Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Tài liệu về thuế thu nhập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.3 KB, 28 trang )

CHÖÔNG 5
THUEÁTHU NHAÄP DOANH NGHIEÄP

Prepared by Pham Cong Do

1


CĂN CỨ PHÁP LÝ
- Luật số 14/2008/QH12 ngày 03/6/2008 của
Quốc hội về thuế TNDN.
- Nghò đònh số 124/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008.
- Thông tư số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008
hướng dẫn thi hành Nghò đònh số 124/2008/NĐCP.
- Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007
hướng dẫn thi hành Nghò đònh số 85/2007/NĐCP ngày 25/7/2007 về một số điều Luật quản
lý thuế
Prepared by Pham Cong Do

2


NỘI DUNG CHÍNH
™Khái niệm, đặc điểm, vài trò thuế TNDN
™Căn cứ tính thuê` TNDN
™Thuế TNDN đối với nhà thầu
™Kê khai, nộp thuế TNDN
™Ưu đãi thuế TNDN
Prepared by Pham Cong Do

3




I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ

1. Khái niệm
Thuế thu nhập doanh nghiệp (thuế TNDN) là một loại
thuế trực thu đánh vào thu nhập chòu thuế của cơ sở sản
xuất kinh doanh trong kỳ.

2. Đặc điểm
• Thuế TNDN là một loại thuế trực thu
• Thuế TNDN đánh vào thu nhập chòu thuế của doanh
nghiệp

Prepared by Pham Cong Do

4


I. KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM VÀ VAI TRÒ

3. Vai trò của thuế TNDN
3.1 Thuế TNDN là khoản thu quan trọng của
NSNN.
3.2 Thuế TNDN là công cụ quan trọng của Nhà
nước trong việc điều tiết vó mô nền kinh tế
3.3 Thuế TNDN là một công cụ của Nhà nước thực
hiện chính sách công bằng xã hội
Prepared by Pham Cong Do


5


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
Công thức tính thuế TNDN:
Thu nhập
=
tính thuế

Thuế TNDN
phải nộp

Thuế
TNDN
phải
nộp

=

(

Thu
nhập
tính
thuế

-

Thuế suất
x

thuế TNDN

Phần
trích lập
quỹ
KH&CN

Prepared by Pham Cong Do

)

x

(1)

Thuế
suất (2)
thuế
TNDN
6


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
Kỳ tính thuế được xác đònh theo năm dương lòch.
1. THU NHẬP TÍNH THUẾ.
Thu
nhập
tính
thuế


=

Thu
nhập
chòu
thuế

-

Thu
nhập
được
miễn
thuế

Prepared by Pham Cong Do

Các khoản lỗ
được kết
+
chuyển theo
quy đònh

7


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng vốn được xác đònh:

Thu

nhập
tính
thuế

=

Giá mua
Giá
của phần vốn
Chuyển chuyển
nhượng
nhượng

Prepared by Pham Cong Do

Chi
phí
Chuyển
nhượng

8


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng chứng khoán:

Thu
nhập
tính
thuế


=

Giá
bán
chứng
khoán

-

Giá mua
chứng khoáng
chuyển
nhượng

Prepared by Pham Cong Do

-

Chi
phí
Chuyển
nhượng

9


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
Thu nhập tính thuế từ chuyển nhượng bất động sản:
Thu nhập

tính thuế

Các khoản lỗ của hoạt động
Thu nhập
=
- chuyển nhượng BĐS của các
chòu thuế
năm trước(nếu có)

Thu nhập
chòu
=
thuế

DT từ
chuyển
nhượng
BĐS

Chi
Giá vốn của
- Phí chuyển
bất động sản
nhượng

Prepared by Pham Cong Do

10



II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
2. THU NHẬP CHỊU THUẾ (TNCT)

Thu
nhập
chòu
thuế

=

Doanh
thu

-

Chi phí
được
trừ

Prepared by Pham Cong Do

+

Các khoản
thu nhập khác

11


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN

3. DOANH THU
3.1. Doanh thu để tính thu nhập chòu thuế :
Doanh thu để tính thu nhập chòu thuế là toàn bộ
tiền bán hàng hoá, tiền gia công, tiền cung cấp
dòch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ
trội mà doanh nghiệp được hưởng không phân
biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.

Prepared by Pham Cong Do

12


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
3.2. Thời điểm xác đònh doanh thu để tính thu
nhập chòu thuế được xác đònh như sau:
- Đối với hoạt động bán hàng hoá là thời điểm
chuyển giao quyền sở hữu, quyền sử dụng hàng
hoá cho người mua.
- Đối với cung ứng dòch vụ là thời điểm hoàn
thành việc cung ứng dòch vụ cho người mua hoặc
thời điểm lập hoá đơn cung ứng dòch vụ.

Prepared by Pham Cong Do

13


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
4. Các khoản CP được trừ và không được trừ

4.1. Chi phí được trừ: 02 nguyên tắc
• Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
• Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp
theo quy đònh của pháp luật.
4.2 Các khoản chi không được trừ khi xác định thu
nhập chòu thuế bao gồm 31 khoản chi phí
Prepared by Pham Cong Do

14


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
5.THU NHẬP KHÁC
(Gồm 20 khoản thu nhập khác)
6.THU NHẬP ĐƯC MIỄN THUẾ
(Gồm 07 khoản thu nhập được miễn thuế)

Prepared by Pham Cong Do

15


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
7 XÁC ĐỊNH LỖ VÀ CHUYỂN LỖ

- Khi quyết toán thuế mà bò lỗ thì được chuyển lỗ của
năm quyết toán thuế trừ vào thu nhập chịu thuế
của những năm sau. Thời gian chuyển lỗ tính liên
tục không quá 5 năm, kể từ năm tiếp sau năm phát

sinh lỗ.
- Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát
sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì sẽ
không được giảm trừ tiếp vào thu nhập của các
năm tiếp sau.
Prepared by Pham Cong Do

16


II CĂN CỨ TÍNH THUẾ TNDN
9. THUẾ SUẤT THUẾ TNDN

- Thuế suất thuế TNDN là 25%.
- Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm,
thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm
khác tại Việt Nam từ 32% đến 50%.

Prepared by Pham Cong Do

17


III. THUẾ TNDN ĐỐI VỚI NHÀ THẦU, NHÀ THẦU
PHỤ NƯỚC NGOÀI(*)

Thuế TNDN nhà
thầu nước ngoài
phải nộp


=

Doanh số
Tính thuế
TNDN

Tỉ lệ thuế TNDN
x tính trên doanh thu
tính thuế

- Trường hợp doanh thu không bao gồm thuế TNDN, phải
đổi thành doanh thu có thuế TNDN.
Doanh thu
tính thuế =
TNDN

Doanh thu (không bao gồm thuế TNDN)
1 - Tỷ lệ % thuế TNDN tính trên doanh
thu tính thuế)
Prepared by Pham Cong Do

18


IV KÊ KHAI, NỘP THUẾ TNDN
1. Hàng quý doanh nghiệp tạm kê khai và nộp thuế
(*)(*)
2. Kết thúc năm tài chính, DN nộp tờ khai tự quyết toán
thuế TNDN.


Prepared by Pham Cong Do

19


V ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

1. Điều kiện áp dụng ưu đãi thuế TNDN: ưu đãi về thuế
TNDN chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp thực hiện
chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy đònh và
đăng ký, nộp thuế TNDN theo kê khai.
2. Các nguyên tắc áp dụng ưu đãi thuế TNDN:
2.1 Trong thời gian đang ưu đãi thuế TNDN: Hạch toán
riêng thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
được hưởng ưu đãi thuế TNDN.
Prepared by Pham Cong Do

20


V ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

2.2 Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư được
hưởng ưu đãi thuế TNDN là doanh nghiệp đăng ký
kinh doanh doanh lần đầu

Prepared by Pham Cong Do

21



V ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

3. ƯU ĐÃI VỀ THUẾ SUẤT
3.1Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn mười lăm
năm (15 năm) áp dụng đối với các TH sau:
- Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại đòa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại
khu kinh tế, khu công nghệ cao

Prepared by Pham Cong Do

22


V ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

3.3 Thuế suất 10% trong suốt thời gian hoạt động đối
với phần thu nhập của doanh nghiệp có được từ hoạt
động trong lónh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế,
văn hoá, thể thao và môi trường (sau đây gọi chung là
lónh vực xã hội hoá).
3.4 Thuế suất ưu đãi 20% trong thời gian mười năm (10
năm) áp dụng đối với doanh nghiệp thành lập mới từ
dự án đầu tư tại đòa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn
Prepared by Pham Cong Do

23



V ƯU ĐÃI THUẾ TNDN

3.5 Thuế suất ưu đãi 20% trong suốt thời gian hoạt động
được áp dụng đối với Hợp tác xã dòch vụ nông nghiệp
và Quỹ tín dụng nhân dân.
3.6 Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãi được tính liên tục
từ năm đầu tiên doanh nghiệp có doanh thu từ hoạt
động được hưởng ưu đãi thuế.

Prepared by Pham Cong Do

24


V ƯU ĐÃI THUẾ TNDN
4. ƯU ĐÃI VỀ THỜI GIAN MIỄN THUẾ, GIẢM THUẾ

4.1 Miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong
9 năm tiếp theo đối với các TH sau:
- Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại đòa
bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại khu
kinh tế, khu công nghệ cao

Prepared by Pham Cong Do

25



×