CHƯƠNG 2 : ĐỘNG CƠ TRÊN Ô TÔ
2.1. NHỮNG YÊU CẦU ĐỐI VỚI ĐỘNG CƠ DÙNG
TRÊN Ô TÔ :
2.2. CÁC ĐẶC TÍNH CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG :
2.2.1. Đặt tính công suất :
Ne = Meωe
(2.1)
Hệ số đàn hồi của động cơ theo mômen :
M
Km = emax
n
(2.2)
Me
Hệ số đàn hồi theo tốc độ :
ωme
Kn = n
ωe
(2.3)
Ở chế độ danh định khi biết Km thì:
Me max
n
N
e
= Km Men = K
(2.4)
m
ωen
Thông số hệ số công suất hữu ích :
N = N ’ ƞP
Với :
ƞP = ƞP’ ƞP’’
(2.5)
(2.6)
Ne
Me
Nemax
Memax
M en
0
ω min
ωem
ω en
ω max
ωe
Hình 2.1 : Đặc tính ngoài của động cơ xăng không hạn chế
số vòng quay
Ne
Me
Nemax
Ne
Me
0
ω min
ω em
ωen
ω max
ωe
Hình 2.2 : Đặc tính ngoài của động cơ xăng có hạn chế số
vòng quay
Ne
Me
ge
Nemax
M emax
M en
ge
gemin
0
ω min
ω em
ω en
ω max
ωe
Hình 2.3 : Đặc tính ngoài của động cơ diesel
2.2.2. Đặc tính tiêu hao nhiên liệu và hiệu suất của động
cơ :
Tính kinh tế của động cơ khi làm việc được đánh giá qua
các thông số sau :
Q = Qv ρ
(2.7)
Tiêu hao nhiên liệu theo khối lương q (kg/J, g/MJ, g/kWh)
Q
q =
Ne
(2.8)
Hiệu suất biến đổi từ hóa năng sang cơ năng :
Ne
Ne
1
η=
=
=
Nh Hn ⋅ Q Hn ⋅ q
(2.9)
Thực tế thì dùng :
η=
1000
Hn ⋅ q
Hoặc :
η=
3600
Hn ⋅ q
2.3. ĐẶC TÍNH LÝ TƯỞNG CỦA ĐỘNG CƠ DÙNG
TRÊN Ô TÔ VÀ KHUYNH HƯỚNG SỬ DỤNG
ĐỘNG CƠ ĐIỆN :
2.3.1. Đặt tính lý tưởng của động cơ dùng trên ô tô :
Me
Mmax
N’max
Ne
N’max
Nmax=const
Nmax
Mvmax
0
ω mmax
ω max
ωe
ωe
0
ω mmax
ω max
Hình 2.4 : Đặc tính công suất lý tưởng của các động
cơ dùng trên ô tô
2.3.2. Khuynh hướng sử dụng động cơ điện :
Me
0
3
1
2
ωe
Hình 2.5 : Đặc tính ngoài của mômen đối với các loại động
cơ điện một chiều