1
LỜI NĨI ĐẦU
- Điện năng là một dạng năng lượng có nhiều ưu điểm như: dễ dàng chuyển
thành các dạng năng lượng khác (nhiệt, cơ, hố...), dễ truyền tải và phân phối.
Chính vì vậy điện năng được dùng rất rộng rãi trong mọi lĩnh vực hoạt động của
con người.
- Điện năng là nguồn năng lượng chính của các ngành cơng nghiệp, là điều
kiện quan trọng để phát triển đơ thị và các khu vực dân cư. Vì lý do đó khi lập
kế hoạch phát triển kinh tế xã hội, kế hoạch phát triển điện năng phải đi trước
một bước, nhằm thoả mãn nhu cầu điện năng khơng những trong giai đoạn trước
mắt mà còn dự kiến cho sự phát triển trong tương lai.
- Ngày nay, nền kinh tế nước ta đang từng bước phát triển, đời sống nhân dân
đang ngày càng được nâng cao. Cùng với sự phát triển đó thì nhu cầu về điện
năng trong các lĩnh vực cơng nghiệp, nơng nghiệp, dịch vụ và sinh hoạt cũng
tăng trưởng khơng ngừng. Đặc biệt với chủ trương kinh tế mở của nhà nước, vốn
đầu tư nước ngồi tăng lên làm các nhà máy, xí nghiệp mới mọc lên càng nhiều.
Do đó đòi hỏi phải có hệ thống cung cấp điện an tồn, tin cậy để sản xuất và
sinh hoạt. Để làm được điều này thì nước ta cần phải có một đội ngũ đơng đảo
và tài năng có thể thiết kế, đưa ứng dụng cơng nghệ điện vào trong đời sống.
Sinh viên khoa điện trong tương lai khơng xa sẽ đứng trong đội ngũ này. Chính
vì vậy đồ án mơn học cung cấp điện là một u cầu cấp thiết cho mỗi sinh viên
của khoa. Nó là bài kiểm tra khảo sát kiến thức tổng hợp của mỗi sinh viên, và
cũng là điều kiện để cho sinh viên tự tìm hiểu và nghiên cứu kiến thức về ngành
điện để hỗ trợ cho trình độ chun mơn của mình.
Mặc dù vậy, với sinh viên năm thứ tư còn đang ngồi trong ghế nhà trường
thì kinh nghiệm thực tế còn chưa có nhiều, do đó cần phải có sự hướng dẫn giúp
đỡ của thầy giáo. Qua đây em xin được gửi lời cảm ơn tới thầy cơ đã tận tình
hướng dẫn, giúp em hồn thành tốt đồ án mơn học này.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
2
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU NGÀNH NGHỀ VÀ QUI MƠ SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY
1.1. Quy mơ, năng lực của nhà máy
- Nhà máy cần thiết kế cung cấp điện trong đề tài thiết kế có quy mơ khá
lớn. Nhà máy có các phụ tải điện sau:
Số
trên
mặt
bằng
Tên phân xưởng (phân
xưởng)
Diện tích ( m
2
) Cơng suất đặt (kW)
1 Phân xưởng kết cấu kim loại 200 1950
2 Phân xưởng lắp ráp cơ khí 600 1800
3 Phân xưởng đúc 400 1200
4 Phân xưởng nén khí 300 800
5 Phân xưởng rèn 200 1200
6 Trạm bơm 150 640
7 Phân xưởng sửa chữa cơ khí 200 Xác định theo tính tốn
8 Phân xưởng gia cơng gỗ 500 450
9 Bộ phận hành chính và ban
quản lý
400 80(Chưa kể chiếu sáng)
10 Bộ phận thử nghiệm 200 370
11 Phụ tải chiếu sáng các phân
xưởng
Xác định theo diện tích
- Dự kiến trong tương lai nhà máy sẽ được mở rộng và thay thế, lắp đặt các
thiết bị máy móc hiện đại hơn. Đứng về mặt cung cấp thì việc thiết kế cấp
điện phải đảm bảo sự gia tăng phụ tải trong tương lai về mặt kĩ thuật và kinh
tế, phải đề ra phương án cấp điện sao cho khơng gây q tải sau vài năm sản
xuất và khơng để q dư thừa dung lượng mà sau vài năm nhà máy vẫn
khơng khai thác hết dung lượng cơng suất dự trữ dẫn đến lãng phí.
1.2. Giới thiệu phụ tải điện của tồn nhà máy
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
3
1.2.1 . Cỏc c im ca ph ti in
Ph ti in trong nh mỏy cụng nghip cú th chia ra lm hai loi ph ti
- Ph ti ng lc
- Ph ti chiu sỏng
Ph ti ng lc v ph ti chiu sỏng thng lm vic ch di hn, in
ỏp yờu cu trc tip ti thit b l 380/ 220 V tn s cụng nghip f=50 Hz.
1.2.2. Cỏc yờu cu v cung cp in ca nh mỏy
- Cỏc yờu cu cung cp in phi da vo phm vi v mc quan trng ca
cỏc thit b t ú vch ra phng thc cp in cho tng thit b cng nh
trong cỏc phõn xng trong nh mỏy, ỏnh giỏ tng th ton nh mỏy ta thy t
l (%) ca ph ti loi I ln hn t l (%) ca ph ti loi II v III, do ú nh
mỏy c ỏnh giỏ l h ph ti loi I, vỡ vy yờu cu cung cp in phi c
m bo liờn tc.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
CHƯƠNG 2
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CÁC PHÂN XƯỞNG VÀ TỒN NHÀ
MÁY
2.1. Giới thiệu các phương pháp xác định phụ tải tính tốn cho khu vực
cơng nghiệp
2.1.1. Khái niệm về phụ tải tính tốn ( phụ tải điện )
Phụ tải tính tốn ( hay còn gọi là phụ tải điện ) là phụ tải khơng có thực,
nó cần thiết cho việc chọn các trang thiết bị cung cấp điện (CCĐ) trong mọi
trạng thái vận hành của hệ thống CCĐ. Phụ tải tính tốn khơng phải là tổng cơng
suất đặt của các thiết bị điện, việc sử dụng điện là khơng có qui luật.Trong thực
tế vận hành ở chế độ dài hạn người ta muốn rằng phụ tải thực tế khơng gây ra
những phát nóng các trang thiết bị CCĐ ( dây dẫn, máy biến áp, thiết bị đóng cắt
). Ngồi ra ở chế độ ngắn hạn thì nó khơng được gây tác động cho các thiết bị
bảo vệ ( ví dụ ở các chế độ khởi động của các phụ tải thì cầu chì hoặc các thiết
bị bảo vệ khác khơng được cắt ). Như vậy phụ tải tính tốn thực chất là phụ tải
giả thiết tương đương với phụ tải thực tế về một vài phương diện nào đó. Trong
thực tế thiết kế người ta thường quan tâm đến hai yếu tố cơ bản do phụ tải gây ra
đó là phát nóng và tổn thất, vì vậy tồn tại hai loại phụ tải tính tốn cần phải được
xác định đó là phụ tải tính tốn theo điều kiện phát nóng và phụ tải tính tốn
theođiều kiện tổn thất.
- Phụ tải tính tốn theo điều kiện phát nóng là phụ tải giả thiết lâu dài
khơng đổi tương đương với phụ tải thực tế biến thiên về hiệu quả nhiệt
lớn nhất.
- Phụ tải tính tốn theo điều kiện tổn thất thường được gọi là phụ tải đỉnh
nhọn là phụ tải cực đại ngắn hạn xuất hiện trong một thời gian ngắn từ
1 đến 2 giây chúng chưa gây ra phát nóng cho các trang thiết bị nhưng
lại gây ra các tổn thất và có thể là nhảy các bảo vệ hoặc làm đứt cầu
chì. Trong thực tế phụ tải đỉnh nhọn thường xuất hiện khi khởi động
các động cơ hoặc khi đóng cắt các thiết bị cơ điện khác.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
5
Để xác định đúng phụ tải tính tốn là rất khó, nhưng ta có thể dùng các
phương pháp gần đúng trong tính tốn. Có nhiều phương pháp như vậy, người
kỹ sư cần phải căn cứ vào thơng tin thu nhận được trong từng giai đoạn thiết kế
để chọn phương pháp thích hợp, càng có nhiều thơng tin ta càng chọn được
phương pháp chính xác hơn.
2.1.2. Các phương pháp xác định phụ tải tính tốn và phạm vi sử dụng
a) Trong giai đoạn dự án khả thi:
Thơng tin mà ta biết được là diện tích D ( ha ) của khu chế xuất và ngành
cơng nghiệp ( nặng hay nhẹ ) của khu chế xuất đó. Chú ý: 1 ha= 100m* 100m.
Mục đích là dự báo phụ tải để chuẩn bị nguồn ( như nhà máy điện, đường dây
khơng, trạm biến áp ).
Từ các thơng tin trên ta xác định phụ tải tính tốn theo suất phụ tải trên
một đơn vị diện tích sản xuất.
S
tt
= s
0
.D ( 2-1 )
Trong đó:
s
0
( kVA/ ha ) – suất phụ tải trên một đơn vị diện tích.
D ( ha ) – diện tích sản xuất có bố trí các thiết bị dùng điện.
Để xác định s
0
ta dựa vào kinh nghiệm:
- Đối với các ngành cơng nghiệp nhẹ ( dệt, may, giầy dép, bánh kẹo,... )
ta lấy s
0
= ( 100 ÷ 200 ) kVA/ ha.
- Đối với các ngành cơng nghiệp nặng ( cơ khí, hố chất, dầu khí, luyện
kim, xi măng,... ) ta lấy s
0
= ( 300 ÷ 400 ) kVA/ ha.
Nếu khu chế xuất đó là một xí nghiệp và biết được sản lượng thì ta xác
định phụ tải tính tốn cho khu chế xuất theo suất tiêu hao điện năng trên một
đơn vị sản phẩm và tổng sản lượng.
max
0
.
T
Ma
P
tt
=
( 2-2 )
ϕ
tgPQ
tttt
.=
( 2-3 )
Trong đó:
a
0
( kWh/ 1sp ) - điện năng cần thiết để sản xuất 1 sản phẩm ( sp ) ( tra sổ tay ).
M ( sp/ năm) – sản lượng.
cosϕ - hệ số cơng suất hữu cơng của tồn bộ khu chế xuất ( tra sổ tay cùng với
T
max
).
T
max
( h ) – thời gian sử dụng cơng suất lớn nhất ( tra sổ tay trang 254, phụ lục
I.4 sách THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN ). Chú thích: T
max
là thời gian nếu hệ thống cung
cấp điện chỉ truyền tải cơng suất lớn nhất thì sẽ truyền tải được một lượng điện
năng đúng bằng lượng điện năng truyền tải trong thực tế một năm.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
6
Ta cú th xỏc nh T
max
theo bng sau:
Cỏc xớ nghip Nh hn 3000 h Trong khong
3000 ữ 5000 h
Ln hn 5000 h
Xớ nghip 1 ca
X
- -
Xớ nghip 2 ca - X -
Xớ nghip 3 ca - - X
Trong ú:
X l ụ ta chn.
- l ụ ta khụng chn.
T ú ta cú:
cos
22
tt
tttttt
P
QPS =+=
( 2-4 )
b) Trong giai on xõy dng nh xng:
Thụng tin m ta bit c l din tớch nh xng D ( m
2
) v cụng sut t
P
( kW ) ca cỏc phõn xng v phũng ban ca nh mỏy. Mc ớch l:
- Xỏc nh ph ti tớnh toỏn cho cỏc phõn xng.
- Chn bin ỏp cho phõn xng.
- Chn dõy dn v phõn xng.
- Chn cỏc thit b úng ct cho phõn xng.
Ph ti tớnh toỏn ca mt phõn xng c xỏc nh theo cụng sut t P
v h s nhu cu k
nc
( tra s tay trang 254, ph lc I.3 sỏch THIT K CP
IN ) theo cỏc cụng thc sau:
P
tt
= P
l
= k
nc
.P
( 2-5 )
P
cs
= P
0
.D ( 2-6 )
Q
tt
= Q
l
= P
tt
. tg
( 2-7 )
T ú ta xỏc nh c ph ti tớnh toỏn ca phõn xng ( px ) nh sau:
P
ttpx
= P
l
+ P
cs
( 2-8 )
Q
ttpx
= Q
l
+ Q
cs
( 2-9 )
Vỡ phõn xng dựng ốn si t nờn i vi ph ti chiu sỏng thỡ = 0 (
cos= 1 ), ta cú Q
cs
= P
cs
.tg
= 0. Chỳ ý nu dựng ốn tuýp hoc qut thỡ ta cú
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
7
cos= 0.8, nu dựng 2 qut ( cos= 0.8 ) v 1 ốn si t ( cos=1 ) thỡ ta ly
chung cos= 0.9
Trong cỏc cụng thc trờn:
k
nc
- h s nhu cu ( tra s tay trang 254, ph lc I.3 sỏch THIT K CP IN
).
P
- cụng sut t.
P
0
( W/m
2
) sut ph ti chiu sỏng ( trang 253, ph lc I.2 sỏch THIT K
CP IN ).
P
l
, Q
l
cỏc ph ti ng lc ca phõn xng.
P
cs
, Q
cs
cỏc ph ti chiu sỏng ca phõn xng.
T ú ta cú:
22
ttpxttpxttpx
QPS +=
Vy ph ti tớnh toỏn ca c xớ nghip l:
=
=
m
i
ttpxidtttXN
PkP
1
.
( 2-10 )
=
=
m
i
ttpxidtttXN
QkQ
1
.
( 2-11 )
T ú ta cú:
22
ttXNttXNttXN
QPS +=
( 2-12 )
ttXN
ttXN
ttXN
S
P
=
cos
( 2-13 )
Trong ú:
k
t
h s ng thi ( thng cú giỏ tr t 0.85 ữ 1 ).
m s phõn xng v phũng ban.
c) Trong giai on thit k chi tit ( thit k ni tht ):
Thụng tin m ta bit c l khỏ chi tit, ta bt u thc hin vic phõn
nhúm cỏc thi
t b mỏy múc ( t 8 ữ 12 mỏy/ 1 nhúm ). Sau ú ta xỏc nh ph ti
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
8
tớnh toỏn ca mt nhúm n mỏy theo cụng sut trung bỡnh P
tb
v h s cc i
k
max
theo cỏc cụng thc sau:
=
==
n
i
dmisdtbtt
PkkPkP
1
maxmax
...
( 2-14 )
tgPQ
tttt
.=
( 2-15 )
dm
tt
tt
U
S
I
.3
=
Trong ú:
n s mỏy trong mt nhúm.
P
tb
- cụng sut trung bỡnh ca nhúm ph ti trong ca mỏy ti ln nht
(
=
=
n
i
dmisdtb
PkP
1
.
).
P
m
( kW ) cụng sut nh mc ca mỏy, nh ch to cho.
U
m
- in ỏp dõy nh mc ca li (U
m
= 380 V ).
k
sd
h s s dng cụng sut hu cụng ca nhúm thit b ( tra s tay trang 253,
ph lc I.1 sỏch THIT K CP IN ).
k
max
h s cc i cụng sut hu cụng ca nhúm thit b ( h s ny c xỏc
nh theo h s s dng k
sd
v s thit b dựng in hiu qu n
hq
, tra s tay trang
256, ph lc I.6 sỏch THIT K CP IN ).
n
hq
- s thit b dựng in hiu qu: l s thit b cú cụng sut bng nhau, cú
cựng ch lm vic gõy ra mt ph ti tớnh toỏn ỳng bng ph ti tớnh toỏn do
nhúm thit b in thc t cú cụng sut v ch lm vic khỏc nhau gõy ra.
**) Cỏc bc xỏc nh n
hq
:
- Bc 1: xỏc nh n
I
l s thit b cú cụng sut ln hn hoc bng mt
na cụng sut ca thit b cú cụng sut ln nht.
-
Bc 2: xỏc nh
=
=
I
n
i
dmiI
PP
1
( 2-16 )
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9
- Bc 3: xỏc nh
n
n
n
I
=*
( 2-17 )
P
P
P
I
=*
( 2-18 )
Trong
ú:
P t
ng cụng su
t c
a cỏc thi
t b
trong nhúm thi
t b
( nhúm ph
t
i )
ang xột.
-
B
c 4: tra s
tay trang 255, ph
l
c I.5 sỏch THI
T K
C
P
I
N ta
c n
hq
* theo n* v P*
-
B
c 5: tớnh n
hq
= n. n
hq
*
( 2-19 )
**) Chỳ ý:
-
N
u trong nhúm cú ph
t
i 1 pha
u vo U
pha
( 220V ) nh
qu
t giú, ..
ta ph
i qui
i v
3 pha nh
sau:
dmqd
PP .3=
( 2-30 )
-
N
u trong nhúm cú ph
t
i 1 pha
u vo U
dõy
( 380V ) nh
bi
n ỏp
hn, .. ta qui
i v
3 pha nh
sau:
dmqd
PP .3=
( 2-31 )
-
N
u trong nhúm cú thi
t b
lm vi
c
ch
ng
n h
n l
p l
i nh
c
u
tr
c, c
u, mỏy nõng, bi
n ỏp hn,... ta qui
i v
ch
di h
n nh
sau:
%.
ddmqd
kPP =
( 2-32 )
Trong
ú k
d
% - h
s
úng
i
n ph
n tr
m l
y theo th
c t
.
Vớ d
:
1 c
u tr
c 14 kW cú k
d
%=36% thỡ
4.8%36.14 ==
qd
P
kW
1 bi
n ỏp hn 10 kW cú k
d
%=25% thỡ
66.8%25.3.10 ==
qd
P
kW
T
ú ta tớnh
c ph
t
i tớnh toỏn c
a c
phõn x
ng theo cỏc cụng th
c sau:
=
=
nm
i
ttidtdl
PkP
1
.
( 2-33 )
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10
DPP
cs
.
0
=
( 2-34 )
∑
=
=
nm
i
ttidtdl
QkQ
1
.
( 2-35 )
cscscs
tgPQ
ϕ
.=
( 2-36 )
Các phân x
ưở
ng c
ủ
a các nhà máy trong th
ự
c t
ế
th
ườ
ng dùng
đ
èn s
ợ
i
đố
t
nên
0=
cs
Q
V
ậ
y ta tính
đượ
c:
csdlpx
PPP +=
( 2-37 )
csdlpx
QQQ +=
( 2-38 )
dlpx
QQ =
( do Q
cs
= 0 )
( 2-39 )
22
pxpxpx
QPS +=
( 2-40 )
px
px
px
S
P
=
ϕ
cos
( 2-41 )
dm
px
ttpx
U
S
I
.3
=
( 2-42 )
Trong
đ
ó:
nm – s
ố
nhóm máy c
ủ
a phân x
ưở
ng mà ta
đ
ã phân
ở
trên.
k
đ
t
– h
ệ
s
ố
đồ
ng th
ờ
i ( th
ườ
ng có giá tr
ị
t
ừ
0.85 ÷ 1 ).
**) Nh
ậ
n xét: ph
ươ
ng pháp này th
ườ
ng
đượ
c dùng
để
tính ph
ụ
t
ả
i tính
tốn cho m
ộ
t nhóm thi
ế
t b
ị
, cho các t
ủ
độ
ng l
ự
c trong tồn b
ộ
phân x
ưở
ng. Nó
cho m
ộ
t k
ế
t qu
ả
khá chính xác, nh
ư
ng ph
ươ
ng pháp này
đ
òi h
ỏ
i m
ộ
t l
ượ
ng
thơng tin
đầ
y
đủ
v
ề
các ph
ụ
t
ả
i nh
ư
: ch
ế
độ
làm vi
ệ
c c
ủ
a t
ừ
ng ph
ụ
t
ả
i, cơng su
ấ
t
đặ
t c
ủ
a t
ừ
ng ph
ụ
t
ả
i, s
ố
l
ượ
ng các thi
ế
t b
ị
trong nhóm ( k
sdi
, P
dmi
, cos
ϕ
i
,... ).
d) Trong giai
đ
o
ạ
n phát tri
ể
n t
ươ
ng lai c
ủ
a nhà máy:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
11
Trong t
ng lai, d
ki
n nh mỏy s
c m
rụng v thay th
, l
p
t
cỏc mỏy múc hi
n
i h
n.
Cụng th
c tớnh toỏn:
S
NM
(t)= S
ttNM
(1+
t)
( 2-42 )
V
i 0<t<T
Trong
ú:
S
NM
(t) l ph
t
i tớnh toỏn c
a nh mỏy sau t n
m.
S
ttNM
l ph
t
i tớnh toỏn c
a nh mỏy
th
i
i
m kh
i
ng.
- h
s
phỏt tri
n hng n
m c
a ph
t
i c
c
i (
th
ng l
y t
0.0595 ữ
0.0685 , tra s
tay ) .
t th
i gian d
ki
n trong t
ng lai.
2.2. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn cho phõn xng sa cha c khớ
2.2.1. Phõn loi v phõn nhúm ph ti cho phõn xng
Nh
n xột: Cỏc thi
t b
u lm vi
c
ch
di h
n.
phõn nhúm ph
t
i ta d
a vo cỏc nguyờn t
c sau:
- Cỏc thi
t b
trong nhúm nờn cú cựng m
t ch
lm vi
c.
- Cỏc thi
t b
trong nhúm nờn
c
t g
n nhau, trỏnh ch
ng chộo khi
i
dõy v s
gi
m
c t
n th
t.
- T
ng cụng su
t cỏc thi
t b
trong nhúm c
ng nờn cõn
i
kh
i quỏ
chờnh l
ch gi
a cỏc nhúm nh
m t
o tớnh
ng lo
i cho cỏc trang thi
t b
cung c
p
i
n.
- S
l
ng cỏc thi
t b
trong cựng m
t nhúm khụng nờn quỏ nhi
u vỡ s
l
ra c
a cỏc t
d
ng l
c c
ng b
h
n ch
v n
u
t nhi
u quỏ s
lm ph
c
t
p trong v
n hnh v s
a ch
a, c
ng nh
lm gi
m
tin c
y cung c
p
i
n cho t
ng thi
t b
C
n c
vo v
trớ, cụng su
t c
a cỏc thi
t b
b
trớ trờn m
t b
ng phõn
x
ng ta chia lm cỏc nhúm ph
t
i nh
sau:
-
Nhúm 1: 12; 13; 14; 4; 3; 5; 2
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12
-
Nhúm 2: 1; 6; 7; 8; 9; 10; 16; 17; 18; 19; 20; 28
-
Nhúm 3: 46; 47; 44; 43; 45; 48; 49; 50; 51
-
Nhúm 4: 53; 54; 21; 27; 11; 15; 7; 23; 24
-
Nhúm 5: 31; 32; 33; 34
Bng 2-1: Bng cụng sut t tng ca cỏc nhúm
Nhúm ph
t
i 1 2 3 4 5
T
ng cụng su
t P ( kW ) 103.2 76.15 67.2 35.9 125
2.2.2. Xỏc nh ph ti tớnh toỏn cho cỏc nhúm thit b ( nhúm ph ti )
Vỡ
ó cú cỏc thụng tin chớnh xỏc v
m
t b
ng b
trớ mỏy múc thi
t b
, bi
t
c cụng su
t v quỏ trỡnh cụng ngh
c
a t
ng thi
t b
, nờn ta xỏc
nh ph
t
i
tớnh toỏn theo cụng su
t trung bỡnh v h
s
c
c
i.
p d
ng cỏc cụng th
c tớnh trong ph
n c, m
c
2.1.2.
ta xỏc
nh ph
t
i
tớnh toỏn cho cỏc nhúm.
a) Xỏc
nh ph
t
i tớnh toỏn cho nhúm 1
Tra s
tay ta
c
k
sd
= 0.16 ; cos
= 0.6
tg
= 1.33
Bng 2-2: Bng s liu nhúm 1
ST
T
Tờn thi
t b
S
l
n
g
Cụng su
t
nh
m
c ( kW )
Ký hi
u trờn
m
t b
ng
Nhón hi
u
1 Mỏy bo ngang 2 9 12 7A35
2 Mỏy x
c 3 8.4 13 S3A
3 Mỏy x
c 1 1.7 14 7417
4 Mỏy ti
n t
ng
2 5.8 4 I815M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
13
5 Mỏy ti
n t
ng
2 14 3 2A- 62
6 Mỏy ti
n t
ng
1 3.4 5 I615M
7 Mỏy ti
n t
ng
3 5.1 2 TP-IM
Cỏc thi
t b
u lm vi
c
ch
di h
n nờn ta khụng c
n ph
i qui
i.
S
thi
t b
trong nhúm l n=14.
T
ng cụng su
t P= 103.2 kW
Cụng su
t l
n nh
t c
a thi
t b
l P
mmax
= 14 kW;
S
thi
t b
cú cụng su
t 0.5 *P
mmax
l n
I
=7;
Suy ra P
I
=2*9+3*8.4+2*14= 71.2 kW ;
5.0
14
7
* ===
n
n
n
I
69.0
2.103
2.71
* ===
P
P
P
I
Tra b
ng n
hq
* ( n*
, P*
) ta
c n
hq
* = 0.82 ;
s
thi
t b
dựng
i
n hi
u qu
c
a nhúm 1 l :
n
hq
= n.n
hq
* =14* 0.82 = 11.48= 11 ;
Tra b
ng k
max
theo k
sd
v n
hq
ta
c k
max
= 2 ;
PTTT c
a nhúm 1 l:
kWPkkP
i
dmisdtt
02.332.103*16.0*2..
14
1
max1
===
=
kVArtgPQ
tttt
91.4333.1*02.33.
11
===
kVA
P
S
tt
tt
55
6.0
02.33
cos
1
1
===
Dũng
i
n tớnh toỏn c
a c
nhúm :
A
U
S
I
dm
tt
tt
56.83
38.0*3
55
.3
1
1
===
b) Xỏc
nh ph
t
i tớnh toỏn cho nhúm 2
Tra s
tay ta
c
k
sd
= 0.16 ; cos
= 0.6
tg
= 1.33
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
14
Bảng 2-3: Bảng số liệu nhóm 2
ST
T
Tên thi
ế
t b
ị
S
ố
l
ượ
ng
Công su
ấ
t
đị
nh
m
ứ
c ( kW )
Ký hi
ệ
u trên
m
ặ
t b
ằ
ng
Nhãn hi
ệ
u
1 Máy ti
ệ
n ren 1 7 1 I6I6
2 Máy ti
ệ
n 1 1.7 6 IA-I8
3 Máy phay v
ạ
n n
ă
ng 1 3.4 7 578M
4 Máy phay ngang 1 1.8 8 668M
5 Máy phay
đứ
ng 2 10 9 6N82
6 Máy phay
đứ
ng 1 7 10 6N-12G
7 Máy doa ngang 1 4.5 16 2613
8 Máy khoan h
ướ
ng tâm 1 12 17 4522
9 Máy mài ph
ẳ
ng 1 9 18 CK731
10 Máy mài tròn 1 5.6 19 3153M
11 Máy mài trong 1 2.8 20 3A24
12 C
ư
a tay 1 1.35 28 Z32
Các thi
ế
t b
ị
đề
u làm vi
ệ
c
ở
ch
ế
độ
dài h
ạ
n nên ta không c
ầ
n ph
ả
i qui
đổ
i.
S
ố
thi
ế
t b
ị
trong nhóm là n=13.
T
ổ
ng công su
ấ
t P= 76.15 kW
Công su
ấ
t l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a thi
ế
t b
ị
là P
đ
mmax
= 12 kW;
S
ố
thi
ế
t b
ị
có công su
ấ
t ≥ 0.5 *P
đ
mmax
là n
I
= 6;
Suy ra P
I
=7+2*10+7+12+9= 55 kW ;
46.0
13
6
* ===
n
n
n
I
72.0
15.76
55
* ===
P
P
P
I
Tra b
ả
ng n
hq
* ( n*
, P*
) ta
đượ
c n
hq
* = 0.76 ;
s
ố
thi
ế
t b
ị
dùng
đ
i
ệ
n hi
ệ
u qu
ả
c
ủ
a nhóm 2 là :
n
hq
= n.n
hq
* =13* 0.76 = 9.88= 10 ;
Tra b
ả
ng k
max
theo k
sd
và n
hq
ta
đượ
c k
max
= 2.1 ;
⇒
PTTT c
ủ
a nhóm 2 là:
kWPkkP
i
dmisdtt
59.2515.76*16.0*1.2..
13
1
max2
===
∑
=
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
15
kVArtgPQ
tttt
03.3433.1*59.25.
22
===
kVA
P
S
tt
tt
65.42
6.0
59.25
cos
2
2
===
Dũng
i
n tớnh toỏn c
a c
nhúm :
A
U
S
I
dm
tt
tt
8.64
38.0*3
65.42
.3
2
2
===
c) Xỏc
nh ph
t
i tớnh toỏn cho nhúm 3
Tra s
tay ta
c
k
sd
= 0.16 ; cos
= 0.6
tg
= 1.33
Bng 2-4: Bng s liu nhúm 3
ST
T
Tờn thi
t b
S
l
ng
Cụng su
t
nh
m
c ( kW )
Ký hi
u trờn
m
t b
ng
Nhón hi
u
1 Mỏy phay ngang 1 3.4 46 6P8OG
2 Mỏy phay v
n n
ng 1 2.8 47 678
3 Mỏy ti
n ren 1 10 44 1A- 62
4 Mỏy ti
n ren 2 7 43 IK620
5 Mỏy ti
n ren 1 4.5 45 1616
6 Mỏy phay r
ng 1 2.8 48 5D32
7 Mỏy x
c 1 4.5 49 7417
8 Mỏy bo ngang 2 7.6 50 M20
9 Mỏy mi trũn 1 10 51 Z435
Cỏc thi
t b
u lm vi
c
ch
di h
n nờn ta khụng c
n ph
i qui
i.
S
thi
t b
trong nhúm l n=11.
T
ng cụng su
t P= 67.2 kW
Cụng su
t l
n nh
t c
a thi
t b
l P
mmax
= 10 kW;
S
thi
t b
cú cụng su
t 0.5 *P
mmax
l n
I
= 6;
Suy ra P
I
=10+2*7+2*7.6+10= 49.2 kW ;
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
16
55.0
11
6
* ===
n
n
n
I
73.0
2.67
2.49
* ===
P
P
P
I
Tra b
ng n
hq
* ( n*
, P*
) ta
c n
hq
* = 0.82 ;
s
thi
t b
dựng
i
n hi
u qu
c
a nhúm 3 l :
n
hq
= n.n
hq
* =11* 0.82 = 9.02= 9 ;
Tra b
ng k
max
theo k
sd
v n
hq
ta
c k
max
= 2.2 ;
PTTT c
a nhúm 3 l:
kWPkkP
i
dmisdtt
65.232.67*16.0*2.2..
11
1
max3
===
=
kVArtgPQ
tttt
45.3133.1*65.23.
33
===
kVA
P
S
tt
tt
42.39
6.0
65.23
cos
3
3
===
Dũng
i
n tớnh toỏn c
a c
nhúm :
A
U
S
I
dm
tt
tt
89.59
38.0*3
42.39
.3
3
3
===
d) Xỏc
nh ph
t
i tớnh toỏn cho nhúm 4
Tra s
tay ta
c
k
sd
= 0.16 ; cos
= 0.6
tg
= 1.33
Bng 2-5: Bng s liu nhúm 4
ST
T
Tờn thi
t b
S
l
ng
Cụng su
t
nh
m
c ( kW )
Ký hi
u trờn
m
t b
ng
Nhón hi
u
1 Bỳa khớ nộn 1 10 53 MH76
2 Qu
t 1 3.2 54 YT2
3 Mỏy mi dao c
t g
t 1 2.8 21 3628
4 Mỏy mi phỏ 1 4.5 27 3M634
5 Mỏy mi 1 2.2 11 4Z53
6 Mỏy khoan v
n n
ng 1 7 15 A135
7 Mỏy phay v
n n
ng 1 3.4 7 578M
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
17
8 Mỏy khoan bn 2 0.55 23 HC-12A
9 Mỏy ộp 1 1.7 24 K113
Cỏc thi
t b
u lm vi
c
ch
di h
n nờn ta khụng c
n ph
i qui
i.
S
thi
t b
trong nhúm l n=10.
T
ng cụng su
t P= 35.9 kW
Cụng su
t l
n nh
t c
a thi
t b
l P
mmax
= 10 kW;
S
thi
t b
cú cụng su
t 0.5 *P
mmax
l n
I
= 2;
Suy ra P
I
=10+7= 17 kW ;
2.0
10
2
* ===
n
n
n
I
47.0
9.35
17
* ===
P
P
P
I
Tra b
ng n
hq
* ( n*
, P*
) ta
c n
hq
* = 0.69 ;
s
thi
t b
dựng
i
n hi
u qu
c
a nhúm 4 l :
n
hq
= n.n
hq
* =10* 0.69 =6. 9= 7 ;
Tra b
ng k
max
theo k
sd
v n
hq
ta
c k
max
= 2.48 ;
PTTT c
a nhúm 4 l:
kWPkkP
i
dmisdtt
25.149.35*16.0*48.2..
10
1
max4
===
=
kVArtgPQ
tttt
95.1833.1*25.14.
44
===
kVA
P
S
tt
tt
75.23
6.0
25.14
cos
4
4
===
Dũng
i
n tớnh toỏn c
a c
nhúm :
A
U
S
I
dm
tt
tt
08.36
38.0*3
75.23
.3
4
4
===
e) Xỏc
nh ph
t
i tớnh toỏn cho nhúm 5
Tra s
tay ta
c
k
sd
= 0.8 ; cos
= 0.9
tg
= 0.48
Bng 2-6: Bng s liu nhúm 5
ST
T
Tờn thi
t b
S
l
ng
Cụng su
t
nh
m
c ( kW )
Ký hi
u trờn
m
t b
ng
Nhón hi
u
1 Lũ
i
n ki
u bu
ng 2 30 31 H-30
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
18
2 Lũ
i
n ki
u
ng 1 25 32 S-25
3 Lũ
i
n ki
u b
1 30 33 B-20
4 B
i
n phõn 1 10 34 PB21
Cỏc thi
t b
u lm vi
c
ch
di h
n nờn ta khụng c
n ph
i qui
i.
S
thi
t b
trong nhúm l n=5.
T
ng cụng su
t P= 125 kW
Cụng su
t l
n nh
t c
a thi
t b
l P
mmax
= 30 kW;
S
thi
t b
cú cụng su
t 0.5 *P
mmax
l n
I
= 4;
Suy ra P
I
=2*30+25+30= 115 kW ;
8.0
5
4
* ===
n
n
n
I
92.0
125
115
* ===
P
P
P
I
Tra b
ng n
hq
* ( n*
, P*
) ta
c n
hq
* = 0.89 ;
s
thi
t b
dựng
i
n hi
u qu
c
a nhúm 5 l :
n
hq
= n.n
hq
* =5* 0.89 = 4.45= 4 ;
Tra b
ng k
max
theo k
sd
v n
hq
ta
c k
max
= 1.14 ;
PTTT c
a nhúm 5 l:
kWPkkP
i
dmisdtt
114125*8.0*14.1..
5
1
max5
===
=
kVArtgPQ
tttt
72.5448.0*114.
55
===
kVA
P
S
tt
tt
67.126
9.0
114
cos
5
5
===
Dũng
i
n tớnh toỏn c
a c
nhúm :
A
U
S
I
dm
tt
tt
45.192
38.0*3
67.126
.3
5
5
===
**) T
cỏc k
t qu
tớnh toỏn c
a 5 nhúm thi
t b
trờn ta l
p
c b
ng sau:
Nhúm n P
m
( kW )
n
I
k
max
P
tt
( kW )
Q
tt
( kVAr )
S
tt
( kVA )
I
tt
( A )
1 14 103.2 7 2 33.02 43.91 55 83.56
2 13 76.15 6 2.1 25.59 34.03 42.65 64.8
3 11 67.2 6 2.2 23.65 31.45 39.42 59.89
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
19
4 10 35.9 2 2.48 14.25 18.95 23.75 36.08
5 5 125 4 1.14 114 54.72 126.67 192.45
2.2.3. Xác định phụ tải tính tốn cho tồn bộ phân xưởng
a) Ph
ụ
t
ả
i
độ
ng l
ự
c tồn b
ộ
phân x
ưở
ng:
Áp d
ụ
ng các cơng th
ứ
c
( 2-33 )
và
( 2-35 )
ta có:
∑
=
=
nm
i
ttidtdl
PkP
1
.
l
ấ
y k
đ
t
= 0.85 ta
đượ
c:
P
đ
l
= 0.85*(33.02+25.59+23.65+14.25+114)= 178.93 kW
∑
=
=
nm
i
ttidtdl
QkQ
1
.
Q
đ
l
= 0.85*(43.91+34.03+31.45+18.95+54.72)= 155.6 kVAr
b) Ph
ụ
t
ả
i chi
ế
u sáng tồn b
ộ
phân x
ưở
ng:
Áp d
ụ
ng các cơng th
ứ
c
( 2-34 )
và
( 2-36 )
ta có:
DPP
cs
.
0
=
cscscs
tgPQ
ϕ
.=
Tra s
ổ
tay trang 253 sách THI
Ế
T K
Ế
C
Ấ
P
Đ
I
Ệ
N ta có P
0
= 15 W/m
2
Suy ra: P
cs
= 15*200 = 3000 W = 3 kW
Các phân x
ưở
ng c
ủ
a các nhà máy trong th
ự
c t
ế
th
ườ
ng dùng
đ
èn s
ợ
i
đố
t nên
0=
cs
Q
V
ậ
y ta tính
đượ
c:
csdlpx
PPP +=
( theo cơng thức 2-37 )
P
px
= 178.93+3 = 181.93 kW
csdlpx
QQQ +=
( theo cơng thức 2-38 )
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
20
kVAr 155.6==
dlpx
QQ
( do Q
cs
= 0 )
( theo cơng thức 2-39
)
22
pxpxpx
QPS +=
( theo cơng thức 2-40 )
kVA 39.2396.15593.181
22
=+=
px
S
px
px
px
S
P
=
ϕ
cos
76.0
39.239
93.181
cos ==
px
ϕ
A
U
S
I
dm
px
ttpx
72.363
38.0*3
39.239
.3
===
2.3. Xác định phụ tải tính tốn cho các phân xưởng khác và tồn nhà máy
2.3.1. Phụ tải tính tốn của các phân xưởng
Vì các phân x
ưở
ng khác ch
ỉ
bi
ế
t cơng su
ấ
t
đặ
t do
đ
ó ph
ụ
t
ả
i tính tốn
đượ
c xác
đị
nh theo ph
ươ
ng pháp h
ệ
s
ố
nhu c
ầ
u ( k
nc
)
Gi
ả
s
ử
ta tính cho phân x
ưở
ng k
ế
t c
ấ
u kim lo
ạ
i
Tra s
ổ
tay ta có k
nc
= 0.5 ; cos
ϕ
= 0.6 ; P
0
= 15 W/m
2
; P
đ
= 1950 kW
Ph
ụ
t
ả
i
độ
ng l
ự
c: P
đ
l
= k
nc
.P
đ
= 0.5*1950 = 975 kW
Ph
ụ
t
ả
i chi
ế
u sáng: P
cs
= P
0
.D = 15*200 = 3000 W = 3 kW
Ph
ụ
t
ả
i tính tốn phân x
ưở
ng: P
ttpx
= P
đ
l
+ P
cs
= 975+3 = 978 kW
Cơng su
ấ
t tính tốn ph
ả
n kháng c
ủ
a phân x
ưở
ng:
Q
ttpx
= Q
đ
l
=P
đ
l
.tg
ϕ
= 975*1.33 = 1296.75 kVAr
Cơng su
ấ
t tính tốn tồn ph
ầ
n c
ủ
a phân x
ưở
ng:
kVAQPS
ttpxttpxttpx
162475.1296978
2222
=+=+=
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
21
A
U
S
I
dm
ttpx
ttpx
4.2467
38.0*3
1624
.3
===
Tính tốn t
ươ
ng t
ự
cho các phân x
ưở
ng khác ta có b
ả
ng k
ế
t qu
ả
sau:
S
ố
trên
m
ặ
t
b
ằ
ng
Tên phân x
ưở
ng
(phân x
ưở
ng)
P
đ
l
( kW
)
P
cs
( kW
)
P
ttpx
( kW
)
Q
ttpx
( kVAr
)
S
ttpx
( kVA
)
I
ttpx
( A )
1 Phân x
ưở
ng k
ế
t c
ấ
u kim
lo
ạ
i
975 3 978 1296.7
5
1624 2467.
4
2 Phân x
ưở
ng l
ắ
p ráp c
ơ
khí
720 9 729 957.6 1204 1829.
3
3 Phân x
ưở
ng
đ
úc 840 6 846 630 1055 1602.
9
4 Phân x
ưở
ng nén khí 560 3 563 420 702 1066.
6
5 Phân x
ưở
ng rèn 720 3 723 734.5 1031 1566.
4
6 Tr
ạ
m b
ơ
m 512 2 514 681 853 1296
7 Phân x
ưở
ng s
ử
a ch
ữ
a c
ơ
khí
179 3 182 155.6 239 363.7
8 Phân x
ưở
ng gia cơng g
ỗ
225 7 232 229 326 495.3
9 B
ộ
ph
ậ
n hành chính và
ban qu
ả
n lý
64 8 72 31 78 118.5
10 B
ộ
ph
ậ
n th
ử
nghi
ệ
m 296 4 300 222 373 566.7
11 Ph
ụ
t
ả
i chi
ế
u sáng các
phân x
ưở
ng
2.3.2. Phụ tải tính tốn của tồn bộ nhà máy ( xí nghiệp )
∑
=
=
m
i
ttpxidtttXN
PkP
1
.
P
ttXN
= 0.85*5139 = 4368 kW
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
22
∑
=
=
m
i
ttpxidtttXN
QkQ
1
.
Q
ttXN
= 0.85*5357.45 = 4554 kVAr
T
ừ
đ
ó ta có:
22
ttXNttXNttXN
QPS +=
= 6310 kVA
ttXN
ttXN
ttXN
S
P
=
ϕ
cos
= 0.7
A
U
S
I
TA
ttXN
ttXN
6.165
22.3
6310
.3
===
Khi k
ể
đế
n s
ự
phát tri
ể
n t
ươ
ng lai c
ủ
a nhà máy:
S
XN
(t)= S
ttXN
(1+
α
t)
L
ấ
y
α
= 0.06 ; t = 10 n
ă
m ta có: S
XN
(t)= 6310(1+0.06*10) = 10 096 kVA
L
ư
u ý :
Tu
ỳ
thu
ộ
c vào các thông tin
đượ
c cung c
ấ
p nh
ư
trong t
ươ
ng lai thì nhà
máy
đị
nh thay th
ế
hay l
ắ
p
đặ
t thêm nh
ữ
ng thi
ế
t b
ị
máy móc nào,
ở
phân
x
ưở
ng nào, m
ở
r
ộ
ng ra khu v
ự
c nào, công su
ấ
t là bao nhiêu... , ng
ườ
i k
ỹ
s
ư
s
ẽ
c
ă
n c
ứ
vào
đ
ó
để
l
ự
a ch
ọ
n các tr
ạ
m bi
ế
n áp phân ph
ố
i, c
ầ
u chì,
áptomát, ... cho các phân x
ưở
ng, khu v
ự
c
đ
ó.
Để
đơ
n gi
ả
n, trong
đồ
án này ta không xét
đế
n các y
ế
u t
ố
trên.
2.4. Xác định biểu đồ phụ tải
2.4.1. Biểu đồ phụ tải của các phân xưởng
a) Ý ngh
ĩ
a c
ủ
a bi
ể
u
đồ
ph
ụ
t
ả
i trong thi
ế
t k
ế
c
ấ
p
đ
i
ệ
n
Bi
ể
u
đồ
ph
ụ
t
ả
i là m
ộ
t cách bi
ể
u di
ễ
n v
ề
độ
l
ớ
n c
ủ
a ph
ụ
t
ả
i trên m
ặ
t b
ằ
ng
nhà máy, nó cho bi
ế
t s
ự
phân b
ố
c
ủ
a ph
ụ
t
ả
i trên m
ặ
t b
ằ
ng.
Đ
i
ề
u này cho
phép ng
ườ
i thi
ế
t k
ế
ch
ọ
n
đượ
c v
ị
trí
đặ
t các tr
ạ
m bi
ế
n áp phân ph
ố
i m
ộ
t
cách thích h
ợ
p nh
ằ
m gi
ả
m
đượ
c t
ổ
n th
ấ
t và
đạ
t
đượ
c các ch
ỉ
tiêu kinh t
ế
cao.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
23
Bi
u
ph
t
i c
a m
t phõn x
ng l m
t vũng trũn cú di
n tớch b
ng
ph
t
i tớnh toỏn c
a phõn x
ng
ú theo t
l
xớch l
a ch
n, m
i vũng
trũn bi
u
ph
t
i chia ra thnh hai ph
n t
ng
ng v
i ph
t
i
ng l
c
v ph
t
i chi
u sỏng.
b) Tớnh bỏn kớnh vũng trũn ph
t
i cho cỏc phõn x
ng
M
i phõn x
ng cú m
t bi
u
ph
t
i. Tõm
ng trũn bi
u
ph
t
i
c
t t
i tr
ng tõm c
a ph
t
i phõn x
ng, tớnh g
n
ỳng ta cú th
coi
nh
ph
t
i phõn x
ng
c phõn b
ng
u theo di
n tớch phõn x
ng.
Bỏn kớnh vũng trũn ph
t
i
c tớnh theo cụng th
c:
m
S
R
ttpxi
pxi
.
=
Trong
ú:
R
pxi
( mm ) bỏn kớnh vũng trũn ph
t
i c
a phõn x
ng i
S
ttpxi
( kVA ) ph
t
i tớnh toỏn c
a phõn x
ng i
m ( kVA/mm
2
) t
l
xớch m ta l
a ch
n
Gúc c
a ph
t
i chi
u sỏng n
m trong
bi
u
ph
t
i:
ttpxi
cspxi
cspxi
P
P.360
=
Trong
ú:
a
cspxi
(
) gúc c
a ph
t
i chi
u sỏng phõn x
ng i
P
cspxi
( kW ) ph
t
i chi
u sỏng c
a phõn x
ng i
P
ttpxi
( kW ) ph
t
i tớnh toỏn c
a phõn x
ng i
Ta ch
n t
l
xớch m = 3 kVA/mm
2
, sau khi tớnh toỏn ta
c b
ng k
t
qu
:
S
trờn
m
t
Tờn phõn x
ng
(phõn x
ng)
P
cspx
( kW
)
P
ttpx
( kW
)
S
ttpx
( kVA
)
R
( mm
)
cspx
(
)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
24
b
ằ
ng
1 Phân x
ưở
ng k
ế
t c
ấ
u kim
lo
ạ
i
3 978 1624 13 1.1
2 Phân x
ưở
ng l
ắ
p ráp c
ơ
khí
9 729 1204 11 4.4
3 Phân x
ưở
ng
đ
úc 6 846 1055 11 2.6
4 Phân x
ưở
ng nén khí 3 563 702 7 1.9
5 Phân x
ưở
ng rèn 3 723 1031 10 1.5
6 Tr
ạ
m b
ơ
m 2 514 853 10 1.4
7 Phân x
ưở
ng s
ử
a ch
ữ
a c
ơ
khí
3 182 239 5 5.9
8 Phân x
ưở
ng gia cơng g
ỗ
7 232 326 6 10.9
9 B
ộ
ph
ậ
n hành chính và
ban qu
ả
n lý
8 72 78 3 40
10 B
ộ
ph
ậ
n th
ử
nghi
ệ
m 4 300 373 6 4.8
11 Ph
ụ
t
ả
i chi
ế
u sáng các
phân x
ưở
ng
2.4.2. Xác định trọng tâm phụ tải của tồn xí nghiệp
a)
Ỳ
ngh
ĩ
a c
ủ
a tr
ọ
ng tâm ph
ụ
t
ả
i trong thi
ế
t k
ế
c
ấ
p
đ
i
ệ
n
Tr
ọ
ng tâm ph
ụ
t
ả
i c
ủ
a nhà máy là m
ộ
t v
ị
trí quan tr
ọ
ng giúp ng
ườ
i thi
ế
t
k
ế
tìm
đ
i
ể
m
đặ
t tr
ạ
m bi
ế
n áp, tr
ạ
m phân ph
ố
i nh
ằ
m gi
ả
m t
ố
i
đ
a t
ổ
n th
ấ
t n
ă
ng
l
ượ
ng. Ngồi ra tr
ọ
ng tâm ph
ụ
t
ả
i còn có th
ể
giúp nhà máy trong vi
ệ
c quy
ho
ạ
ch và phát tri
ể
n s
ả
n xu
ấ
t trong t
ươ
ng lai nh
ằ
m có các s
ơ
đồ
cung c
ấ
p
đ
i
ệ
n
h
ợ
p lý, tránh lãng phí và
đạ
t
đượ
c các ch
ỉ
tiêu kinh t
ế
, k
ỹ
thu
ậ
t t
ố
t nh
ấ
t.
b) Tính tốn to
ạ
độ
tr
ọ
ng tâm ph
ụ
t
ả
i nhà máy
Tâm quy
ướ
c c
ủ
a ph
ụ
t
ả
i nhà máy
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i m
ộ
t
đ
i
ể
m M có to
ạ
độ
đượ
c xác
đị
nh là M
0
(x
0
, y
0
) theo h
ệ
tr
ụ
c to
ạ
độ
xoy
đặ
t t
ạ
i v
ị
trí b
ấ
t k
ỳ
.
Cơng th
ứ
c:
∑
∑
=
n
ttpxi
n
ittpxi
S
XS
x
1
1
0
.
∑
∑
=
n
ttpxi
n
ittpxi
S
YS
y
1
1
0
.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
25
Trong
đ
ó:
X
i
,Y
i
: to
ạ
độ
c
ủ
a phân x
ưở
ng i
n: s
ố
phân x
ưở
ng có ph
ụ
t
ả
i
đ
i
ệ
n trong xí nghi
ệ
p.
Thay s
ố
vào công th
ứ
c trên ta
đượ
c:
7485
6*3732*782.8*326
6*2395.5*8535.5*10314.4*7027.8*10558.1*12047.3*1624
0
+++
+++++++
=x
x
0
= 5
7485
8.1*3738.0*785.4*326
2.5*2398.0*8534*10312.1*7027.1*10555*12042.5*1624
0
+++
+++++++
=y
y
0
= 3.4
V
ậ
y ch
ọ
n v
ị
trí c
ủ
a tr
ạ
m phân ph
ố
i trung tâm ( PPTT ) t
ạ
i to
ạ
độ
:
M ( 5;3.4 )
ý
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN