Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Từ loại đề 2 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.73 KB, 10 trang )

Từ loại - Đề 2
Bài 1. • Your __________must be typed into 3 copies to hand in for our company.
A. applicants
B. application
C. applicating
D. applying
Bài 2. • Well, I think that the prices in BIG C supermarket are _______.
A. reason
B. reasonable
C. reasonably
D. reasoning
Bài 3. • This company offered a lot of _______ jobs.
A. attractive
B. attraction
C. attract
D. attractively
Bài 4. • The _______ of the moon for the earth causes tides.
A. attract
B. attracted
C. attraction
D. attractive
Bài 5. • What are the ____________ between women’s in old times and women in modern
times?
A. differs
B. different
C. difference
D. differences
Bài 6. • It is necessary for students to listen to their teacher ______.
A. attentive
B. attentively
C. attention


D. attend
Bài 7. • Danny wanted _____ new bicycle for Christmas.
A. a
B. an
C. the


D. X
Bài 8. • Jennifer tasted _____ birthday cake her mother had made.
A. a
B. an
C. the
D. X
Bài 9. • The children have _____ new teacher called Mr. Green.
A. a
B. an
C. the
D. X
Bài 10. • Dad turned on _____ radio to listen to _____ news.
A. a/a
B. a/the
C. the/the
D. the / a
Bài 11. • Alex is in Boston studying for _____ MBA.
A. a
B. an
C. the
D. X
Bài 12. • The teacher read _____ interesting article from the newspaper.
A. a

B. an
C. the
D. X
Bài 13. • There was _____ huge crowd of people outside the church.
A. a
B. an
C. the
D. X
Bài 14. • Julie talked for _____ hour about her school project.
A. a
B. an
C. the
D. X


Bài 15. • Information technology is very ________ to our lives.
A. useful
B. useless
C. use
D. usefully
Bài 16. • A computer is a __________typewriter which allows you to type and print any
kind of documents.
A. magically
B. magical
C. magic
D. magician
Bài 17. • Hue is famous for its __________spots.
A. beauty
B. beautiful
C. beautify

D. beautifully
Bài 18. • ______ of you is going to be questioned by the police about your whereabouts at
the time of the crime.
A. All
B. Each
C. Every
D. Some .
Bài 19. • You can see ______ people jogging along______ side of the river in the morning.
A. Less - each
B. those - both
C. other - all
D. a lot of – either
Bài 20. • Sam didn't know______ fish had been in the bowl before the cat had got ______ of
them.
A. any - whole
B. how many - some
C. all - much
D. more - anything
Bài 21. • Colours can affect our emotions; ______ colours make us feel happy or excited,
while ______ colours make us feel sad.
A. several - the others
B. many - another
C. much - the other


D. some - other
Bài 22. • _______ of the students in my class could solve the problem yesterday.
A. none
B. neither
C. either

D. not much
Bài 23. • Although ______ was angered by the changes to the schedule last week,______
attempts have been made yet to put matters right.
A. no one - several
B. the others - many
C. most - few
D. everyone - no
Bài 23. • Although ______ was angered by the changes to the schedule last week,______
attempts have been made yet to put matters right.
A. no one - several
B. the others - many
C. most - few
D. everyone - no
Bài 25. • We need __________information before we can decide.
A. far
B. further
C. farther
D. farthest
Bài 26. • The day was so _______ that we decided to take a picnic lunch to the beach.
A. clear and warmly
B. clearly and warmly
C. clearly and warm
D. clear and warm
Bài 27. • She is _______ to understand the matter.
A. enough intelligent
B. so intelligent
C. intelligent enough
D. very intelligent
Bài 28. • What_________!
A. an exciting story

B. is an exciting story
C. a story exciting


D. the exciting story
Bài 29. • How _________!
A. the room is dirty
B. is the room dirty
C. dirty the room is
D. the dirty room is
Bài 30. • Julie talked for _____ hour about her school project.
A. a
B. an
C. the
D. X

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu
Applicant(n) người xin việc, người nộp đơn
• application (n) sự gắn vào, sự áp dụng, đơn xin việc
• apply(v) gắn vào, áp dụng, thỉnh cầu
Dịch nghĩa: Đơn xin việc của bạn phải được đánh máy thành 3 bản sao chép để nộp cho công
ty của chúng tôi
Câu 2: Đáp án B
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…
reason (n) lý do, nguyên nhân
reasonable (adj) hợp lý, chấp nhân được
reasonab(adv) một cách hợp lý, chấp nhân được

reasoning(n) lý lẽ, có lí trí
Dịch nghĩa: Được, chúng tôi nghĩ giá cả ở siêu thị big C khá hợp lý
Câu 3: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
attractive (adj) thu hút, hấp dẫn
attraction (n) sức hút, sự hút
attract (v) hút vào , lôi cuốn
attractively (adv) một cách lôi cuốn,hấp dẫn
Dịch nghĩa: Công ti này đưa ra rất nhiều công việc hấp dẫn
Câu 4: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....


attractive (adj) thu hút, hấp dẫn
attraction (n) sức hút, sự hút
attract (v) hút vào , lôi cuốn
attractively (adv) một cách lôi cuốn,hấp dẫn
Dịch nghĩa: Sức hút của mặt trăng với trái đất gây ra thủy triều
Câu 5: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,a lot of.....
Differ(v) khác,bất đồng
Different(adj) khác nhau
Difference(countable N) sự khác nhau
Dịch nghĩa: Sự khác biệt giữa phụ nữ xưa và nay là gì?
Câu 6: Đáp án B
Trạng từ thường đi kèm với động từ thường, bổ nghĩa cho động từ
Attentive(adj) chăm chú
Attentively(adv) một cách chăm chú

Attention(n) sự chú ý, thông báo
Attend(v) tham dự, có mặt, chú trọng
Dịch nghĩa: Học sinh cần nghe theo giáo viên của họ một cách chăm chú
Câu 7: Đáp án A
• A/an đứng trước danh từ đếm được số ít không tượng trưng cho người hay vật đặc biệt nào
An đứng trước danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch nghĩa: Danny muốn một chiếc xe đạp mới vào dịp Giáng sinh
Câu 8: Đáp án C
• Dùng The Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ
hoặc một mệnh đề.
Dịch nghĩa: Jennifer nếm chiếc bánh sinh nhật mà mẹ cô ấy đã làm
Câu 9: Đáp án A
• A/an đứng trước danh từ đếm được số ít không tượng trưng cho người hay vật đặc biệt An
đứng trước danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch nghĩa: Bọn trẻ có một thầy giáo mới tên là Green
Câu 10: Đáp án C
Dùng The Trước một danh từ được xác định khi người nghe và người nói đã đều biết về đối
tượng này
Dịch nghĩa: Bố đã bật radio để nghe bản tin
Câu 11: Đáp án B
• A/an đứng trước danh từ đếm được số ít không tượng trưng cho người hay vật đặc biệt nào.
An đứng trước danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm


Dịch nghĩa: Alex đang học quản trị kinh doanh ở Boston
Câu 12: Đáp án B
• A/an đứng trước danh từ đếm được số ít không tượng trưng cho người hay vật đặc biệt nào.
An đứng trước danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch nghĩa: Cô giáo đã đọc một bài báo thú vị từ tờ báo
Câu 13: Đáp án A

• A/an đứng trước danh từ đếm được số ít không tượng trưng cho người hay vật đặc biệt nào.
An đứng trước danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch nghĩa: Có một đám đông lớn ở bên ngoài nhà thờ
Câu 14: Đáp án B
• A/an đứng trước danh từ đếm được số ít không tượng trưng cho người hay vật đặc biệt nào.
An đứng trước danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm hour /'auə/
• Dịch nghĩa: Julie đã nói trong vòng một giờ về dự án ở trường của cô ấy
Câu 15: Đáp án A
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…
Tính từ đứng sau các trạng từ chỉ mức độ như too, very, so,…
Useful(adj) hữu ích, có năng lực, thạo
Useless(adv) vô dụng
Use(v) sử dụng
Usefully(adv) một cách thành thạo, một cách hữu ích
Dịch nghĩa: Công nghệ thông tin rất hữu ích đối với cuộc sống của chúng ta
Câu 16: Đáp án B
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…
Magically( adv) một cách thần kì
Magical(n) ma thuật, (adj) thuộc ma thuật, kì diệu
Magic(n) phép thuật, ma thuật
Magician(n) người làm ảo thuật , thầy phù thủy
Dịch nghĩa: Máy tính là một máy đánh chữ kì diệu mà cho phép bạn đánh chữ và in bất cứ
loại tài liệu nào
Câu 17: Đáp án A
Cả cụm từ danh từ 'beauty spot" : thắng cảnh, cảnh đẹp
Beauty(n) vẻ đẹp, nét đẹp
Beautiful(adj)đẹp, tốt, giỏi, hay
Beautifully(adv) một cách tốt đẹp, giỏi, hay

Beautify(v) làm đẹp
Dịch nghĩa: Huế nổi tiếng về những cảnh đẹp của nó


Câu 18: Đáp án B
Sau Each/every động từ chia số ít.Every hàm ý tất cả/Each hàm ý mỗi người/vật trong
nhóm.Each có thể được dùng ngay trước danh từ,đại từ tân ngữ hoặc dùng với of.Each of
+đại từ tân ngữ(them,us, you…)
All(tất cả)/Most/some dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Dịch nghĩa: Mỗi người trong số các bạn sẽ bị tra hỏi bởi cảnh sát về địa điểm của các bạn lúc
phạm tội
Câu 19: Đáp án D
A lot of/lots of dùng trong câu khẳng định với danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ
không đếm được nhiều
All(tất cả) dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Either ( cái này hoặc cái kia)
Both (cả hai) + danh từ số nhiều
Each hàm ý mỗi người/vật trong nhóm.Each có thể được dùng ngay trước danh từ,đại từ tân
ngữ hoặc dùng với of.Each of +đại từ tân ngữ(them,us, you…)
Để phù hợp với nghĩa của câu, ta chọn D
Dịch nghĩa: Bạn có thể thấy nhiều người chạy bộ bên bờ sông vào buổi sáng
Câu 20: Đáp án B
Some + of +đại từ tân ngữ(them,us, you…)
wh-question clause là mệnh đề danh ngữ được tạo thành khi ta chuyển câu hỏi dạng whquestion thành mệnh đề
How many fish had been in the bowl: là một mệnh đề danh từ đóng vai trò làm tân ngữ
Dịch nghĩa: Sam không biết có bao nhiêu con cá trong cái bát trước khi chú mèo ăn mất vài
con trong số đó
Câu 21: Đáp án D
All(tất cả)/Most/some dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được
Another (adj)+ danh từ số ít = one more: 1 cái nữa

The other+ danh từ số ít: cái duy nhất còn lại
Other + DT số nhiều : những cái nữa/những cái khác = others
The other+ DT số nhiều: những cái còn lại= the others
Many/Much(nhiều) thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn.Many dùng với DT đếm
được số nhiều,Much dùng với danh từ không đếm được
Dịch nghĩa: Màu sắc có thể tác động đến cảm xúc của chúng ta, một vài màu có thể làm ta
vui hay hứng khởi trong khi những màu khác thì làm ta buồn
Câu 22: Đáp án A
None of+ đại từ tân ngữ(them,us, you…)/these/those/ tính từ sở hữu + N( với 3 vật/người trở
lên)
Both/either/neither + of + the/these/those/ tính từ sở hữu + N (với 2 đối tượng)
Many/Much(nhiều) thường dùn trong câu phủ định và nghi vấn.Many dùng với DT số
nhiều,Much dùng với danh từ không đếm được
Dịch nghĩa: Không ai trong lớp tôi có thể giải quyết vấn đề ngày hôm qua


Câu 23: Đáp án D
Sau Each/every động từ chia số ít
The other+ DT số nhiều: những cái còn lại= the others
Many/Much(nhiều) thường dùn trong câu phủ định và nghi vấn.Many dùng với DT số
nhiều,Much dùng với danh từ không đếm được
All(tất cả)/Most/some/no(không có) dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ
không đếm được
Dịch nghĩa: Dù mọi người đều tức giận với sự thay đổi về lịch trình tuần trước, chẳng ai cố
gắng để giải quyết vấn đề
Câu 24: Đáp án C
Số lượng + of + the/these/those/ tính từ sở hữu + N
hoặc số lượng+ of + đại từ tân ngữ(them,us, you…)
Tạo thành cụm từ đóng vai trò làm chủ ngữ/tân ngữ trong câu
Tính từ sở hữu luôn đi kèm và đứng trước danh từ, theo nghĩa vế trước của câu, tương đương

với đại từ tân ngữ us, ta dùng tính từ sở hữu our
Dịch nghĩa: Mỗi sáng, hàng triệu người trong chúng ta tốn thời gian đọc những trang báo thể
thao
Câu 25: Đáp án B
Far(adj) – farther/further – farthest/furthest : xa(về khoảng cách)
Further(adj) thêm , thêm nữa
Dịch nghĩa: Chúng tôi cần thêm thông tin trước khi quyết định
Câu 26: Đáp án D
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…
Clear(adj) sạch sẽ
Warm(adj) ấm áp
Tính từ đứng sau các trạng từ chỉ mức độ như too, very, so,…
Dịch nghĩa: Ngày hôm đó thật trong lành và ấm áp nên chúng tôi đã quyết định đi picnic ở
bãi biển
Câu 27: Đáp án C
Tính từ đứng Trước enough, Danh từ đứng Sau enough
Cấu trúc S + to be + adj + enough + to V
Dịch nghĩa: Cô ấy đủ thông minh để hiểu vấn đề
Câu 28: Đáp án A
What (a/an) + adj + N (+S+V)!
How+adj/adv +S + V!
Dịch nghĩa: Câu chuyện thật thú vị!
Câu 29: Đáp án C


What (a/an) + adj + N (+S+V)!
How+adj/adv +S + V!
Dịch nghĩa: Căn phòng bẩn quá!
Câu 30: Đáp án B

• A/an đứng trước danh từ đếm được số ít không tượng trưng cho người hay vật đặc biệt nào,
An đứng trước danh từ có cách phát âm bắt đầu bằng nguyên âm Dịch nghĩa: Julie đã nói
trong vòng một giờ về dự án ở trường của cô ấy



×