Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đồ án nền móng SVTH huỳnh đức trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (419.06 KB, 36 trang )

Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

ồ án nền móng là một trong những môn học quan trong hàng đầu mà bất cứ người kỹ
sư nào cũng phải học qua. Môn học như đặt những viên gạch đầu tiên cho mọi công trình là nền
tảng vững chắc cho sinh viên trước khi rời khỏi giảng đường.
Nội dung môn học giúp sinh viên làm quen những công việc thực tiễn bao gồm: thí
nghiệm hiện trường thu thập tài liệu địa chất, phân tích và thống kê các số liệu địa chất, trên cơ
sở đó đưa ra phương án móng hợp lý.
Một công trình có thể đưa ra nhiều phương án móng, nên mỗi phương án phải được tính
toán kỹ lưỡng trước khi đưa ra phương án móng hợp lý. Phương án móng phải đảm bão đúng
yêu cầu kỹ thuật, tính ổn định, khả năng chịu lực và phải đảm bảo yêu cầu kinh tế.
Đồ án gồm 3 phần:
Phần I: Thống kê số liệu địa chất
Phần II: Thiết kế Móng băng
Phần III: Thiết kế móng cọc
Ngoài ra còn kèm theo 1 bảng vẽ A1 thể hiện mặt bằng công trình, mặt cắt địa chất, cấu tạo
chi tiết bố trí cốt thép và các chi tiết phục vụ cho việc thi công và giám sát công trình. Song song
theo đó được sự hướng dẫn của Ths. Ngô Phi Minh cùng một số tài liệu kèm theo đã giúp tôi
hoàn thành đồ án này.
Do còn hạn chế về kiến thức nên việc tính toán và bố trí cốt thép nhiều chổ không được
hợp lý hoàn toàn. Trong tương lai sẽ tiếp tục hoàn thiện kiến thức của mình để bổ sung làm đồ án
hoàn chỉnh hơn.

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 1



Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

MỤC LỤC
PHẦN I: THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT

Trang

I.

Tài liệu công trình ..........................................................................................3

II.

Giới thiệu về tài liệu địa chất .........................................................................3

PHẦN II: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I.

Tải trọng thiết kế móng băng..........................................................................6

II.

Chọn chiều sâu móng và xác định diện tích đáy móng ..................................6

III.

Kiểm tra ổn định và biến dạng của đất nền.....................................................8


IV.

Kiểm tra độ lún ổn định tại tâm móng............................................................9

V.

Xác định chiều cao móng ...............................................................................10

VI.

Tính toán nội lực và bố trí cốt thép.................................................................12

PHẦN III: TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG CỌC
I.

Dữ liệu tính toán móng cọc BTCT..................................................................25

II.

Tính toán thiết kế móng cọc............................................................................25

1. Chọn kích thước sơ bộ .........................................................................................25
2. Tính sức chịu tải của cọc Pc..................................................................................25
3. Chọn độ sâu đặt đế đài..........................................................................................26
4. Chọn số lượng và bố trí cọc..................................................................................26
5. Kiểm tra độ lún móng cọc.....................................................................................28
6. Kiểm tra xuyên thủng đài cọc ..............................................................................32

SVTH-Huỳnh Đức Trí


Trang 2


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

PHẦN I
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I.TÀI LIỆU CÔNG TRÌNH
Giá trị nội lực cho ở các cột (tải trọng tính toán)
o lực dọc N = 69 (T)
o moment M = 12 (Tm)
o lực ngang Q = 19 (T)
Mặt bằng móng II

MẶT BẰNG MÓNG II

II. GIỚI THIỆU TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT
Khối lượng địa chất gồm 3 hố khoan :
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 3


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh


o hố khoan 1 (HK1) sâu 35,0 m
o hố khoan 2 (HK2) sâu 35,0 m
o hố khoan 3 (KH3) sâu 35,5 m
Tổng độ sâu đã khoan là 105,0 m với nhiều mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và
thí nghiệm xác định tính chất cơ lý của các lớp đất .
1.Cấu tạo địa chất
Mặt cắt địa chất 2B

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 4


Đồ Án Nền Móng

SVTH-Huỳnh Đức Trí

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

Trang 5


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

PHẦN 2:
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
I.TẢI TRỌNG THIẾT KẾ MÓNG BĂNG.


o Giá trị nội lực tính toán như sau:
STT

Vị trí đặt lực

Lực dọc Ntt
(KN)

Moment Mtt

Lực cắt Qtt

(KNm)

(KN)

1

5A

690

120

190

2

5B


690

120

190

3

5C

690

120

190

4

5D

690

120

190

5

5E


690

120

190

3450

600

950

Tổng

o Giá trị nội lực tiêu chuẩn như sau: (hệ số vược tải không quá 1.15)
N tc =

N tt
N

STT

,

M tc =

M tt
n

,


Q tc =

Vị trí đặt lực

Q tt
n
Lực dọc Ntc

Moment M tc

Lực cắt Q tc

(KN)

(KNm)

(KN)

1

5A

600

104.35

165.20

2


5B

600

104.35

165.20

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 6


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

3

5C

600

104.35

165.20

4


5D

600

104.35

165.20

5

5E

600

104.35

165.20

3000

521.75

826

Tổng

Chọn lớp đất đặt móng là 1a: sét độ dẻo cao, trạng thái mềm, có bề dày tại KH1 = 7.4 m, KH2 =
9.4 m, KH3 = 7.2 m, với các tính chất cơ lý đặt trưng như sau:
Số liệu các tính chất cơ lý đặt trưng sau khi thống kê:
Độ ẩm : W = 87.75 %

Dung trọng riêng : γ = 4.74 KN/m3
Lực dính đơn vị : c = 7.583 KN/m2
Góc ma sát trong : ϕ = 3030’

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 7


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

II. CHỌN CHIỀU SÂU MÓNG VÀ XÁC ĐỊNH DIỆN TÍCH ĐÁY MÓNG
(b=?).
Lớp 1A: C = 7.583 (KN/m2) ; γII = 4.74 (KN/m3) ; γ*II = 4.74 (KN/m3)
Chọn chiều sâu chôn móng : Df = 1.5 (m)
Chọn bề rộng móng sơ bộ b0 : 1 (m)
Chiều dài móng băng : L = 1+4+6+6+4+1 = 22 (m), với đầu thừa lm = 1/4xlmin = 1(m)
A,B,D: Là các hệ số, có thể tra bảng để xác định:
ϕ

 A = 0.0614

⇒  B = 1.2454
C = 3.5100


= 3030’


Trong đó tổng tải trọng theo phương thẳng đứng

N tt = 3450 ( KN )
N tc = 3000 ( KN )
Theo trạng thái giới hạn II ta có:

RII =

m1× m2
× ( A.b0γ II + B.D f .γ *II + D.cII )
ktx

1.1×1
( 0.0614 × b × 4.74 + 1.254 ×1.5 × 4.74 + 3.51× 7.583)
1.1
⇒ RII = 35.76b ( 1)
RII =

Dựa vào điều kiện làm việc của đất nền :

Ptc ≤ RII
Áp lực đáy móng :

Ptc =



∑N

Ptc =


tc

F ×m

+ γ tb * ×D f

3000
136
+ 22 × 1.5 =
+ 7.05 ( 2 )
b × 22
b

Từ (1) vs (2) : ⇒ b = 2.46 (m), chọn b = 2.5 (m)
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 8


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

Diện tích đáy móng sơ bộ :
F≥

∑N

tc


R II − γ tb .D f

⇔ F = b × L = 22 × 2.5 = 55 ( m ) ≥

∑N

2

tc

R II − γ tb × D f

=

3000
= 630.25 (m2)
37.76 − 22 × 1.5

→ Không thoả

III. KIỂM TRA ĐỘ ỔN ĐỊNH VÀ ĐỘ BIẾN DẠNG CỦA ĐẤT NỀN DƯỚI
ĐÁY MÓNG:
1. Kiểm tra sức chịu tải của đất nền dưới đáy công trình:

Ptbtc ≤ RII

;

tc

Pmax
≤ 1.2 × R

;

tc
Pmin
≥0

Trong đó: RII=35.76 (KN/m2)

Ptbtc : Là áp lực tiêu chuẩn trung bình của nền đất tác dụng lên đáy móng.
tc
tb

P

∑N
=

tc

+ γ tb × D f =

F

3000
+ 22 ×1.5 = 56.45 ( KN / m 2 ) > 35.76 ( KN / m 2 )
66


→ Không thoả
tc
Là áp lực tiêu chuẩn lớn nhất, nhỏ nhất của nền tác dụng lên đáy móng:
Pmax
− min :
tc
tb

P

∑N
=
F

tc

+ γ tb × D f

∑M
±

tc

W

Trong đó:

W: Moment kháng uốn
b × L2 2.5 × 222
W=

=
= 201.6 ( m3 )
6
6

∑M
∑M

tc

: Tổng moment dời về tâm móng

tc

=

1
( ( 120 + 120 + 120 + 120 + 120 ) + ( 190 + 190 + 190 + 190 + 190 ) × 0.5 ) = 775 ( KN )
15

Kết quả:
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 9


Đồ Án Nền Móng

tc
Pmax

= 78.45 +

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

521.45
= 81.04 ( KN / m 2 ) > RII = 1.2 × 35.76 = 43.32 ( KN / m 2 )
201.6

→ Không thoả
tc
Pmin
= 78.45 −

521.75
= 75.86 ( KN / m 2 )
201.6

> 0 (thoả)

→ Không thoả điều kiện ổn định.

IV. KIỂM TRA ĐỘ LÚN ỔN ĐỊNH TẠI TÂM MÓNG:
Độ lún của móng được tính theo phương pháp tổng phân số tức là tính tổng độ lún của các phân
số trong vùng chiu nén. Đối với nhà khung bê tông cốt thép độ lún giới hạn tại tâm móng là 8cm.
Ta tính cho móng tại lớp thứ 2.
kiểm tra điều kiện: S≤ Sgh (8cm)
Tính lún bằng phương pháp tổng phân bố:
Áp lực gây lún tại đáy móng :

pgl = p − γ × D f

tc

=

∑N
=
F

tc

+ ( γ tb − γ ) D f

3000
+ ( 22 − 4.74 ) ×1.5 = 80.43 ( KN / m 2 )
55

σ tb = 1.5 × 4.74 = 7.11( KN / m 2 )
Các bước tính toán độ lún ổn định bằng phương pháp tổng phân bố:

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 10


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

1. Vẽ các biểu đồ ứng suất bản thân σ tb (ứng suất hữu hiệu) và ứng suất gây lún σ gl


SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 11


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh
Các thông số tại đáy

Lớp

B(m)

L(m)

pgl ( KN / m 2) )

σ tb ( KN / m 2 )

2.50

22

80.43

7.11

Điểm


Z(m)

z/b

K

σz

σbt

Pli

(KN/m2)

(KN/m2)

(KN/m2)

P2i
(KN/m
2
)

e1i

e2i

Si(cm)

0


0

0

1

80.43

7.11

8.29

86.105

0.778

0.761

0.478

1

1

0.5

0.25

0.935


75.20

9.48

10.66

81.025

0.777

0.762

0.442

2

2

1

0.5

0.970

65.53

11.85

13.03


72.135

0.776

0.763

0.364

3

3

1.5

0.75

0.665

52.68

14.22

15.40

62.650

0.775

0.765


0.229

4

4

2

1

0.520

41.82

16.59

17.77

56.535

0.774

0.766

0.246

5

5


2.5

1.25

0.444

35.71

18.96

20.14

52.790

0.773

0.766

0.210

6

6

3

1.5

0.368


29.59

21.33

22.51

50.250

0.772

0.766

0.180

7

7

3.5

1.75

0.332

25.89

23.70

25.03


49.030

0.772

0.766

0.158

8

8

4

2

0.275

22.11

26.07

27.25

47.835

0.771

0.766


0.140

9

9

4.5

2.25

0.273

19.06

28.44

14.22

23.75

0.776

0.773

0.066

Tổng độ lún
Thoả điều kiện ổn định lún: S = 2.563(cm) < Sgh = 8 (cm)


V. XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO MÓNG H(m):
Chọn bê tông B20, hệ số làm việc của bê tông là: γb = 0.9
o Cường độ chịu nén: Rn = 11.5 (MPa)
o Cường độ chịu kéo: Rk = 0.9 (Mpa)
Chọn bề dày móng h = ho + a = 0.65 + 0.05 = 0.7 (m)
Chọn chiều cao sườn hs = 0.5 (m)
Bề rộng sườn bs = bc + 2hs = 0.3 +2 × 0.5 = 1.3 (m)
Chiều cao bản hb = 0.25 (m)
Bề rộng bản bb = B = 2.0 (m)
Kiểm tra điều kiện xuyên thủng trên L = 1 (m) chiều dài móng băng:

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 12

2.563


Đồ Án Nền Móng

P = Pnet
tt

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

∑N
=

S ngoài tháp xuyên


tt

3450
= 62.73 ( KN / m 2 )
F
55
1× ( B − bs ) 1× ( 2 − 1.3)
=
=
= 0.35 ( m 2 )
2
2
=

Pxt = p tt × S ngoài tháp xuyên = 62.73 × 0.35 = 21.95 ( KN )
o hob = hb - a = 0.25 - 0.05 = 0.2 (m)
o a = 5 (cm): Lớp bê tông bảo vệ

3
Pcx = × ( Rk × S xqtháp xuyên ) = 0.75 × Rk × hob × L = 0.75 × 0.9 ×103 × 0.2 ×1 = 135 ( KN )
4
Vậy thoả điều kiện xuyên thủng vì: Pxt < Pcx

VI. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ BỐ TRI CỐT THÉP
1. Tình toán nội lực:
a. Quy đổi tiết diện móng băng thành hình chữ nhật để tính nội lực:
h= 0.7(m); ha = 0.3(m); hb= 0.5(m); bs= 1.3

b. Biểu đồ nội lực theo phương dọc của móng băng
Theo J.E.Bowles, Terzzaghi, Hansen:

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 13


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

K n =C ×( cN c +0.5γBN γ ) +C ( γ N p ) Z n
S.I:C= 40
Zn= 1.6(m): Độ sâu khảo sát
ϕ= 30030’ tra bảng Terzzaghi ⇒ Nc= 6.796, Nγ= 0.45, Nq=1.417
C= 7.583 (KN/m2)
B= 2.5 (m)
γ= 4.74 (KN/m2)
Vậy:

K n = 40 × ( 75.83 × 6.796 + 0.5 × 4.74 × 2.5 × 0.45 ) + 40 × (4.74 × 1.417) × 1.6 = 2598 ( KN / m 2 )
Mô đun đàn hồi của bê tông: E= 27000000 (KN/m2)
Tính và vẽ biểu đồ nội lực:

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
Winller Software version 1.0
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 14


Đồ Án Nền Móng


GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

o Moment quán tính: I=1.97E-02
o Bề rộng móng: B= 2.00E+00
o Hệ số dưới nền móng: k= 9.72E+03
o Module đàn hồi của bê tông; E= 2.70E=07
VI TRI

CHUYEN VI DUNG

MOMENT

LUC CAT

0

0.082684695

6.65188E-05

9.5872E-06

0.1

0.082184362

1.071975273

21.41650106


0.2

0.081684007

4.279033787

42.70300391

0.3

0.081183577

9.608242732

63.85950645

0.4

0.080682983

17.04660075

84.8859783

0.5

0.080182099

26.58110213


105.7823612

0.6

0.079680764

38.19873355

126.5485596

0.7

0.079178783

51.88646991

147.1844319

0.8

0.078675925

67.63126923

167.689781

0.9

0.078171926


85.4200667

188.0643456

1

0.077666485

105.2397678

208.3077907

1

0.077666485

358.2397678

-481.6922093

1.2

0.076642941

265.9192406

-441.6017108

1.4


0.075601441

181.5632928

-402.0479686

1.6

0.074547667

105.0637411

-363.0388131

1.8

0.073486774

36.31112179

-324.5792599

2

0.072423392

-24.80477299

-286.6717828


2.2

0.071361638

-78.39441427

-249.3165832

2.4

0.070305123

-124.5681082

-212.5118552

2.6

0.069256957

-163.435621

-176.2540473

2.8

0.068219759

-195.1058553


-140.5381198

3

0.067195663

-219.6865782

-105.3577986

3.2

0.066186324

-237.2841995

-70.70582535

3.4

0.065192929

-248.0035995

-36.5742037

3.6

0.0642162


-251.9480056

-2.954441692

3.8

0.063256403

-249.218917

30.16220919

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 15


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

4

0.062313356

-239.9160775

62.78451874


4.2

0.061386431

-224.137494

94.92104621

4.4

0.060474568

-201.9795017

126.5799119

4.6

0.059576274

-173.5368743

157.7685725

4.8

0.058689633

-138.9029792


188.4935988

5

0.057812314

-98.16997627

218.7604583

5

0.057812314

154.8300237

-471.2395417

5.3

0.056493759

20.16574886

-426.6936151

5.6

0.055171982


-101.2892155

-383.1778862

5.9

0.053865392

-209.8435688

-340.6875638

6.2

0.052590444

-305.8024972

-299.204273

6.5

0.051361684

-389.4638257

-258.6975606

6.8


0.050191796

-461.1146159

-219.1263656

7.1

0.04909164

-521.0281993

-180.4404541

7.4

0.0480703

-569.4616376

-142.5818225

7.7

0.047135119

-606.6535974

-105.4860685


8

0.046291735

-632.822633

-69.08373278

8.3

0.045544118

-648.165867

-33.30161399

8.6

0.044894595

-652.8580618

1.9359407

8.9

0.044343879

-647.051075


36.70576772

9.2

0.043891091

-630.8736925

71.08463716

9.5

0.04353378

-604.4318329

105.1480211

9.8

0.043267942

-567.8091205

138.9688745

10.1

0.043088026


-521.0678218

172.6164279

10.4

0.04298695

-464.2501426

206.1549885

10.7

0.042956103

-397.3798845

239.6427473

11

0.042985351

-320.4644575

273.1305907

11


0.042985351

-67.46445751

-416.8694093

11.3

0.043049096

-187.4975623

-383.3430484

11.6

0.043141128

-297.4643744

-349.7571132

11.9

0.043278114

-397.34305

-316.0829626


12.2

0.043475188

-487.1012644

-282.2795625

12.5

0.043745952

-566.6926725

-248.2946792

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 16


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

12.8

0.044102469

-636.0537293


-214.0660775

13.1

0.044555248

-695.1008692

-179.5227252

13.4

0.045113237

-743.7280491

-144.5860068

13.7

0.045783803

-781.8046563

-109.1709475

14

0.046572714


-809.1737868 -73.18745205

14.3

0.047484117

-825.6508965

-36.54156005

14.6

0.048520505

-831.0228325

0.863278365

14.9

0.04968269

-825.0472507

39.12490344

15.2

0.050969762


-807.4524267

78.34111978

15.5

0.052379052

-777.9374692

118.6083399

15.8

0.053906082

-736.1729453

160.0201942

16.1

0.055544518

-681.8019283

202.6661034

16.4


0.057286115

-614.4414796

246.6298105

16.7

0.059120661

-533.6845777

291.9878694

17

0.061035912

-439.1025076

338.8080865

17

0.061035912

-186.1025076

-351.1919135


17.2

0.062343617

-253.1468783

-319.1385531

17.4

0.063668336

-313.7123526

-286.401475

17.6

0.065014148

-367.6612303

-252.9707598

17.8

0.066384686

-414.8536231


-218.8344843

18

0.067783128

-455.1470772

-183.9789556

18.2

0.069212186

-488.3962431

-148.3889497

18.4

0.070674099

-514.4525935

-112.0479558

18.6

0.072170623


-533.1641913

-74.93842529

18.8

0.073703015

-544.3755069

-37.04202621

19

0.07527203

-547.9272875

1.660097028

19.2

0.076877907

-543.6564789

41.18705835

19.4


0.078520357

-531.3962009

81.5579591

19.6

0.080198553

-510.9757772

122.7916113

19.8

0.081911119

-482.2208216

164.9062553

20

0.083656117

-444.9533811

207.9192706


20.2

0.085431036

-398.9921371

251.8468816

20.4

0.087232779

-344.1526669

296.7038565

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 17


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

20.6

0.089057652


-280.2477654

342.5031991

20.8

0.090901348

-207.087829

389.2558358

21

0.09275894

-124.4813036

436.9702944

21

0.09275894

128.5186964

-253.0297056

21.1


0.093689296

104.4246951

-228.8100364

21.2

0.094617891

82.76473804

-204.3488977

21.3

0.095545088

63.56295083

-179.6466991

21.4

0.096471212

46.8434228

-154.7037606


21.5

0.097396543

32.63021524

-129.5203238

21.6

0.098321322

20.94736879

-104.0965624

21.7

0.099245744

11.81890961

-78.4325937

21.8

0.100169963

5.268854534


-52.52848929

21.9

0.10109409

1.321215008

-26.38428659

22

0.102018191

6.50521E-19

1.0842E-19

BIỂU ĐỒ MOMENT

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 18


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

BIỂU ĐỒ LỰC CẮT


BIỂU ĐỒ CHUYỂN VỊ

SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 19


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

2. Tính cốt thép cho móng băng:
a. Theo phương ngang của móng băng:
Xem chúng là một dầm consol, 1 đầu ngàm ở mép cột, đầu kia tự do, ngoại lực tác dụng là ngoại
lực đất nền, trên một met1dai2 theo phương B.
Cường độ chịu nén của thép Ra=280 Mpa

Pnet

∑N
=
F

tt

=

3450
= 1725 ( KN / m 2 )

2

2
 ( B − bc ) 
 2 − 0.3 

÷

÷
2 
2 


M = Pnet ×
= 1725 ×
= 623 ( KNm )
2
2
M
M
623
Fa =

=
= 3.803 × 10−3 ( m 2 ) = 3803 ( mm 2 )
3
Raγ h 0.9 Ra ho 0.9 × 280 ×10 × 0.65
2

µ=


Fa
3803
=
= 0.002925 = 0.2925% ≥ µ min = 0.005%
Bxho 2000 × 650

Khoảng cách giữa các thanh thép: a = 85(mm)
Chọn 12φ20a=85 (mm) trên 1m chiều dài đáy móng băng theo phương ngang
b. Theo phương dọc của móng băng:
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 20


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

Thực hiện mặt cắt như hình vẽ:
Từ biểu đồ nội lực ta có bảng giá trị lực cắt và momnet:
Vị
trí

STT

Hoành

Gía trị
lực cắt


Gía trị

2

(mm )

Fa
chọn

Bố trí

µ (%)

µ min=
0.05(%)

mặt
cắt

độ
x(m)

Q(KN)

M(KNm)

Gối

1-1


1

281

358

2185

2280

6φ22

0.17

Chọn

Nhịp

2-2

3.6

251

1544

1520

4φ22


0.12

Chọn

Gối

3-3

5

154

940

1140

4φ22

0.08

Chọn

Nhịp

4-4

8.6

653


3980

4180

4φ25

0.32

Chọn

471

Moment

Fa tính

Thép

2

(mm )

8φ20
Gối

5-5

11


Nhịp

6-6

14.6

417

320

1953

1900

6φ22

0.32

Chọn

831

5073

5320

4φ25

0.41


Chọn

10φ20
Gối

7-7

17

Nhịp

8-8

19.2

Gối

9-9

21

351

436

439

2680

2660


8φ22

0.20

Chọn

544

3321

3420

9φ22

0.26

Chọn

128

782

760

2φ22

0.06

Chọn


Mặt cắt bố trí thép cắt ngang móng như hình vẽ.
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 21


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

c. Bố trí côt đai cho móng băng
Các thông số cho trước:
Lực cắt Qmax =425(KN)
Tiết diện b × h = 2.0 m × 0.7m
Lớp bê tông bảo vệ a = 5 cm
Cường độ chịu nén của bê tông Rb = Rn= 11.5 (MPa)
Cường độ chịu kéo của bê tông Rbt = Rk = 0.9 (MPa)
Cường độ chịu kéo cốt đai Rsw = 225 (MPa)

Bước 1: So sánh
Q ≤ ϕb3(1+ϕn)Rbtbho (1)


Qgh = ϕb3(1+ϕn)Rbtbho

Trong đó:
ϕb3 = 0.6
ϕn = 0
Vì Qmax = 425 (KN) < Qgh = 702 (KN)

Vậy điều kiện (1) thoả
Đặt cốt đai theo cấu tạo
khoảng cách giữa cốt đai theo cấu tạo
S≤ Sct = (

h
hay 300, h > 450 mm)
3

Chọn cốt đai theo cấu tạo không thoả
Vậy cần đặt lại cốt đai

Bước 2:
Chọn:
d2
asw= π
= 50.27 ( mm 2 ) : Diện tích cốt thép đai (φ)
4
n= 2: số nhánh cốt đai

Bước 3:
Tính khoảng cách cốt đai
Với:
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 22


Đồ Án Nền Móng


ϕ
ϕ
ϕ
ϕ

n

b2

= 2.0

b2

= 1.5

f

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

= 0 Hệ số ảnh hưởng của cạnh chịu nén

= Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc được xác định theo công thức

Khi chịu nén dọc

N = ∑ Qtt = 950 ( KN )
ϕn = 0.1
⇒ ϕ n = 0.1
Stt =


N
< 0.5
γ b Rbt bc ho

950
= 0.47
0.9 ×1150 × 0.3 × 0.65

4ϕb 2 ( 1 + ϕ f + ϕn ) γ b Rbt bc ho2
Q2

= 0.443 ( m ) = 443(m)

ϕb 4 ( 1 + ϕb 4 + ϕn ) Rbt bc ho2
S max =
= 0.34(m ) = 340(m)
Q2
Sct = 3000(mm)
Chọn khoảng cách cốt đai S

≤ min (Stt, Smax, Sct)⇒ S = 300 (mm)

Bước 4:

Tính ϕ wl = 1 + 5

Rs nasw
225 2 × 50.27
×
= 1+ 5

×
= 1.11 ≤ 1.3
Rb bc s
11.5 300 × 300

ϕbl = 1 − β Rb = 1 − 0.01×11.5 = 0.885
β = 0.01
Kiểm tra :
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 23


Đồ Án Nền Móng

GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

Qmax = 425( KN ) ≤ 0.3ϕ wlϕ pl Rbbc ho = 690.65( KN )
Vậy chọn cốt đai φ 8 a300 ở gối, và a350 ở nhịp.
Mặt cắt bố trí theo phương dọc như hình vẽ.

PHẦN III
TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ MÓNG CỌC BTCT
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 24


Đồ Án Nền Móng


GVHD- Ths.Ngô Phi Minh

I. DỮ LIỆU TÍNH TOÁN MÓNG CỌC BTCT
Tải trọng tính toán :

Ntt = 690 (KN),
Mtt = 120 (KN),
Qtt = 190 (KN)

Tải trọng tiêu chuẩn: Ntc = 600 (KN),
Mtc = 104.35 (KN),
Qtc = 165.22 (KN)
Vật liệu làm móng:

Bê tông: B25 (M350)

Cường độ chịu nén: Rb = 14.5 (MPa) = 14500 (KN/m2)
Cường độ chịu kéo: Rbt = 1.05 (MPa)
Module đàn hồi: Eb = 30 × 103(MPa)
Hệ số boison: µ = 0.2
γ bt = 25 (KN/m3), γ tb = 22 (KN/m3)
Cốt thép:
Thép tròn AII (cốt dọc): Rs= 280 (MPa), Es= 210 × 106 (KN/m2)
Lớp

γ (KN/m3)

γ ’(KN/m3)

2

c(KN/m )

1a

14.45

4.74

7.583

3 30’

1b

15.09

5.31

8.743

5 2’

2

18.57

8.7

6.591


3 3’

3

19.87

10.11

29.998

15 33’

4

19.34

10.00

30.810

10 22’

5

19.08

9.28

18.300


12 42’

ϕ
0

0
0
0
0
0

II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG CỌC
1.Chọn kích thước sơ bộ:
Tiết diện cọc: 30(cm) × 30(cm)
Chiều dài cọc: L = 20(m), 1 = L - x = 20 - 0.5 = 19.5 (m) gồm hai đoạn cọc mỗi cọc dài 10(m)
Chọn thép trong cọc là: 4φ18 với Fa = 1018(mm2) =10.18(cm2)
Chọn chiều sâu đài Df = 1.5 (m)
SVTH-Huỳnh Đức Trí

Trang 25


×