Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Từ loại đề 1 có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.34 KB, 10 trang )

Từ loại - Đề 1
Bài 1. Your __________must be typed into 3 copies to hand in for our company.
A. applicants
B. application
C. applicating
D. applying
Bài 2. Well, I think that the prices in BIG C supermarket are _______.
A. reason
B. reasonable
C. reasonably
D. reasoning
Bài 3. • This company offered a lot of _______ jobs.
A. attractive
B. attraction
C. attract
D. attractively
Bài 4. The _______ of the moon for the earth causes tides.
A. attract
B. attracted
C. attraction
D. attractive
Bài 5. What are the ____________ between women’s in old times and women in modern
times?
A. differs
B. different
C. difference
D. differences
Bài 6. In the past people believed that women’s ___________ roles were as mothers and
wives.
A. nature
B. natural


C. naturism
D. naturalist
Bài 7. It is necessary for students to listen to their teacher ______.
A. attentive
B. attentively


C. attention
D. attend
Bài 8. Our company believes it is the best___ to handle the account
A. organizing
B. organizational
C. organization
D. disorganization
Bài 9. _________ films should be made for school.
A. Educational
B. Educating
C. Educated
D. Educate
Bài 10. He apologized for the ________he had caused.
A. convenient
B. inconvenient
C. convenience
D. inconvenience
Bài 11. They gave a clear ____________of their intentions.
A. demonstrate
B. demonstrative
C. demonstration
D. demonstrating
Bài 12. Information technology is very ________ to our lives.

A. useful
B. useless
C. use
D. usefully
Bài 13. A computer is a __________typewriter which allows you to type and print any kind
of documents.
A. magically
B. magical
C. magic
D. magician
Bài 14. Hue is famous for its __________spots.
A. beauty
B. beautiful
C. beautify


D. beautifully
Bài 15. Three films are in __________for the same contract.
A. compete
B. competitive
C. competition
D. competitor
Bài 16. You must place these events in their __________context.
A. history
B. historical
C. historic
D. historian
Bài 17. We need __________information before we can decide.
A. far
B. further

C. farther
D. farthest
Bài 18. The day was so _______ that we decided to take a picnic lunch to the beach.
A. clear and warmly
B. clearly and warmly
C. clearly and warm
D. clear and warm
Bài 19. Health care _______ have been rising but so has the quality.
A. cost
B. costs
C. costing
D. costly
Bài 20. She is _______ to understand the matter.
A. enough intelligent
B. so intelligent
C. intelligent enough
D. very intelligent
Bài 21. What_________!
A. an exciting story
B. is an exciting story
C. a story exciting
D. the exciting story


Bài 22. How _________!
A. the room is dirty
B. is the room dirty
C. dirty the room is
D. the dirty room is
Bài 23. The love for books is helpful in _________the pupils’ knowledge.

A. developing
B. development
C. developed
D. being developed
Bài 24. Sport is sometimes used by governments as a tool of foreign _________.
A. political
B. policy
C. politics
D. politician
Bài 25. He spoke ________ to her, and she began crying immediately.
A. insensitivity
B. insensitiveness
C. insensitively
D. insensitive
Bài 26. When the automobile salesman described the car so _________, we became very
uneasy about buying it.
A. ambiguity
B. ambiguousness
C. ambiguous
D. ambiguously
Bài 27. The meeting was ____________, and all left satisfied.
A. harmony
B. harmoniousness
C. harmonious
D. harmonize
Bài 28. Since the goal seems __________, I believe we should begin at once,” Tim argued.
A. achievements
B. achieve
C. achievable
D. achieving

Bài 29. Scientists ________ in their opinions of how snow crystals originate.


A. difference
B. differ
C. differentiate
D. different
Bài 30. Writer Ernest Hemingway is known for his __________language and his lively
dialogue.
A. simplification
B. simple
C. simplistic
D. simplicity

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu,sở hữu cách
Applicant (n): người xin việc, người thỉnh cầu
Application(n): sự ứng dụng, sự gắn vào, đơn xin việc
Apply (v): gắn vào, áp dụng
Dịch nghĩa: Đơn xin việc của bạn phải được đánh máy thành 3 bản sao để nộp cho công ti
chúng tôi
Câu 2: Đáp án B
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…
reason(n): lýdo
reasonable (adj): hợp lý
reasonably(adv): một cách hợp lý
reasoning (n): lập luận , suy luận
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ giá cả ở siêu thị bigC rất hợp lí

Câu 3: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
attractive(adj): hấp dẫn, thu hút
attraction (n): sự hút
attract (v): hút
attractively (adv): một cách hấp dẫn
Dịch nghĩa: Công ti đó đưa ra rất nhiều công việc hấp dẫn
Câu 4: Đáp án C
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,,a number of,a lot of.....
attractive(adj): hấp dẫn, thu hút


attraction (n): sự hút
attract(v): hút
attractively(adv): một cách hấp dẫn
Dịch nghĩa: Sức hút của mặt trăng tạo ra thủy triều
Câu 5: Đáp án D
Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,,a number of,a lot of.....
Differ(v): khác , bất đồng
Different(adj): khác nhau
Difference(n): sự khác biệt
To be chia là ‘are’ nên chủ ngữ phải là danh từ số nhiều, chọn D
Dịch nghĩa: Những sự khác biệt giữa phụ nữ xưa và nay là gì?
Câu 6: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Nature (n): tự nhiên, thiên nhiên, bản chất
Natural (adj): thuộc tự nhiên, thiên nhiên, bản chất
Naturism (n): chủ nghĩa khỏa thân

Naturalist (n): nhà tự nhiên học
Dịch nghĩa: Ngày xưa người ta nghĩ vai trò vốn có của người phụ nữ là làm mẹ,làm vợ
Câu 7: Đáp án B
Trạng từ thường đi kèm với động từ, bổ nghĩa cho động từ
attentively (adv): một cách chăm chú
attentive(adj): chăm chú
attention (n): sự chú ý
attend (v): dự,tham dự,có mặt
Dịch nghĩa: Học sinh cần chăm chú lắng nghe thầy cô
Câu 8: Đáp án C
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu,sở hữu cách
Organization(n): tổ chức, cơ quan
Disorganization (n): sự vô tổ chức
Dịch nghĩa: Công ti chúng tôi tin rằng đó là tổ chức tốt nhất để quản lí công việc, sổ sách này
Câu 9: Đáp án A
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Educational(adj): thuộc giáo dục, có tính giáo dục
Educate(v): giáo dục
Educated (adj): có giáo dục,đã được giáo dục,có học
Dịch nghĩa: Phim có tính giáo dục nên được sán xuất cho các trường học
Câu 10: Đáp án D


Danh từ đứng Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both,
no, some, any, few, a few, little, a little,,a number of,a lot of.....
Convenient (adj): tiện lợi
Convenience (n): sự tiện nghi
inconvenient(adj): bất tiện
inconvenience (n): sự bất tiện
Dịch nghĩa: Anh ấy xin lỗi về sự bất tiện mà anh ấy đã gây ra

Câu 11: Đáp án C
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu,sở hữu cách
Demonstrate(v): biểu diễn, thể hiện
Demonstrative (adj): hay giãi bày
Demonstration(n): sự chứng minh, thể hiện
Dịch nghĩa: Họ đưa ra biểu hiện rõ ràng về ý định của họ
Câu 12: Đáp án A
Tính từ đứng sau các trạng từ chỉ mức độ như too, very, so,greatly,extremely…
useful(adj): có ích
useless(adj): vô dụng
use (v): sử dụng
usefully(adv): một cách hữu hiệu
Dịch nghĩa:Công nghệ thông tin rất hữu ích đổi với cuộc sống
Câu 13: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
. magically (adv): một cách thần kì
magical (adj): thần kì, thuộc phép thuật
magic (n): phép thuật
magician (n): nhà ảo thuật
Dịch nghĩa:Máy tính là một máy đánh chữ kì diệu mà cho phép bạn đánh chữ và in bất cứ
loại tài liệu nào
Câu 14: Đáp án A
Cả cụm danh từ
‘beauty spot” thắng cảnh,cảnh đẹp
beautify(v): làm đẹp
beautifully (adv): hay, tốt, giỏi
Dịch nghĩa: Huế nổi tiếng với các thắng cảnh của nó
Câu 15: Đáp án C
Cụm từ “ be in competition” đang cạnh tranh nhau
competitive (adj): có tính cạnh tranh

compete (v): cạnh tranh
competitor(n): đấu thủ
Dịch nghĩa: 3 bộ phim này cạnh tranh cùng 1 hợp đồng


Câu 16: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
historical (adj): thuộc lịch sử
historic (adj): có tầm quan trọng trong lịch sử
historian (n): nhà sử học
Dịch nghĩa: Bạn phải sắp xếp những sự kiện này theo bối cảnh lịch sử
Câu 17: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
Far- farther – farthest (adj): xa (khoảng cách)
Further (adj): thêm,thêm nữa
Dịch nghĩa: Chúng tôi cần thêm thông tin trước khi quyết định
Câu 18: Đáp án D
Tính từ đứng sau các trạng từ chỉ mức độ như too, very,
so,greatly,extremely…
Dịch nghĩa: Ngày hôm ấy rất ấm áp và trong lành nên chúng tôi quyết định đi dã ngoại ở bãi
biển
Câu 19: Đáp án B
Có thể kết hợp một danh từ với một danh từ đề tạo thành danh từ ghép. Danh từ đứng trước
giữ chức năng như tính từ, bổ nghĩa cho danh từ đứng sau và luôn ở hình thức số ít
Cost(n): giá, chi phí
Costly(adj): đắt tiền
To be chia là have been nên chủ ngữ phải là danh từ số nhiều. chọn B
Dịch nghĩa: Chi phí chăm sóc sức khỏe đã tăng nhưng chất lượng của nó cũng vậy
Câu 20: Đáp án C
Cấu trúc

S + be+ adj+ enough+ to V ( đủ…để làm gì)
Dịch nghĩa:Cô ấy đủ thông minh để hiểu vấn đề
Câu 21: Đáp án A
Cấu trúc câu cảm thán
What (a/an) + adj + N (+S+V)!
How+adj/adv +S + V!
Dịch nghĩa: Thật là một câu chuyện thú vị!
Câu 22: Đáp án C
Cấu trúc câu cảm thán
What (a/an) + adj + N (+S+V)!
How+adj/adv +S + V!
Dịch nghĩa:Căn phòng bẩn quá!
Câu 23: Đáp án A


Cấu trúc:
Be helpful in (doing) st: có ích trong việc gì
Không chọn B vì phải là ‘The love for books is helpful in the development of the pupil’s
knowledge’ mới đúng ngữ pháp của câu
Dịch nghĩa: Tình yêu đối với sách có ích trong việc phát triển, hình thành kiến thức cho học
sinh
Câu 24: Đáp án B
Danh từ đứng sau tính từ bổ nghĩa cho nó, tính từ sở hữu,sở hữu cách
policy(n): chính sách
political(adj): thuộc chính trị
politics(n): chính trị học
politician (n): nhà chính trị
Dịch nghĩa: Thể thao đôi khi được chính phủ dùng như công cụ trong chính sách ngoại giao
Câu 25: Đáp án C
Trạng từ thường đi kèm với động từ, bổ nghĩa cho động từ

Insensitiveness (n): sự vô cảm= insensitivity (n)
. insensitively(adv): một cách vô cảm
Insensitive (adj): vô cảm
Dịch nghĩa: Anh ta nói một cách vô cảm với cô ấy và cô ấy đã lập tức òa khóc
Câu 26: Đáp án D
Trạng từ thường đi kèm với động từ, bổ nghĩa cho động từ
ambiguity(n): = ambiguousness (n) sự mơ hồ, không rõ ràng
ambiguous(adj): mơ hồ, không rõ ràng
ambiguously (adv): một cách mơ hồ, không rõ ràng
Dịch nghĩa: Vì người bán hàng miêu tả chiếc xe rất mơ hồ, chúng tôi không thoải mái về việc
mua nó
Câu 27: Đáp án C
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…
harmony (n): sự hòa hợp, cân đối
harmonious (adj): hòa hợp, cân đối
harmonize(v): làm cho hòa hợp, cân đối
Dịch nghĩa: Cuộc họp diễn ra rất êm đẹp và mọi người đều hài lòng
Câu 28: Đáp án C
Tính từ đứng Sau các động từ: to be,seem, look, appear, feel, taste, smell,keep,get,
become,stay,remain…
Achievement (n): thành tựu
Achieve(v): đạt được
achievable (adj): có thế đạt được
Dịch nghĩa:Vì mục tiêu có vẻ là có thể đạt được, tôi tin chúng ta nên bắt đầu luôn’ Tom nói


Câu 29: Đáp án B
Động từ thường đứng sau chủ ngữ trong mệnh đề
difference (n): sự khác biệt

differ(v): khác nhau, bất đồng
differentiate (v): phân biệt
different (adj): khác nhau
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học bất đồng quan điểm về việc tinh thể tuyết được hình thành như
thế nào
Câu 30: Đáp án B
Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ
simplification (n): sự đơn giản hóa
simple (adj): đơn giản
simplistic (adj): giản dị thái quá
simplicity (n): sự mộc mạc, giản đơn
Dịch nghĩa: Nhà văn Ernest Hemingway nổi tiếng về ngôn từ giản dị và lời thoại sinh động



×