Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bài giảng tài chính doanh nghiệp chương 10 nguyễn thị hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.05 MB, 39 trang )

CHƯƠNG 10

Tµi chÝnh
doanh nghiÖp

Phân tích và dự báo
nhu cầu tài chính

Tai chinh doanh nghiep

1


NỘI DUNG CHƯƠNG HỌC

 I. Phân tích hoạt động
tài chính của DN
 II.Dự báo nhu cầu vốn
kinh doanh của DN

Tai chinh doanh nghiep

2


I. Phân tích hoạt động tài chính của DN
Tổng quan phân tích tài chính
+ Chỉ phân tích doanh nghiệp đã sống, đang sống
và sẽ sống.

+ Khi phân tích tài chính, nhà tài chính đóng vai



 Bảng cân đối kế toán

và bốc thuốc điều trị bệnh.

 Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh

Cho phép đánh giá khái quát tình hình hoạt
động KD, hoạt động tài chính



 Báo cáo tài chính của DN

trò như một người bác sỹ khám bệnh, kê đơn

+ ý nghĩa của việc phân tích


 Tài liệu phân tích:

 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Là căn cứ để đưa ra quyết định quản lý và dự

 Thuyết minh báo cáo tài chính

kiến kế hoạch tài chính, kế hoạch KD trong kỳ


 Tài liệu khác và sổ sách kế toán

tới

Tai chinh doanh nghiep

3


1.Phân tích khái quát tình hình
tài chính của DN
Tµi liÖu:

 Mục đích:
Nhằm có cái nhìn tổng quan về những sự thay đổi,
biến động trên những mặt chủ yếu như:
 Sự biến động về tài sản và nguồn vốn so với kỳ trước
 Xem xét một cách khái quát kết cấu về tài sản và

• B¶ng c©n ®èi kÕ
to¸n
•B¸o c¸o kÕt qu¶
ho¹t ®éng kinh
doanh

nguồn vốn của DN
 Xem xét một cách khái quát sự biến động của doanh
thu, chi phí, lợi nhuận so với kỳ trước

Tai chinh doanh nghiep


4


1.Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh
ti chớnh qua BCKTca DN
Bng cõn i k toỏn:

Tài liệu:

L mt bỏo cỏo ti chớnh tng hp phn ỏnh mt cỏch tng
quỏt ton b ti sn hin cú ca DN theo 2 cỏch ỏnh giỏ l ti
sn v ngun hỡnh thnh ti sn ti thi im lp bỏo cỏo

Bảng cân đối
kế toán qua một
số kỳ liên tiếp

Cỏc ch tiờu BCKT c phn ỏnh di hỡnh thỏi giỏ tr v
theo nguyờn tc cõn i.
Phn Ti sn:
Phn ỏnh giỏ tr ti sn hin cú ti thi im lp bỏo cỏo
Phn Ngun vn:
Phn ỏnh ngun hỡnh thnh cỏc loi ti sn ca DN

Tai chinh doanh nghiep

5



1.1.Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh ti
chớnh qua BCKT
Chỉ tiêu

Đầu năm

Cuối kỳ

Chênh lệch

So tien
2980

3670

1. Tiền

250

180

2. Các Khoản ĐTCKNH

150

130

3. Các khoản PT

270


450

4. Hàng tồn kho

490

520

40

20

1. TSCĐ

1350

1960

- Nguyên giá

1720

2540

- Giá trị hao mòn luỹ kế

(370)

(580)


2. Các khoản ĐT TCDH

170

240

3. Chi phí XDCB DD

210

160

4. Ký quỹ, ký cợc DH

50

10

Tài sản

%

I. TSLĐ và ĐT NH

5. TSLĐ khác
II. TSCĐ và ĐT DH

Tai chinh doanh nghiep


6


1.1 Phõn tớch khỏi quỏt tỡnh hỡnh
ti chớnh qua BCKT
Chỉ tiêu

Đầu năm

Cuối kỳ

Chênh lệch
So tien

2980

3670

2020

2560

1. Nợ ngắn hạn

680

1150

- Vay ngắn hạn


410

670

- Phải trả cho ngời bán

170

350

- Phải nộp NSNN

80

70

- Phải trả CNV

20

60

2. Nợ dài hạn

1340

1410

II. Nguồn vốn CSH


960

11

1. Nguồn vốn quỹ

890

1090

- Nguồn vốn kinh doanh

520

660

- Quỹ đầu t phát triển

160

220

- LN cha chia

210

210

70


20

Nguồn vốn
I. Nợ phải trả

2. Nguồn kinh phí khác.
Tai chinh doanh nghiep

%

7


1.2 Phân tích khái quát tình hình tài chính qua
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
 BCKQHĐKD là một bản báo cáo tài chính tổng hợp
phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
theo từng loại hoạt động của DN

Tµi liÖu:

 Số liệu trên BCKQHĐKD phản ánh những thông tin về • B¸o c¸o kÕt qu¶
tình hình và kết quả sử dụng các tiềm năng về vốn, lao ho¹t ®éng KD cña
động, kỹ thuật, kinh nghiệm quản lý của một DN
DN qua c¸c kú
 BCKQKD phải phản ánh được 4 nội dung cơ bản:

liªn tiÕp

doanh thu, giá vốn, chi phí bán hàng và chi phí quản lý,

lợi nhuận

Tai chinh doanh nghiep

8


Bỏo cỏo kt qu hot ng kinh doanh
TT

Chỉ tiêu

1

Tổng Doanh thu

2

Các khoản giảm trừ

3

Doanh thu thuần (1-2)

4

Giá vốn hàng bán

5


Lợi nhuận gộp (3-4)

6

Doanh thu hoạt động tài chính

7

Chi phí tài chính

8

Lợi nhuận từ hoạt động tài chính (6-7)

9

Chi phí bán hàng

10

Chi phí quản lý doanh nghiệp

11

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (5+8-9-10)

12

Thu nhập khác


13

Chi phí khác

14

Lợi nhuận từ hoạt động khác (12-13)

15

Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (11+14)

16

Thuế TNDN

17

Lợi nhuận sau thuế (15-16)

Số kỳ trớc

Tai chinh doanh nghiep

Số kỳ này

Luỹ kế từ đầu năm

9



2. Phõn tớch cỏc h s ti chớnh
c trng ca DN

Ni dung phõn tớch thụng qua
cỏc h s ti chớnh:
H s v kh nng thanh toỏn
H s v kt cu ti sn v
ngun vn
H s hiu sut hot ng
H s kh nng sinh li

Mục đích:
Giải thích thêm các mối quan hệ
tài chính giữa các khoản mục, các
nguồn lực qua đó chỉ rõ hơn thực
trạng tài chính của DN
Phơng pháp phân tích:
So sánh giữa DN với hệ số trung
bình ngành, hoặc DN điển hình,
hoặc tự xây dựng bằng kinh nghiệm
Lu ý: Các chỉ số phải có sự đồng
nhất về ý nghĩa k.tế, phơng pháp
tính, và có thể phải điều chỉnh.

Tai chinh doanh nghiep

10



2.1.H s v kh nng thanh toỏn

Tổng TSLĐ và đầu t ngắn hạn
Hệ số khả năng thanh
toán hiện thời

=
Tổng nợ ngắn hạn

TSLĐ và đầu t ngắn hạn HTK
Hệ số khả năng
thanh toán nhanh

=

Tai chinh doanh nghiep

Tổng nợ ngắn hạn

11


2.1.H s v kh nng thanh toỏn

Hệ số khả năng thanh
toán tức thời

=

Tiền và các khoản tơng đơng

tiền
Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
đến hạn

Lợi nhuận trớc lãi vay và thuế
Hệ số khả năng thanh
toán lãi vay

=

Tai chinh doanh nghiep

Lãi vay phải trả

12


2.2.Hệ số phản ánh cơ cấu nguồn vốn
và cơ cấu tài sản

Tæng nî
HÖ sè nî

=
Tæng nguån vèn

Vèn chñ së h÷u
HÖ sè vèn chñ së h÷u

=

Tæng nguån vèn

Tai chinh doanh nghiep

13


2.2.H s phn ỏnh c cu ngun vn
v c cu ti sn

Tỷ lệ đầu t vào
TSLĐ và ĐTNH

TSLĐ và đầu t ngắn hạn
=

Tỷ lệ đầu t vào TSCĐ
và đầu t dài hạn

Tổng tài sản

=

Giá trị còn lại của TSCĐ và
đầu t dài hạn
Tổng tài sản

Tai chinh doanh nghiep

14



2.3.Hệ số về hiệu suất hoạt động

Gi¸ vèn hµng b¸n
Vßng quay hµng
tån kho

Sè ngµy 1 vßng
quay hµng tån kho

Vßng quay
c¸c kho¶n
ph¶i thu

=
Hµng tån kho b×nh qu©n

360
=

Vßng quay hµng tån kho

Doanh thu cã thuÕ
=

C¸c kho¶n ph¶i thu b×nh qu©n

Tai chinh doanh nghiep


15


2.3.Hệ số về hiệu suất hoạt động

360
Kú thu tiÒn trung
b×nh

=
Vßng quay c¸c kho¶n ph¶i thu

Doanh thu thuÇn
Vßng quay vèn lu ®éng =
Vèn lu ®éng b×nh qu©n

Vßng quay toµn
bé vèn

Doanh thu thuÇn
=

Vèn kinh doanh b×nh qu©n

Tai chinh doanh nghiep

16


2.4.H s sinh li


Tỷ suất lợi nhuận
trớc (sau thuế)
doanh thu

Tỷ suất sinh lời
của tài sản
(ROA)

Lợi nhuận trớc (sau thuế)
=
Doanh thu thuần

Lợi nhuận trớc lãi vay và thuế
=

Tỷ suất lợi nhuận trên
vốn kinh doanh

Tổng tài sản

Lợi nhuận (trớc) sau thuế
=
Vốn kinh doanh bình quân

Tai chinh doanh nghiep

17



2.4.H s sinh li

Tỷ suất sinh lời
trên vốn chủ sở
hữu (ROE)

Thu nhập
trên mỗi cổ
phần (EPS)

Cổ tức trên
mỗi cổ phần
(DIV)

Lợi nhuận sau thuế
=
Vốn chủ sở hữu bình quân

Lợi nhuận sau thuế Cổ tức u đãi (nếu có)
=
Số lợng cổ phiếu thờng đang lu hành

Lợi nhuận sau thuế dành trả cổ tức
=
Số lợng cổ phiếu thờng đang lu hành

Tai chinh doanh nghiep

18



2.5 Phân tích mối quan hệ tương tác giữa các hệ
số qua phương trình Dupont

Tû suÊt lîi nhuËn
sau thuÕ VKD
(ROI)

=

Lîi nhuËn sau thuÕ

Doanh thu thuÇn
x

Doanh thu thuÇn

Tû suÊt lîi nhuËn sau
thuÕ VKD (ROI)

=

Tû suÊt lîi nhuËn sau
thuÕ trªn doanh thu

Tai chinh doanh nghiep

VKD b×nh qu©n

x


Vßng quay
toµn bé vèn

19


2.5 Phân tích mối quan hệ tương tác giữa các hệ
số qua phương trình Dupont
Tû suÊt lîi nhuËn
sau thuÕ VCSH

=

Lîi nhuËn sau thuÕ

VKD
x

VKD

Tû suÊt lîi nhuËn sau
thuÕ VCSH

=

Tû suÊt lîi nhuËn sau
thuÕ trªn VKD

LN sau thuÕ

=

Doanh thu
thuÇn

VCSH

x

Doanh thu thuÇn
x

VKD

Tai chinh doanh nghiep

Thõa sè vèn

1
x

1 – HÖ sè nî

20


Bng tng hp ch s ti chớnh
Chỉ tiêu

Cụng ty


TB ngnh

So sỏnh

Nhn xột

1. Hệ số khả năng thanh toán
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Hệ số khả năng thanh toán nhanh
Hệ số khả năng thanh toán tức thời

2. Hệ số cơ cấu vốn và cơ cấu tài sản
Hệ số nợ
Hệ số vốn chủ sở hữu
Tỷ lệ đầu t vào TSLĐ
Tỷ lệ đầu t vào TSCĐ
Tỷ suất tự tài trợ

Tai chinh doanh nghiep

21


Bng tng hp ch s ti chớnh
Chỉ tiêu

Cụng ty


TB ngnh

So sỏnh

Nhn xột

3. Hệ số hiệu suất hoạt động
Vòng quay hàng tồn kho
Vòng quay các khoản phải thu
Vòng quay vốn lu động
Vòng quay toàn bộ vốn
Hiệu suất sử dụng VCĐ
Kỳ thu tiền trung bình
4. Hệ số sinh lời
Tỷ suất LN Trớc thuế / Doanh thu thuần
Tỷ suất LN sau thuế / Doanh thu thuần
Tỷ suất LN trớc thuế và lãi vay / Tài sản
Tỷ suất LN sau thuế / VKD
Tỷ suất LN sau thuế / VCSH
Thu nhập trên mỗi cổ phần
Tai chinh doanh nghiep

22


3. Phõn tớch din bin ngun vn
v s dng vn
Trình tự:

Mục đích:

Trả lời câu hỏi
Vốn lấy từ đâu ?
Sử dụng vào việc gì ?
Đối tợng cần phân
tích
Về phía công ty
Ngời đầu t
Ngời cho vay

Bớc 1:
Tổng hợp sự thay đổi các khoản mục trên BCĐKT
Bớc 2:
Đa kết quả vừa tổng hợp đợc vào bảng phân tích
diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn
Bớc 3:
Tính tỷ trọng của từng khoản mục trên bảng phân
tích.
Bớc 4:
Phân tích, đánh giá tổng quát và trả lời 2 câu hỏi
đã đặt ra. Phát hiện việc huy động và sử dụng tiền
bất hợp lý để điều chỉnh kịp thời.

Tai chinh doanh nghiep

23


3. Sơ đồ phân tích diễn biến nguồn
vốn và sử dụng vốn


Bảng cân đối kế toán
Nguồn vốn

Tài sản
Tính toán các thay đổi

Diễn biến nguồn vốn

-Tăng nguồn vốn
- Giảm tài sản

Tai chinh doanh nghiep

Sử dụng vốn
-Tăng tài sản
- Giảm nguồn vốn

24


Vớ d v phõn tớch din bin ngun
vn v s dng vn
Chỉ tiêu

Đầu năm

Cuối kỳ

Diễn
biến NV


Sử dụng
vốn

2980

3670

1. Tiền

250

180

70

2. Các Khoản ĐTCKNH

150

130

20

3. Các khoản PT

270

450


180

4. Hàng tồn kho

490

520

30

5. TSLĐ khác

40

20

1. TSCĐ

1350

1960

- Nguyên giá

1720

2540

- Giá trị hao mòn luỹ kế


(370)

(580)

2. Các khoản ĐT TCDH

170

240

3. Chi phí XDCB DD

210

160

50

4. Ký quỹ, ký cợc DH

50

10

40

Tài sản
I. TSLĐ và ĐT NH

20


II. TSCĐ và ĐT DH

Tai chinh doanh nghiep

820
210
70

25


×