NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ LUẬT LAO ĐỘNG
THS. ĐINH THỊ CHIẾN
KHOA LUẬT DÂN SỰ
TRƯỜNG ĐH LUẬT TP.HCM
THÁNG 03/2012
25/06/2014
4:55 CH
Chương 1
KHÁI NiỆM VÀ CÁC
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
CỦA LUẬT LAO ĐỘNG
ViỆT NAM
6/25/2014 4:55 PM
1. KHÁI NIỆM
1.1 Đối tượng điều chỉnh
o Điều 1 BLLĐ:
o
QHLĐ giữa NLĐ làm công ăn lương và NSDLĐ
o
Các QHXH khác liên quan đến QHLĐ
25/06/2014 4:55 CH
1.1.1 QHLĐ giữa NLĐLCAL và NSDLĐ
Các QHLĐ trong nền kinh tế thị trường
Khái niệm, bản chất QHLĐLCAL
-Hình thành trên cơ
sở thỏa thuận
SLĐ
NSDLĐ
NLĐLCAL
TL
-TL trả dựa trên số
lượng, chất lượng
LĐ
-Có sự lệ thuộc về
mặt pháp lý của
NLĐ vào NSDLĐ
25/06/2014 4:55 CH
1.1.1 QHLĐ giữa NLĐLCAL và NSDLĐ
Đặc điểm
Vừa mang tính cá nhân, vừa mang tính tập thể;
Vừa mang tính kinh tế, vừa mang tính xã hội;
Vừa mang tính bình đẳng, vừa mang tính phụ thuộc
về mặt pháp lý;
Vừa mang tính thống nhất, vừa mang tính đối kháng
về mặt lợi ích.
Các QHLĐLCĂL : Đ.2,3 BLLĐ, k.1 Đ.2 NĐ 44
• Các QHLĐ luật LĐ không điều chỉnh: K.2 Đ.2
NĐ44
Phân biệt với các QHLĐ khác
•
25/06/2014 4:55 CH
1.1.2 Các QHXH khác liên quan đến QHLĐ
Quan hệ việc làm
Quan hệ học nghề
Quan hệ giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ
Quan hệ BTTH
Tài sản
Tính mạng, sức khỏe
Chấm dứt HĐLĐ trái pháp luật
Quan hệ BHXH
Quan hệ giải quyết TCLĐ
Quan hệ quản lý, thanh tra NN về LĐ.
25/06/2014 4:55 CH
1. 2. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH
Phương pháp thỏa thuận: phổ biến
Phương pháp mệnh lệnh: mềm dẻo, hợp lí
Phương pháp tác động xã hội: Đặc thù
25/06/2014 4:55 CH
1.2.1. Phương pháp thỏa thuận
o
Nội dung:
QHLĐ làm công ăn lương: Xác lập, thực hiện,
chấm dứt.
o QHLĐ tập thể: thương lượng, ký kết TƯLĐTT.
o Các QHXH khác: QH việc làm, QH học nghề, QH
giữa tổ chức CĐ và NSDLĐ; QH bồi thường thiệt
hại; QH giải quyết TCLĐ.
PP thỏa thuận trong luật LĐ được sử dụng hạn
chế hơn trong luật dân sự?
o
o
Ý nghĩa:
25/06/2014 4:55 CH
1.2.2 Phương pháp mệnh lệnh
o
Nội dung:
o
QHLĐ làm công ăn lương:
o NSDLĐ có quyền ban hành NQLĐ buộc NLĐ tuân
theo.
o NSDLĐ có quyền giám sát, điều hành quá trình làm
việc của NLĐ
o NSDLĐ có quyền khen thưởng, áp dụng trách nhiệm
kỷ luật, trách nhiệm vật chất đối với NLĐ
Mềm dẻo và hợp lý hơn trong luật hành chính?
Các QHXH khác: BHXH, GQTCLĐ, quản lí,
thanh tra NN về LĐ.
Ý nghĩa:
o
o
25/06/2014 4:55 CH
1.2.3. Phương pháp tác động xã hội
Nội dung: Tổ chức CĐ có một số quyền tác động vào
các QHXH phát sinh trong quá trình LĐ:
Tham gia xây dựng các chế độ, chính sách và PL có liên
quan trực tiếp đến quyền lợi của NLĐ.
Tham gia thương lượng, ký kết TƯLĐTT với NSDLĐ
Kiểm tra, giám sát việc chấp hành PLLĐ tại DN.
Được tham gia hoặc tham khảo ý kiến khi NSDLĐ ban
hành những QĐ liên quan đến quyền lợi của NLĐ.
Tham gia GQTCLĐ và tổ chức, lãnh đạo đình công.
Ý Nghĩa:
25/06/2014 4:55 CH
1.3 HỆ THỐNG VÀ NGUỒN CỦA LUẬT LAO ĐỘNG
1.3.1 Hệ thống luật lao động.
Các chế định phần chung
Các chế định phần riêng
25/06/2014 4:55 CH
1.3. 2. Nguồn của luật lao
động.
Văn bản pháp luật
Hiến pháp: Đ.10,55,56,59
Luật: BLLĐ; Luật công đoàn 1990; luật BHXH 2006, luật
dạy nghề 2006, luật NLDVN đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng 2006...
Pháp lệnh
Nghị định của Chính phủ, Quyết định của TTG.
Thông tư, thông tư liên tịch.
Nguồn bổ sung:
Thỏa ước lao động tập thể
Nội quy lao động.
25/06/2014 4:55 CH
1.4 Sơ lược lịch sử Luật lao động Việt Nam từ
Cách mạng tháng Tám đến nay
Giai đoạn từ 1945 đến 1954
Giai đoạn từ 1955 đến 1985
Giai đoạn từ 1986 đến nay
25/06/2014 4:55 CH
2. Các nguyên tắc cơ bản của luật LĐ
Nguyên tắc bảo vệ NLĐ
Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
của NSDLĐ
Nguyên tắc kết hợp hài hòa giữa các vấn đề
kinh tế và các vấn đề xã hội
Nguyên tắc tuyệt đối tuân thủ các quy phạm
pháp luật LĐ quốc tế mà Việt Nam đã phê
chuẩn.
25/06/2014 4:55 CH
2.1 Nguyên tắc bảo vệ NLĐ
Cơ sở lý luận
Tương quan QHLĐ
Bản chất XH của hàng hóa sức lao động.
Nội dung
Đảm bảo việc làm và quyền tự do việc làm
Đảm bảo tiền lương và thu nhập
Đảm bảo an toàn tính mạng, sức khỏe
Đảm bảo quyền nghỉ ngơi
Đảm bảo quyền được BHXH
Đảm bảo quyền thành lập, gia nhập, hoạt động CĐ.
Đảm bảo quyền yêu cầu GQTCLĐ và đình công
Bảo vệ các đối tượng LĐ đặc thù.
25/06/2014 4:55 CH
2.2 Nguyên tắc bảo vệ quyền và lợi ích
hợp của NSDLĐ
Cơ sở lý luận
Đảm bảo quyền tự chủ kinh doanh của các thành
phần kinh tế
NSDLD chính là người tạo ra việc làm, tạo ra của cải
cho xã hội.
nội dung
Đảm bảo quyền tự chủ trong tuyển dụng và sử dụng
LĐ
Đảm bảo quyền duy trì KLLĐ
Đảm bảo quyền sở hữu của NSDLĐ
Đảm bảo quyền yêu cầu GQTCLĐ
25/06/2014 4:55 CH
2.3 NT kết hợp hài hòa giữa chính sách kinh
tế và chính sách xã hội
Cơ sở lí luận
QHLĐ làm cơng ăn lương vừa là một QH kinh tế, vừa
là một QHXH.
Nội dung
Các quy định của PLLĐ phải đảm bảo nguyên tắc việc
giải quyết các vấn đề kinh tế phải đi đơi với việc giải
quyết các vấn đề xã hội, và việc giải quyết các vấn đề
xã hội phải trên cơ sở nền kinh tế.
25/06/2014 4:55 CH
2.4 Nguyên tắc tôn trọng và nghiêm chỉnh tuân
thủ các QPPLLĐquốc tế mà VN đã phê chuẩn
Cơ
sở lí luận
Nội
dung
25/06/2014 4:55 CH
Chương 2
QUAN HỆ PHÁP LUẬT
LAO ĐỘNG
6/25/2014 4:55 PM
1. Quan hệ pháp luật về sử dụng lao
động
1.1 Khái niệm:
1.2 Đặc điểm:
Được
hình thành trên cơ sở thỏa thuận bằng hình
thức hợp đồng lao động (Đ.2,9 BLLD).
Có sự phụ thuộc về mặt pháp lý của NLD vào
NSDLD (Đ.7,8).
NLD phải tự mình thực hiện công việc (K.4 D.30)
Trong quá trình thực hiện quan hệ lao động
thường có sự tham gia của tổ chức Công đoàn.
1.3 . THÀNH PHẦN
1.3.1 Chủ thể
Người lao động làm công ăn lương
Người lao động là công dân Việt Nam
-
ĐK chung: Từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao động và có
giao kết HĐLĐ (Đ.6 BLLD).
Các trường hợp đặc biệt:
NLD dưới 15 tuổi (Đ.120 BLLD, TT21/1998/TT-BLDTBXH)
NLD Việt Nam đi làm việc cho các tổ chức, cá nhân nước
ngoài tại Việt Nam: Đ.1,5 ND85/1998/ND-CP
NLD là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
(Đ.3-9 ND 34/2008/ND-CP
1.3 . THÀNH PHẦN
1.3.1 Chủ thể
Người sử dụng lao động:
Cá
nhân
Tổ
chức: Mục II.1 TT21
1.3 . THÀNH PHẦN
1.3.2 Khách thể: sức lao động
1.3.3 Nội dung
Quyền và nghĩa vụ của NLDLCAL: Đ.7
BLLD
Quyền và nghĩa vụ của NSDLD: Đ.8
BLLD
1.4 Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt
QHPL về sử dụng lao động
1.4.1 Căn cứ phát sinh: Hành vi giao kết HĐLĐ
1.4.2 Căn cứ thay đổi
Căn cứ xuất phát từ ý chí của hai bên:
Căn cứ xuất phát từ ý chí của 1 bên:
Thỏa thuận thay đổi hợp đồng (Đ.33BLLD)
Thỏa thuận tạm hoãn hợp đồng (Đ.35)
NSDLD xử lý kỷ luật NLD bằng hình thức chuyển làm công việc
khác có mức lương thấp hơn(Đ.84);
NSDLD chuyển NLD sang làm công việc khác trái nghề (Đ.34)
Căn cứ xuất phát từ ý chí của NN:
NLD bị tạm giữ, tạm giam;
NLD đi làm nghĩa vụ quân sự hoặc nghĩa vụ công dân khác.
1.4.3 căn cứ làm chấm dứt QHPL
về sử dụng lao động
Sự kiện pháp lý
Căn cứ xuất phát từ ý chí của hai bên:
Thỏa thuận chấm dứt hợp đồng (Đ.36 BLLD)
HDLD hết hạn, hoàn thành công việc theo HĐ (Đ.36)
Căn cứ xuất phát từ ý chí của 1 bên:
NLD hoặc NSDLD đơn phương chấm dứt HDLD
NSDLD cho NLD thôi việc theo Đ.17, Đ.31 BLLD;
hoặc xử lý kỷ luật NLD bằng hình thức sa thải (Đ.85);
Căn cứ xuất phát từ ý của bên thứ ba:
NLD bị kết án tù giam, tử hình, bị cấm đảm nhiệm
công việc cũ; NLD bị tuyên bố mất tích hoặc đã chết.
Sự biến pháp lý: NLĐ chết
6/25/2014 4:55 PM