phvg
u
n
n
phvg
u
n
n

x
ct




Khoa c¬ khÝ §å ¸n m«n häc Chi TiÕt M¸y


SVTH: Ph¹m H÷u Tr-êng GVHH: NguyÔn TiÕn Dòng
Líp §H C¬ KhÝ K2 Tr-êng §H Kinh TÕ Kü ThuËt C«ng NghiÖp
* Momen xo¾n trªn c¸c trôc
m)592487(N.m
74
4,59
.9,55.10T
m)157955(N.m
289
4,78
.9,55.10T
)32899(N.mm
1445
4,98
.9,55.10T
n
P
.9,55.10T
6
3
6

2
6
1
i
i
6
i







Trôc §éng c¬ I II III C«ng t¸c
P(kw)
5,5
dc
P

4,98

4,78

4,59

28,4

TS
truyÒn

00,5
1
u

92,3
2
u

3
3
u

N(vg/ph) 1445
1445
1
n

289
2
n

74
3
n

25
ct
n

T(mm)

32899
1
T

157955
2
T

592487
3
T














Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp


Phần II Thiết kế các bộ truyền

2.1 Tính toán bộ truyền cấp nhanh: (Bánh trụ răng nghiêng,
tính cho hộp giảm tốc phân đôi cấp nhanh).
2.1.1 Chọn vật liệu
- Do công suất truyền tải không lớn lắm, không có yêu cầu đặc biệt gì
về vật liệu, để thống nhất trong thiết kế ở đây chọn vật liệu hai cấp
nh- nhau : cụ thể chọn thép 45 tôi cải thiện, phôi rèn. Đồng thời để
tăng khả năng chạy mòn của răng, nên nhiệt luyện bánh răng lớn đạt
độ rắn thấp hơn độ rắn bánh răng nhỏ từ 10 15 đơn vị
HBHH )1510(
21


Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độn rắn HB
1
= 245.
)(580
)(850
1
1
MPA
MPA
ch
b






Bánh lớn : HB
2
= 230
)(450
)(750
2
2
MPA
MPA
ch
b





2.1.2. Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép, ứng suất uốn cho
phép, với bộ truyền cấp nhanh và cấp chậm .


FLFCXHSR
F
HLim
F
HLXHvr
H
H
KKKYY
S

KKZZ
S
....
....
0
0
0
























Trong đó :
r
Z
: hệ số xét đến độ nhẵn của mặt răng làm việc,
v
Z
: hệ
số xét đến ảnh h-ởng của vận tốc vòng,
XH
K
: hệ số xét đến ảnh h-ởng
của kích th-ớc bánh răng,
R
Y
: hệ số xét đến ảnh h-ởng của độ nhám
mặt l-ợn chân răng,
S
Y
: hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập
trung ứng suất,
XF
K
: hệ số xét đến kích th-ớc bánh răng ảnh h-ởng
đến độ bền uốn.
Trong b-ớc tính thiết kế sơ bộ lấy
1..
XHVR
KZZ

1..

XFSR
KYY

Do đó:

H
HL
o
HH
S
K
.
lim





F
FL
FC
o
FLimF
S
K
K ..



Trong đó:

o
HLim


o
FLim

là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn
cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở,
FH
SS ,
: Hệ số an toàn khi tính về tiếp
xúc và uốn,
FC
K
: Hệ số xét đến ảnh h-ởng đặt tải,
FLHL
KK ,
: Hệ số tuổi
Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
thọ xét đến ảnh h-ởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải trọng của
bộ truyền.
* Với bánh nhỏ:
Theo bảng 6.2 ta có:
)(56070245.2702
1

MPAHB
o
LimH



1,1
1

H
S

H
m
HE
HO
HL
N
N
K
1
1


H
m
bậc của đ-ờng cong mỏi khi thử về tiếp xúc
6
H
m


(vì
350245
1
HB
)
1
HO
N
số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc
4,2
11
30
HBHO
HN
với
HB
H
Với độ rắn Brinen
74,2
10.6,1245.30
1

HO
N

1
HE
N
số chu kỳ thay đổi ứng suất t-ơng đ-ơng


ii
Max
i
HE
tn
T
T
cN ...60
3
1











Trong đó: c: số lần ăn khớp trong 1 vòng quay, n: số vòng quay trong
một phút,
t: tổng số giờ làm việc.

7
33
10.5,12
8

3
.8,0
8
4
.121000.1445.60
1
1








HE
HE
N
N


77
10.6,110.5,12
1`1

HOHE
NN




)(509
1,1
1.560
1
1
MPA
K
H
HL




Theo bảng 6.2

766
6
10.108
8
3
.8,0
8
4
.1.21000.1445.60
....60
75,1
)(441245.8,1
1
1
1





















FE
ii
Max
i
FE
F
o
LimF
N
tn

T
T
cN
S
MPA



6
1
7
10.410.108
1

FOFE
NN

1
FL
K







Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy



SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
* Với bánh lớn tính toán t-ơng tự

7
77
1
74,2
10.76,2
10.76,25/10.8,13/
10.39,1230.30
1,1
53070230.270.2
2
12
2
2





HE
FEHE
HO
H
o
LimH
N
uNN

N
S
HB



77
10.39,110.76,2
22

HOHE
NN





766
2lim
10.17,2
8
3
.8,0
8
4
.121000.
5
1445
.1.60
)(414230.8,1

)(25,6028,481.25,1.25,1)(4,495
2
,481509
2
)(8,481
1,1
1.560
1
2
21
2
2
















FE
o

F
Min
H
HH
H
H
HL
N
MPA
MPAMPA
MPA
K






67
10.410.17,2
2

FOFE
NN

1
2

FL
K


Mặt khác bộ truyền quay một chiều
1
FC
K



)(236
75,1
1.414
)(252
75,1
1.441
2
1
MPA
MPA
F
F





* ứng suất quá tải cho phép



)(360450.8,0.8,0

)(464580.8,0.8,0
)(1260450.8,2.8,2
22
11
2
MPA
MPA
MPA
ch
Max
F
ch
Max
F
ch
Max
H







2.1.3. Tính toán nhanh bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Xác định sơ bộ khoảng cách trục với cấp nhanh


3
1

2
1
1
...2
.
1.
baH
H
aw
u
KT
uka




Trong đó:
a
K
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng,
i
T
:
mômen xoắn trên trục bánh chủ động (N.mm),

H

: ứng suất tiếp xúc
cho phép MPA,
1

u
: tỷ số truyền cấp nhanh.

w
w
ba
a
b



w
b
: chiều rộng vành răng
Tra bảng 6.5 với răng nghiêng vật liệu 2 bánh là: Thép Thép
43
a
K

Tra bảng 6.6
25.02/5,0
ba




795,01525,0.53,01.53,0
1
u
babd




Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Tra bảng 6.7 với sơ đồ 3
12,1

H
K



)(105
)(03,101
25,0.5.)4,495.(2
12,1.32899
1543
).(32899
1
1
3
2
1
mma
mma
mmNT

w
w




Xác định các thông số ăn khớp
21100).02,001,0()02,001,0(
1

w
am

Theo bảng 6.8 chọn m = 1,5(mm)
Chọn sơ bộ
0
40

do đó cos = 0,7660
số răng bánh nhỏ
18
87,17
)15(5,1
766,0.105
)1(
cos..2
1
1
1
1







Z
um
a
Z
w


số răng bánh lớn
90
9018.5.
2
112


Z
ZuZ

Khi đó ta có góc

là :
''3'.31.39517,39
7714,0
105.2
)9018(5,1

2
)(
0
21
1
o
w
a
ZZm
Cos










* Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc
2
1
1
...2
)1.(..2
..
wmw
mH
HMH

dub
uKT
ZZZ





trong đó
M
Z
Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp
Tra bảng 6.5
3
1
)(274 MPAZ
M


H
Z
: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc

tw
B
H
Sin
Cos
Z



.2
.2


Góc nghiêng trên hìn trụ cơ sở :

1779,074,10).33,20cos(.cos
0
tgtgtg
tb


o
twt
b
tg
arctg
tg
arctg 258,25
7714,0
20
cos
723,36
0



























Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
vì theo TCVN góc profil
o
20



44,1
258,25.2
)723,36cos(.2

o
o
H
Sin
Z


Z
: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng





.m
Sinb
w


)(25,26105.25,0.
1
mmab
wbaw




54,3
14,3.5,1
517,39(.25,26
)

o
Sin


do đó



1
Z

88,0
29,1
11
29,17714,0
90
1
18
1
2,388,1cos
11
2,388,1
21





































Z
ZZ

1
w
d
đ-ờng kính vòng lăn bánh nhỏ

)/(4)/(65,2
000.60
1445.35.
000.60
..
)(35
15
105.2
1
.2
1
1
1
1
smsm
nd
v
mm

u
a
d
w
m
w
w









theo bảng 6.13
với v=2,65 (m/s) dùng cấp chính xác 9,với cấp chính xác 8 ta có
13,1

H
K
(theo bảng 6.14)
m
w
oHH
u
a
vg
1

..



Tra bảng 6.15
002,0
H


Tra bảng 6.16
73
o
g

77,1
5
105
65,2.73.002,0
H


Theo bảng 6.7 với sơ đồ hình 3
)(4,469
35.5.25,26
)15(49,1.32899
.88,0.44,1.274
49,103,1.13,1.28,1..
03,1
13,1.28,1.32899
35.25,26.77,1

..
..
1
28,1
2
1
1
MPA
KKKK
KKT
db
K
K
H
HHHH
HH
wwH
H
H














Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép với v=2,65(m/s)
v
Z
:hệ số xét đến ảnh h-ởng của vận tốc vòng khi v10 (m/s)
1
v
Z

Với cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là
8 khi đó cần gia công đạt độ nhám
)(25,15,2 mR
a



95,0
R
Z


Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Khi đ-ờng kính vòng đỉnh bánh răng
)(700 mmd
a





)(71,4701.95.0.1.4.495...
1
MPAZZZ
K
XHRVHH
XH




Ta có

HH




%3,0
4,469
4,4697,470




H
HH




Do đó kết quả tính toán phù hợp với yêu cầu.
* Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

1
1
)...(2
.....2
11
1
1
F
ww
FF
F
mdb
YYYKT




Theo bảng 6.7
32,1

F
K
. Tra bảng 6.14 với v=2,65m/s, với CCX9 suy ra
37,1


F
K


m
w
oFF
u
a
vg
1
1
..



006,0
F


73
o
g

08,1
37,1.32,1.32899
35.25,26.32,5
1
..2/.2

..
1
32,5
5
105
65,2.73.006,0
1
111
1





FF
wwF
F
F
KKT
db
K
v

Do đó:
96,108,1.37,1.32,1..

FFFF
KKKK

Với

29,1



775,0
29,1
11




Y

Với
O
517,39


718,0
140
517,39
1
140
1
O
Y



Số răng t-ơng đ-ơng


19606,196
7714,0
90
3921,39
7714,0
18
22
11
33
2
33
1


vv
vv
Z
Cos
Z
Z
Z
Cos
Z
Z



Tra bảng 6.18 ta có đ-ợc
60,3

70,3
2
1


F
F
Y
Y
Với hệ số dịch chỉnh
0
21
xx

1
052,1)5,1ln(0695,008,1)ln(0695,008,1


R
S
Y
mY

Bánh răng phay
)400(1 mmdK
aXF







Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Ta có

)(1,2651.1.052.1.252...
11
MPaKYY
XFSRFF




)(3,2481.1.052.1.236...
22
MPaKYY
XFSRFF





)(23679,41
9,3
6,3.26,45
.

)(25233,96
5,1.35.25,26
718,0.775,0.96,1.32899
2
1
21
2
11
MPA
Y
Y
MPA
F
F
FF
F
FF







Kiểm nghiệm răng về quá tải với




)(3606,1405,1.7,93

)(4645,1445,1.33,96
)(1260)(9,6075,14,469.
5,1
4,1
222
111
1
11
MPAk
MPAk
MPAMPAk
T
T
T
T
k
Max
FqtFF
Max
FqtFF
Max
HqtH
Max
H
Max
qt
Max
Max









* Các thông số kích th-ớc của bộ truyền:
Khoảng cách trục
Môdun pháp m=1,5(mm
Chiều rộng vành răng
)(25,26 mmb
w


Tỷ số bộ truyền
00,5
m
u

Góc nghiêng của răng
o
517,39


Số răng của bánh răng
90
18
2
1



Z
Z

Hệ số dịch chỉnh
0
21
xx

Đ-ờng kính vòng chia
)(00,175
7714,0
90.5,1.
)(00,35
7714,0
18.5,1.
2
2
1
1
mm
Cos
Zm
d
mm
Cos
Zm
d






Đ-ờng kính đỉnh răng
)(00,1785,1.200,175)1(2
)(00,385,1.200,35)1(2
22
11
2
1
mmmyxdd
mmmyxdd
a
a



Đ-ờng kính đáy răng
)(25,1715,1.5,200,175)25,2(
)(25,315,1.5,200,35)25,2(
22
11
2
1
mmmxdd
mmmxdd
f
f













Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
2.2. Tính toán bộ truyền cấp chậm (bánh răng trụ răng thẳng)
Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
a
w2
= K
a
(u
2
+1)

3
2
2
2
..

.
baH
H
u
KT



Với:
T
2
: Mômen xoắn trên trục bánh chủ
động(Nmm);T
1
=157955Nmm)
K
a
: hệ số phụ thuộc vào loại răng ; K
a
=49,5(răng thẳng )
Hệ số
ba
= b
w
/a
w
;

984,0192,3.4,0.53,01.53,04,0
2

u
babdba


Tra ở sơ đồ 7 (bảng 6.6, trang 98) ta đ-ợc K
H

=1,03 ;u
2
= 3,92;
[
H
]=481,8( MPa ).
Thay số ta định đ-ợc khoảng cách trục :
a
w1
= 49,5.(3,92+1).
2,186
)4,0.(92,3.)8,481(
03,1.157955
3
2

(mm)
Chọn a
w1
= 185 mm
2.2.1 Xác định các thông số ăn khớp
Môđun : m
m = (0,01 0,02). a

w1
= (0,01 0,02).185= 1,85 3,7. Chọn m = 2
* Số răng Z
1
= 2

a
w1
/ (m(u
1
+1)) = 2.185/ 2.(3,92+1) = 37,6
Chọn Z
1
= 38;
Z
2
= u
1
Z
1
= 3,92.38 = 148,96 ,chọn Z
2
= 149
Z
t
= Z
1
+ Z
2
= 38 + 149 = 187 răng ;

Tính lại khoảng cách trục : a
w1
'
= m.Z
t
/ 2 = 2. 187/ 2 = 187( mm).
a
w1

a
w1
Do đó cần dịch chỉng để tăng kích th-ớc .Chọn a
w1
= 185
(mm)
Tính hệ số dịch tâm y theo công thức :


1)14938.(5,0
2
185
5,0
21
ZZ
m
a
y
w



35,5
14938
1.1000.1000
21





ZZ
y
K
y

Tra bảng 6.10a ta đ-ợc K
x
=0,217
Hệ số giảm đỉnh răng tính theo công thức

04,0
1000
187.217,0
1000

tx
ZK
y

Tổng hệ số dịch chỉnh
x

t
= y + y =1 + 0,04=1,04 (mm)
Hệ số dịch chỉnh bánh 1

22,01.
187
38149
04,1.5,05,0
12
1
















y
Z
ZZ
xx

t
t
mm

Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
Hệ số dịch chỉnh bánh 2
x
2
= x
t
x
1
=1,04-0,22 =0,82 mm

2.2.2 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc.
Yêu cầu để đảm bảo độ bền tiếp xúc :
H


[
H
] ,

H
= Z
M

Z
H
Z


ww
H
dub
uKT
..
)1.(..2
2
22

;
Trong đó : - Z
M
: Hệ số xét đến ảnh h-ởng cơ tính vật liệu;
- Z
H
: Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc;
- Z

: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng;
- K
H
: Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc;
- b
w
: Chiều rộng vành răng.

- d
w
: Đ-ờng kính vòng chia của bánh chủ động;
T
2
157955= (Nmm) ;
b
w
= 0,4. a
w
= 0,4. 185 = 74( mm );
Z
M
= 274 Mpa
1/3
(tra bảng 6.5 ) ;
Góc prôfin răng bằng góc ăn khớp :
cos
tw
=
94985,0
185.2
20cos.2.187
.2
cos..
1

w
t
a

mZ


=>
tw
= 18,222
o
Z
H
=
tw
b


2sin
cos2
=

222,18.2sin
2
= 1,83 ;
u
m
= 149/38 = 3,921;
d
w1
=
20,75
1
.2

2

u
a

(mm).


= 1,88 3,2
774,1
149
1
38
1
2,388,1
11
21


















ZZ
;
Z

=
3
)774,14(
= 0,86
K
H
= K
H

.K
HV
K
H

; K
H

= 1,03 ; K
H

= 1( bánh răng thẳng )
Vận tốc bánh dẫn : v =

14,1
60000
289.20,75.
60000
..
11



nd
w
m/s;
vì v < 6 m/s tra bảng 6.13 (trang 106) chọn cấp chính xác 9, tra
bảng 6.16 chọn g
o
= 73 ; tra bảng 6.14 ta có K
H

= 1,13 ; K
F

= 1,37.
Theo công thức 6.42

43,3
92,3
185
.14,1.73.006,0.
1
1


m
w
oHH
u
a
vg


Ta có
)(74185.4,0. mmab
ba






Khoa cơ khí Đồ án môn học Chi Tiết Máy


SVTH: Phạm Hữu Tr-ờng GVHH: Nguyễn Tiến Dũng
Lớp ĐH Cơ Khí K2 Tr-ờng ĐH Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp
theo bảng 6,15:răng thẳng , không vát đầu răng =>
H
=0,006

06.1
1.03,1.157955.2
20,75.74.43,3

1
..2
..
1
1



HHI
wwH
Hv
KKT
db
K

K
HV
= 1,06 K
H
= 1,03.1,06.1 = 1,09
Thay số :
H
= 274.1,75.0,86.
2
20.75.92,3.74
)192,3.(09,1.157955.2
= 422,9( Mpa)
Tính chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép : [
H
] = [

H
]. Z
R
Z
V
K
xH
.
Với v =2,2 m/s Z
V
= 1 (vì v < 5m/s ) , Cấp chính xác động học
là 9, chọn mức chính xác tiếp xúc là 9. Khi đó cần gia công đạt độ
nhám là R
a
= 10...40 m. Do đó Z
R
= 0,9 ; với d
a
< 700mm K
xH
= 1.
[
H
] = 481,8.0,9.1.1 = 433,64 MPa ,

H


[
H

] ;

%5,2
9,422
9,4226,433




H
HH



Răng thoả mãn về độ bền tiếp xúc.


2.2.3 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn

1
22
2
1
..
.....2
2
F
ww
FF
F

mdb
YYYKT




Tra bảng 6.7
05,1

F
K
(
984,0
bd

và sơ đồ 7)
m
w
oFF
u
a
vg
2
2
..



Tra bảng 6.15
006,0

F


73
o
g

042,1
37,1.05,1.157955.2
20,75.74.43,3
1
...2
..
1
43,3
92,3
185
14,1.73.006,0
2
222
2





FF
wwF
F
F

KKT
db
K
v

Tra bảng 6.14
37,1

F
K

Do đó:
5,1042,1.37,1.05,1..

FFFF
KKKK

Với
774,1



564,0
774,1
11




Y


Với
O
0


1

Y

Số răng t-ơng đ-ơng

149
38
2
1


v
v
Z
Z





Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×