Chương 3:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
ThS. Nguyễn Như Ánh
1
Báo cáo tài chính
Gồm 4 báo cáo
◦
◦
◦
◦
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Thuyết minh BCTC
Tập hợp 4 báo cáo tài chính nêu trên phản ánh
tình hình hoạt động kinh doanh và vị thế tài
chính của 1 doanh nghiệp, là cơ sở để người sử
dụng dự báo lợi nhuận và cổ tức trong tương lai
ThS. Nguyễn Như Ánh
2
Cung cấp thông tin hữu ích cho người ra
quyết định
-
Quy mô doanh nghiệp
Doanh nghiệp có đang tăng trưởng?
Doanh nghiệp đang làm ra tiền hay hao hụt tiền?
Doanh nghiệp đang có cơ cấu tài sản ngắn hạn, tài
sản dài hạn như thế nào?
Doanh nghiệp chủ yếu đang vay ngắn hạn hay vay
dài hạn?
Doanh nghiệp phát hành trái phiếu hay CP mới
trong năm qua?
Chi phí sử dụng vốn nhiều hay ít?....
ThS. Nguyễn Như Ánh
3
Bảng cân đối kế toán
Thể hiện bức tranh về tình hình tài chính
của doanh nghiệp tại 1 thời điểm cụ thể.
ThS. Nguyễn Như Ánh
4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/200X
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1.
2.
3.
4.
5.
Thuyết
minh
31/12/200X
01/01/200X
100
Tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
1.
2.
3.
4.
5.
Mã số
200
Đầu tư tài chính dài hạn
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Bất động sản đầu tư
Tài sản dài hạn khác
Tổng tài sản (270=100+200)
270
ThS. Nguyễn Như Ánh
5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31/12/200X
NGUỒN VỐN
Mã số Thuyết 31/12/200X
minh
A. NỢ PHẢI TRẢ
300
01/01/200X
I
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Thuế phải nộp NN
4. Phải trả công nhân viên…
I. Nợ dài hạn
1. Vay dài hạn
2. Phải trả dài hạn khác
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Lợi nhuận chưa phân phối
Tổng nguồn vốn
400
430
ThS. Nguyễn Như Ánh
6
B
ảng cân
ối kkế
ế to
án
Bảng
cân đđối
toán
Ngày 31/12/200X
Tài sản ngắn hạn
◦ Tiền
◦ Đầu tư tài chính ngắn hạn
◦ Các khoản phải thu
◦ Tồn kho
◦ TSNH khác
Tài sản dài hạn
◦ TSCĐ hữu hình
◦ TSDH vô hình
◦ TSDH thuê dài hạn
◦ Bất động sản đầu tư
◦ Đầu tư tài chính dài hạn
Tổng tài sản
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
◦ Phải trả cho người bán
◦ Nợ tích lũy
◦ Vay ngắn hạn
◦ Nợ ngắn hạn khác
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
◦ Vốn đầu tư của chủ sở
hữu
◦ Thặng dư vốn cổ phần
◦ Lợi nhuận để lại
Nợ và vốn chủ sở hữu
ThS. Nguyễn Như Ánh
7
C
ác quy
ết đđịnh
ịnh ttài
ài ch
ính
Các
quyết
chính
vvà
à BBảng
ảng cân
ối kkế
ế to
án
cân đđối
toán
Tài sản ngắn hạn
◦
◦
◦
◦
◦
Nợ phải trả
Nợ ngắn hạn
Tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu
Tồn kho
QĐ
TSNH khác
◦
◦
◦
◦
QTTS
TSCĐ hữu hình, vô hình
TSDH thuê dài hạn
Bất động sản đầu tư
Đầu tư tài chính dài hạn
Tổng tài sản
Các khoản phải trả
Nợ tích lũy
Vay ngắn hạn
Nợ ngắn hạn khác
Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Tài sản dài hạn
◦
◦
◦
◦
Ngày 31/12/200X
QĐ
ĐT
◦ Vốn đầu tư
của chủ SH
◦ Thặng dư vốn
cổ phần
◦ Lợi nhuận để lại
QĐ
NGUỒN
VỐN
QĐ
PHÂN
PHỐI
LN
Nợ và vốn chủ sở hữu
ThS. Nguyễn Như Ánh
8
Bảng cân đối kế toán
Phản ánh tổng giá trị tài sản và tổng nợ và vốn chủ sở
hữu tại 1 thời điểm nhất định.
Phương trình kế toán: Tổng TS = Tổng nợ + Vốn CSH
BCĐKT trình bày theo trình tự “Tính thanh khoản
giảm dần”
◦ Một TS có tính thanh khoản là tài sản dễ chuyển thành tiền.
◦ Một khoản nợ có tính thanh khoản: là khoản nợ được ưu tiên
thanh toán trước
Nguyên tắc kế toán: Nguyên tắc giá gốc - Nguyên tắc thận
trọng
Quá khứ - Tương lai
Giá trị sổ sách – giá thị trường
ThS. Nguyễn Như Ánh
9
Ví dụ: AGF
(Cty xuất khẩu thủy sản An Giang)
(Nguồn: www.hsx.vn)
ThS. Nguyễn Như Ánh
10
AGF
Giá thị trường so với giá sổ sách
của vốn chủ sở hữu
Số lượng cổ phiếu: 12,86 triệu
Giá cổ phiếu (28/12/2007): 83 ngàn đồng
Giá thị trường (MV): 1045 tỉ đồng
Giá sổ sách (BV): 620,61 tỉ đồng
MV/BV = 1,68 lần
ThS. Nguyễn Như Ánh
11
Diễn biến giá thị trường AGF
Giá cổ phiếu (ngàn đồng)
(từ 04/12/2007 đến 28/12/2007)
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
04-12-07
AGF
09-12-07
14-12-07
19-12-07
24-12-07
29-12-07
Ngày
ThS. Nguyễn Như Ánh
12
Bảng cân đối kế toán
ThS. Nguyễn Như Ánh
PHẦN TÀI SẢN
13
Bảng cân đối kế toán
ThS. Nguyễn Như Ánh
PHẦN NGUỒN VỐN
14
Trình tự đọc BCĐKT
Xem xét các chỉ tiêu từ tổng quát đến cụ thể
(1) Tổng TS, Tổng NV, TSNH, TSDH, nợ ngắn
hạn, nợ dài hạn và vốn chủ sở hữu
(2) Đánh giá khái quát về tài sản và nguồn vốn: so
sánh giữa số liệu cuối kỳ với đầu kỳ của các chỉ
tiêu nêu ở (1)
(3) Xác định cơ cấu TS và cơ cấu nguồn vốn
(4) Xem xét mối quan hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ
ngắn hạn
ThS. Nguyễn Như Ánh
15
Bảng cân đối kế toán
Xem xét mối liên hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ ngắn hạn
TSNH
NNH
TSDH
NDH
VTC
TSNH
TSDH
NNH
NDH
VTC
TSNH
TSDH
NNH
NDH
VTC
Yêu cầu của nguyên tắc cân
bằng tài chính: Khi tính đến sự
ổn định trong việc tài trợ,
nguyên tắc cân bằng tài chính
đòi hỏi tài sản dài hạn được tài
trợ bởi một phần của nguồn vốn
dài hạn và chỉ một phần tài sản
ngắn hạn được tài trợ bởi nguồn
vốn ngắn hạn.
Một phần nguồn vốn dài hạn đầu
tư vào TSNH được gọi là Vốn
luân chuyển
ThS. Nguyễn Như Ánh
16
Bảng cân đối kế toán
Vốn luân chuyển
NNH
TSNH
Vốn luân
chuyển
NDH
VTC
TSDH
VLC
= Nguồn vốn DH – Tài sản DH
= Tài sản NH – Nguồn vốn NH
ThS. Nguyễn Như Ánh
17
Bảng cân đối kế toán
Xem xét mối liên hệ giữa TS ngắn hạn và Nợ ngắn hạn
TSNH
NNH
TSDH
NDH
VTC
TSNH
TSDH
NNH
NDH
VTC
TSNH
TSDH
NNH
NDH
VTC
• VLC = 0. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp đảm bảo sự cân bằng nhưng
chưa đảm bảo sự ổn định.
• VLC < 0. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp đảm bảo sự cân bằng về giá trị,
không đảm bảo sự cân bằng về thời
gian. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp khi đó là mạo hiểm vì doanh
nghiệp đã sử dụng nguồn vốn ngắn hạn
để tài trợ cho tài sản dài hạn.
•VLC > 0. Tình hình tài trợ của doanh
nghiệp đảm bảo sự cân bằng và ổn
định về tài chính.
ThS. Nguyễn Như Ánh
18
Báo cáo kết quả kinh doanh
ThS. Nguyễn Như Ánh
19
B
áo ccáo
áo kkết
ết qu
ả kinh doanh
Báo
quả
Năm 200X
1.Doanh thu
2.Các khoản giảm trừ
3.Doanh thu thuần
4.Giá vốn hàng bán
5.Lãi gộp
6. Doanh thu HĐ tài chính
7. Chi phí HĐ tài chính
- Chi phí lãi vay
8. CP kinh doanh
◦ Chi phí bán hàng
◦ Chi phí quản lý
9. LN từ hoạt động SXKD
10. Doanh thu khác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác
13. Lợi nhuận KT trước
thuế
14. Thuế thu nhập
15. Lợi nhuận sau thuế
ThS. Nguyễn Như Ánh
20
Thông tin tài chính để sử dụng
trong phân tích
Doanh thu thuần
(-) Giá vốn hàng bán
(=) Lợi nhuận gộp
(-) CP hoạt động không có CP khấu hao, lãi vay
(=) EBITDA
?
(-) CP khấu hao
Tại sao lại quan
(=) EBIT
tâm EBIT?
(-) CP lãi vay
(=) EBT
(-) Thuế TNDN
(=) Lãi ròng (EAT)
ThS. Nguyễn Như Ánh
21
B
áo ccáo
áo kkết
ết qu
ả kinh doanh
Báo
quả
•
Phản ánh tổng doanh thu và chi phí kinh doanh
trong một kỳ, thể hiện kết quả hoạt động kinh
doanh trong kỳ của doanh nghiệp.
•
Nguyên tắc kế toán
•
•
Nguyên tắc dồn tích (kế toán theo thực tế phát sinh)
và kế toán theo tiền mặt / Nguyên tắc phù hợp (giá
vốn hàng bán, phân bổ chi phí, khấu hao)
CP lãi vay, CP khấu hao và “Lá chắn thuế”
Không biết dòng tiền thu vào, chi ra trong kỳ
Lợi nhuận kế toán có thể bị bóp méo.
Vấn đề: Lãi giả, lỗ thật
ThS. Nguyễn Như Ánh
22
Mối liên hệ giữa BCĐKT & BCKQKD
Doanh thu
LN để lại đầu kỳ
-
+
Chi phí
LN sau thuế
-
-
Thuế TNDN
Cổ tức ưu đãi
cổ tức thường
LN sau thuế
ThS. Nguyễn Như Ánh
23
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
ThS. Nguyễn Như Ánh
24
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Là 1 trong những báo cáo quan trọng để
đánh giá tính thanh khoản của doanh
nghiệp.
Một doanh nghiệp có thể thành công về
mặt kinh tế (lợi nhuận cao) nhưng lại thất
bại về mặt tài chính do không kiểm soát
và quản lý được dòng tiền
ThS. Nguyễn Như Ánh
25