2. Tên quố
quốc tế :
CHƯƠ
NG V
CHƯƠNG
AXIT CARBOXYLIC VÀ
VÀ DẪ
DẪN XUẤ
XUẤT
Axit + tên hidrocarbon + oic ((s
số đượ
được đánh bắt đầu từ nhó
nhóm -COOH)
CH3 – CH2 – CH2 – COOH
CH3 – CH – CH2 – COOH
CH3
Axit butanoic
A- AXIT CARBOXYLIC
HC
C
COOH
CH3
HC
C
CH
COOH
Axit 2-butenoic
Axit propinoic
R
Axit 3-metilbutanoic
Nhị
Nhị chứ
chức : Axit + tên hidrocarbon + dioic
OH
COOH
HOOC
C
H
H
O
H
Axit cis-2-butendioic ( axit maleic )
HOOC
H
HOOC
C
C
C
COOH
Axit trans-2-butendioic ( axit fumaric )
HOOC-(CH2) 2-COOH
CH2 COOH
Axit butandioic ( axit sucinic )
Axit propandioic ( axit malonic )
II. Điều chế
chế :
I. Tên gọi : Tự đọc
1. Tên th
thô
ông thư
thường :
Xuấ
Xu ấ t phá
phá t t ừ nguồ
nguồ n g ố c (h
(h ầ u h ế t t ừ g ố c Latin,
một số gốc Hy Lạp).
Thư
Thường sử dụng : iso,
iso, sec, tert,
tert, neo.
Còn sử dụng đánh số theo mẫu tự Hy Lạp : α, β,
γ…
1. Phả
Phản ứng oxi hóa :
a. Từ anken,
anken, ankin :
R
CH CH R'
R
C
C
R'
KMnO4
to
RCOOH
+
R’COOH
b. Từ aren (c
(có dây nhá
nhánh
nh)) : điều chế
chế axit thơ
thơm
H
C
OH
O
Axit formic
CH3
C
OH
CH3-CH2-COOH
β
α
CH2 CH2 CH3
COOH
O
Axit axetic
Axit propionic
KMnO4
to
+
CH3COOH
3. Điều chế
chế axit bằng tổng hợp Grignard :
b. Từ ancol bậc 1 hoặ
hoặc andehit :
( Xem tính chất hóa học ancol, andehit )
R-CH2-OH
δ- δ+
R MgX + O
C
R
O
C
H+
H 2O
OMgX
O
[O]
RCOOH
RMgX
R-CH=O
1) CO2
RCOOH
R
C
OH
O
Axit (+1C)
2) H3O+
Ví dụ: Điều chế axit 2,2-dimetilpropanoic từ 2-metilpropen
CH3
C
CH3
CH2
CH3
HCl
Cl
+
H 2O
α
RCOOH + HCl
H2C
O
C
O
O
C
C
R
+
H 2O
H+
2RCOOH
H
O
N + H + + 2H 2O
RCOOH + NH 4+
� Thủy phân amit:
R
C
O
NH2
2- H3O
+
COOC2H5
COOC2H5
hay C 2H5OCO – CH2 – COOC 2H5
Dietilmalonat
� Điều chế axit ankil axetic
α
C
� Thủy phân nitrin:
R
1- CO2
HOOC CH2 COOH Axit malonic
H+
� Thủy phân anhidrit axit:
R
COOH
CH3
MgCl
CH3
CH3
� Thủy phân clorua axit:
C
C
C
4. Tổng hợp malonic :
2. Điều ch
chế
ế axit bằng phả
phâ
ân:
phản ứng thủ
thủy ph
R
Mg
Cl eter CH3
C
CH3
CH3
CH3
CH3
COOC2H5
COOC2H5
EtONa
EtOH
H
R
RCOOH + NH 4
+
C
δ+ δ−
R–X
COOC2H5
H
COOC2 H5
+ H + + H 2O
COOC2H5
CH
(*)
H2O/H+ R
COOC2H5
to
COOH
CH
COOH
to
-CO2
R-CH2-COOH
Axit ankil axetic
chế axit diankil axetic:
axetic:
� Điều chế
Nếu sau (*
(*):
COOC2H5
R
Ví dụ 1:
1- EtONa
CH
R
C
2- R’ – X
COOC2H5
Điều chế
chế axit 3-metilbutanoic từ CH2(COOEt) 2. Các chấ
chất
cần thiế
thiết khá
khác đượ
được chọ
chọn tùy ý.
COOC2H5
R'
COOC2H5
CH
to
- CO2
COOH
δ+
C
CH(COOC2H5)2
COOH
R'
1- (CH3)2CH
2- H2O/H+
δ−
CH3
COOC2H5 EtONa
H
COOC2H5
COOC 2H5
C
δ− δ+
δ−
CH
HOOC
R
CH
R
CH
Điều chế
chế axit glutaric HOOC – CH2 – CH2 – CH2 – COOH từ
X–R–X
dietilmalonat CH2(COOC2H5)2
COOC2H5
COOC2H5
C2H5OOC
CH
CH(COOH)2
Ví dụ 2:
H
HOOC
CH
H3C
chế diaxit:
diaxit:
� Điều chế
C2H5OOC
COOH
Cl
Axit diankil axetic
H
CH2
to
-CO2
COOH
R
R'
α
C
CH
H3C
C2H5ONa
H2O/H +
R
CH3
CH2(COOC2H5)2
CH2(COOC2H5)2
HOOC – CH2 – CH2 – CH2 – COOH
H2O/H+
COOC2H5
COOH to
HOOC – CH2 – R – CH2 – COOH
-CO2
Diaxit
COOH
1- H2O/H+
2- to
C2H5ONa
δ+
CH(COOC2H5)2
Cl – CH2 – Cl
(C2H5OOC)2CH
CH2
CH(COOC 2H5)2
III. Tính chấ
chất vật lý : Tự đọc
1. Tính axit :
C á c axit đ ơ n chứ
ch ứ c đ ề u l à ch ấ t l ỏ ng hoặ
ho ặ c chấ
ch ấ t
rắn. Các axit thơ
thơm đều là chấ
chất rắn.
T ạ o liê
ê
n
k
ế
t
hidro
liê
ê
n
phâ
â
li
li
ph n t ử n ê n c ó nhiệ
nhiệ t đ ộ
sôi, nhiệ
nhiệt độ nóng chả
chảy cao hơn các nh
nhó
óm ch
chứ
ức
hữu cơ khá
khác có cùng số C.
O
R
H
O
C
C
O
R
O
H
Tạo liê
liên kết hidro với H2O tan tốt trong nước.
IV. Tính chấ
chất hóa học :
R
δ+
C
O
H
δ O
−
Tuy cũng chứ
chứa nhó
nhóm C=O như
nhưng axit
carboxylic lại khô
không cho phả
phản ứng cộng ái nhâ
nhân
như
ản ứng với CN ,
như hợp chấ
chất carbonyl (ph
(phả
NaHSO 3, NH3, …)
R
C
O
H
H+ +
R
C
O
O
O
H+
Ka =
RCOO-
RCOOH
Ka củ a axit carboxylic khoả
khoả ng 10-5 (pka≈5). Tính
axit m ạ nh h ơ n phenol, ancol nh ư ng y ế u h ơ n
các axit vô cơ mạnh như
như : HCl,
HCl, H2SO4, …
R-COOH > HOH > ROH > RC
CH > R-H
Nh ữ ng nh ó m r ú t đ i ệ n t ử l à m t ă ng t í nh axit,
axit,
nhữ
những nhó
nhóm đẩy điện tử làm gi
giả
ảm tính axit.
axit.
Đ ố i v ới axit thơ
th ơ m nhữ
nh ữ ng nhó
nh ó m r ú t đ iệ n t ử ở v ị
trí
trí orto,
orto, para làm tăng tính axit,
axit, ngư
ngược lạ i nhữ
những
nhó
nhóm cho điện tử ở vị trí
trí này làm giả
giảm tính axit.
axit.
Axit carboxylic th ể hiệ
hi ệ n t í nh axit qua c á c ph ả n
ứng :
+ Phả
Phản ứng với kim loạ
loại : Na, Zn, …
+ Phả
Phản ứng với oxit kim loạ
loại : CaO,
CaO, …
+ Phả
NaOH,, NH3, …
Phản ứng với bazơ
bazơ : NaOH
+ Phả
Phản ứng với muố
muối của axit yếu : CaCO3, …
2. Phả
Phản ứng tạo các dẫn xuấ
xuất của axit :
a. Clorua axit :
R
C
OH
+
R
PCl5
C
Cl
+
POCl3 + HCl
O
O
R
C
OH
R
+ SOCl2
C
Cl
+
SO2
O
O
b. Este (xem
(xem lại ancol)
ancol) :
c. Amid :
RCOOH + NH3
RCOONH4
to
RCOONH4
RCONH2 + H2O
3. Phả
Phản ứng thế
thế Hα
Hα
R
CH2
COOH
+ Br2
P đỏ
R
CH
COOH
+ HBr
Br
NH3
R
CH
Br
COOH
R
CH
COOH
NH2
Ứng dụng
α-amino acid
OH-
R
CH
COOH
OH
α-hidroxi acid
+
HCl