Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng sinh học đại cương chương 8 GV nguyễn thành luân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 8 trang )

Các đáp ứng của thực vật:
- Kết quả của sự tác động lâu dài, qua nhiều thế
hệ của các nhân tố sinh thái lên cơ thể thực
vât
- Kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên như
biến đổi về hình thái, các đặc điểm bên trong
để thích nghi với sự thay đổi các yếu tố môi
trường.

1


• Yếu tố môi trường tác động tới sinh vật.

Vô sinh

ÁS

T0…….

Hữu sinh

Con người

SV khác

Các đáp ứng của thực vật
Phản ứng với điều kiện khô hạn
.-Giảm S lá và rút ngắn thời gian sinh
- Rễ đâm sâu  nguồn nước ở tầng đất sâu đảm bảo tương
ứng cho nhu cầu thoát hơi nước của lá.


-Duy trì sức trương của tế bào  điều chỉnh áp suất thẩm
thấu chồi non khỏi bị khô hạn trong điều kiện mất nước.
-Tăng khả năng giữ nước, nước liên kết trong tế bào.
-Cơ chế hóa sinh: khử độc các sản phẩm trung gian trong
quá trình phân giải các hợp chất cao phân tử, phục hồi các
cấu trúc sinh học bị hư hại

2


Đối với độ ẩm
Ưa ẩm
Thiếu ánh sáng

Chịu hạn

Nhiều ánh
sáng

-dưới tán rừng -ven bờ ruộng -hoang mạc
Phân -ven bờ suối
-hồ ao
-vùng núi đá
bố
-hang hốc
-phiến lá mỏng -phiến lá hẹp
-mô giậu phát
Đặc bản lá rộng
điểm -mô giậu kém triển
phát triển


Ưa ẩm

Mùi tây

Thiên lý

-lá và thân
cây tiêu giảm
-lá biến thành
gai

Chịu hạn

Địa lan

Cây lạc

3


Phản ứng với sự thay đổi nhiệt độ
- Nhiệt độ xuống thấp: rễ cây có màu trắng, ít hóa gỗ, mô sơ
cấp phân hóa chậm, ở nhiệt độ cực thích rễ có màu, tầng
phát sinh hoạt động mạnh tạo nhiều gỗ, bó mạch dài, ở
nhiệt độ cực hạn cao thì rễ có màu, gỗ dày cứng.
- Nhiệt độ tăng cao: tăng cường thoát hơi nước kèm theo hút
nước để điều hòa nội nhiệt,...

Cây nhiệt đới


4


- Vùng ôn đới: mùa đông

Cây ôn đới

cây có hiện tượng rụng lá
hạn chế S tiếp xúc với
không khí lạnh; cây hình
thành lên các vảy bảo vệ
chồi, các lớp bần phát

triển để cách nhiệt.

Phản ứng với ánh sáng
-Cường độ ánh sáng mạnh: thân cây ngắn, lá sẫm
màu và nhỏ, tán lá rộng, rễ cây phát triển.
-Cường độ ánh sáng yếu: cây vươn dài ra, lá mỏng
và mềm, màu lục đậm, tầng cutin mỏng.

Sống trong các MT khác nhau, chịu sự ảnh

hưởng của NTST khác nhau và trải qua quá trình
lâu dài TV  đặc điểm thích nghi.
Nhờ khả năng thích nghi  sinh vật rất đa dạng
và phân bố rộng rãi khắp nơi trên Trái Đất.

5



+ Nhóm cây ưa sáng: nơi quang đãng.
+ Nhóm cây ưa bóng: nơi ánh sáng yếu, ánh
sáng tán xạ (cây sống dưới tán của cây
khác, cây cảnh).

Gỗ tếch

Cây dọc

Vạn
niên
thanh
Thủy tiên

6


Đặc
điểm


Ưa sáng

Ưa bóng

nhỏ, hẹp, xanh nhạt lớn, xanh thẫm

Thân thấp, nhiều cành

Quang cao khi ánh sáng
hợp mạnh

hạn chế bởi tán cây
phía trên
cao khi ánh sáng yếu,
yếu khi ánh sáng
mạnh

cao khi ánh sáng
Thoát cao khi ánh sáng
hơi mạnh, giảm khi ánh mạnh, giảm khi thiếu
nước
nước sáng yếu

Tác động lẫn nhau

Cùng loài

Hỗ trợ

Cạnh tranh

Khác loài

Hỗ trợ

Đối địch

7



Cùng loài

Thông

Khác loài

Địa y trên cây

Lúa xen cỏ dại

8



×