Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Báo cáo thực tập QTTB nhà máy xử lý nước thải KCN sóng thần II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.25 KB, 53 trang )

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB

Mục Lục
CHƯƠNG I .................................................................................................................................... 3





n

ư ......................................................................................................... 3
n n

n

ản



n
nướ

ần


.......................................................................... 4
n


n

n n

T II .......... 6

CHƯƠNG II .................................................................................................................................. 7
II.1.Lịch sử hình thành: ............................................................................................................... 7
II.2.Vị trí: ..................................................................................................................................... 7
ơ ồ tổ chức nhân sự:.......................................................................................................... 7
II.3.1.Sơ đồ tổ chức .................................................................................................................. 7
II.3.2.Phân nhiệm cơ cấu tổ chức ............................................................................................ 8
4 An

n a

ộng và v sinh công nghi p: ............................................................................ 9

II.4.1.An toàn lao động: ........................................................................................................... 9
II.4.2.Vệ sinh công nghiệp: ...................................................................................................... 9
II.5.Thành phần tính chấ nước thả ,

ươn

ử lý: ..................................................... 9

II.5.1.Thành phần nước thải .................................................................................................... 9
II.5.2. Tính chất nước thải ..................................................................................................... 10
II.5.3.Phương pháp xử lý ....................................................................................................... 11
6 ơ ồ b trí mặt bằng: ......................................................................................................... 11

CHƯƠNG III: ............................................................................................................................. 13
III.1. Quy trình công ngh ......................................................................................................... 13
III.1.1 Sơ đồ khối ................................................................................................................... 13
III.1.2 Thuyết minh quy trình công nghệ ............................................................................... 15
III.2. Cấu t o, chứ năn

ộng c a

n

ìn

ơn ị ............................................ 15

III.2.1. Hầm tiếp nhận ............................................................................................................ 15
III.2.2. Sàng rác tinh .............................................................................................................. 17
III.2.3. Bể điều hòa ................................................................................................................ 17
III.2.4 Bể trung hòa: .............................................................................................................. 18
III.2.5 Bể xử lí sinh học hiếu khí theo mẻ SBR ...................................................................... 20

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

1


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

III.2.6. Bể chứa bùn ............................................................................................................... 22

III.2.7. Máy ép bùn................................................................................................................. 24
III.2.8 Bể tuần hoàn ............................................................................................................... 28
III.2.9 Siêu vi lọc .................................................................................................................... 28
III.2.10 Bồn hấp thụ than hoạt tính ....................................................................................... 31
III.2.11 Mương khử trùng ...................................................................................................... 32
III.2.12 Hầm chứa nước sạch ................................................................................................ 32

III.3. Các thiết bị sử dụng trong NMXLNT KCN sóng thần
2…… ………………… 5
4M

n

ượng hóa chất sử dụng ....................................................................... 367

III.4.1 Máy phát điện ........................................................................................................... 367
III.4.2 Lượng hóa chất sử dụng ........................................................................................... 367
C ƯƠN V ................................................................................................................................ 38
VI.1.Kết luận: ............................................................................................................................ 38
VI.2. Kiến nghị: ......................................................................................................................... 39
PHỤ LỤC ...................................................................................................................................... 40

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

2


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB


C ƯƠN
NG

N

H C NG NGHI

NG HẦN 2












ầ ư
n
ầ ư C
N
ịa
65
ộ ìn ươn , ư n
An,
n

ầ Mộ
n
4 65
45 45 – 3845878 – 3829605.
Fax: (84.650) 3512391 – 3845804 – 3821734.
Website: www.laccanhdainamvanhien.vn
E-mail:

ứn n ận ăn
ầ ư n
an
4 6 ăn
ần ầ
n
6
ế
ầ ư n ìn ươn ấ , a ổ ần ứ
4n
4
N n n
ăn
ầ ư
n
an
ộn
ị , n
an ịa
,n
ư n , ầ ư n
an ơ

ần
n n
,
n ư,
ị…

Bản ồ:

H


I.2.




ế

ịn
ầ ư
ần , n

ứn

CN

n n
n
ần
n ậ

6
n
6
ự n
ựn
n
an ơ
n
, na
n ìn ươn
n ận ầ ư

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

II
6

a
ần

ướn C n
n n

n

3


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II


Báo cáo thực tập QTTB


ế

ịn

4
n
N
ươn

ịn
a ộ

ần

ế

ựn
, n ìn

ươn
n


ựn
n

ựn

n ìn

an ậ
n
ấ n ìn ầ
ấ a
n

ổn Cộn



ịa
n ìn
Vị
ịa
n Cản
ổn
n
n
n

ần
N

ổn
n
n











 Vớ

5



n

n n
ươn







ư n

N n
CN n
CN


n n
ần

ế

ĩ An

II

194.74
22,85
27,70
0,55
32,87
0,56
279,27
ư n

69,73
8,18
9,92
0,20
11,77
0,20
100,00
n

n


n a
n ơn N ấ
ản C
n
5
ản
n 4
TP HCM : 15km.
ầ ư 4 ,
ồn
ấ n n
,5 a
n n

n n
3
ử nướ ả ậ
n
n
ấ 4
n
ộn
6
ầ ư

n
5,55
ồn

,

a,

n 6,5
2

,5

n
44 a

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

n
CN
a
ần , n ìn
ế

n

C



n n

,




ĩ An

ần

4


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB

H
V n ấ ự na
n ìn ươn ,
ồ C M n Nằ
n
n
n
ế n
a
n na , V Na C
n
n ế – ăn a –

ồC Mn ,
n a 5 ,
V n
ần

a

n
n n
n
n
n Na , V Na
ộ ,
5 , ư n
n ,
a n
ần
ến ư n
– Na
C
n a
n ơn N ấ
n a
n a 5 , ản
n
n Cản
ản
n
, ản V n
ản
n
Nằ
a ụ
n ư ớn
ản 5
n
ứ , ĩ An

n ồn n ứn a ộn
n n

ộ a
ớ ặ nướ
n
,


n ìn nă
,
0
 N
ộ n ìn nă
C.
 ượn
ưa n ìn nă
46,
2

ộn n a ấ
.
(S li u mang tính chất tham khả
C
 Ma
ặ ,
, ản
a, n
 C ế ến ự
, n

ụn ,
 ản ấ ản
n ựa, ồ ơ ,
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

n

ộn



ước)
, n, ụn ụ
ản
,
ản

a
a

ì

n
5


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB
 ản ấ

 C n n

ản
n

n

n,
ế

n ử,

,

ế

ị ận

n

ến

C


n
V 4 MVA
3
 N
nướ

n a 5
n
a
n

n ư n ả ả ả
n
ấn

ứn
n n n
ư ụ
n
ần
3
 N
ử nướ ả
n
 Mặ ằn ượ an ấ ả

nướ
ựn

n
n
ư n

n ư

a


n Cản
ản
5 a
n

n

N

n


ản



nướ



n

n

n n

n

ần

n

n

ơ ộ

n n
n n
nướ ả ậ
n
a
n
ần nướ ả
a
ế
CVN 4
n
ế
n n
a



n na ,
ả nướ

ượn
ả ản

n n

n
ần
ầ ế
n a ộ
n ả a
an n
ướ
ưa
ư n n
n
n
n n
n
ử nướ ả
ượ ử
n
CVN 4
NM
n
ần ơ ản a nướ ả
ế

,
n ộ ,


GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

an n
nướ


n


n

n

n
an n
CN

ấ n

n


n


n n
NM
n
nướ
ụ ụ
II

n




6


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB

CHƯƠNG II
T NG QUAN V NHÀ MÁY XỬ Í NƯỚC THẢI KCN SÓNG THẦN II
II.1.L ch s hình thành:
Nhà máy xử nước thải KCN Sóng Thần II do công ty cổ phần i Nam làm ch ầu
ư N
ược thành lập nhằm xử lý nguồn nước thải t các công ty trong KCN Sóng
Thần
ổ v qua h th ng c n
n, ượ ưa
ộng t tháng 10
2

Với di n tích trên 5000m , ướ
n
ộng với công suất
3
3
4000m n
ới 3 b SBR (th tích m i b là 1200m và công suất xử lý m i b là
3
700m /m , ngày 3 m ). Nay nhà máy m rộng công suất xây dựng thêm 2 b SBR có cùng
ước và cùng công suất với các b

R n n
n
ất ho ộng c a nhà máy lên
3
6700m /ngày
n ằ
ứng nhu cầu xử nước thải c a KCN.
Nước thải sau khi xử
t lo
CVN 4
NM
ưa n ồn tiếp nhận
là kênh Ba Bò. Kênh Ba Bò có chi u dài khoản ơn
nằ
n a
ịa phận là
ìn ươn
n
Hồ Chí Minh. Kênh b t nguồn t
CN ồng An thuộ
ồng
An, huy n Thuận An, t n ìn ươn
ảy xu n
ư ng Bình Chi u, Th ức, TP Hồ
C M n , nơ
nước tự n n
ư ực lớn ơn 5
a
ộc t nh Bình
ươn

5
a
ộc TP Hồ C M n
ơn
ộ dân ).
II.2.V trí:
Nhà máy xử nước thải KCN Sóng Thần II nằ
Thần II, huy n ĩ An, n ìn ươn
II

n ư ng DT 743, KCN Sóng

t chức nhân sự:

II.3.1.Sơ đồ tổ chức:

G
G
T
TN &
VS

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

T
QLDN

T
V.H


7


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

II.3.2.Phân nhiệm cơ cấu tổ chức
 G
ốc: Quản lý chung nhà máy.
 T thí nghi m và vi sinh
 Theo dõi, nuôi cấy vi sinh
 Phân tích mẫ nước, ki m tra chấ ượn nướ ước và sau khi xử lý.
 Ph i hợp với tổ chức vận n
ưa a
ươn
ử nước.
 T qu n lý doanh nghi p và ki
ờng

õ ượn nước hằng ngày c a các doanh nhi p.
 Quản
ơ h tầng c a KCN.
 Ph i hợp với tổ quản lý doanh nghi p ki m tra, khả
ướ
a
ấu n i
ng ổn nước thải c a nhà máy với ng chung c a cả KCN.
 Tổng hợp tài li u, tình hình c a các doanh nghi p cho ban
c làm vi c.

 T v
à và vă
ò :
 Vận hành nhà máy xử nước thải.

ưa a ươn
ận hành.
 Bảo trì sửa ch a h th ng NMXLNT.
 Tổng hợ , ư
các hồ ơ ứng t thuộc NMXLNT.
 Kế toán nội bộ NMXLNT.
4 An

n a

ộng và v sinh công nghi p:

II.4.1.An toàn lao động:
 Dụng cụ a ộng và bảo hộ a ộn ược trang bị ầ
.
 Phòng thí nghi
ăn a
an
tránh các chấ ộc h i có
trong mẫu thử
nước thải.
 Trong h th ng b có l
ặ an an ầ
nhằm tránh tình tr n ơ
ị ơ

xu ng hồ; các h , l ặt các dụng cụ ngầ
ượ ậy k càng.
 Trang thiết bị, hóa chấ
ượ ặt nh n nơ
ịnh.
 M
ư n a ộng c a nhân viên an toàn, thông thoáng.
II.4.2.Vệ sinh công nghiệp:
 Thiết b

ơn
hiết bị bằng dầu nhớt một tuần/lần
 Châm dầu nhớt 1 tháng/lần
 Công trình x lý
 N o vét hầm tiếp nhận nă ần.

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

8


Báo cáo thực tập QTTB


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Thay than trong bồn hấp thụ than ho

II.5.Thành phần tính chấ nước thả ,


ươn

n



ần.
ử lý:

II.5.1.Thành phần nước thải;
 N
y tràn
Nướ ưa ảy tràn trên mặt bằng KCN sẽ cu n

ặn bã dầu m ơ
ng
h th n
nước. Mặt dù KCN có h th n
nướ ưa
th n
nước thải
n n ưn
ột s nhà máy có h th n
nướ ưa
th ng thoá nước thả ầu
n
n a
ầu ra c a h th n
nướ ưa
ột s ch tiêu gây ô nhiễm.

u này có th gây ản ư ng xấ ến
ư ng trong khu vực và các vùng lân cận.
 N c th i sinh ho t
Chiếm thành phần ch yế
n nước thải c a KCN, nước thải sinh ho t có nguồn
g c t bế ăn a
ăn n n CN, các nhà v sinh c a
n
ược thải ra
h th ng c ng thoát chung cùng vớ nước thải trong quá trình sản xuấ ượ ưa nhà máy
xử nước thải tập trung.
N ìn
n nước thải sinh ho
ượng các chất h
ơ ễ bị phân h y khá cao
gồm các chất h
ơ ực vậ n ư ặn bã thực vật, rau, hoa quả, giấ …
ất h
ơ
n ư
ất bài tiết c a n n ư
ộng vậ ,
ộng vật; các chấ
ơ n ư ất sét,
cát, mu i, acid, dầ
n … ộ ượng lớn vi sinh vậ n ư
n, vi rút, rong tảo, nấm
, trứn
n n…
ả năn

n n ịch b nh.
 N c th i s n xu t
Phát sinh t
n
n sản xuất c a các nhà máy, có th chứa các kim lo i, các
hợp chấ
ơ,
ơ khó phân h y trong th i gian ng n. Vì tính chấ

m phức
t p v thành phần, tính chấ
ư ượng c a dòng thả
nước thải sản xuấ ược quan
tâm nhi u nhất trong các nguồn nước thải công nghi p. M i lo i hình công nghi
u có
ặ ưn
thành phần, tả ượng ô nhiễm, mứ ộ ộc h i vớ
ư ng nên vi c xử lý
phải khác nhau trong KCN Sóng Thần II, nh ng nhà máy có thành phần các chất ô nhiễm
a
u có h th ng xử lý cục bộ c a n
ước khi thải vào h th ng xử lý chung c a
toàn khu.
Tuy nhiên, trên thực tế v vấn ô nhiễm t ho ộng sản xuất c a một vài nhà máy
là vấn hết sức nan giải, các nguồn nước thả
ược thải ra h th n
nước chung
khồn qua xử lý hoặc xử
n
t gây ản ư n ến nơ ếp nhận nước thải c a KCN.

II.5.2. Tính chất nước thải
 Ngu
c th
u vào
Nguồn nước thả ầu vào NMXLNT tập trung KCN Sóng Thần II ch yếu gồm 3
ngành ngh sản xuất thực ph m, d t nhôm và xi m . Và phả
theo Bộ tiêu chu n thải c a
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

9


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB

các doanh nghi p thành viên trong KCN Sóng Thần II.
Bảng 2. Bảng tiêu chẩn chất lượng nước thải đầu vào
TT
1
2
3

v
C
mg/l

Thông số
Nhi ộ
pH

COD

0

Giá tr gi i h n
40
5.5-9
200

Tuy nhiên chấ ượn nước này không ổn ịnh. Chất r n ơ ửng có ngày rất cao
khoảng 300 mg/l, COD khoản
N
nn n
n
n CN
ko xử
ước khi thải ra h th ng c ng chung c a KCN.
 Ch
u ra: sau khi xử nướ ầu ra c a n NM N
t lo i B
QCVN 40:2011/BTNMT
Bảng 3. Bảng tiêu chuẩn chất lượng nước thải đầu ra
TT
1
2
3

Thông s
Nhi ộ
pH

COD

ơn ị
C
mg/l
o

Giá trị giới h n
40
5.5-9
150

II.5.3.Phương pháp xử lý:
Gi vai trò nhà máy xử lý tập trung nhà máy xử nước thải KCN Sóng Thần
ư
dụng công ngh
n
n ơ ửng kết hợp với một s bi n pháp l n ơ c, có th tóm t t
n ư a
 Bi n
ơ c: Song ch n rác, sang rác, máy l c rác quay, thiết bị l nước b
mặt, các thiết bị sục khí, khuấ ả
n…
 Xử lý sinh h c: các b xử lý SBR
 Các thiết bị l c: L
ơ c (h th ng vi l c bằng màn ưới), h th ng hấp phụ
bằng than ho t tính.
 Sử dụng hóa chất: Các hóa chấ
n
a nước, khử n nước sau xử lý, polime

dùng cho ép bùn.
6 ơ ồ b trí mặt bằng:

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

10


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB

Máy
l c rác
tinh

Bồn
NAOCl

B
trung
hòa

Bồn
H2SO4

H
À
N
G


H
À
N
G

B SBR
Bồn
NaOH

B
m

B SBR

C
Â
Y
X
A
N
H

ỀU HÒA

BỂ

B SBR

B

l ng
cát

SCR

B
khử
trùng

Hầm
ơ

Bồn
l c
than
HT

T

Bồn
l c
than
HT

B
chứa
n ư

Bồn
vi l c


Máy
ép bùn

Bồn
vi l c

C
Â
Y
X
A
N
H

B SBR

u
khi n

B
m
B SBR
M

Văn

n

n


Hình II.2. Sơ đồ bố trí mặt bằng

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

11


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

C ƯƠN
QUY TRÌNH CÔNG NGH CỦA NHÀ MÁY

III.1. Quy trình công nghệ
III.1.1 Sơ đồ khối (xem hình trang sau)

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

12


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB
N

c th i
KCN


H m tiếp nh n

Sàng rác quay
B n
NaOH

B n
H2SO4

B SBR

B chứ
c
tu n hoàn

ều hòa

B

B trung hòa

B SBR

B SBR

B

B SBR


B chứ bù

m

B n lọc siêu vi

B chứ

B SBR

c

Máy ép
bùn

Polymer

Bánh bùn

B h p phụ than ho t
tính
B n
NaClO

M

N
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

trùng


c sau x lí
13


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

III.1.2 Thuyết minh quy trình công nghệ
Nước thải t các nhà máy trong khu công nghi p theo h th n ư ng ng thu gom
nước thải chảy v bãi tiếp nhận c a khu xử Ca ộ c a b tiếp nhận ược thiết kế
thu nhận nước t toàn khu công nghi
ổv

n nướ ược tách các vật th lớn
bằng song ch n rác thô (khoảng cách gi a 2 song là 50mm) nhằm lo i bỏ rác lớn nước
ược chảy tiếp qua b l ng cát, t
ước lớn ơn
ược gi
l
a
nước thả ượ
ơ
ì
ưa n n
a
ướ
lo i
bỏ

ước lớn ơn
Nước thải sau khi l c rác sẽ ượ ưa an
hợp với vi c sục khí ch ng cặn l n , nước thả
n ư
ượng nhằ
n ư ng hợp biến ộn

u hòa có th tích lớn. T
, ết
ượ ộ ổn ịnh v chấ ượn
n
ến các khâu xử lí tiếp theo.

ổn ịn
, nước thải t b
u a ượ ưa a trung hòa. B này bao
gồm: b khuấy trộn (phản ứng ), thiết bị
n
a ất (NaOH,
H2SO4 ). Sau khi qua b
n
a nước thải v ơ ản
t pH thích hợp cho quá trình
xử lí sinh h c kế tiếp.
Nước t b trun
a ượ ơ
5 SBR, m i b ược trang bị máy thổi khí,
ơ
ần a n, ơ
n ư, a ấ nước b mặ

ươn
ử lí b SBR
ươn
ử lí sinh h c hiếu khí theo m . Gồ 5 a
n:
-Khâu cung c
c: th i gian dài hay ng n tùy thuộc vào kh ượn nước thải
ượ ơ
n
ìn ơ , nước thả ược khuấy trộn yếm khí u với bùn
ho t tính trong b
ến
ầy.
-Khâu sục khí kéo dài: các quá trình sinh h c xử nước thải ch yếu xảy ra trong
a
n n Nước thả ược sục khí, khuấy trộn nhằm cung cấp cho vi sinh vật thực
hi n oxy hóa các chấ
n nước thải. Tất cả m
m trong b
n ưn a C
ất
h
ơ n nướ ược vi sinh vật sử dụng làm nguồn cacbon, nguồn năn ượng phục
vụ cho vi c tang sinh kh i hay các ho ộng s ng c a chúng.
-Khâu lắng: b
R ượ
l ng tự n n ướ
ộng c a tr ng lực. Bùn ho t
tính sẽ l ng xu n ấy b . Vi c l ng bùn rất quan tr n
tránh tình tr ng COD c a

nước cao do chính nguồn vi sinh vậ
n nướ
ử lí gây ra.
-Khâu x
ã x lí:nước sau khi l n ược xả xu ng b trung gian bằng phao
lấ nước, phần nướ
n n ược lấ
n i phần bùn ho
n
a ưới dành cho
m xử lí tiếp theo.
-Khâu chờ: b SBR tr ng thái ch nước, sẵn sàng cho m xử lí kế tiếp.
Nước thải sau khi xử
ượ ưa
Nước t b
ượ ưa a
th ng l
l c phần cặn ơ ửng còn lẫn n nước.
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

14


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

 Vi lọc: nướ
a ử lí sinh h c nếu có cặn ơ ng ượ
a n

c có
ước nhỏ, các vật th có kích ước lớn ơn ẽ ược gi l i trên ưới
ượ
bằng mộ ơ
N ư ậy bùn còn sót, các t p chất r n không giải quyế ược
trong b
R ược lo i bỏ. Nếu không có cặn ơ ng(l ng t t) ta bỏ a a
n này
tiết ki năn ượn , ăn
ng suất xử lí.
a
nướ ượ
a ồ chứa nước. T
nướ ượ ơ
a th ng hấp
phụ than ho t tính (ch ho ộn
nước thải sau xử

n
t tiêu
chu n).
 H th ng hấp phụ than ho
n nước sau vi l
ượ ưa a ồn l c than ho t
n Nước l c qua bồn ưới áp lực c a ơ
y. Sự hấp phụ qua l c có th giải quyết
ược các chất t o màu còn chứa n nước, một s kim lo i, các chấ
ơ, cặn ơ
l ng…
Nước sau xử

ượ ưa a khử trùng. T
nướ ược khử trùng bằng
NaC O a
nướ ượ ưa a chứa nước s ch rồi theo h th ng c ng chảy ra
nguồn tiếp nhận t lo i B theo QCVN 40:2011/BTNMT.
III.2. Cấu tạo, chức năng và hoạt động của các công trình đơn vị
III.2.1. Hầm tiếp nhận
Hầm tiếp nhận
ước: 5,2m × 4,8m × -8m (không tính chi u dày bê tông)
ược xây dựng ngầ
ướ ấ
tiếp nhận nước t
n
ổv .
Hầm tiếp nhận bao gồm 3 phần n ăn ứa nước thả , n ăn n
n ăn ơ
3
ư ượn nước chảy v b tiếp nhận là 6700 m / ngày. Nhập li u lien tục.
Chứ năn
ếp nhận nước thải t
n
ổ v , l c rác, ổn ịn ư ượng
nướ ướ
ơ
a
ìn ử lí tiếp theo.
III.2.1.1. Ngăn chứa
N ăn ứa
ước: 5,1m × 1m × -6,15m (không tính chi u dày lớp bê tông)
ược xây ngầ

ưới ấ
tiếp nhận nước t
n
ổv .

nước thả ược chả
n ăn
n
a ư ng n
ước R =
4

ấy b 75mm, sau mi ng vào c a ng có một cửa chặn
ước
800mm × 900mm có th
n
. Cửa ư ng m
tiếp nhận nước thải vào, ch
n
l i khi cần sửa ch a bảo trì và v sinh b .
ầ a
ầu vào c a n ăn ứa 3690 mm có một l
ước là 800mm ×
ượ
nhằ
nước sang b l ng cát.
 Song chắn rác thô
Cách ng vào 840mm có song ch n rác thô vớ
ước 950mm × 1000mm
gồm nh ng thanh thép vuông không r có c nh bằng 5mm, khoảng cách gi a các thanh

5
n ăn
ước lớn.
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

15


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

 Thanh cuố
Cách song ch n
6
ặt thanh cu n
ơ
ước 5000mm
o
×
×
ượ ặt nghiêng so vớ
một góc 70 . Trên thanh cu n rác b
trí nh n
an
n
ướ
×
ặt cách nhau 10mm
C

ế truyề ộng: là d ng bánh rang dây xích, trên dây xích có g n 5 thanh
quét rác, m i thanh cách nhau 1300mm, gồm 2 phần thép không r
ượ ặt
vuông góc với nhau. Phần ược g n với dây xích có chi u rộng là 50mm và có chi u dài
là 640mm, phần n
quét rác gồm 2 tấm thép có chi u rộng là 100mm và có chi u
64
ặt cách nhau 3mm, trong khoảng gi a 3mm có 1 tấ a
ước
640mm × 80mm × 3mm nhằm ép chặt phần ư i quét vào mặ ướ
quét s ch.
Nguyên tắc v n hành:
ộn ơ
c, dây xích sẽ quay với t
ộ 32mm/s,
thanh quét rác g n với dây xích sẽ ch y xu ng quét rác bị chặn b ướ
, y rác lên
vào một giỏ
an
sẵn.
Nh ng sự c có th xảy ra: khoảng cách gi a
an
n ưới thép là
10mm nên sẽ chặn ượ
ước lớn ơn
, n ưn
ảng cách nhỏ có thế
gây kẹt rác n ướ
nước bị chặn l i, không th chảy tiế ược, phải d ng cả quy
ìn

làm s
ưới thép.
Ngoài ra, chi u rộng c a sàng rác là 877mm, còn chi u rộng c a b là 1000mm
nên có th có một s
ước lớn có th không bị cản l i mà l t qua sàng rác
bằng cách ch y qua các khe h .
Kh c phục: hai bên mép sàng có g n thêm 2 miến a
5
cản bớt
rác l i và giảm va ch m gi a sàng rác vớ
n
n
n
n s a ch a.
Sau một tuần phải v sinh sàng rác 1 lần.
III.2.1.2. Ngăn lắng cát
ước: 5,1m × 1,4m × - ,
ược xây thấ ơn
ưa n
, 5
Chi u cao c a mự nước trong b là 3,1m.

ầu vào c a n ăn n
ầu ra c a n ăn ứa sàng rác,
ầu vào có
g n 1 cửa chặn n ư ửa chặn c a b chứa sàng rác. Cửa
ư ng m .
ầu ra: cu i dòng chảy c a nước có l
ướ
×

ược
xây dựng d ng g chả
n
ấy b 4
nước chảy qua tr
ơ
d ng
g chả
n cát b l ng không th chảy sang tr
ơ
Chức năn
n
a n
Nguyên lý: l ng tr ng lực.
Cơ ế ho ộn nướ ược chảy t ầu b ến cu i b ưới tác dụng c a tr ng
lực, cát sẽ l ng xu n ướ ấy b .
III.2.1.3 Ngăn bơm
ước: 5,2m × 2,0m × -8,0m
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

16


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Nướ ầu vào sau khi qua sàng rác, b l ng cát sẽ
n ăn ơ
n ăn n

có 3 phao vớ
ộ cao khác nhau:
- Phao thứ nhất là phao báo c n
- Phao thứ a
a
ơ
a
n n
a
n
ự nước cao nhất.
Nướ a
n ăn ơ ẽ làm nổi phao c n, n ến a
ơ
ơ
ì ẽ b ầ ơ nước vào b
u hòa. Nếu mự nướ
n n ăn ơ
ng
ượt mức báo c n ơ ẽ tự t t.
n ư ng hợ nướ
n ăn ơ
n
ượt quá mứ
n
ì

vang lên. Ta có th
ơ
ộng cùng lúc nhằ

n an ượn nước.
ơ
ì
ơ
ộng tự ộn ,
ơ
ới l
ặt khi nâng cấp h th ng
ược vận hành bằng tay.
N = 13,5 KW
I = 16/18 A
U = 660/380 V
r = 1450 rpm
cos  = 0,83
f = 50Hz
III.2.2. Sàng rác tinh
Sàng rác tinh thuộc lo
n
n
a
n
n
ước 1,28m ×
1,22m × 1,22m. Bộ phận sàng d n
n
a
ư ng kính là 0,64m. Mặ ước c a
o
bộ phận sàng có thanh g ặt nghiêng 40 , có chi u dài là 360mm. Mặt sau c a bộ phận
sàng rác có thanh ch n

ặt nằm ngang, sàng quay với vận t c 12 vòng/phút.
Phía sau c a máy sàng có 3 l : một l vào c a nướ
ư ng kính 250mm, một l
ra c a nướ
ư ng kính 300mm, và phía trên có một l chả
n
ư ng kính
200mm.
Máy sàng ho ộng vớ ư ượng vào và ra là 300 m3/h. Máy ho ộng theo hai
chế ộ u khi n tự ộng và bằng tay tùy theo mụ
a n ư i vận hành.
Thông s :
Lo i: sàng thùng quay
Hi
n thế: 360V
Hãng sản xuất: ECOLOGIX
Tần s : 60Hz
Model: RS 625-72
Motor: công suất 1,5KW
Series: A02.04.0018A
Vật li u: Inox
ộn ơ
n ồng bộ 3 pha
III.2.3. Bể điều hòa
C
ước: 17m × 16,5m × 6,2m
 Thiết bị chính
- H th n ư ng ng.
a
n

cảm biến mự nước
ơ
ì
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

17


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

 2 máy thổi khí.
Chứ năn
u hòa nồn ộ
ư ượng nước thả ầ
ướ
ơ
a
b trung hòa.
 Ho ộng:
Nước t hầ
ơ
a
c rác tinh rồ ổ vào b
u hòa. T
nướ ược sục khí liên tụ
t o nồn ộ
nước thả a
nướ ược

chả
n ăn ứa
ơ
ì
ơ an
trung hòa
Chứ năn
a 3 phao cảm biến chất lỏn ươn ứng với 3 mứ nước thấp,
cao và rất cao:
nướ ượ ơ
a ến mức cao (phao 2) thì một trong hai
ơ
ì
ab
u hòa ho ộn
ơ nước sang b trung hòa.
nướ ầ
ến mức rất cao (phao 3) thì cả
ơ
ì
ab
u ho t
ộn , ơ nước sang b trung hòa.
nước mức thấp (phao 1) thì cả
ơ n ng ho ộng.
 Sự c và kh c phục
ơ
b chứa n
a
n xử

kéo theo một vài h t sỏi nhỏ
ướ
a an
n
lo i bỏ rác một lần n a.

ơ ộ có công suất khá cao, nên có th
nước thải vào b
u hòa phải cho

Nước thải v n
ư ượng và tính chất không ổn ịng trong t ng th i
,

a ượn nước bằng cách xáo trộn thông qua máy thổi khí
nhằm t o nguồn ổn ịn ước khi vào b SBR.
Do thiết bị sang rác tinh ch an ược sỏ
n n ẫn còn mộ ượng nhỏ cát
vào b
u hòa và l ng xu n
Vì ậy sau một th i gian ho ộng phải v sinh
b
a lấy cát lên.
bằn

B thư n a
n ư
, a n ựa …
ư ng xuyên d n v sinh khu vực quanh b .


n bay vào. Kh c phục

III.2.4 Bể trung hòa:
ước 2,4 m× 18 m ×3,2 m
Nước thải t b
a ượ ơ
trung hòa. T
ặt pH
controller nhằm ki m soát giá trị pH v mứ
ướ
ưa
SBR (pH
thích hợp trong khoảng 6 –
a
ược giá trị pH thích hợ , nướ ượ ơ ới
b SBR bằn
ơ
ì Nế nướ
n ượ ơ
xử lý vi sinh kịp
th i thì sẽ quay l i b di u hòa qua g chảy tràn.

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

18


Báo cáo thực tập QTTB

Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II


III.2.5 Bể xử lí sinh học hiếu khí theo mẻ SBR
III.2.5.1 Đặc điểm:
S

ượng b : 5
ước m i b : 16,5 m× 8,5 m× 8 m, b

ư ng 50cm.

 Thiết bị vận hành
ơ
ới công suấ
tuần hoàn h n hợ nước thải và bùn.
ơ
ới công suấ 5
n ư
- 1 máy nén khí với công suất 40 Hp.
- 1 h th ng phao lấ nước b mặt (Decanter) gồm 1 phao nổi g n trên một giàn
ng hút và mộ an
.
 Phao nổi là bình kín hình trụ có th tích khoảng 1,3 m3 ược g n chặt vào
giàn ng. Tác dụng: di chuy n ư ng n
nướ
nước s ch
gi a lớp b t và lớp bùn sau quá trình l ng c a b SBR.
 Giàn ng gồm 2 ng m c song song. Cu
ư ng n ược u n cong hình
ch C
nướ


ư ng n ược m c thông với nhau, một bên thì
thoát ra ngoài, mộ n ược bịt kín l i c ịnh vào thành b . Khoảng gi a
c a giàn ng là các thanh thép chằn với nhau với mụ
ịnh các
ư ng ng khi b ược sục khí.

an
có tác dụn
giàn ng và phao n i
nước c n tránh hi n
ượng ng hút hút bùn
, chi
an
là 4 m.
 H th ng ng
- Ống cấ nước vào b vớ ư ng kính 250 mm.
- Ốn
nước vớ ư ng kính 250 mm, 200 mm.
- Ống sục khí vớ ư ng kính 250 mm, 160 mm.
- Ống tuần hoàn bùn vớ ư ng kính 315 mm, 250 mm, 200 mm.
- Ốn ơ
n ư ớ ư ng kính 160 mm
III.2.5.2 Phương pháp xử lí
Xử lý sinh h c hiếu khí theo m . Quá trình xử lý sinh h c hiếu khí xảy ra khi có
mặt oxy; thực chất c a quá trình là lợi dụng sự s ng và ho ộng c a vi sinh vậ
thực
các d ng phân h y khác nhau. Sự phân h y h
ơ ư ng kèm theo sự
ưới tác

dụng c a các enzyme do vi khu n tiết ra. Nhi m vụ c a công trình xử nước thải bằng
ươn
n
c là t
u ki n s ng và ho ộng t t nhất cho các vi sinh vậ
chúng phân h y các chất h
ơ ột cách nhanh chóng.
III.2.5.3. quy trình hoạt động : gồm 4 giai đoạn cơ bản
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

19


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB
G

à

Nước thả
mự nướ

y

ược cung cấp vào 5 b SBR t b trung hòa trong khoảng 1h -1h30 phút. Khi
t cao nhấ ịnh, sẽ n ưn
ơ nước.

G


n ph n ứng

Tiến hành sục khí liên tục trong 5h( k cả th
an

n
ầy có sục
khí) vào các b nhằm cung cấp oxy cần thiết cho quá trình xử lý các chất h
ơ ục khí
tiến hành quá trình thí nghi
ki m soát các thông s ầ
n ư O, O ,
CO ,N, , ư n ộ sục khí , nhi ộ, … có th t o bông bùn ho t tính hi u quả
cho quá trình l ng sau này.
V n
n
ư ng hiếu khí sẽ sử dụn ơ ấ
n nước thải làm nguần dinh
ư n
sin ư ng và phát tri n. trong th i gian ho ộng, nếu vi sinh không t
n
ơ ộ qua màu s c c a h hợ
n,
ịnh chính xác bằng vi c lấy mẫ
n phân
, n ư i vận hành sẽ ơ
ần bùn t b chứa n ư ặc bổ sung thêm chất
dinh dư ng( 4 bao phân bò bà 15kg mật r ) nhằ ăn ượng vi sinh trong các b
ướ

có h th ng Jet Aerator gồm 3 giàn ng, m i giàn ng có cấu t o gồm 2 ng
ược lồng vào nhau: ng nhỏ nằ
n
n
cung cấp khí(PI 200) và ng lớn bên
n
n
dẫn h n hợ
n nước( Pi 315) và 6 ng thổi ra d ng hình phiếu có tác
dụn ăn ận t c khí và h n hợ
n nước (Pi 163 cách nhau 1,4m) giúp cho quá trình
hòa trộn diễn a n an
ơn n a
ng ra c a ng
G

n lắng

Các thiết bị sục khí nh ng ho t ộng, quá trình l ng diễn a
th i gian l ng bùn khoảng 1h30p
G

nx

4

a

ư ng hoàn toàn .


c ra

Nướ
ng sẽ ược tiến n
ìn
decanter, h th n
nướ
a ến a
ìn n
n ư n ược tháo ra
N

n

nước trong 45p -1h bằng h th ng
n khử tiếp theo , ồng th i trong quá

n trên , còn có thêm pha ch , thực ra là th i gian ch n p m tiếp theo

III.2.5.4. Các quá trình sinh học diễn ra trong bể SBR
Quá trình phân h y hiế

ơ



ầu vào và nitrat hóa.

ìn ược thực hi n b i nhóm vi khu n tự ư ng và dị ư ng , khi di u ki n cấp khí
và chất n n ượ ảm bảo trong b sẽ diễn ra các quá trình sau:

Oxy hóa các chất h
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

ơ
20


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB

Cx H y Oz  ( x 

y z
 )O2  CO2  H 2O
4 2

Tổng hợp sinh kh i tế bào:
nCx H y Oz  nNH 3  n( x 

y
z
n( y  4)

)O2  (C5 H 7 NO2 )n  n( x  5)CO2 
H 2O
4 25
2

Tự oxy hóa vật li u tế bào ( phân h y nội bào)

(C5 H 7 NO2 )n  5NO2  5nCO2  2nH 2O  nNH3

Quy trình nitrit hóa
2 NH 3  3O2  2 NO2   2 H   2 H 2O
(2 NH



(vi khuẩn nitrosomonas)



4

 3O2  2 NO  2  4 H  2 H 2O)

2 NO2   O2  2 NO3

(Vi khuẩn nitrobacter)

Tổng phản ứng oxy hóa amoni
NH 4  2O2  NO3  2H   2H 2O

III.2.5.5. Ưu và nhược điểm
Ư
m
- H th n
R n ộng có th xử lý nhi u lo nước thải khác nhau với nhi u
thành phần và tải tr ng
- Dễ dàng bảo trì, bả ư ng thiết bị ( các thiết bị ít) mà không cần phải tháo c n

b . ch
nước khi bảo trì các thiết bị n ư n
ấy. motor. Máy thổi khí. H
th ng thổi khí
- H th ng có th
u khi n hoàn toàn tự ộng
ầu ra thấp, hi u quả khử photpho, nitrat hóa và khử nitrat hóa cao
- Quá trình kết bông t t do không có h th ng g
n ơ
- Nế nước thải xấ ơn
n lo i B thì ta có th kéo dài th i gian xử lý
- Ít t n di n tích do không có b l ng 2 và quá trình tuần hoàn bùn
- C
ầ ư
ận hành thấp
- Quá trình l ng tr n
ĩn n n u quả l ng cao
- Có khả năn n n ấp h th ng
N
m
- Do h th ng ho ộng theo m , nên cần phải có nhi u thiết bị ho t ộn ồng
th i với nhau
- Công suất xử lý thấp

GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

21


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II


Báo cáo thực tập QTTB
-

N ư i vận hành phải có k thuật cao

III.2.5.6. Sự cố và cách khắc phục
Do công ngh ch yếu là dùng vi sinh vậ
xử lý chất h
ơ n nước thải h
ơ,
nên hi u suất xử lý phụ thuộ
ượng vi sinh có n
n
a
n phát tri n
c a vi sinh( pha lag, log, pha ổn ịnh, hay pha chiết) . nên phả ư ng xuyên ki m tra
khả năn ử lý c a vi sinh vật bằng vi c quan sát màu s
n
ượng bùn b mặt. khi
thấy khả năn ử lý c a vi sinh không t t thì phải tuần hoàn bùn hoặc thêm mật r và
n
ăn ượng sinh kh i c a vi sinh trong b . nế ượng vi sinh các b
u
không t t phải dùng 1 b
cấy vi sinh l a
ượng vi sinh này vào các b nhằm
ăn ượng sinh kh i c a b
Khả
s :

-

ượng bùn bằn

õ

ìn

ăn

ư ng sinh kh i thông qua các ch

Khả năn ng c a bùn trong ng trụ SCI: th tích 1 lít và th i gian l ng là 30p
ượ V
n
ư ng SVI = 300
MLSS (mg/l) kh ượng bùn trong mộ ơn ị th
ược n 1050C trong
n
n
ư ng ch s này trong khoảng 2000-4000 mg/l

III.2.6. Bể chứa bùn
ước 6,6 x6,6x6,2
Thiết b chính
a
n
cảm biến mực chất lỏng
- H th n ư ng ng dẫn bùn t b chứa bùn v
n ư ng kính 75mm,

ng dẫn n ư b SBR v b nén bùn Pi200mm
- Máy sục khí d ng chìm AR Submersible Aerator
C u t o : gồm 3 phần
- Motor chìm ( Submersible Motor) : ho ộng dựa trên nguyên t c cảm ứn
n
tử , sử dụn
n
n 3 pha
- Khoang chứa dầu ( Oil chamber) : có tác dụng chặn nước bên ngoài tràn vào làm
hỏng h th n
n cấp cho motor, ngoài ra khoang chứa dầu cung cấp dầ
bôi
ơn
n sim ( roong ) và giải nhi t
- Khoang chứa h n hợ nướ
n
ược xáo trộn bằng cách khuấy và h n
hợ
an
a th ng rãnh xung quanh
 ho ộng : khi công t c nguồn ược bật, h th n
n dẫn n ến motor
làm cho motor quay. Vì trụ cánh khuấy sẽ t o nên 1 vùng áp suất thấp vùng
tâm khuấy, không khí bên ngoài áp suấ a ơn n n ẽ tự ộng bị hút vào
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

22


Báo cáo thực tập QTTB


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

, ồng th
n nước n
n ị hút vào. Do có lớ ưới bên ngoài
n n n
n
nước vào trong khoang h n hợ n
ưới tác dụng c a lực
ly tâm bị n a n
n
a
n Nước do có kh ượng riêng lớn
nên sẽ n an , ư ng khí sẽ vòng lên trên tr
n
n
ư
 ơ
n máy ép bùn: hãng TECO, công suất 20Hp. 945 vòng / phút, cột áp
8m
Nhi m vụ c a b chứa bùn : chứa n ư ,
ấy trộn ơ
n ước khi vào máy ép
bùn
Ho
ộng
T i b chứa bùn , h n hợ
n nước sẽ ược l n
tách b một phần nước ra

khỏ
n,
n ẽ ặ ơn

ơn
ần nướ ược tách ra khỏi b sau
khi l ng sẽ n a
ư ng n ặt cách mi ng b 1m bà 1,3m rồ ượ ưa
b chứa nước tuần
n
ử lý l nước ch chả
n a ư ng ng khi
an
a ặt t i m i n ược m
a
i bớt một phần nướ , n ược xáo trộn bằng máy sụ
an
chìm Ả Submersible Aerator – ượ ặt
n ược xáo trộn sẽ bị ơ a
dễ n
ơ
n
n
th ng ép bùn. Nếu không xáo trộn h n
hợp sẽ
n ồn
,
ăn n
c vận n ơ
S ĩ

ộn bùn bằng không khí mà không dùng cánh khuấ ơ c bình
ư ng vì h sinh vật trong bùn là sinh vật hiếu khí, v a có th thực hi n xáo trộn
v a không gây chết vi sinh vật phòng tr ư ng hợp sử dụng thêm bùn trong b
SBR
n a
ượ ơ an
n ẽ ượ
n
n
n
ải ra ngoài.
Còn b chứa n ư i tiếp tục thực hi n m mới
Ư
m:
- Chứa ươn
n n a a
ử nướ ướ
a y ép bùn
- Sụ
ơ
n ước khi vào máy ép bùn, giúp quá trình khuấy trộn polyme
và bùn dễ n ơn
- B chứa n n nơ ứa ượng vi sinh vật xử nước thải. nếu các b SBR có
hi u quả xử lý không t
ượng vi sinh vật ít, chúng ta có th lấ ượng bùn
b chứa bùn này thêm vào các b SBR
N
m
- B chứa bùn có th gây mùi, ản ư n ến không khí xung quanh, nhân viên nhà
máy và nh n n ư i s ng trong khu vực

- Máy sục khí không th sụ
u hết toàn bộ b chứa bùn mà ch sụ
ư ng
xuyên trung tâm b
Khắc phục
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

23


Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

Báo cáo thực tập QTTB
-

Thiết kế h th n
an
n
an n
giảm bớt mùi
Khi thấy b xử lý t o mùi hôi nhi u , ta sẽ ưa a
n,

ư ng xuyên ki m tra, theo dõi b chứa bùn , nế ượn
n ươn
ư n
n u khi n cho máy sục khí khuấy trộn xung quanh b

n



i nhi u thì

III.2.7. Máy ép bùn
III.2.7.1. Nhiệm vụ
nước ra khỏi h n hợ

n ư



n

kh

ượng chất thải r n

Với bánh bùn t o thành dễ dàng cho vận chuy n , v sinh và dễ dàng xử
th trộn
n
n ặc bi
n
ột s cây trồn n ư a

ơn. Có

III.2.7.2. Cấu tạo
-

-


Thùng khuấy trộn polymer ( polymer cation c a hãng Cytec, lo i C492) và bùn :
kết hợp với 2 cánh khuấy và motor có tác dụng trộn
n ăn

năn ếp xúc gi a bùn và polymer.
Máy sàng l c ly tâm bùn: có thêm vòi phun có tác dụng làm s
ăn ải và quay,
n ăn
n ị kẹt l i trong các l nhỏ c a ưới l c
H th n ăn ải và trục quay
Dao c
ược g n cu
ăn ả
c
n n
n ăn ải
ơ
ịn ượn
ơ
,
u ch n
ư ượng polymer cho
phù hợp
ơ
n ơ
ục vít

III.2.7.3. thông số và kiểm soát







Máy ép bùn
Năn
ất ho ộng : 1 tấn/ ngày, máy ho t ộng liên tục
Hi u suất máy: 70-80%
Th
an ư
a bùn : 2-3 phút
Th
an ư
a nước :25-30s
ượng bùn vào : không ki
ược , phụ thuộ
ượn
n ư a nhà máy
cần xử lý
 Bùn ra: chịu tác dụng c a lự
ăn ả ,
ộ m t 8-10%
 Hóa chất : polymer Acrylic thuộc lo i polymer cation . nồn ộ sử dụng : 0,20,5%

ượn
n ư i vận n
u ch nh thông qua h th ng sao cho phù
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân


24


Báo cáo thực tập QTTB








Nhà Máy Xử lý nước thải KCN Sóng Thần II

hợp vớ ư ượng , dộ
n ơ
l phôi trộn 1 kg polymer pha với
3
dung moi thành 1m polymer lỏng, trộn với 2 m3 bùn
M
ơ
n
U=220V, T=25 oC , v= 3480 v/p
an ản xuất 1999
Máy nén sục khí :P=17,2 HP
ơ
ả năn
u ch n ư ượng phù hợp
U= 380/380/415 V
F=50/60/50 Hz

I = 0,62/0,56/0,65 A/v
v= 1420/1700/1430 V/p

III.2.7.4. Nguyên lý hoạt động
n ượ ơ
b chứa n ư các hồ xử
ổ v vào thùng khuấy trộn kết hợp với
polymer. T i thùng khuấy trộn polymer tiếp xúc với bùn , bùn là nh ng hợp chất h
ơ
an
n tích âm sẽ
an
n
ươn o ra cụ
n n ụ nước
n
ượ
n ụ cho qua máy sàng l c ly tâm , do có lự
a
n n ượ ảo
trộn hoàn toàn , mộ
n nước sẽ ược thải qua các l nhỏ c a ưới l ,
ư ng ng
n
n
nước
n a
t
n
Khả năn

-

n ăn ả
th ng  nước ép ra  bánh bùn
ược c
ử lý chất thải r n nước tách ra ngoài b nước tuần hoàn và
ử lý l nước chảy theo chế ộ chảy r i
n

n

ụ ơ

ụ gi a bùn và polymer phụ thuộc

ư ượng bùn vào và ra

n
ộ m bùn càng thấp thì khả năn
tình tr ng vi sinh trong bùn
thành phần c a bùn ho t tính và bùn sinh h c
ư ượng , tính chất, nồn ộ
ơ
vận t c khuấy trộn c a motor máy khuấy

n

n

n


t

ấy trộn

III.2.7.5. Nguyên tắc vận hành
n

u khi n bằng h th ng nén khí

 Quy trình ch y máy
- ki m tra máy: ki m tra hóa chất, ki
ư ỏng , ki
a
ư ng n
ưa
GVHD: Nguyễn Sĩ Xuân Ân

a nước rửa . ki m tra bùn , ki m tra máy
an
n
n
ịnh hay

25


×