Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Chương 12 bố trí trang thiết bị và hoạch định tổng hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.94 KB, 20 trang )

Bố trí trang thiết bị và Hoạch
định tổng hợp
Chương 12

15

Due
DueDate
Date!!

1


Nội dung
Quyết định về trang thiết bị
Chiến lược trang thiết bị
Định nghĩa hoạch định tổng hợp
Các chọn lựa khi hoạch định
Các chiến lược cơ bản
Chi phí hoạch định tổng hợp
Ví dụ cách tính chi phí
Hoạch định bán hàng và tác nghiệp
2


Cấp bậc của các quyết định về năng lực
(Hình 12.1)
Quyết định về
trang thiết bị

Quyết định về


trang thiết bị

Hoạch định
tổng hợp

Hoạch định
tổng hợp

Điều độ tác nghiệp

0

6

Điều độ
tác nghiệp
12

18

24

Tháng
Hoạch định theo chiều ngang

3


Định nghĩa “Năng lực”
Năng lực được định nghĩa là lượng đầu ra

tối đa có thể sản xuất được trong một
khoảng thời gian nhất định.

4


Ví dụ: thử tính:
Năng lực của một nhà máy ?
Năng lực ngân hàng/siêu thị/nhà hàng ?

5


Quyết định về trang thiết bị
Tổng năng lực cần thiết là bao nhiêu?
Độ lớn của mỗi đơn vị năng lực là bao
nhiêu?
Khi nào thì cần tới năng lực đó?
Loại trang thiết bị/năng lực nào là cần
thiết?

6


Các nhân tố ảnh hưởng đến
chiến lược trang thiết bị
Dự đoán nhu cầu
Chi phí của trang thiết bị
Hành vi có thể của đối thủ cạnh tranh
Chiến lược kinh doanh

Các mối quan tâm trên toàn cầu

7


Chiến lược cho “Năng lực đệm”
Cố không sử dụng đến cạn kiệt nguồn lực
(sử dụng cho Tbị và công nghệ có giá
không cao)
Xác định và xây dựng theo mức dự báo
trung bình
Tối đa hóa mức hữu ích (thường dành
cho TBị/công nghệ giá cao)

8


“Điểm tối ưu” của qui mô của một
đơn vị kinh doanh là gì?
Tính kinh tế nhờ quy mô
Tính phi kinh tế do quy mô

9


Khi nào thì đầu tư thêm trang thiết
bị?
Dành thị trường trước đốI thủ Cạnh tranh
Chiến lược chờ xem (sự phát triển của thị
trường) – IBM & US Automakers


10


Mua loại trang thiết bị nào ?
Tập trung vào sản phẩm (55%*)
Tập trung vào thị trường (30%)
Tập trung vào quá trình (10%)
Đa mục đích (5%)
* Con số trong ngoặc đơn chỉ số phần trăm xấp xỉ các công ty
trong Fortune 500 sử dụng mỗi loại trang thiết bị

11


Các tính chất của hoạch định tổng hợp
Hoạch định trong thời gian khoảng 12 tháng (tốI
đa)
Nhu cầu ở mức tổng hợp của một hay một số
danh mục mặt hàng
Khả năng thay đổi của cung và cầu
Các mục tiêu quản lý đa dạng
Trang thiết bị được xem là cố định (không thể
tăng thêm hay giảm bớt)
12


Các chọn lựa khi hoạch định
Các chọn lựa ảnh hưởng đến cầu
Các chọn lựa ảnh hưởng đến cung


13


Các chọn lựa ảnh hưởng đến cầu
1. Giá
2. Quảng cáo và khuyến mãi
3. Dự trữ hay đặt chỗ trước
4. Phát triển các sản phẩm bổ sung (ngươc

mùa)

14


Các chọn lựa ảnh hưởng đến
cung
1. Thuê thêm và cho tạm nghỉ việc nhân
2.
3.
4.
5.
6.

viên
Sử dụng chính sách làm ngoài giờ và
làm thiếu giờ
Sử dụng lao động tạm thời hay bán thời
gian
Tích trữ hàng tồn kho

Thuê nhà thầu phụ
Thực hiện việc liên kết
15


Các chiến lược cơ bản
Chiến lược “Cân bằng” (cân bằng lực
lượng lao động)
Chiến lược “Theo đuổi” (theo đuổi nhu
cầu)

16


So sánh giữa hai chiến lược

Theo đuổi và cân bằng
Theo đuổi
nhu cầu

Cân bằng
Năng suất

Mức kĩ năng yêu cầu cho lao động
Tự do trong công việc
Mức bồi thường
Điều kiện làm việc
Đào tạo bắt buộc cho mỗi nhân viên
Doanh thu từ lao động
Chi phí sa thải

Chi phí sai sót
Số lượng giám sát cần thiết

Thấp
Thấp
Thấp
Bóc lột
Thấp
Cao
thấp
thấp
Cao

Cao
Cao
Cao
Thoải mái
Cao
Thấp
cao
cao
Thấp

Loại ngân sách và dự báo yêu cầu

Ngắn hạn

Dài hạn

17



Chi phí hoạch định tổng hợp
1. Chi phí thuê thêm và sa thải nhân viên
2. Chi phí làm ngoài giờ và làm thiếu giờ
3. Chi phí tích trữ hàng tồn kho
4. Chi phí thuê nhà thầu phụ
5. Chi phí cho lao động bán thời gian
6. Chi phí cho đơn hàng bị trả lại

18


Ví dụ cách tính chi phí
Nhu cầu tích lũy và sản xuất (Hình 12.4)

19


Hoạch định bán hàng và tác nghiệp
(Sales & Operations Planning)
Định nghĩa S&OP
Mục đích của S&OP
Thủ tục để phát triển S&OP
Các thuận lợi của S&OP

20




×