Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

NGHIÊN CỨU 1 SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH HÓA VÀ KỸ THUẬT NUÔI NGÊU ĐẠT NĂNG SUẤT CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.33 MB, 129 trang )


1
MÅÍ ÂÁƯU

rong sn lỉåüng khai thạc thy sn hng nàm trãn thãú giåïi thç âäüng váût Thán
Mãưm (Mollusca) âọng vai tr khạ quan trng. Theo ỉåïc tênh täøng sn lỉåüng
thy sn ton thãú giåïi nàm 1987, thç âäüng váût Thán Mãưm âỉïng thỉï hai våïi sn lỉåüng
hån 7,5 triãûu táún trong âọ 7,25 triãûu táún thu âỉåüc tỉì biãøn, pháưn cn lải ráút nh 0,27
triãûu táún thu tỉì cạc thy vỉûc nỉåïc ngt. Nhọm Hai Mnh V (Bivalvia) chiãúm âa säú
våïi 65,4% täøng sn lỉåüng Mollusca thu âỉåüc, bao gäưm cạc loi Trai (Clam), S våïi
2,1 triãûu táún dáùn âáưu trong trong nhọm Hai Mnh V, Háưu (Oyster) 1 triãûu táún, Vẻm
(Mussel) 0,9 triãûu táún (FAO, 1989). Cng theo säú liãûu ca FAO (1996) täøng sn
lỉåüng thu âỉåüc tỉì ni träưng thy sn ca thãú giåïi âảt 25,46 triãûu táún våïi täøng giạ trë
39,83 tè USD, trong âọ sn lỉåüng ni träưng cạc loi thüc Mollusca âỉïng thỉï hai
âảt 17,2% ca täøng sn lỉåüng v âảt 12,2% täøng giạ trë ca ton thãú giåïi (Hayashi,
1996).
ÅÍ vng ven biãøn Nam bäü ngưn låüi Mollusca cng ráút låïn. Sn lỉåüng khai
thạc hng nàm âảt khong 80-100 ngn táún â gọp pháưn âạng kãø trong viãûc cung
cáúp thỉûc pháøm cho nhán dán (V Sé Tún v Nguùn Hỉỵu Phủng, 1998), l ngưn
thu nháûp chênh cho mäüt säú ngỉ dán vng ven biãøn. Mäüt trong nhỉỵng âäúi tỉåüng khai
thạc quan trng nháút l Nghãu (chiãúm khong 60%).
Nghãu cọ tãn khoa hc l Meretrix lyrata (Sowerby, 1851). Chụng phán bäú
ri rạc åí vng biãøn Nam Bäü, thỉåìng åí gáưn cạc cỉía säng nåi cọ nãưn âạy cạt bn,
vng phán bäú táûp trung ca Nghãu l åí ven biãøn thüc hai tènh Tiãưn Giang v Bãún
Tre.
T

2
Nghóu laỡ loaỷi thổỷc phỏứm coù giaù trở dinh dổồợng cao, chổùa khoaớng 56% protein
tờnh theo troỹng lổồỹng khọ (Trổồng Quọỳc Phuù, 1998), thồm ngon õổồỹc nhióửu ngổồỡi
ổa thờch. Nghóu sinh trổồớng nhanh, sổùc sinh saớn lồùn, saớn lổồỹng khai thaùc haỡng nm


tổồng õọỳi cao. Trổồùc õỏy nghóu chuớ yóỳu õổồỹc tióu thuỷ trong nọỹi õởa, nhổng gỏửn õỏy
õaợ õổồỹc chóỳ bióỳn õọng laỷnh xuỏỳt khỏứu, vỗ thóỳ chuùng trồớ thaỡnh õọỳi tổồỹng kinh tóỳ quan
troỹng cuớa ngổ dỏn vuỡng ven bióứn Nam bọỹ, laỡm cho nghóử nuọi Nghóu phaùt trióứn
maỷnh trong nhổợng nm gỏửn õỏy.
Nuọi Nghóu laỡ mọỹt nghóử mồùi, trỗnh õọỹ kyợ thuỏỷt coỡn rỏỳt thỏỳp mang tờnh chỏỳt
quaớng canh laỡ chuớ yóỳu. Caùc nghión cổùu khoa hoỹc vóử õọỳi tổồỹng naỡy coỡn quaù ờt oới hỏửu
nhổ chổa õaùp ổùng õổồỹc tỗnh hỗnh phaùt trióứn cuớa nghóử nuọi. Hồn thóỳ nổợa, do quaớn lyù
nguọửn lồỹi ồớ caùc õởa phổồng chổa õổồỹc chỷt cheợ, con ngổồỡi õaợ khai thaùc nguọửn lồỹi
naỡy quaù mổùc laỡm cho saớn lổồỹng khai thaùc giaớm, nguọửn giọỳng khan hióỳm dỏửn. Trổồùc
tỗnh hỗnh õoù chuùng tọi tióỳn haỡnh nghión cổùu õóử taỡi:
Nghión cổùu mọỹt sọỳ õỷc õióứm sinh hoỹc, sinh hoùa vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi Nghóu
Meretrix lyrata (Sowerby) õaỷt nng suỏỳt cao
Muỷc õờch nghión cổùu cuớa õóử taỡi laỡ xaùc õởnh mọỹt sọỳ õỷc õióứm sinh hoỹc cuớa
Nghóu, khaớo saùt caùc khờa caỷnh kyợ thuỏỷt cuớa mọ hỗnh nuọi õang õổồỹc ngổ dỏn aùp
duỷng ồớ vuỡng ven bióứn Nam Bọỹ õọửng thồỡi õaùnh giaù nhổợng ổu khuyóỳt õióứm cuớa mọ
hỗnh. Dổỷa trón cồ sồớ cuớa nhổợng nghión cổùu vóử sinh hoỹc vaỡ kóỳt quaớ õióửu tra, õóử xuỏỳt
caùc giaới phaùp nuọi Nghóu nng suỏỳt cao.
Nọỹi dung chờnh cuớa luỏỷn aùn bao gọửm nhổợng nghión cổùu vóử caùc laợnh vổỷc nhổ
sau:
Hỗnh thaùi cỏỳu taỷo.

3
Phọứ dinh dổồợng vaỡ thổùc n chờnh.
Sinh trổồớng.
Sinh saớn, muỡa vuỷ sinh saớn vaỡ sổỷ xuỏỳt hióỷn nghóu giọỳng trón caùc baợi tổỷ nhión.
Mọỹt sọỳ chố tióu sinh lyù.
Nhổợng bióỳn õọứi thaỡnh phỏửn sinh hoùa trong cồ thóứ Nghóu qua caùc thaùng
trong nm.
Tỗm hióứu caùc khờa caỷnh kyợ thuỏỷt cuớa nghóử nuọi Nghóu cuớa ngổ dỏn ồớ vuỡng
ven bióứn Tióửn Giang, Bóỳn Tre.

Vồùi nhổợng nọỹi dung nghión cổùu trón, luỏỷn aùn õaợ trỗnh baỡy õổồỹc caùc õỷc õióứm
sinh hoỹc cuớa Nghóu. Kóỳt quaớ nghión cổùu naỡy seợ laỡ cồ sồớ khoa hoỹc ổùng duỷng vaỡo
thổỷc tióựn saớn xuỏỳt.
Luỏỷn aùn cuợng õaợ trỗnh baỡy caùc khờa caỷnh kyợ thuỏỷt cuớa nghóử nuọi Nghóu vuỡng
ọửng Bũng Sọng Cổớu Long, nhổợng ổu õióứm cuợng nhổ nhổợng trồớ ngaỷi vaỡ õóử xuỏỳt
hổồùng khừc phuỷc nhổợng nhổồỹc õióứm, caới tióỳn kyợ thuỏỷt nuọi Nghóu.
Chuùng tọi hy voỹng rũng kóỳt quaớ nghión cổùu cuớa õóử taỡi seợ laỡ cồ sồớ khoa hoỹc
giuùp cho vióỷc quaớn lyù nguọửn taỡi nguyón, caới tióỳn kyợ thuỏỷt vaỡ phaùt trióứn nghóử nuọi
Nghóu, nỏng cao chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm thu hoaỷch, goùp phỏửn laỡm ọứn õởnh vaỡ tng
nng suỏỳt nuọi Nghóu ồớ vuỡng ven bióứn Nam Bọỹ.





4
CHặNG 1


TỉNG QUAN
I. CAẽC NGHIN CặẽU Vệ SINH HOĩC
1. Hỗnh thaùi cỏỳu taỷo vaỡ phỏn loaỷi.
rong caùc cọng trỗnh nghión cổùu trổồùc õỏy vóử õỷc õióứm hỗnh thaùi, phỏn loaỷi cuớa
õọỹng vỏỷt Thỏn Móửm chố coù mọỹt sọỳ cọng trỗnh mọ taớ mọỹt sọỳ loaỡi thuọỹc giọỳng
Meretrix nhổ: Walter (1945) mọ taớ ba loaỡi Meretrix lusoria Chem, Meretrix
petechialis Lam vaỡ Meretrix tripla; Pierre (1952) mọ taớ mọỹt loaỡi Meretrix meretrix
(Linnaeus); Anuwat (1995) mọ taớ hai loaỡi thuọỹc giọỳng Meretrix laỡ Meretrix lusoria
vaỡ M. meretrix. Ngoaỡi caùc cọng trỗnh trón chổa coù cọng trỗnh naỡo mọ taớ loaỡi Nghóu
Meretrix lyrata ngoaỷi trổỡ cọng trỗnh cuớa Habe vaỡ Sadao (1966) vaỡ cọng trỗnh cuớa
Nguyóựn Chờnh (1996). Tuy nhión caùc cọng trỗnh naỡy chố mọ taớ sồ lổồỹc bũng hỗnh

aớnh hỗnh daỷng bón ngoaỡi cuớa nghóu (xem Hỗnh 1)
.

Hỗnh 1: Hỗnh daỷng Nghóu Meretrix lyrata, (Habe & Sadao, 1966)
Theo mọ taớ cuớa hai taùc giaớ trón, vở trờ phỏn loaỷi cuớa Meretrix lyrata nhổ sau:
Ngaỡnh Thỏn Móửm : Mollusca
Lồùp Hai Maớnh Voớ : Bivalvia
Bọỹ Mang Thỏỷt : Eulamellibranchia
T

5
Phỏn Bọỹ : Heterodonta
Lión hoỹ Ngao : Veneracea
Hoỹ Ngao : Veneridae
Giọỳng Ngao : Meretrix
Loaỡi Nghóu : Meretrix lyrata (Sowerby, 1851)
Vóử mỷt cỏỳu taỷo, coù nhióửu taùc giaớ nghión cổùu vóử hỗnh thaùi cỏỳu taỷo chung cuớa
Bivalvia nhổ: Purchon (1977), Thaùi Trỏửn Baùi (1978)... Theo mọ taớ cuớa Quayle vaỡ
Newkirk (1989) thỗ cỏỳu taỷo hoỹ Veneridae khọng khaùc nhau nhióửu so vồùi caùc loaỡi
Bivalvia khaùc vaỡ õổồỹc trỗnh baỡy qua hỗnh sau:
Hỗnh 2: Hỗnh thaùi cỏỳu taỷo chung cuớa nhoùm Nghóu Veneridae
(Quayle & Newkirk 1989)

Ngoaỡi caùc cọng trỗnh nghión cổùu kóứ trón, cho õóỳn nay chổa coù cọng trỗnh naỡo
nghión cổùu kyợ vóử hỗnh thaùi cỏỳu taỷo loaỡi nghóu Meretrix lyrata.

6
2. Phán bäú.
Theo Habe (1966) thç vng phán bäú ca Nghãu l vng biãøn áúm Táy Thại
Bçnh Dỉång tỉì biãøn Âi Loan âãún Viãût Nam. ÅÍ Viãût Nam Nghãu phán bäú ch úu åí

vng ven biãøn Nam Bäü bao gäưm G Cäng Âäng (Tiãưn Giang), Bçnh Âải, Ba Tri,
Thảnh Phụ (Bãún Tre), Cáưu Ngang, Dun Hi (Tr Vinh), Vénh Cháu (Sọc Tràng),
Vénh Låüi (Bảc Liãu), Ngc Hiãøn (C Mau) (Nguùn Hỉỵu Phủng, 1996). Vng cọ
sn lỉåüng cao nháút l ven biãøn thüc tènh Tiãưn Giang v Bãún Tre (Nguùn Chênh,
1996).
Cạc âàûc trỉng phán bäú ca Nghãu cng â âỉåüc mäüt säú tạc gi nghiãn cỉïu
cho tháúy Nghãu phán bäú åí vng triãưu tháúp, thåìi gian phåi bi tỉì 2-8 giåì/ngy. Âäü
sáu cỉûc âải tçm tháúy Nghãu lục nỉåïc rng l 1,5-2,5 m. Nghãu phán bäú åí vng cọ
nãưn âạy cạt mën âãún cạt trung cọ pha láùn bn lng (10-18%), vo ma mỉa bn lng
bao ph nãưn âạy bi Nghãu (1,5-2,5 cm). Âäü màûn tỉì 7-25%o, nhiãût âäü l 26-32
o
C,
cạc úu täú mäi trỉåìng âàûc trỉng ca bi Nghãu biãún âäøi theo ma r rãût, chụng âãưu
phủ thüc vo lỉåüng mỉa l trn qua vng rỉìng ngáûp màûn âäø ra cạc bi nghãu
(Nguùn Tạc An v Nguùn Vàn Lủc, 1994).
3. Dinh dỉåỵng.
Theo Purchon (1977), Thại Tráưn Bại (1978b), Quayle v Newkirk (1989) thç
giai âoản áúu trng thỉïc àn ca nhọm Bivalvia l Vi Khøn (Bacteria), to Silic
(Diatoms), mn b hỉỵu cå (Detritus) Ngun Sinh Âäüng Váût (Flagellata) cọ kêch
thỉåïc nh khong 10µ hồûc nh hån.
He v Wei (1984) nghiãn cỉïu vãư thỉïc àn v táûp tênh àn ca áúu trng
Ruditapes philippinarum cho tháúy chụng thêch àn to Silic âån bo säúng âạy
(benthic Diatoms). Khi cho áúu trng àn häùn håüp giỉỵa to âạy v Chaetoceros sp, áúu

7
truỡng sinh trổồớng nhanh vaỡ tố lóỷ sọỳng õaỷt 80%. ỳu truỡng n họựn hồỹp cuớa taớo
Dicrateria zhanjiangensis vaỡ Chaetoceros sp cuợng cho kóỳt quaớ tổồng tổỷ. Mỏỷt õọỹ
thổùc n trong nổồùc 25000-50000 tóỳ baỡo/lờt thỗ rỏỳt tọỳt cho ỏỳu truỡng. Ngoaỡi ra taùc giaớ
coỡn thổớ nghióỷm cho ỏỳu truỡng n taớo Platymonas sp õọng laỷnh vaỡ sỏỳy khọ, taớo õọng
laỷnh cho kóỳt quaớ tọỳt hồn.

Helm vaỡ Laing (1987) nghión cổùu sổớ duỷng loaỡi taớo Mừt Isochrysis affgalbana
vaỡ loaỡi taớo Silic Chaetoceros calcitrans laỡm thổùc n cho ỏỳu truỡng Crassostrea gigas,
C. rhizophorae, Mercenaria mercenaria vaỡ Tapes semidecussata. Thờ nghióỷm tióỳn
haỡnh tổỡ giai õoaỷn ỏỳu truỡng chổợ D õóỳn khi thaỡnh ỏỳu thóứ. Kóỳt quaớ taớo Silic
Chaetoceros cho sinh trổồớng tọỳt ồớ caùc nhoùm thổớ nghióỷm, trong khi õoù taớo Isochrysis
chố tọỳt cho M. mercenaria vaỡ T. semidecussaca.
Laing (1987) ổồng 5 loaỡi ỏỳu truỡng Bivalvia trong bóứ tuỏửn hoaỡn 50 lờt vồùi thổùc
n laỡ taớo tổồi, thổùc n nhỏn taỷo vaỡ khọng cho n. Kóỳt quaớ tố lóỷ sinh trổồớng (tờnh theo
khọỳi lổồỹng khọ) laỡ 64% õọỳi vồùi nghióỷm thổùc taớo tổồi, 54% õọỳi vồùi thổùc n nhỏn taỷo
vaỡ hỏửu nhổ ỏỳu truỡng khọng tng trổồớng khi khọng cho n.
Riisgard (1988) nghión cổùu trón õọỳi tổồỹng Mercenaria mercenaria, ỏỳu truỡng
Veliger n õổồỹc taớo coù õổồỡng kờnh trung bỗnh laỡ 4àm vaỡ ỏỳu truỡng 3 ngaỡy tuọứi coù thóứ
n Taớo coù õổồỡng kờnh tọỳi õa laỡ 6àm.
Laing (1991) xổớ duỷng taớo khọ vaỡ taớo tổồi Skeletonema costatum õóứ nuọi ỏỳu
thóứ (Juvenile) cuớa Tapes philippinarum. Kóỳt quaớ khi duỡng họựn hồỹp 70% taớo khọ vaỡ
30% taớo tổồi cho sinh trổồớng tọỳt hồn laỡ chố cho n mọỹt loaỷi.
Giai õoaỷn trổồớng thaỡnh thổùc n cuớa loaỡi Bivalvia noùi chung vaỡ Nghóu noùi
rióng laỡ muỡn baợ hổợu cồ lồ lổớng trong nổồùc vaỡ phióu sinh thổỷc vỏỷt. Theo Nguyóựn Hổợu
Phuỷng (1996) thỗ thaỡnh phỏửn thổùc n chờnh cuớa Nghóu vuỡng Traỡ Vinh laỡ muỡn baợ hổợu

8
cå chiãúm tỉì 75-90%, to chiãúm tỉì 10-25%. Trong thnh pháưn to, to Silic chiãúm
90-95%, to Giạp chiãúm 3,3-6,6%, cn lải l to Lam, to Lủc, to Vng Ạnh chiãúm
0,8-1%.
Nguùn Ngc Lám v Âon Nhỉ Hi (1998) nghiãn cỉïu dinh dỉåỵng ca S
Huút Anadara granosa cho tháúy thỉïc àn ca S l mn b hỉỵu cå (93%) v to
(7%), ngoi ra cn tçm tháúy Ngun Sinh Âäüng Váût trong rüt ca S nhỉ
Tintinnopsis v Cocliella. Trong thnh pháưn to Silic chiãúm 92%, to Giạp chiãúm
4% v cạc nhọm khạc chiãúm 4%.
Trong cạc nghiãn cỉïu vãư dinh dỉåỵng thç âa säú âãưu táûp trung nghiãn cỉïu vãư

thỉïc àn ca áúu trng trong sn xút giäúng nhán tảo, mäüt säú êt nghiãn cỉïu vãư táûp tênh
dinh dỉåỵng v thỉïc àn chung cho nhọm Bivalvia giai âoản trỉåíng thnh. Cạc nghiãn
cỉïu háưu nhỉ thỉûc hiãûn trãn nhiãưu âäúi tỉåüng, chè cọ duy nháút mäüt nghiãn cỉïu vãư thỉïc
àn ca Nghãu (Meretrix lyrata) vng biãøn Tr Vinh åí giai âoản trỉåíng thnh.
4. Sinh trỉåíng.
Nhiãût âäü nh hỉåíng âãún hoảt âäüng sinh l v chi phäúi âãún sinh trỉåíng ca
sinh váût cho nãn háưu hãút cạc nghiãn cỉïu âãưu táûp trung tçm hiãøu mäúi quan hãû giỉỵa
nhiãût âäü v sinh trỉåíng ca Bivalvia. Nhỉỵng nghiãn cỉïu ban âáưu ca nghiãưu tạc gi
trãn âäúi tỉåüng Crassostrea, Mercenaria v Mytilus nhàòm xạc âënh khong nhiãût âäü
täúi ỉu cho sinh trỉåíng v nhiãût âäü trụ âäng. Mäüt säú nghiãn cỉïu khạc â nãu lãn
khong nhiãût âäü täúi ỉu cho sinh trỉåíng ca Crassotrea virginica, Mercenaria
mercanaria, Mytilus californianus v Tivela stultorum, khi nhiãût âäü ngoi khong
täúi ỉu täúc âäü sinh trỉåíng s gim (Vakily, 1992). Mercenaria mercenaria ni åí cỉía
cäúng ca mäüt trảm thy âiãûn (nhiãût âäü nỉåïc áúm hån) låïn nhanh gáúp âäi so våïi
nhỉỵng cạ thãø khạc (Ansell, 1968), äng cng cho ràòng åí phêa Bàõc M. mercenaria chè

9
sinh trổồớng trong muỡa heỡ trong khi ồớ phờa Nam sổỷ sinh trổồớng dióựn ra quanh nm.
Mọỳi tổồng quan giổợa tọỳc õọỹ sinh trổồớng vaỡ nhióỷt õọỹ ồớ phờa Bừc roợ hồn ồớ phờa Nam.
Ngoaỡi nhióỷt õọỹ thỗ thổùc n cuợng coù vai troỡ quan troỹng trong sinh trổồớng.
Tổồng tổỷ, Gilbert (1973) so saùnh tọỳc õọỹ sinh trổồớng cuớa Macoma balthica
trong õióửu kióỷn bióỳn õọỹng lồùn cuớa thồỡi tióỳt. Kóỳt quaớ cho thỏỳy kờch thổồùc tọỳi õa vaỡ
sinh trổồớng giaớm, tuọứi thoỹ tng khi õi tổỡ vộ õọỹ thỏỳp õóỳn vộ õọỹ cao. Nhióỷt õọỹ caỡng
thỏỳp muỡa sinh trổồớng caỡng ngừn. vuỡng nhióỷt õọỹ thỏỳp, M. balthica duỡng nhióửu nng
lổồỹng õóứ họ hỏỳp hồn laỡ nng lổồỹng cho sinh trổồớng vaỡ ngổồỹc laỷi.
Angell (1986) nghión cổùu sinh trổồớng cuớa loaỡi Crassostrea paraibanensis
cho thỏỳy trong õióửu kióỷn õỏửy õuớ thổùc n, tọỳc õọỹ sinh trổồớng nhanh khi nhióỷt õọỹ tng,
chuùng õaỷt 15cm chióửu cao sau mọỹt nm. vuỡng ọng Bừc Venezuela, Hỏửu õaỷt cồợ
thổồng phỏứm (6cm) trong khoaớng thồỡi gian khọng õỏửy 6 thaùng.
MacDonald vaỡ Thomson (1988) cho rũng quỏửn thóứ Placopecten magellanicus

sọỳng ồớ vuỡng nổồùc sỏu coù kờch thổồùc caù thóứ tọỳi õa nhoớ hồn so vồùi quỏửn thóứ sọỳng ồớ
vuỡng nổồùc nọng. Kóỳt quaớ nghión cổùu loaỡi M. balthica vaỡ Patinopecten caurinus
cuợng cho kóỳt quaớ tổồng tổỷ.
Modassir (1990) nghión cổùu sinh trổồớng vaỡ sổùc saớn xuỏỳt cuớa Meretrix casta ồớ
cổớa sọng Mandovi (n ọỹ) cho thỏỳy tọỳc õọỹ sinh trổồớng trung bỗnh laỡ 3mm/thaùng,
sổùc saớn xuỏỳt trung bỗnh laỡ 31,38g/m
2
/nm (theo vỏỷt chỏỳt khọ) vaỡ tố sọỳ B/P laỡ 3,4.
Ho (1991) nghión cổùu sinh trổồớng cuớa Meretrix lusoria nuọi trong ao vaỡ bóứ
thaớ giọỳng cồợ 1g (15,9mm chióửu daỡi) vồùi 6 mỏỷt õọỹ khaùc nhau tổỡ 60 õóỳn 360 con/m
2
.
Sau 11 thaùng nuọi, Nghóu õaỷt 16,7g (40,2mm) ồớ lọ nuọi trong ao. Nghóu nuọi trong
bóứ õaỷt 8,3 g (31,7mm) vaỡ 3,9 g (24,6mm) ồớ mỏỷt õọỹ 60 vaỡ 360 con/m
2
.

10
Voợ Sộ Tuỏỳn vaỡ Hổùa Thaùi Tuyóỳn (1997) dổỷa vaỡo vỏn voớ õóứ nghión cổùu vóử sinh
trổồớng cuớa Soỡ Lọng Anadara antiquata ồớ vuỡng bióứn Bỗnh Thuỏỷn, kóỳt quaớ quaù trỗnh
hỗnh thaỡnh vỏn voớ khọng tổồng quan vồùi bióỳn thión nhióỷt õọỹ maỡ coù tổồng quan vồùi
nguọửn thổùc n. Taùc giaớ cuợng õaợ thióỳt lỏỷp mọỳi quan hóỷ giổợa chióửu daỡi vaỡ tuọứi theo
phổồng trỗnh Von Bertalanffy vồùi caùc hóỷ sọỳ K = 0,712; to = -0,031; L

= 54,6mm
õọỳi vồùi Soỡ sọỳng trong õióửu kióỷn thuỏỷn lồỹi vaỡ K = 0,632; to = -0,049; L

= 46,9mm
õọỳi vồùi Soỡ sọỳng trong õióửu kióỷn bỏỳt lồỹi.
5. Sinh saớn.

Tuyóỳn sinh duỷc cuớa nhoùm Bivalvia thổồỡng phỏn tờnh, cuợng coù mọỹt sọỳ trổồỡng
hồỹp lổồợng tờnh. Nghión cổùu cuớa Appeldorn (1984) trón õọỳi tổồỹng Mya arenaria (soft
shell clam) tổỡ 25 quỏửn thóứ khaùc nhau cho thỏỳy tố lóỷ õổỷc laỡ 48% vaỡ caùi laỡ 52%.
Thaùi Trỏửn Baùi (1978) cho rũng mọỹt sọỳ giọỳng loaỡi coù tuyóỳn sinh duỷc lổồợng
tờnh nhổ Pecten, Teredo... coỡn laỷi õa sọỳ laỡ õồn tờnh. ỷc bióỷt ồớ Hỏửu (Crassostrea) coù
hióỷn tổồỹng thay õọứi tuyóỳn sinh duỷc, õổỷc chuyóứn thaỡnh caùi vaỡ ngổồỹc laỷi, hióỷn tổồỹng
naỡy lỷp õi lỷp laỷi suọỳt õồỡi sọỳng.
Kenedy (1985) theo doợi quaù trỗnh hỗnh thaỡnh giao tổớ cuớa loaỡi Corbicula sp
(Asiatic clam) ồớ Maryland. Mỏựu nghión cổùu tuyóỳn sinh duỷc õổồỹc thu haỡng thaùng tổỡ
12/1981 õóỳn 10/1983 cho thỏỳy Corbicula sp lổồợng tờnh, tuyóỳn sinh duỷc õổỷc vaỡ caùi
luọn hióỷn dióỷn qua caùc thaùng trong nm ngay caớ trong muỡa õọng. Tuyóỳn sinh duỷc
õổỷc vaỡ caùi phaùt trióứn trón cuỡng mọỹt nang (Follicule). Corbicula sp thổồỡng sinh saớn
vaỡo muỡa xuỏn vaỡ muỡa thu.
ọỳi vồùi nhoùm Bivalvia thỗ nhỗn hỗnh daỷng bón ngoaỡi rỏỳt khoù xaùc õởnh giồùi
tờnh. Chố coù thóứ phỏn bióỷt õổỷc caùi khi quan saùt tuyóỳn sinh duỷc. Khi thaỡnh thuỷc, tuyóỳn
sinh duỷc caùi thổồỡng coù maỡu vaỡng nhaỷt, hay maỡu cam nhaỷt, tuyóỳn sinh duỷc õổỷc coù

11
mu tràõng âủc. Nghiãn cỉïu ca Vakily (1989) trãn Vẻm Xanh (Perna viridis) cho
tháúy khi thnh thủc sinh dủc con cại cọ tuún sinh dủc mu vng hay mu cam, con
âỉûc tuún sinh dủc cọ mu tràõng âủc. Vi loi cạ biãût nhỉ S Huút (Anadara
granosa), khi thnh thủc sinh dủc con âỉûc cọ mu vng nhảt, con cại cọ mu â
häưng (Broom, 1985). Tuy nhiãn, quan sạt bàòng màõt thỉåìng chè cọ thãø xạc âënh giåïi
tênh nhỉng khäng thãø âạnh giạ mỉïc âäü thnh thủc ca tuún sinh dủc. Âãø âạnh giạ
chênh xạc mỉïc âäü thnh thủc sinh dủc cọ thãø sỉí dủng phỉång phạp quan sạt tãú bo
sinh dủc (trỉïng, tinh trng) v quan sạt tiãu bn lạt càõt (Quayle & Newkirk, 1989).
 Quan sạt tãú bo sinh dủc: gii pháùu tuún sinh dủc, láúy dëch chy ra tỉì
tuún sinh dủc tri lãn lam kênh v quan sạt trãn kênh hiãøn vi våïi âäü phọng
âải x100. Dỉûa vo hçnh dảng ca trỉïng v khäúi non hong ta cọ thãø ỉåïc
âoạn giai âoản phạt triãøn ca tuún sinh dủc ca con cại. Âäúi våïi con âỉûc vç

kêch thỉåïc tãú bo sinh dủc quạ bẹ cho nãn khọ xạc âënh cạc giai âoản phạt
triãøn, chè cọ thãø xạc âënh giai âoản chên ca tuún sinh dủc. ÅÍ giai âoản chên,
tinh trng s cỉí âäüng khi cho vo trong nỉåïc. Phỉång phạp ny chè cọ thãø
âạnh giạ mỉïc âäü thnh thủc ca tuún sinh dủc mäüt cạch tỉång âäúi.
 Quan sạt tiãu bn lạt càõt: quan sạt tiãu bn lạt càõt giụp ta âạnh giạ chênh
xạc cạc giai âoản thnh thủc ca tuún sinh dủc. Tuy nhiãn, âi hi phi cọ
dủng củ, thiãút bë cáưn thiãút, quạ trçnh chøn bë máùu càõt cäng phu, tè mè (quạ
trçnh chøn bë máùu càõt xem pháưn phỉång phạp nghiãn cỉïu).
Khi nghiãn cỉïu tiãu bn lạt càõt trãn mäüt säú âäúi tỉåüng nhỉ Mytilus,
Crassostrea, Pecten, Pinctada... Nguùn Chênh (1974), Imai (1977), Quayle v
Newkirk (1989) v Gervis & Sims (1992) âãưu phán chia sỉû phạt triãøn ca tuún sinh

12
duỷc thaỡnh 5 giai õoaỷn (0-4). Caùc giai õoaỷn phaùt trióứn cuớa tuyóỳn sinh duỷc coù thóứ toùm
từt nhổ sau:
Giai õoaỷn 0 (Khọng xaùc õởnh):
Tuyóỳn sinh duỷc khọng roợ raỡng, chổa coù sổỷ hióỷn dióỷn cuớa nang follicule, ồớ giai
õoaỷn naỡy khọng xaùc õởnh õổồỹc giồùi tờnh. Mọ leydig chióỳm toaỡn bọỹ tuyóỳn sinh
duỷc.
Giai õoaỷn 1 (Tióửn giao tổớ):
Quaù trỗnh taỷo giao tổớ bừt õỏửu vồùi sổỷ xuỏỳt hióỷn cuớa caùc nang follicule chen lỏựn
trong mọ leydig. Tóỳ baỡo sinh duỷc phaùt trióứn trón vaùch nang.
Giai õoaỷn 2 (Phaùt trióứn tờch cổỷc, sừp chờn)
Nang follicule phỗnh to chióỳm gỏửn hóỳt khọỳi nọỹi taỷng, mọ leydig giaớm nhanh,
caùc giao tổớ hỗnh thaỡnh nhổng chổa chờn. Noaợn baỡo õaợ tờch luợy noaợn hoaỡng,
mọỹt vaỡi noaợn baỡo gia tng kờch thổồùc vaỡ õaỷt giai õoaỷn chờn.
Giai õoaỷn 3 (Chờn, sinh saớn)
Nang tinh phọửng lón vaỡ hỏửu hóỳt chổùa trổùng vaỡ tinh truỡng, vaùch nang moớng
dỏửn, tuyóỳn sinh duỷc ồớ traỷng thaùi chờn. Trổùng sụn saỡng thuỷ tinh vaỡ tinh truỡng coù
khaớ nng hoaỷt õọỹng.

Giai õoaỷn 4 (Giai õoaỷn nghố)
Sau khi sinh saớn, vaùch caùc nang bở raùch, bón trong coỡn soùt laỷi mọỹt ờt tinh
truỡng vaỡ trổùng. Giai õoaỷn naỡy mọ sinh duỷc bở thay thóỳ dỏửn bồới mọ leydig.
Mọỹt sọỳ taùc giaớ coù caùch phỏn chia khaùc nhổ Xu (1988) phỏn chia giai õoaỷn
phaùt trióứn cuớa tuyóỳn sinh duỷc Corbicula fluminea Muller ồớ con caùi gọửm caùc giai
õoaỷn: gia tng (Proliferation), tióửn noaợn hoaỡng (previtelline), noaợn hoaỡng (vitelline),
thaỡnh thuỷc (maturation), ruỷng trổùng (ovulation) vaỡ con õổỷc gọửm gia tng

13
(proliferation), sinh trổồớng (growth), sinh tinh (spermiogenesis), thaỡnh thuỷc
(maturation), rọựng (empty).
Chung, Kim vaỡ Lee (1989) khaớo saùt quaù trỗnh thaỡnh thuỷc sinh duỷc cuớa
Mactra chinensis Philippi cho thỏỳy haỡng nm chu kyỡ phaùt trióứn cuớa tuyóỳn sinh duỷc
coù 5 giai õoaỷn: nhỏn lón (multiplicative) thaùng 1-2, sinh trổồớng (growing) thaùng 2-4,
thaỡnh thuỷc (mature) thaùng 4-5, taỡn luỷi (spent) thaùng 6-7, thoaùi hoùa vaỡ giai õoaỷn nghố
(degenerative and rest) thaùng 8-12. Ngao cồợ 3,5-3,9 cm õaỷt tố lóỷ thaỡnh thuỷc 50% vaỡ
Ngao lồùn hồn 5 cm õaỷt tố lóỷ thaỡnh thuỷc 100%.
Muỡa vuỷ sinh saớn cuớa caùc loaỡi Bivalvia coù lión quan õóỳn yóỳu tọỳ mọi trổồỡng,
thồỡi tióỳt nhổ: nọửng õọỹ muọỳi, thuớy trióửu, doỡng chaớy... õỷc bióỷt laỡ nhióỷt õọỹ. Vuỡng ọn
õồùi muỡa sinh saớn thổồỡng vaỡo muỡa xuỏn. Trong thuớy vổỷc vuỡng ọn õồùi chu kyỡ phaùt
trióứn cuớa tuyóỳn sinh duỷc theo sổỷ tng nhióỷt õọỹ vaỡo muỡa xuỏn, tuyóỳn sinh duỷc hoaỡn
toaỡn chờn khi nhióỷt õọỹ õaỷt õóỳn ngổồợng sinh saớn. vuỡng nhióỷt õồùi nọửng õọỹ muọỳi bióỳn
õọứi lồùn. Sổỷ bióỳn õọứi naỡy laỡm kờch thờch quaù trỗnh sinh saớn. Bivalvia vuỡng nhióỷt õồùi
coù muỡa sinh saớn keùo daỡi vaỡ keùm tỏỷp trung hồn so vồùi Bivalvia vuỡng ọn õồùi (Quayle
& Newkirk, 1989).
Jayabal vaỡ Kalyani (1986) theo doợi chu kyỡ sinh saớn cuớa ba loaỡi Bivalvia kinh
tóỳ Meretrix meretrix (L.), M. casta (Chemnitz) vaỡ Katelysia opima (Gmelin) ồớ cổớa
sọng Vellar (n ọỹ). Kóỳt quaớ cho thỏỳy muỡa sinh saớn cuớa ba loaỡi trón keùo daỡi tổỡ
thaùng 2-9. Tố lóỷ con õổỷc hồi nhióửu hồn con caùi nhổng caớ hai õóửu thaỡnh thuỷc trong
cuỡng thồỡi gian. ỳu truỡng Veliger xuỏỳt hióỷn nhióửu tổỡ thaùng 3-5.

Nash (1988) nghión cổùu mọ tuyóỳn sinh duỷc Tridacna gigas ồớ Arlington Reef
vaỡ Great Barrier Reef (Australia) tổỡ thaùng 11/1978 õóỳn 1/1980 cho thỏỳy muỡa vuỷ sinh

14
sn chênh tỉì thạng 1-3 hng nàm. Braley (1988) cng cọ kãút lûn gáưn tỉång tỉû, ma
sinh sn ca Tridacna gigas l tỉì thạng 10-2
Bell (1988) nghiãn cỉïu ma vủ sinh sn ca Tridacna squamosa v T. gigas
åí Papua New Guinea bàòng phỉång phạp quan sạt tãú bo sinh dủc hng thạng. Kãút
qu khäng xạc âënh âỉåüc ma vủ sinh sn táûp trung ca T. gigas nhỉng tuún sinh
dủc ca T. squamosa phạt triãøn trong thạng 8-10.
Shpigel v Fridman (1990) â xạc âënh cåỵ thnh thủc ca Tapes
semidecussatus l 2,51±0,52 g v tøi thnh thủc láưn âáưu tiãn l sau 1 nàm. Mäüt säú
cạ thãø thnh thủc lục 6-7 thạng tøi, ma thnh thủc táûp trung l thạng 5-7 v 11-1.
Khi thnh thủc sinh dủc Bivalvia â trỉïng v tinh trng vo mäi trỉåìng nỉåïc,
sỉû thủ tinh xy ra trong nỉåïc. Sỉû sinh sn cọ thãø xy ra mäüt hồûc nhiãưu láưn, thåìi
gian cọ thãø ngàõn hồûc di, mäüt ngy hồûc hng tưn ty theo loi, âäü chên ca tuún
sinh dủc v âiãưu kiãûn mäi trỉåìng (Quayle & Newkirk, 1989).
Nghiãn cỉïu ca Kalyanasumdaram v Ramamoorthi (1987) cho tháúy trỉïng
ca Meretrix meretrix (L.) cọ âỉåìng kênh khong 60-70µm. Sau khi thủ tinh 15-20
phụt cỉûc cáưu xút hiãûn, phán chia thnh 2 tãú bo khäng âãưu nhau trong 1 giåì, láưn
phán chia thỉï 2 v 3 cạch nhau mäùi 10 phụt. Sạu giåì sau thủ tinh, phäi phạt triãøn
thnh áúu trng Trochophore säúng ph du v 10 giåì sau âọ áúu trng Trochophore
phạt triãøn thnh áúu trng chỉỵ D (straight-hinge stage). Áúu trng chỉỵ D di khong
80µm (cao 60µm) v chụng tiãúp tủc sinh trỉåíng âãún 90-100µm. Vo ngy thỉï 5
âènh v âỉåüc hçnh thnh trãn âỉåìng bn lãư (umbo stage) lục ny áúu trng di
110µm, ngy thỉï 9 áúu trng âảt 150µm. Ngy thỉï 10 chán ca áúu trng phạt triãøn v
hçnh thnh áúu trng Veliger di 160µm (cao 140µm). Ngy thỉï 12 áúu trng Veliger
biãún thại thnh áúu trng bạm (spat) v chuøn sang säúng âạy. Trong quạ trçnh biãún

15

thại, vm miãûng (velum) ca áúu trng thoại họa, mang v chán phạt triãøn hon
thiãûn.
6. Nghiãn cỉïu vãư sinh sn nhán tảo v di truưn.
Lénh vỉûc nghiãn cỉïu ny hiãûn nay âang âỉåüc nhiãưu tạc gi quan tám. Cạc
nghiãn cỉïu thỉûc nghiãûm thỉåìng âỉåüc thỉûc hiãûn trãn cạc âäúi tỉåüng vng än âåïi.
Gibbons (1984) dng serotonin 2 mM våïi liãưu lỉåüng 0,4 ml/cạ thãø âãø kêch
thêch sinh sn sạu loi. Tiãm serotonin vo tuún sinh dủc âãø kêch thêch loi
Argopecten irradians, Crassostrea virginica v Spisula solidissima v tiãm
serotonin vo cå khẹp v trỉåïc ca Aretica islandica, Geukensia demissa v
Mercenaria mercenaria. Kãút qu táút c sinh sn sau 15 phụt.
Alcazar, Solis v Alcala (1987) dng serotonin kêch thêch Hippopus
porcellanus sinh sn. ÁÚu trng phạt triãøn v cọ táûp tênh giäúng nhỉ nhỉỵng loi thüc
h Tridacnidae. Tè lãû säúng ca áúu trng 30 ngy tøi l 0,76% tênh tỉì trỉïng thủ tinh.
Luttmer v Longo (1988) theo di sỉû biãún âäøi nhán ca tinh trng bãn trong
trỉïng ca loi Spisula solidissima. Nhán ca tinh trng thay âäøi qua 4 pha: giai âoản
tụi máưm (germinal vesicle stage), tan biãún tụi máưm (germinal vesicle breakdown),
hçnh thnh cỉûc cáưu (porlar body formation) v phạt triãøn tiãưn nhán (pronucleus
development). Nhán tinh trng gin åí pha 1, 2 v 4 v co lải åí pha 3.
Hirai (1988) dng 5-hyrdoxythyptamine 2,0 mM âãø kêch thêch Spisula
sodidissima v S. sachalinensis sinh sn (liãưu lỉåüng 0,4 ml). C hai loi âãưu sinh
sn sau 2-3 phụt xỉí l, trỉïng thủ tinh v phạt triãøn bçnh thỉåìng.

16
Downing v Allen (1987) gáy tam bäüi thãø trãn Crassostrea gigas bàòng
Cytochalasin B 1mg/lêt åí cạc nhiãût âäü 18, 20 v 25
o
C trong 15 phụt. Kãút qu thu
âỉåüc tè lãû trỉïng tam bäüi thãø åí cạc nhiãût âäü 18, 20 v 25
o
C láưn lỉåüt l 62, 74 v 88%.

Trinidad Roa (1988) dng serotonin v dëch nghiãưn tuún sinh dủc (gonad
slurry) âãø kêch thêch cạc loi Tridacna sinh sn. Serotonin êt tạc dủng hån dëch
nghiãưn tuún sinh dủc. Alcazar (1988) cng dng serotonin âãø kêch thêch Tridacna
gigas, T. derasa, T. squamosa, T. maxima, T. crocea, Hippopus hippopus v H.
porcelanus sinh sn. H. hippopus sinh sn våïi säú lỉåüng trỉïng cao nháút.
Gosling v Nolan (1989) gáy tam bäüi thãø bàòng säúc nhiãût âäü v bàòng
cytochalasin-B. Trỉïng thủ tinh âỉåüc gáy säúc åí 32
o
C trong 10 phụt hồûc xỉí l våïi
Cytochalasin-B 0,5 mg/lêt. Kãút qu åí thê nghiãûm âỉåüc xạc âënh åí giai âoản phán càõt
32 - 64 tãú bo. ÅÍ lä gáy säúc nhiãût âäü cho kãút qu täút 55% cho tam bäüi thãø, åí lä xỉí l
Cytochalasin B näưng âäü 0,5mg/lêt chè cho 50% l tam bäüi thãø.
Diter v Dufy (1990) nghiãn cỉïu âa bäüi thãø åí Ruditapes philippinarum. Dng
Cytochalasin B 1mg/lêt, 5 phụt sau thủ tinh (trỉåïc khi cỉûc cáưu I xút hiãûn) hồûc 45
phụt sau thủ tinh (trỉåïc khi phán càõt láưn I). Kãút qu cho ra láưn lỉåüt l 64,4±7,8% v
28,3±2,3% phäi tỉï bäüi sau 6 giåì. Tuy nhiãn, khäng cọ áúu trng no mang tỉï bäüi thãø
åí thåìi âiãùm 4 thạng tøi. Dufy v Diter (1990) cng dng Cytochalasin B (1mg/lêt)
kêch thêch Ruditapes philippinarum tảo ra phäi tam bäüi. Xỉí l Cytochalasin 15 phụt
åí nhiãût âäü 25
o
C âäúi våïi trỉïng (sau thủ tinh 20-35 phụt) â tảo ra 75,8±5,7% phäi
tam bäüi.
Nhçn chung cạc nghiãn cỉïu vãư sinh hc ca Bivalvia âa säú táûp trung vo
nghiãn cỉïu sinh hc sinh sn v k thût sn xút giäúng mäüt säú âäúi tỉåüng kinh tãú.
Trong säú âọ cọ mäüt säú cäng trçnh liãn quan âãún cạc loi thüc giäúng Meretrix nhỉ

17
M. meretrix, M. lusoria v M. casta. Trãn thãú giåïi chỉa cọ cäng trçnh no nghiãn
cỉïu vãư sinh hc ca loi M. lyrata. ÅÍ Viãût Nam chè cọ mäüt vi cäng trçnh nghiãn
cỉïu vãư phán bäú v âạnh giạ ngưn låüi Nghãu åí Tr Vinh ca Nguùn Tạc An v

Nguùn Vàn Lủc (1994) hồûc Nguùn Hỉỵu Phủng (1996), V Sé Tún v Nguùn
Hỉỵu Phủng (1998). Do váûy, viãûc nghiãn cỉïu sinh hc ca Nghãu l nhu cáưu thỉûc
tiãùn nhàòm lm cå såí cho nghãư ni Nghãu åí vng ven biãøn Nam Bäü.
II. CẠC NGHIÃN CỈÏU SINH L, SINH HỌA V TÊCH TỦ ÂÄÜC TÄÚ.
1. Cạc nghiãn cỉïu vãư sinh l v sỉû têchtủ âäüc täú.
Cạc nghiãn cỉïu vãư sinh l âãưu chụ âãún cạc tạc nhán bãn ngoi nh hỉåíng
âãún hoảt âäüng säúng ca Bivalvia, âàûc biãût l nh hỉåíng ca âäüc täú v kh nàng têch
thủ âäüc täú trong cå thãø ca chụng. Nghiãn cỉïu ca Shumway (1983) cho tháúy cạc
nhán täú bãn trong (kêch thỉåïc cå thãø, bãư màût mang..) v cạc nhán täú bãn ngoi (nhiãût
âäü, âäü múi, hm lỉåüng oxy ha tan trong nỉåïc, thỉïc àn...) â nh hỉåíng âãún âãún
cỉåìng âäü hä háúp ca Mulinia lateralis.
Karunasagar (1984) â xạc âënh mỉïc âäü têch tủ âäüc täú PSP (paralytic
shellfish poison) ca Ngao Meretrix casta åí Mangalore (ven biãøn phêa Táy ÁÚn Âäü),
khong 18.000 MU/100g. Háưu Crassostrea cucultata cng têch tủ PSP åí mỉïc ráút
cao, chụng têch tủ PSP trong cå thãø láu hån Meretrix casta.
Reid (1984) nghiãn cỉïu váún âãư sinh l dinh dỉåỵng ca Tridacna gigas cho
tháúy chụng cọ táûp tênh bàõt mäưi theo chu k. Sỉû tiãu họa protein v tinh bäüt näüi bo
khäng cng chu k våïi chu k bàõt mäưi. Sỉû tiãút men tiãu họa cng khäng âäưng nháút
åí cạc giai âoản trong chu k bàõt mäưi.
Akarte, Hiwale v Mane (1986) xạc âënh kh nàng chëu âỉûng ca Meretrix
meretrix (L.) âäúi våïi monocrotophos trong âiãưu kiãûn phng thê nghiãûm. Kãút qu

18
LC50 trong 96 giồỡ laỡ 0,25ppm vaỡ phổồng trỗnh họửi qui tổồng quan giổợa tố lóỷ chóỳt vaỡ
logarit cuớa nọửng õọỹ (logX) laỡ Y=7,226+3,489logX.
Patel (1988) thờ nghióỷm aớnh hổồớng cuớa selenium (Se) vaỡ Glutathione (GSH)
lón sổỷ tờch tuỷ thuớy ngỏn (Hg) cuớa Ngao Meretrix casta nuọi trong mọi trổồỡng coù
haỡm lổồỹng Hg tổỡ 0,1-5,0mg/lờt. Sổỷ tờch tuỷ rỏỳt cao xaớy ra trong 24 giồỡ nhổng sau 7
ngaỡy thỗ haỡm lổồỹng Hg tờch tuỷ trong cồ thóứ Ngao khọng tng. Thờ nghióỷm nuọi 4
loaỡi Bivalvia trong mọi trổồỡng coù chổùa 0,1 mgHg/lờt, kóỳt quaớ Perna viridis tờch tuỷ

Hg cao nhỏỳt (47 ppm) kóỳ õóỳn laỡ hai loaỡi Anadara granosa vaỡ A. rhombea (25 ppm),
thỏỳp nhỏỳt laỡ Meretrix casta (9 ppm). Selenium khọng ngn caớn quaù trỗnh tờch tuỷ Hg
nhổng GSH hoaỡn toaỡn ổùc chóỳ sổỷ tờch tuỷ Hg trong cồ thóứ caùc loaỡi Bivalvia.
Rajendran (1989) thờ nghióỷm aớnh hổồớng cổớa nọng dổồỹc nhổ DDT, lindane vaỡ
endosulfan (nhoùm chlo hổợu cồ) lón caù cổớa sọng vaỡ Bivalvia trong hóỷ thọỳng nổồùc
chaớy. Kóỳt quaớ giaù trở LC50 trong khoaớng thồỡi gian 24, 48, 72, 96 vaỡ 120 giồỡ giaớm
dỏửn. DDT coù tờnh õọỹc rỏỳt cao kóỳ õóỳn laỡ lindane vaỡ endosulfan. Bivalvia coù khaớ nng
chởu õổỷng õọỹc tọỳ cao hồn caù.
Renard & Cochard (1989) nghión cổùu aớnh hổồớng cuớa caùc chỏỳt
cryoprotectants (methanol, ethylene glycol, 1-2 propanediol...) õóỳn sinh hoùa vaỡ õióửu
hoỡa aùp suỏỳt thỏứm thỏỳu ồớ phọi cuớa caùc loaỡi Crassostrea gigas Thunberg, Ruditapes
philippinarum Reeve vaỡ Pecten maximus (L). Methanol ờt õọỹc õọỳi vồùi phọi cuớa
Crassostrea vaỡ Ruditapes.
Gustafson (1991) thờ nghióỷm aớnh hổồớng cuớa õọỹ muọỳi vaỡ nhióỷt õọỹ lón tố lóỷ
sọỳng, sinh trổồớng cuớa voớ vaỡ bióỳn thaùi cuớa ỏỳu truỡng Cyrtoleura costata. Tố lóỷ sọỳng õaỷt
70% ồớ caùc lọ thờ nghióỷm, ỏỳu truỡng bióỳn thaùi ồớ ngaỡy thổù 12 luùc chióửu daỡi voớ trung
bỗnh laỡ 317 àm, tọỳc õọỹ sinh trổồớng 0,19 mm/ngaỡy cho 60 ngaỡy sau khi nồớ.

19
Patel vaỡ Anthony (1991) nghión cổùu aớnh hổồớng cuớa muọỳi cadmium vọ cồ
(chloride, nitrate, sulfate, carbonate, acetate vae iodide) vaỡ muọỳi hổợu cồ (EDTA,
NTA vaỡ acid hổợu cồ) lón 6 loaỡi Bivalvia nhióỷt õồùi: Anadara granosa, A. rhombea,
Meretrix casta, Katelysia opima Perna viridis vaỡ P. indica ồớ phờa Nam n ọỹ tổỡ
1986-1989. Sổỷ tờch tuỷ cadmium (Cd) xaớy ra cao nhỏỳt ồớ lọ thờ nghióỷm vồùi CdSO
4
kóỳ
õóỳn laỡ CdI
2
, (C
2

H
5
COO)
2
Cd, CdCl
2
, Cd(NO
3
)
2
vaỡ CdCO
3
. Giaù trở LC50 96 giồỡ õaỷt
cao nhỏỳt ồớ lọ thờ nghióỷm vồùi CdCl
2
(3,5 àg/ml) kóỳ õóỳn laỡ Cd(NO
3
)
2
, (C
2
H
5
COO)
2
Cd,
CdI
2
, CdSO
4

(1,8àg/ml). Sổỷ tờch tuỷ Cd coù tổồng quan tuyóỳn tờnh vồùi thồỡi gian thờ
nghióỷm vaỡ õaỷt cao nhỏỳt ồớ lọ thờ nghióỷm vồùi Anadara kóỳ õóỳn laỡ Meretrix vaỡ Perna.
Khi coù sổỷ hióỷn cuớa Zn vaỡ Cu trong mọi trổồỡng thờ nghióỷm seợ ổùc chóỳ sổỷ tờch tuỷ Cd
(giaớm 15-20%), EDTA, NTA vaỡ GSH cuợng ổùc chóỳ sổỷ tờch tuỷ Cd (1/2-1/3 lỏửn). Acid
hổợu cồ khọng laỡm aớnh hổồớng õóỳn quaù trỗnh tờch tuỷ Cd. Mổùc tờch tuỷ Cd tố lóỷ nghởch
vồùi nọửng õọỹ muọỳi nhổng Zn vaỡ Cu ổùc chóỳ sổỷ tờch tuỷ Cd ồớ moỹi nọửng õọỹ muọỳi.
Sadiq, Zaidi vaỡ Alam (1992) xaùc õởnh haỡm lổồỹng chỗ (Pb) tờch tuỷ trong cồ thóứ
cuớa Meretrix meretrix, trong buỡn vaỡ trong nổồùc bióứn ồớ vởnh Arabian. Kóỳt quaớ haỡm
lổồỹng Pb tờch tuỷ trong cồ thóứ Ngao bióỳn õọỹng tổỡ 0,01-2,91mg/kg, trong buỡn laỡ 1,12-
23,57mg/kg vaỡ trong nổồùc laỡ 1,7-4,22àg/lờt. Sổỷ tờch tuỷ Pb trong cồ thóứ Ngao khọng
coù tổồng quan vồùi khọỳi lổồỹng vaỡ chióửu daỡi cồ thóứ nhổng coù tổồng quan vồùi haỡm
lổồỹng Pb trong buỡn.
Sadiq vaỡ Alam (1992) xaùc õởnh mổùc tiùch tuỷ Hg cuớa Meretrix meretrix (vởnh
Arabian) vồùi caùc cồợ vaỡ nọửng õọỹ muọỳi khaùc nhau. Kóỳt quaớ haỡm lổồỹng Hg trong mọ
cuớa Ngao bióỳn õọỹng tổỡ 5-160àg/kg (tờnh theo khọỳi lổồỹng tổồi). Kờch cồợ Ngao vaỡ
nọửng õọỹ muọỳi aớnh hổồớng õóỳn sổỷ tờch tuỷ Hg.

20
Sadiq, Alam v Al Mohanna (1992) xạc âënh sỉû têch tủ nickel (Ni) v
vanadium (V) ca Meretrix meretrix (vënh Arabian) säúng trong cạc näưng âäü múi
khạc nhau. Hm lỉåüng Ni, V trong cå thãø Ngao biãún âäüng tỉì 0,35-2,61 mg/kg v
0,13-0,35 mg/kg. Hm lỉåüng Ni v V trong mäi trỉåìng ráút cao åí phêa Bàõc vng
vënh, nåi cọ nhiãưu m dáưu.
Chin v Chen (1993) nghiãn cỉïu sỉû têch tủ Hg trong cå thãø ca Meretrix
lusoria cho tháúy khi ni Ngao trong mäi trỉåìng cọ chỉïa Hg våïi hm lỉåüng 5 v
50µg/lêt thç mỉïc têch tủ Hg trong cå thãø Ngao láưn lỉåüt l 4,247-7,084µg/g v 9,956-
13,643µg/g (tênh theo khäúi lỉåüng khä). Mỉïc têch tủ Hg trong mang v näüi tảng cao
hån trong mng ạo, cå khẹp v, chán v trong mạu. Hg têch tủ trong mang cọ tỉång
quan tuún tênh våïi Hg trong näüi tảng.
Chen (1995) â nghiãn cỉïu nh hỉåíng ca âäưng (Cu) lãn hä háúp v sỉû têch tủ

trong cå åí Meretrix lusoria. Kãút qu cỉåìng âäü hä háúp gim sau mäüt giåì ni Ngao
trong nỉåïc cọ hm lỉåüng âäưng låïn hån 14 µg/lêt åí 25 v 30
o
C. Gan têch tủ âäưng
trong 24 giåì khi nỉåïc cọ hm lỉåüng 18,6 µgCu/lêt åí 30
o
C. Gan khäng têch tủ âäưng
trong 14 ngy åí cạc nghiãûm thỉïc 15,4 v 17,3µgCu/lêt. Chán v mang ca Ngao
cng khäng têch tủ âäưng trong 14 ngy åí cạc nghiãûm thỉïc 15,4; 17,3 v 18,6µg/lêt.
2. Cạc nghiãu cỉïu vãư sinh họa.
Trong lénh vỉûc ny bao gäưm cạc nghiãn cỉïu vãư thnh pháưn sinh họa ca cạc
âäúi tỉåüng khai thạc, mäüt säú enzyme cọ vai tr quan trng trong âiãưu ha cạc hoảt
âäüng trong cå thãø sinh váût hồûc cạc chãú pháøm cọ giạ trë trong âåìi säúng. Berg,
Krzynowek, Alatalo v Wiggin (1985) nghiãn cỉïu thnh pháưn sterol v acid bẹo ca
loi Codakia orbicularis cho tháúy trong thët ca chụng chỉïa 74,8% nỉåïc, 1,1% måỵ,
2,9% tro. Hm lỉåüng cholesterol l 20,6 mg/100g, chiãúm 44,5% täøng ca sterol.

21
Hameed (1986) õaợ phỏn tờch thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc cuớa truỷ thuớy tinh
(Crystalline style) mọỹt sọỳ loaỡi Bivalvia Anadara rhombea (Born), Crassostrea
madrasensis (Preston), Meretrix meretrix (Linnaeus), M. casta (Chemnitz),
Katelysia opima (Gmelin), Donax cuneatus (Linnaeus) vaỡ Perna viridis (Linneatus)
vuỡng Porto Novo (n ọỹ) cho thỏỳy truỷ thuớy tinh chổùa protein, carbohydrate, khoaùng
vaỡ nổồùc. Trong truỷ tinh thóứ khọng coù chổùa lipid. Protein vaỡ carbohydrate bióỳn õọỹng
tổỡ 9,6% (C. madrasensis) õóỳn 22,3% (P. viridis), tố lóỷ giổợa protein vaỡ carbohydrate
laỡ 3:1.
Jayabal vaỡ Kalyani (1986) phỏn tờch thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc thởt Meretrix
meretrix cho thỏỳy protein, lipid vaỡ carbohydrate rỏỳt thỏỳp vaỡo muỡa õeớ rọỹ vaỡ rỏỳt cao
trong giai õoaỷn thaỡnh thuỷc sinh duỷc. Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc khaùc nhau theo nhoùm tuọứi,
chu kyỡ sinh saớn vaỡ nguọửn thổùc n.

Chen vaỡ Zall (1987) õaợ ly trờch tổỡ nọỹi taỷng cuớa Bivalvia 3 loaỷi enzyme trong
õoù coù 2 loaỷi laỡ carboxyl proteinases coù õỷt tờnh tổồng tổỷ cathepsin D vaỡ 1 loaỷi thuọỹc
thiol proteinases coù õỷc tờnh giọỳng cathepsin B cuớa caùc loaỡi thuù.
Ifon vaỡ Umoh (1987) phỏn tờch thaỡnh phỏửn sinh hoùa cuớa loaỡi Egreria radiata,
kóỳt quaớ trong thởt cuớa Egreria radiata chổùa 610,81% õaỷm thọ, 190,33% mồợ thọ,
1,40,02% carbohydrate, 0,4% xồ thọ vaỡ 17,40,51% tro, acid amin thióỳt yóỳu chióỳm
khoaớng 37,5%. Ngoaỡi ra, trong thởt cuớa chuùng coỡn giaỡu sừt, keợm vaỡ mangan.
Kulkarni vaỡ Borkar (1988) nghión cổùu hoaỷt õọỹng cuớa enzyme ATPase trong
mang vaỡ maỡng aùo cuớa Meretrix casta var. ovum (Hanley) cho thỏỳy khi nuọi Ngao ồớ
nọửng õọỹ muọỳi 33%o thỗ haỡm lổồỹng cuớa enzyme Na-K-Mg-ATPase vaỡ Na-K-
ATPase õaỷt cao nhỏỳt. Na-K-ATPase giaớm khi nuọi ồớ nọửng õọỹ muọỳi 22%o vaỡ tng
lón õọửng thồỡi khi nuọi ồớ nọửng õọỹ muọỳi 13%o.

22
Hirata (1988) â chiãút tỉì hảch chán ca Mytilus âỉåüc hai chùi peptide ỉïc
chãú sỉû co rụt ca cå kẹo chán. Cáúu trục ca chụng âỉåüc xạc âënh nhỉ sau: H-gly-
Ser-Pro-Met-Phe-Val-NH
2
v H-Gly-Ala-Pro-Met-Phe-Val-NH
2
. Cạc hexapeptid
ny cng ỉïc chãú sỉû co rụt cå åí mäüt säú loi Bivalvia khạc nhỉ Cardium, Meretrix
meretrix v ỉïc chãú sỉû co rụt ca gai sinh dủc åí Achatina fulica.
Kim, Chung v Jeune (1990) â chiãút âỉåüc 4 loải lectin D-glucose, L-
arabinose, D-galacturonic v D-glucuronic tỉì mạu ca Meretrix lusoria bàòng
phỉång phạp sàõc k trao âäøi ion. Cạc loải lectin ny ngỉng kãút khäng âàûc hiãûu våïi
nhọm mạu ABO ca ngỉåìi v mäüt vi âäüng váût.
Nguùn Chênh, Nguùn Thë Nga v Nguùn Thë Phục (1997) â phán têch
thnh pháưn sinh họa ca Vẻm Xanh (Perna viridis Linnẹ) åí âáưm Nha Phu. Kãút qu
cho tháúy hm lỉåüng cháút dinh dỉåỵng tàng theo kêch cåỵ ca Vẻm. Ma Vẻm bẹo nháút

l thåìi k cọ tuún sinh dủc phạt triãøn, hm lỉåüng protein v lipid âãưu cao. Ngỉåüc
lải sau ma sinh sn hm lỉåüng Carbohydrate tàng, protein v lipid gim.
Cao Phỉång Dung, Nguùn Qúc Khang, Tráưn Thë Long, Nguùn Diãûu Thụy
(1997) â phán têch tỉì 60 loi Thán Mãưm phäø biãún åí Viãût Nam. Kãút qu 30% säú
loi cọ chỉïa hoảt tênh lectin, ch úu l cạc loi Thán Mãưm biãøn. Trong säú âọ Trai
Tai Tỉåüng (Tridacna) l cọ hm lỉåüng lectin cao hån c.
Nhçn chung, trong cạc nghiãn cỉïu vãư sinh l, sinh họa háưu hãút âãưu thỉûc hiãûn
trãn cạc loi thüc Bivalvia, cọ mäüt säú nghiãn cỉïu trãn cạc li thüc giäúng Meretrix
nhỉ: Meretrix meretrix, M. lusoria v M. casta. Cho âãún nay chụng täi chỉa tçm
tháúy mäüt nghiãn cỉïu vãư sinh l, sinh họa no trãn loi Meretrix lyrata.

23
III. CẠC NGHIÃN CỈÏU VÃƯ BÃÛNH.
Shimura v Kuwabara (1984) â phạt hiãûn loi giạp xạc Trochicola
japonicus sp. nov k sinh trãn Tapes philippinarum.
Schell (1986) phạt hiãûn 12% säú máùu loi Trai Macoma nasuta (Conrad,
1837) åí Fasle Bay, San Juan Island, Washington bë nhiãùm mäüt loi k sinh trng
Graffilla pugetensis trong xoang mng ạo.
Comps (1987) phạt hiãûn mäüt loi ngun sinh âäüng váût k sinh trãn mä liãn
kãút v tuún sinh dủc ca Trai Ruditapes decussatus. Loi k sinh trng ny cọ âàûc
âiãøm giäúng våïi Perkinsus marinus. Tuy nhiãn, do chỉa quan sạt âỉåüc bo tỉí âäüng
nãn chỉa âỉåüc xạc âënh hãû thäúng phán loải ca loi ny.
Paillard (1989) tçm tháúy náúm v vi khøn trãn Tapes philippinarum khi bë
bãûnh “brown ring”.
Humphrey (1988) tçm tháúy trãn Tridacna gigas 15 loi vi khøn v 3 loi
protozoa k sinh, trong säú 15 loi vi khøn thç háưu hãút l Vibrio, v Pseudomonas.
Bisker, Gibbons v Castagna (1989) theo di cua Opsanus tau (Linnaeus),
loi âëch hải ca Trai con (Mercenaria mercenaria) cho tháúy säú lỉåüng Trai s gim
khi cọ sỉû hiãûn diãûn ca chụng.
Sunila (1989) nghiãn cỉïu loi Sarcoma k sinh trãn Mya arenaria cho tháúy

loải trng ny cọ kh nàng täưn tải trong âiãưu kiãûn mäi trỉåìng thay âäøi trong thåìi
gian di âãø lan truưn sang cạ thãø khạc.
Lo (1988, 1990) phạt hiãûn mäüt loải virus IPNV (Infectious Pancreatic
Necrosis Virus) åí ngao Meretrix lusoria.

24
Ho v Zheng (1994) â phạt hiãûn mäüt loi giạp xạc chán cho Ostrincola koe
Tanaka k sinh trong mng ạo ca Meretrix meretrix. Loi k sinh ny â gáy thiãût
hải låïn cho Ngao ni åí Jinasu, Trung Qúc.
Ho v Kim (1995) phạt hiãûn ba loi giạp chán cho k sinh trãn Meretrix
meretrix thu tỉì chåü Phuket (Thại Lan) âọ l Conchyliurus bombasticus Reddiah,
Ostrincola portonoviensis Reddiah v Lichomolgus similis Ho &Kim.
Cạc nghiãn cỉïu bãûnh trãn Bivalvia hiãûn nay ch úu l vãư k sinh trng.
Nhỉỵng hiãøu biãút vãư bãûnh do vi khøn v virus cn ráút hản chãú v tạc hải ca chụng
chỉa âỉåüc xạc âënh mäüt cạch r rng.
IV. TÇNH HÇNH NI BIVALVIA TRÃN THÃÚ GIÅÏI V VIÃÛT NAM.
Nghãư ni Bivalvia â cọ tỉì láu âåìi v xút phạt tỉì nhỉỵng nỉåïc vng än âåïi.
Trong lëch sỉí cọ l La M l nỉåïc âáưu tiãn biãút ni Bivalvia v âäúi tỉåüng âáưu tiãn
âỉåüc chụ l Háưu, thãú k thỉï 2 trỉåïc cäng ngun Sergius Orata â xáy dỉûng trải
ni Háưu. Truưn thuút cho ràòng mäüt trong nhỉỵng l do m âãú qúc La M xám
chiãúm Anh Qúc båíi vç qưn âo ny cọ ngưn låüi Háưu ráút phong phụ v cháút lỉåüng
cao. Nghãư ni mäüt säú loi Bivalvia khạc phạt triãøn tỉång âäúi cháûm hån so våïi ni
Háưu. ÅÍ vng nhiãût âåïi, ngưn låüi tỉû nhiãn ráút phong phụ cho nãn nghãư ni Bivalvia
cng phạt triãøn cháûm.
Trong vng 20 nàm tråí lải, nghãư ni bàõt âáưu phạt triãøn, k thût ni â
âỉåüc ạp dủng räüng ri cho cạc nỉåïc Táy Áu, Bàõc M, Australia, Nháût Bn v mäüt
säú nỉåïc vng Âäng Nam Ạ (Laing & Millican, 1991), mäüt säú qúc gia â ạp dủng
mä hçnh ni thám canh våïi trçnh âäü k thût cao. Tỉì trỉåïc âãún nay cọ nhiãưu cäng
trçnh nghiãn cỉïu k thût ni Háưu â âỉåüc cäng bäú nhỉ: nghiãn cỉïu sinh hc v k


25
thuỏỷt nuọi Hỏửu ồớ vởnh Bacoor, Luzon, Philippines (Blanco, Villalus vaỡ Montaban,
1951); nghión cổùu phổồng phaùp nuọi Hỏửu bũng coỹc ồớ õỏửm Dagatdagatan,
Philippines (Blanco, 1956); nuọi Hỏửu ồớ Maritimes, Canada (Medcof, 1961); nuọi
Hỏửu bũng beỡ ồớ Bistish Colombia (Quayle, 1971); nuọi Hỏửu ồớ New Zealand (Curtin,
1971); nuọi Hỏửu rổỡng ngỏỷp mỷn Crassostrea rhizophorae ồớ Puerto Rico (Watters vaỡ
Prinslow, 1975); nuọi Hỏửu Crassostrea ồớ Amsterdam, Netherland (Korringa,
1976a); nuọi Hỏửu Ostrea ồớ Amsterdam, Netherland (Korringa, 1976b); nuọi Hỏửu ồớ
Sabah (Chin vaỡ Lim, 1977); phổồng phaùp nuọi Hỏửu vuỡng nhióỷt õồùi (Quayle, 1980);
thổớ nghióỷm nuọi Hỏửu bũng coỹc ồớ Bristish Colombia (Clayton vaỡ Pobran, 1981); nuọi
Hỏửu bũng dỏy treo õóứ haỷn chóỳ sinh vỏỷt baùm (Hidu, Conary vaỡ Chapman, 1981); phaùt
trióứn cọng nghióỷp nuọi Hỏửu ồớ Nhỏỷt Baớn (Ventilla, 1984); nuọi Hỏửu Sacostrea
echinata ồớ Ambon Indonesia (Angell, 1984); sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi Hỏửu Ostrea,
Crassostrea vaỡ Saccostrea (Angell, 1986); nuọi Hỏửu ồớ Bristish Colombia (Quayle,
1988)...
Ngoaỡi ra coỡn coù caùc cọng trỗnh nghión cổùu kyợ thuỏỷt nuọi cuớa mọỹt sọỳ õọỳi
tổồỹng khaùc nhổ: tọứng kóỳt caùc cọng trỗnh nghión cổùu sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi ióỷp
(Mottet, 1979); nhổợng khờa caỷnh kinh tóỳ cuớa nghóử nuọi Veỷm (Korringa, 1979); nuọi
Veỷm (mussel) ồớ Marlborough Sounds (Jenkins, 1979); ồớ nhổợng nghión cổùu ban õỏửu
vóử phổồng phaùp nuọi Veỷm Xanh Perna viridis bũng beỡ ồớ Singapore (Cheong vaỡ
Chen, 1980); nuọi Mercenaria mercenaria ồớ Georgia (Walker, 1983); nuọi Mactra
chinensis ồớ sọng Jalu Jiang (Wang, Liu, Zhu, Li vaỡ Shen, 1984); nuọi Trai Tai
Tổồỹng Tridacna ồớ Chỏu Aẽ (Heslinga, 1984) vaỡ (Copland, 1988); nuọi Tapes
decussatus ồớ õỏửm Venice (Breber, 1985); sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi Soỡ Anadara
(Broom, 1985); sinh hoỹc vaỡ kyợ thuỏỷt nuọi Veỷm Perna viridis (Vakily, 1989)...

×