u.
vn
a.
ed
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
BÀI GIẢNG VIỄN THÁM
Monday, January 09, 2012
NGUYỄN ĐỨC THUẬN
Bộ môn Trắc địa – Bản đồ & HTTTĐL
Email :
Blog : nguyenducthuan.wordpress.com
1
CHƯƠNG III
GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
III.1 Khái niệm chung về giải đoán ảnh vệ tinh.
III.2 Nhập dữ liệu.
III.3 Hiệu chỉnh ảnh.
III.4 Biến đổi ảnh.
III.5 Giải đoán ảnh vệ tinh.
Monday, January 09, 2012
2
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
Giải đoán ảnh vệ tinh là quá trình tách thông tin định
tính cũng như định lượng từ ảnh viễn thám tạo ra bản đồ
chuyên đề dựa trên các tri thức chuyên môn hoặc kinh
nghiệm của người giải đoán.
Trong viễn thám, việc giải đoán ảnh được thực hiện
cho toàn cảnh, một phần của một cảnh, một cặp ảnh lập thể
hay một ảnh hàng không đơn lẻ.
Monday, January 09, 2012
3
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Việc chiết tách thông tin trong viễn thám chia thành 5
loại:
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
- Phân loại đa phổ
- Phát hiện biến động
- Chiết tách các thông tin tự nhiên
- Xác định các chỉ số
- Xác định các đối tượng đặc biệt
Monday, January 09, 2012
4
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Việc chiết tách thông tin trong viễn thám chia thành 5
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
loại:
a. Phân loại đa phổ
Là quá trình tách, gộp thông tin dựa trên các tính chất
phổ, không gian và thời gian của đối tượng.
Monday, January 09, 2012
5
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Việc chiết tách thông tin trong viễn thám chia thành 5
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
loại:
b. Phát hiện biến động
Là phát hiện và tách các biến động dựa trên tư liệu
ảnh đa thời gian.
Monday, January 09, 2012
6
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Việc chiết tách thông tin trong viễn thám chia thành 5
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
loại:
c. Chiết tách các thông tin tự nhiên
Tương ứng với việc đo nhiệt độ, trạng thái khí quyển,
độ cao của vật thể dựa trên các đặc trưng phổ hoặc thị sai
của cặp dải lập thể.
Monday, January 09, 2012
7
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Việc chiết tách thông tin trong viễn thám chia thành 5
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
loại:
d. Xác định các chỉ số
Là việc tách đoán các chỉ số mới.
Monday, January 09, 2012
8
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Việc chiết tách thông tin trong viễn thám chia thành 5
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
loại:
e. Xác định các đặc tính hoặc hiện tượng
Như thiên tai, cấu trúc tuyến tính, tìm kiếm khảo cổ.
Monday, January 09, 2012
9
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Giải đoán ảnh vệ tinh bằng máy tính
a.
ed
Giải đoán ảnh vệ tinh bằng mắt
hu
Phương
pháp
u.
vn
Quá trình chiết tách thông tin từ ảnh có thể được thực
hiện bằng máy tính hay bằng mắt người.
@
an
hu
en
d
uc
t
Ưu
điểm
- Khai thác được tri thức chuyên - Năng xuất cao, thời gian xử lý
môn và kinh nghiệm của con người. ngắn.
- Phân tích được các thông tin phân - Có thể đo được các chỉ số tự nhiên.
bố không gian.
Monday, January 09, 2012
ng
uy
Nhược
điểm
- Tốn thời gian.
- Kết quả không đồng nhất.
- Khó kết hợp với tri thức và kinh
nghiệm con người.
- Kết quả phân tích thông tin kém.
10
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
III.1. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ GIẢI ĐOÁN ẢNH VỆ TINH
Quy trình kỹ thuật xử lý ảnh số
Monday, January 09, 2012
11
III.2. NHẬP DỮ LIỆU
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
Đối với ảnh số thì tư liệu ảnh được chuyển từ băng từ
lưu trữ mật độ cao HDDT vào băng từ CCT.Ở dạng này máy
tính nào cũng đọc được số liệu.
Vì vậy hệ nhập ảnh là hệ chuyển đổi ảnh tương tự đen
trắng hay màu về dạng số.
Monday, January 09, 2012
12
III.2. NHẬP DỮ LIỆU
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
Chức năng cụ thể của từng hệ phục thuộc vào những
yếu tố sau:
- Kích thước của phim
- Độ phân giải
- Thang cấp độ xám
- Tốc độ chuyển đổi
- Điều kiện môi trường
- Độ chính xác
Monday, January 09, 2012
13
III.2. NHẬP DỮ LIỆU
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
Các hệ nhập ảnh được thiết kế dựa trên những phương
pháp quét ảnh chính sau:
- Quét cơ học
- Máy quay vô tuyến
- Buồng chụp CCD
- Buồng chụp CCD mảng tuyến tính
Monday, January 09, 2012
14
III.2. NHẬP DỮ LIỆU
Độ phân giải
không gian
Độ ổn định
Cơ học
Rất cao
Rất cao
Điện tử
(ống phóng)
Thấp
Thấp
Điện tử
(CCD)
Cao
Cơ điện
Rất cao
Quang học
Ví dụ
Máy quét
dạng trống
Thấp
TV
Ổn định nhưng
dải hẹp
Cao
TV, CCD
Ổn định nhưng
dải hẹp
Rất cao
Máy quét
chuyên dụng
Bị ảnh hưởng
bởi điều kiện
đầu vào
Bị ảnh hưởng
thị giác
Máy quét phổ
thông
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
Rất cao
en
d
ng
uy
Rất cao
Độ chính xác
vị trí
u.
vn
Phương pháp
quét
Thuộc tính của thiết bị nhập ảnh
Monday, January 09, 2012
15
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
III.2. NHẬP DỮ LIỆU
Các loại thiết bị nhập ảnh
Monday, January 09, 2012
16
III.2. NHẬP DỮ LIỆU
: 2400dpi
: 0.1% ± 1pixel
: 3.0 inch/s
: 40inch
: 24bit
8bit độ xám
: ánh sáng flo
: Window Macintosh
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
Độ phân giải
Độ chính xác quét
Tốc độ quét
Độ rộng quét
Kiểu quét
ng
uy
Nguồn sáng
Hệ điều hành
Máy quét bản đồ
Monday, January 09, 2012
17
III.2. NHẬP DỮ LIỆU
Âm bản, dương bản cả
màu và đơn sắc
Kích thước quét - Phim 35 mm
- Phim 16 mm
- Phim kính
Bộ cảm
CCD 10000 pixel, quét 3
hàng dạng đường
Độ phân giải Tới 4000pixel/inch
quang học
Chuyển đổi AD 16 bit/màu
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
Tài liệu quét
Máy quét phim
Monday, January 09, 2012
Thời gian quét
1 phút
Hệ điều hành
Window, Macintosh
18
III.3. HIỆU CHỈNH ẢNH
1. Hiệu chỉnh bức xạ
Độ mờ
u.
vn
Bộ cảm quang học
Độ nhạy bộ cảm
a.
ed
Bộ cảm quang điện
Góc chiếu mặt trời
Địa hình
ng
uy
en
d
uc
t
hu
Góc chiếu mặt trời và địa hình
an
@
hu
Bộ cảm thiếu tin
Hiệu chỉnh khí quyển
Monday, January 09, 2012
Tán xạ
19
III.3. HIỆU CHỈNH ẢNH
1. Hiệu chỉnh bức xạ
@
an
hu
uc
t
en
d
ng
uy
Độ mờ = cosnθ
θ: góc tới
n: thường bằng 4
hu
a.
ed
u.
vn
HIỆU ỨNG MỜ
Đường cong mờ
(Trắng -> nhỏ; Đen -> lớn)
Monday, January 09, 2012
20
III.3. HIỆU CHỈNH ẢNH
1. Hiệu chỉnh bức xạ
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
VÍ DỤ VỀ HIỆU CHỈNH PHỔ CHO HIỆU ỨNG MỜ
Monday, January 09, 2012
21
III.3. HIỆU CHỈNH ẢNH
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
2. Hiệu chỉnh khí quyển
Hiệu chỉnh khí quyển là một công đoạn tiền xử lý
nhằm loại trừ những thành phần bức xạ không mang thông
tin hữu ích.
Có 3 nhóm phương pháp chính sử dụng trong hiệu
chỉnh khí quyển:
- Phương pháp sử dụng hàm truyền khí quyển
- Phương pháp sử dụng các số liệu quan trắc thực địa
- Các phương pháp khác
Monday, January 09, 2012
22
III.3. HIỆU CHỈNH ẢNH
2. Hiệu chỉnh khí quyển
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
HIỆU CHỈNH KHÍ QUYỂN
Monday, January 09, 2012
23
III.3. HIỆU CHỈNH ẢNH
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
3. Hiệu chỉnh hình học
Méo hình hình học là sai lệch vị trí giữa tọa độ ảnh
thực tế đo được và tọa độ ảnh lý tưởng thu được từ bộ cảm
có thiết kế hình học lý tưởng và trong các điều kiện thu nhận
lý tưởng.
Monday, January 09, 2012
24
III.3. HIỆU CHỈNH ẢNH
ng
uy
en
d
uc
t
hu
an
@
hu
a.
ed
u.
vn
3. Hiệu chỉnh hình học
Méo hình hình học gồm:
- Méo hình nội sai
- Méo hình ngoại sai
Monday, January 09, 2012
25