Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài toán về quy hoạch tuyến tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 45 trang )

ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ


BÀI TOÁ
TOÁN
QUY HOẠ
HOẠCH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH

MỘ
MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

CHƯƠNG 1

1. THIẾ
THIẾT LẬ
LẬP MÔ HÌNH BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN


Ví dụ
dụ 1.1. BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN LẬ
LẬP KẾ
KẾ HOẠ
HOẠCH
CH SẢ
SẢN XUẤ
XUẤT
Mộ
Một xí
xí nghiệ
nghiệp dù
dùng
ng 3 loạ
loại nguyên liệ
liệu:
u: N1; N2; N3
để sả
sản xuấ
xuất ra mộ
một loạ
loại sả
sản phẩ
phẩm theo 3 phư
phương
phá
pháp khá
khác nhau: PP1; PP2; PP3. Đònh mứ

mức nguyên
liệ
liệu và
và số
số lượng
ng sả
sản phẩ
phẩm sả
sản xuấ
xuất ra trong 1
giờ
giờ đươ
được cho ở
ở bả
bảng
ng sau:
Nguyên
Số
Đònh mứ
Số lượng
ng
mức nguyên liệ
liệu
Liệ
hiệ
Liệu
hiện có
có (đv)
PP 1
PP2

PP3
N1
250
4
5
3
N2
350
2
4
1
N3
450
3
6
4
Số
10
12
9
Số sả
sản phẩ
phẩm (sp/giờ
(sp/giờ)
Hãy lậ
lập mô hì
hình bà
bài toá
toán sao cho xí
xí nghiệ

nghiệp sả
sản
xuấ
xuất ra nhiề
nhiều sả
sản phẩ
phẩm nhấ
nhất?
t?

(Xem)

Ths. Nguyễn Công Tr
Tríí
2. CÁ
CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QUY
HOẠ
HOẠCH
CH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH

(Xem)

3. CÁ

CÁC KHÁ
KHÁI NIỆ
NIỆM CƠ BẢ
BẢN VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN
QUY HOẠ
(Xem)
HOẠCH
CH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH

Tr
í

Copyright 2001

4. CÁ
CÁC PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP GIẢ
GIẢI BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN
QUY HOẠ
(Xem)
HOẠCH
CH TUYẾ

TUYẾN TÍ
TÍNH
Ths. Nguyễn Côn g Tr
Tríí

(Xem)
Copyright 2001

MỘ
MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

MỘ
MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Ví dụ
dụ 1.2. BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN PHA CẮ

CẮT VẬ
VẬT LIỆ
LIỆU
Mộ
Một xí
xí nghiệ
nghiệp may mặ
mặc cầ
cần sả
sản xuấ
xuất đúng
ng 2.000
quầ
quần và
và ít nhấ
nhất 1.000 á
áo.
o. Mỗi tấ
tấm vả
vải có
có 6 cá
cách
ch
cắ
cắt như
như sau:

Cách
ch cắ
cắt Quầ

Quần A Ùo
1
90
35
2
80
55
3
70
70
4
60
90
5
120
0
6
0
100
Hãy tì
tìm phư
phương á
án cắ
cắt quầ
quần á
áo sao cho tổ
tổng
ng số
số
tấ

tấm vả
vải là
là ít nhấ
nhất?
t?

N
gu
y

ễn

C

Gọ
lần lư
lượt là
là thờ
thời gian sả
sản xuấ
xuất ra sả
sản
Gọi x1, x 2, x 3 lầ
phẩ
phẩm theo 3 phư
phương phá
pháp PP 1, PP 2, PP3.
Tổ
Tổng
ng sả

sản phẩ
phẩm sả
sản xuấ
xuất (cầ
(cần là
làm cự
cực đại)
i)
f(x) = 10x1 + 12x2 + 9x 3
max
Do xí
xí nghiệ
nghiệp chỉ
chỉ có
có 250 nguyên liệ
liệu N1 nên x1, x2,
x 3 phả
phải thỏ
thỏa mãn 4x1 + 5x2 + 3x3 250
Tương tự
tự cho cá
các nguyên liệ
liệu N2, N 3 ta có

2x1 + 4x 2 + x3 350 và
và 3x1 + 6x2 + 4x3 450
Dó nhiên ta phả
phải có
có x1, x 2, x 3 không âm
Vậ

Vậy mô hì
hình bà
bài toá
toán đươ
được phá
phát biể
biểu như
như sau:
Tìm cá
các biế
biến x1, x2, x3 sao cho
f(x)= 10x 1 + 12x2 + 9x3
max,
max, thỏ
thỏa cá
các điề
iều kiệ
kiện
4x1 + 5x 2 + 3x3 250
2x1 + 4x2 + x3 350
3x1 + 6x 2 + 4x3 450
x1 0 x2 0 x3 0

ôn
g

5. BÀ
BÀI TẬ
TẬP


MỘ
MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Gọ
Gọi xj (j = 1, 2, ..., 6) là
là số
số tấ
tấm vả
vải đươ
được cắ
cắt theo

cách
ch thứ
thứ j.
Tổ
Tổng
ng số
số tấ
tấm vả
vải dù
dùng
ng để sả
sản xuấ

xuất (cầ
(cần là
làm cự
cực
tiể
min
tiểu)
u) là
là f(x) = x1 + x2 + x3 + x4 + x5 + x6
Do x í nghiệ
nghiệp cầ
cần sả
sản xuấ
xuất đúng
ng 2.000 quầ
quần nên

các xj phả
phải thỏ
thỏa mãn
90x 1 + 80x2 + 70x3 + 60x4 + 120x5
= 2000
Tương tự
tự cho điề
iều kiệ
kiện về
về sả
sản xuấ
xuất á
áo,

o, ta có

35x 1 + 55x2 + 70x3 + 90x4
+ 100x6 1000
Dó nhiên ta phả
phải có
có xj (j = 1, 2, ..., 6) không âm
Vậ
Vậy mô hì
hình bà
bài toá
toán đươ
được phá
phát biể
biểu như
như sau:
Tìm cá
các biế
biến xj (j = 1, 2, ..., 6) sao cho
f(x)= xj
min,
min, thỏ
thỏa cá
các điề
iều kiệ
kiện
90x 1 + 80x2 + 70x3 + 60x4 + 120x5
= 2000
35x 1 + 55x2 + 70x3 + 90x4
+ 100x6 1000

xj 0, (j = 1, 2, ..., 6).

MỘ
MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Ví dụ
dụ 1.3. BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN XÁ
XÁC ĐỊNH KHẨ
KHẨU PHẦ
PHẦN
Để nuôi mộ
một loạ
loại gia sú
súc có
có hiệ
hiệu quả
quả, mỗi ngà
ngày
cầ
cần phả
phải có
có khố

khối lư
lượng
ng tố
tối thiể
thiểu cá
các chấ
chất protit,
glucit, khoá
khoáng
ng tư
tương ứng
ứng là
là 90 gram, 130 gram,
10 gram. Tỷ
Tỷ lệ
lệ (%) theo khố
khối lư
lượng
ng cá
các chấ
chất trên

có trong cá
các loạ
loại thứ
thức ăn A, B, C như
như sau:
Thứ
Chấ
Thức ăn

Chất dinh dư
dưỡng (%)
Protit Glucit
Khoá
Khoáng
ng
A
10
30
2
B
20
40
1
C
30
20
3
Giá
Giá 1 kg thứ
thức ăn A, B, C tư
tương ứng
ng là
là 3.000
đồng,
ng, 4.000 đo àng,
ng, 5.000 đồng.
ng. Hãy lậ
lập mô hì
hình


bài toá
toán xá
xác đònh khố
khối lư
lượng
ng thứ
thức ăn cầ
cần thiế
thiết
sao cho chi phí
phí nuôi gia sú
súc là
là thấ
thấp nhấ
nhất?
t?

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

MỘ

MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

MỘ
MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Gọ
Gọi xj (j = 1, 2, 3) là
là số
số gram thứ
thức ăn A, B, C cầ
cần
mua mỗi ngà
ngày.
y.
Tổ
c
Tổng
ng chi phí

phí dù
dùng
ng để mua thứ
thức ăn (cầ
(cần là
làm cự
cực
min (đ
tiể
(đồng)
ng)
tiểu)
u) là
là f(x) = 3x1 + 4x2 + 5x 3
Do cá
các tỷ
tỷ lệ
lệ cá
các chấ
chất protit, glucit và
và khoá
khoáng
ng có

trong thứ
thức ăn A nên cá
các x j phả
phải thỏ
thỏa mãn
0,1x1 + 0,2x2 + 0,3x3 90

Tương tự
tự cho điề
iều kiệ
kiện củ
của thứ
thức ăn B và
và C, ta có

0,3x1+0,4x2+0,2x3 130 và
và 0,02x1+0,01x2+0,03x3 10
Vậ
Vậy mô hì
hình bà
bài toá
toán đươ
được phá
phát biể
biểu như
như sau:
Tìm cá
các biế
biến xj (j = 1, 2, 3) sao cho
f(x) = 3x1 + 4x2 + 5x3
min,
min, thỏ
thỏa cá
các điề
iều kiệ
kiện
0,1x1 + 0,2x2 + 0,3x3 90

0,3x1 + 0,4x2 + 0,2x3 130
0,02x 1 + 0,01x2 + 0,03x3 10
xj 0, (j = 1, 2, 3).

Tr
í

Lậ
Lập mô hì
hình bà
bài toá
toán vậ
vận chuyể
chuyển sao cho cá
các
kho phá
phát hế
hết xi măng có
có, công trư
trường
ng nhậ
nhận đủ xi
măng cầ
cần và
và chi phí
phí vậ
vận chuyể
chuyển thấ
thấp nhấ
nhất?

t?

ôn
g

MỘ
MỘT VÀ
VÀI VÍ
VÍ DỤ
DỤ VỀ
VỀ BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT


CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

2.1. DẠ
DẠNG
NG TỔ
TỔNG
NG QUÁ
QUÁT
Tìm x = (x 1, x 2,..., xn) sao cho:
n


N
gu
y

ễn

C

Gọ
là lượng
ng xi măng
Gọi xij (i = 1, 2, 3, j = 1, 2, 3, 4) là
cầ
trường
ng Tj.
cần vậ
vận chuyể
chuyển từ
từ kho Ki đến công trư
Tổ
Tổng
ng chi phí
phí vậ
vận chuyể
chuyển (cầ
(cần là
làm cự
cực tiể
tiểu)

u) là

f(x) = 20x11 + 18x12 + 22x13 + 25x14
15x21 + 25x 22 + 30x23 + 15x24
45x31 + 30x 32 + 40x33 + 35x34
min
Điề
iều kiệ
kiện củ
của cá
các kho
x11 + x12 + x13 + x14 = 170
x21 + x22 + x23 + x24 = 200
x31 + x32 + x33 + x34 = 180
Đ iề
iều kiệ
kiện củ
của cá
các công trư
trường
ng
x11 + x21 + x31 = 130
x12 + x22 + x32 = 160
x13 + x23 + x33 = 120
x14 + x24 + x34 = 140
xij 0, i = 1, 2, 3, j = 1, 2, 3, 4.

Ví dụ
dụ 1.4. BÀ
BÀI TOÁ

TOÁN VẬ
VẬN TẢ
TẢI
Cầ
Cần vậ
vận chuyể
chuyển xi măng từ
từ 3 kho K1, K 2, K3 đến 4
công trư
trường
ng xây dự
dựng
ng T1, T2, T3, T4. Cho biế
biết lư
lượng
ng
xi măng có
có ơ û mỗi kho, lư
lượng
ng xi măng cầ
cần ở
ở mỗi
công trư
trường
ng và
và cước phí
phí vậ
vận chuyể
chuyển (ngà
(ngàn

đồng/
ng/ tấ
tấn)
n) từ
từ mỗi kho đến công trư
trường
ng như
như sau:
Công trư
trường
ng T1: 130 t T2: 160 t T3: 120 t T4: 140 t
Kho
K1: 170 tấ
20
18
22
25
tấn
K2: 200 tấ
15
25
30
15
tấn
K3: 180 tấ
45
30
40
35
tấn



CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Mộ
Một vectơ x = (x1, x2,..., xn) thỏ
thỏa mãn điề
iều kiệ
kiện
(2) và
và (3) đươ
được gọ
gọi là
là mộ
một phư
phương á
án (P.A) củ
của

bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính (QHTT).

Tậ
Tập cá
các P.A củ
của bà
bài toá
toán QHTT đươ
được gọ
gọi là

miề
miền rà
ràng
ng buộ
buộc. Ký
Ký hiệ
hiệu là
là D.
Mộ
Một phư
phương á
án tố
tối ưu, đươ
được ký
ký hiệ
hiệu là
là X opt
(optimality), nế
nếu vectơ X là
là là
là mộ

một P.A và
và X thỏ
thỏa
mãn (2.1) hay hà
hàm mụ
mục tiêu (2.1) bò chặ
chặn.
n.

Bài toá
toán QHTT đươ
đươ ïc gọ
gọi là
là giả
giải đươ
được hay có

lờ
lời giả
giải nế
nếu nó
nó có
có ít nhấ
nhất mộ
một PA.T.Ư
PA.T.Ư.

hay
Bài toá
toán QHTT không giả

giải đươ
được nế
nếu D =

nó có
có P.A như
nhưng không có
có PA.T.Ư
PA.T.Ư.

f ( x)

cj xj

min ( hay max) (2.1)

aij x j

bi i 1, m

j 1
n

2.2

j 1

x j 0, xk 0, j k n 2.3
(2.1) gọ
gọi là

là hà
hàm mụ
mục tiêu. (2.2) gọ
gọi là
là hệ
hệ rà
ràng
ng
buộ
buộc. (2.3) gọ
gọi là
là rà
ràng
ng buộ
buộc về
về dấ
dấu củ
của ẩ
ẩn số
số.
Ví dụ
dụ 1.1, Ví
Ví dụ
dụ 1.2 và
và Ví dụ
dụ 1.3 là
là cá
các bà
bài toá
toán

QHTT có
có dạ
dạng
ng tổ
tổng
ng quá
quát.
t.


CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT
2.2. DẠ
DẠNG
NG CHÍ
CHÍNH TẮ
TẮC
Tìm x = (x 1, x 2,...,
xn) sao cho:
n

f ( x)

cjxj

min ( hay max)


j 1
n

aij x j

bi i 1, m

j 1

xj

0, j 1, n

Nhậ
Nhận xé
xét:
t: Hệ
Hệ rà
ràng
ng buộ
buộc củ
của bà
bài toá
toán dạ
dạng
ng chí
chính
tắ
tắc đều là

là cá
các đẳng
ng thứ
thức và
và mọ
mọi biế
biến củ
của bà
bài
toá
toán đều không âm. Ví dụ
dụ 1.4 BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN VẬ
VẬN TẢ
TẢI

có dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc.
c.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ

̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ


CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT


CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

2.3. DẠ
DẠNG
NG CHUẨ
CHUẨN
Tìm x = (x 1, x 2,..., xn) sao cho:

2.4. CHUYỂ
CHUYỂN ĐO ÅI DẠ
DẠNG

NG BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT
Khi xé
xét bà
bài toá
toán QHTT, ngư
người ta thư
thường
ng sử
sử dụ
dụng
ng
dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc,
c, có
có thể
thể đưa
đưa bà
bài toá
toán về
về dạ
dạng
ng
chí
chính tắ
tắc bằ

bằng
ng cá
các biế
biến đổi sau:
1) Nế
Nếu rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ i có
có dạ
dạng
ng aijxj bi thì
thì thêm

vào mộ
một ẩ
ẩn phụ
phụ x n+1 0, sao cho aijx j + xn+1 = bi.
2) Nế
thì thêm
Nếu rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ i có
có dạ
dạng
ng aijxj bi thì


vào mộ
một ẩ
ẩn phụ
phụ x n+1 0, sao cho aijx j – x n+1 = bi.
3) Nế
Nếu biế
biến xj 0 thì
thì đươ
được thay bằ
bằng
ng x/j = – xj 0.
4) Nế
Nếu biế
biến xj không rà
ràng
ng buộ
buộc về
về dấ
dấu thì
thì thay xj
bằ
bằng
ng hai ẩ
ẩn phụ
phụ x/j và
và x//j sao cho x j = x/j – x //j, vớ
với
x/j 0, x//j 0.

n


f ( x)

c j xj
j 1

min ( hay max)

n m

xi

ai ,m k xm

k

bi , i 1, m

k 1


CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Để bà
bài toá

toán gọ
gọn hơn, chú
chúng
ng ta dù
dùng
ng cá
các ký
ký hiệ
hiệu
a12
a22

a1n
a2 n

am1 am 2

amn

a1 j
a2 j

, Aj

b1
b2

,b

amj


c1
c2

,c

bm

x1
x2

,x

0
,0

0

xn

cn

ễn

N
gu
y


CÁC DẠ

DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT
2 x3

min

3 x1

x2

x2

2 x3

2 x1

4 x2

4 x2

x3

4 x1

3 x2

3 x2


8 x3

x1

0, x2

0, x2

0, x3

x4

0, x4

0, x5

7

10

0

Bài toá
toán QHTT dư
dưới dạ
dạng
ng ma trậ
trận như
như sau

f(x) = (1, 3, – 2, 0, 0, 0)T(x1, x/2, x //2, x/3, x4, x 5)
3
2
4

1
4
3

1
4
3

2 1
1 0
8 0

(x1, x/2, x //2, x/3, x4, x 5)

x1
x2
0
x
0 2
x
1 3
x4
x5

7

12
10

(0, 0, 0, 0, 0, 0)

3 x1
2 x1
4 x1

x2
4 x2
3 x2
x1

min

2 x3
x3
8 x3
0 x3

7
12
10
0

Thêm 2 ẩ
vào rà
ràng
ng buộ

buộc thứ
thứ nhấ
nhất
ẩn phụ
phụ x 4, x5 0 và

và rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ ba.
Thay x /3 = –x 3 0
Thay x 2 = x/2 –x//2 0, vớ
với x/2, x //2 0

Ví dụ
dụ 1.6. Cho bà
bài toá
toán QHTT sau:
f ( x) x2 x5
min
x1
x2
2 x5
3x2
x3
x5
2 x2
x4
x5


12

x5

x1 3 x2 2 x3


CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Bài toá
toán QHTT có
có dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc như
như sau
x1 3x 2 3x2

f ( x)

0

Trong đó A là

là ma trậ
trận m n gồ
gồm cá
các hệ
hệ số
số ở vế
vế
trá
là vectơ cộ
cột thứ
thứ j củ
của
trái củ
của hệ
hệ rà
ràng
ng buộ
buộc;
c; Aj là
ma trậ
trận A; b là
là vectơ hệ
hệ số
số ở vế
vế phả
phải củ
của hệ
hệ

ràng

ng buộ
buộc;
c; c là
là vectơ hệ
hệ số
số ở hà
hàm mụ
mục tiêu; x là

vectơ ẩ
ẩn số
số; 0 là
là vectơ không.
Khi đó bà
bài toá
toán QHTT ở
ở dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc có
có dạ
dạng
ng
f(x) = cTx
min (hay max)
Ax = b, x 0

f (x )


Ví dụ
dụ 1.5. Đưa
Đưa bà
bài toá
toán QHTT sau đây về
về dạ
dạng
ng
chí
chính tắ
tắc và
và viế
viết bà
bài toá
toán chí
chính tắ
tắc dư
dưới dạ
dạng
ng
ma trậ
trận

C

A

a11
a21


ôn
g


CÁC DẠ
DẠNG
NG CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Tr
í

x j 0 j 1, n bi 0
Nhậ
Nhận xé
xét:
t: Bà
Bài toá
toán dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn là
là bà
bài toá
toán ở

dạ
dạng

ng chí
chính tắ
tắc vớ
với hệ
hệ rà
ràng
ng buộ
buộc chứ
chứa ma trậ
trận
con Im là
là ma trậ
trận đơn vò cấ
cấp m.
Trong đó cá
các x i (i = 1, 2,..., m) đươ
được gọ
gọi là
là ẩn cơ
bả
bản (A.C.B),
(A.C.B), cò
còn cá
các ẩ
ẩn xi,m+k, (k = 0, 1,..., n – m)
đươ
được gọ
gọi là
là ẩn không cơ bả
bản.


min

xj

0

1
3
2

j 1,5

Ta có
có ma trậ
trận hệ
hệ số
số củ
của hệ
hệ rà
ràng
ng buộ
buộc:
c:
A

1
0
0


1
3

0 0
1 0

2 0 1

2
1
1

chứ
chứa I3 nên bà
bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính trên có

dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn.
n.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

ĐỊNH NGHĨ
NGHĨA PHƯ
PHƯƠNG Á
ÁN CỰ
CỰC BIÊN

ĐỊNH NGHĨ
C BIÊN
NGHĨA PHƯ
PHƯƠNG Á
ÁN CỰ
CỰC

Mộ
Một phư
phương á
án x* = (x1*, x2*,..., x n*) củ
của bà
bài toá
toán
QHTT dạ
dạng

ng tổ
tổng
ng quá
quát là
là phư
phương á
án cự
cực biên
(P.A.C.B) nế
nếu x* = (x1*, x2*,..., xn*) thỏ
thỏa mãn chặ
chặt
n rà
ràng
ng buộ
buộc độc lậ
lập tuyế
tuyến tí
tính. Tứ
Tức là
là:
X la P.A.C.B *
*

j=1

aijx*j = bi, i=1,k, k m

k +l n,det A


5 x1

Trong đó A là
là ma trậ
trận con cấ
cấp n củ
của hpt (*).
Mộ
Một P.A.C.B không suy biế
biến là
là mộ
một P.A.C.B
thỏ
thỏa mãn đúng
ng n rà
ràng
ng buộ
buộc chặ
chặt.
t.
Mộ
Một P.A.C.B suy biế
biến là
là mộ
một P.A.C.B thỏ
thỏa mãn
hơn n rà
ràng
ng buộ
buộc chặ

chặt.
t.
P.A.C.B cò
còn đươ
được gọ
gọi là
là phư
phương á
án cơ bả
bản.

xj

x2
x2

x3

0,

j 1, 3

4
0

N
gu
y



Các vectơ nà
nào sau đây X = (2, 2, 0), Y = (0, 0, 4),
Z = (1, 1, 2), là
là P.A.C.B củ
của bà
bài toá
toán.
n.


CÁC TÍ
TÍNH CHẤ
CHẤT CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

HỆ
HỆ QUẢ
QUẢ 2. Số
Sốù thà
thành
nh phầ
phần dư
dương trong mỗi
phư
phương á
án cự
cực biên củ
của bà

bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch
tuyế
tuyến tí
tính dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc tố
tối đa bằ
bằng
ng m (m là

số
số dò
dòng
ng củ
của ma tậ
tận A).
Đ ỊNH LÝ
LÝ 2. (SỰ
(SỰ TỒ
TỒN TẠ
TẠI CỦ
CỦA PHƯ
PHƯƠNG Á
ÁN TỐ
TỐI ƯU)

Nế
Nếu bà
bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính có
có phư
phương
án và
và hà
hàm mụ
mục tiêu bò chặ
chặn dư
dưới (đ
(đối vớ
với
f(x)
min) hoặ
hoặc hà
hàm mụ
mục tiêu bò chặ
chặn trên
(đối vớ
với f(x) max) trên tậ
tập cá
các phư
phương á
án thì

thì

bài toá
toán có
có phư
phương á
án tố
tối ưu.
ĐỊNH LÝ
LÝ 3. (SỰ
(SỰ TỒ
TỒN TẠ
TẠI CỦ
CỦA P.A.C.B. TỐ
TỐI ƯU)
Nế
Nếu bà
bài toá
toán QHTT dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư
thì
thì bà
bài toá
toán có
có P.A.C.B tố

tối ưu (P.A.C.B.T.Ư
(P.A.C.B.T.Ư).

2

x1

x2

3 x3

1

2x2

x3

4

x2
X

0

x3

0

0, 1, 3


Y

3, 0, 0

Z

ôn
g


là phư
phương á
án cự
cực biên?

ễn

x1
x1

2


Các vectơ nà
nào sau đây

2,

23
,

5

6
5


CÁC TÍ
TÍNH CHẤ
CHẤT CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

X, Y, Z thỏ
thỏa cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc nên chú
chúng
ng là
là P.A.
Mặ
Mặt khá
khác ta có
có 1
1
1
A1


C

Đ ỊNH LÝ
LÝ 1. (TÍ
(TÍNH CHẤ
CHẤT ĐẶC TRƯ
TRƯNG CỦ
CỦA P.A.C.B)
Mộ
của bà
bài
*,…, xn*) củ
Một phư
phương á
án X* = (x1*, x2*,…
toá
toán QHTT dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc là
là phư
phương á
án cự
cực
biên nế
ng vớ
với
nếu và
và chỉ

chỉ nế
nếu hệ
hệ vectơ cộ
cột A j ứng
thà
là độc lậ
lập tuyế
tuyến tí
tính.
thành
nh phầ
phần x j* > 0 là
Ví dụ
dụ 1.8. Cho bà
bài toá
toán QHTT
f ( x)
x1 2 x2 3x3
min

4 x3

6 x1

0

x*j = 0, j=1,l,l n


CÁC TÍ

TÍNH CHẤ
CHẤT CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

3x 2

x1

Tr
í

n

Ví dụ
dụ 1.7. Cho bà
bài toá
toán QHTT
f ( x ) 50 x1 16 x2 23x3 min

1

A2

1
Vớ
Với X = (2, 2, 0), det
1


1

1
1

A3

0

2 nên X là
là P.A.C.B.

Vớ
Với Y = (0, 0, 4), hệ
hệ chỉ
chỉ gồ
gồm mộ
một vectơ A3 nên
Y cũng là
là P.A.C.B.
Vớ
Với Z=(1, 1, 2), ta thấ
thấy hệ
hệ {A 1, A2, A3} phụ
phụ thuộ
thuộc
tuyế
tuyến tí
tính vì
vì A 1+A2–2A3=0 nên Z không là

là P.A.C.B.
HỆ
HỆ QUẢ
QUẢ 1. (tí
(tính hư
hữu hạ
hạn củ
của P.A.C.B).
Số
Sốù phư
phương á
án cự
cực biên củ
của bà
bài toá
toán QHTT
dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc là
là hữu hạ
hạn.
n.


CÁC TÍ
TÍNH CHẤ
CHẤT CỦ
CỦA BÀ

BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Đ ỊNH LÝ
LÝ 4. (SỰ
(SỰ TỒ
TỒN TẠ
TẠI NHIỀ
NHIỀU P.A.C.B.T.Ư
P.A.C.B.T.Ư)
Nế
và X1, X2
Nếu bà
bài toá
toán QHTT có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư là
là X 0 và
hai phư
phương á
án khá
khác nhau củ
của bà
bài toá
toán thoả
thoả
X0 = X 1 + (1–
1 thì
(1– )X 2, 0
thì X1, X 2 là

là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.
NHẬ
NHẬN XÉ
XÉT
1. Ta có
có thể
thể tìm P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán QHTT
trong số
số cá
các P.A.C.B củ
của bà
bài toá
toán và
và có
có thể
thể

xác đònh ngay P.A.C.B củ
của bà
bài toá
toán dạ
dạng
ng
chuẩ
chuẩn bằ

bằng
ng cá
cách
ch cho cá
các ẩ
ẩn không cơ bả
bản
bằ
bằng
ng không (xem Ví dụ
dụ 1.9).
1.9).
2. Trong bà
bài toá
toán QHTT dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc.
c. Nế
Nếu
hạ
hạng
ng củ
của ma trậ
trận hệ
hệ số
số A là
là m thì
thì P.A.C.B

đươ
được gọ
gọi là
là không suy biế
biến nế
nếu nó
nó có
có đúng
ng m
thà
thành
nh phầ
phần dư
dương. Nế
Nếu P.A.C.B có
có ít hơn m
thà
thành
nh phầ
phần dư
dương thì
thì đươ
được gọ
gọi là
là P.A.C.B suy
biế
biến (xem Ví dụ
dụ 1.10).
1.10).


¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ


CÁC TÍ
TÍNH CHẤ
CHẤT CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT


CÁC TÍ
TÍNH CHẤ
CHẤT CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT
Ví dụ
dụ 1.10 . Vớ
Với bà
bài toá

toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính
f ( x) 3 x1 4 x2 2 x3 2 x4 min

V í dụ
dụ 1.9 .
Vớ
Với bà
bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính

x2

x5

x1

x2
3x 2
x3
2 x2
0 j 1,5


xj

min

x4

2 x5
x5
x5

1
3
2

Ths.
nHÌNH
Công Tr
Tríí
4.2. PHƯ
ƠNG PHÁ
PHƯNguyễ
PHÁP ĐƠN
4.3. PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG
(BÀ
(Xem)

(BÀI TOÁ
TOÁN M)

2 x1

2 x2

2 x3

x4

16

Hạ
Hạng
ng củ
của ma trậ
trận hệ
hệ số
số củ
của hệ
hệ rà
ràng
ng buộ
buộc
tuyế
tuyến tí
tính bằ
bằng
ng 3 và

và X có
có 2 thà
thành
nh phầ
phần dư
dương là

x1 =11, x2 = 3 nên X là
là P.A.C.B suy biế
biến.
n.

ễn

N
gu
y

28
26

Kiể
c tiế
Kiểm tra trự
trực
tiếp,
p, ta có
có X là
là P.A củ
của bà

bài toá
toán.
n.

(Xem)

Copyright 2001

x4
2 x4

PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÌNH HỌ
HỌC


Xét bà
bài toá
toán QHTT có
có 2 biế
biến.
n.
ax+by=c
=m (đư
ờng
(đươ
ng mứ
mức)
c)


C

(Xem)

3 x3

ôn
g

4.1. PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÌNH HỌ
HỌC

2 x2
5 x2

x j 0 j 1,4
Kiể
Kiểm tra vectơ X = (11, 3, 0, 0) có
có phả
phải là
là P.A.C.B?

Ta có
có phư
phương á
án X = (1, 0, 3, 2, 0) là
là phư

phương á
án
cực biên củ
của bà
bài toá
toán vì
vì cá
các ẩ
ẩn x1, x 3, x 4 là
là cá
các
ẩn cơ bả
bản củ
của bà
bài toá
toán dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn.
n.


CÁC PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP GIẢ
GIẢI

BÀI TOÁ
TOÁN QUY HOẠ
HOẠCH

CH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH

2 x1
x1

Tr
í

f ( x)

tăng

ax+by
ax+by>c
a

O
b

giả
giảm

N(a,b)

PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÌNH HỌ

HỌC

PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÌNH HỌ
HỌC

Ví dụ
dụ 1.11. Mộ
Một công ty có
có 2 phân xư
xưởng:
ng: PX1 và

PX2 cù
cùng
ng sả
sản xuấ
xuất 2 loạ
loại sả
sản phẩ
phẩm A và
và B. Năng
suấ
suất và
và chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất củ
của mỗi PX trong 1 giờ

giờ:

Gọ
Gọi x 1, x2 lầ
lần lư
lượt là
là số
số giờ
giờ hoạ
hoạt động
ng củ
của phân
xưởng
ng thứ
thứ nhấ
nhất và
và phân xư
xưởng
ng thứ
thứ hai.

Phân xư
xưởng
ng
Năng suấ
suất
Sả
Sản phẩ
phẩm A
Sả

Sản phẩ
phẩm B
Chi phí
phí (triệ
(triệu đồng/
ng/ giờ
giờ)

PX1

PX 2

250
100
0,6

250
200
1

Đơn đặt hà
hàng:
ng: ít nhấ
nhất 5.000 SpA, 3.000 SpB.
Hãy phân phố
phối thờ
thời gian hoạ
hoạt động
ng củ
của 2 phân

xưởng
ng sao cho thoả
thoả yêu cầ
cầu đơn đặt hà
hàng
ng và

chi phí
phí sả
sản xuấ
xuất thấ
thấp nhấ
nhất.
t.

Ta có
có mô hì
hình bà
bài toá
toán

f x

0, 6 x1

x2

min

250 x1


250 x2

5000

100 x1

200 x2

3000

x1

x2

0

0


Dùng
ng phư
phương phá
pháp hì
hình họ
học để giả
giải bà
bài toá
toán
trên như

như sau

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÌNH HỌ
HỌC

PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÌNH HỌ
HỌC

0,6x1+x2=m

15

A1(0,20)

A3

(10,10) A2(30,0)

10

10

20

f x

tăng

30

250x1+250x2=5000

2

x1

2 x2
x2 0

2

0

bằ
bằng
ng phư

phương phá
pháp hì
hình họ
học

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH

Ví dụ
dụ 13: giả
giải bà
bài toá
toán f ( x)

x 1 -x 2 = - 2

2 (2,0)

2 x1
3x1
x1

ễn

2A

N
gu

y


Hàm mụ
mục tiêu không bò chặ
chặn.
n. Bà
Bài toá
toán không

có phư
phương á
án tố
tối ưu.

xj

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH

Ta có
có P.A.C.B là
là x = (0, 0, 0, 10, 5, 8)

Bài toá
toán tư
tương đương
đương

f ( x)
3x1 2 x2 x3 min

w1
w2
w3
xj

10
5
8

0

2 x1
3x1
x1

j 1,3, wi

4 x2
x2
2 x2

4 x2
x2
2 x2

xj 0
Đưa

Đưa bà
bài toá
toán về
về dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc
f ( x)
3x1 2 x2 x3 min

A1(0,2)

giảûm
gia
-1

3x1 2 x2

2 x1
3x1
x1

C

Miề
Miền rà
ràng
ng buộ
buộc

D
-x1+2x2= -2

-1 O

-2
tăng

ôn
g

PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP HÌNH HỌ
HỌC

2

min

x2

Vậ
Vậy P.A.T.Ư
P.A.T.Ư: x opt(10,10) và
và f(xopt)=16 triệ
triệu đồng.
ng.

-2x 1+x2= m


x2

x1
x1

giả
giảm

2 x1

Tr
í

Miề
Miền rà
ràng
ng buộ
buộc
D

100x1+200x2=3000
20

Ví dụ
dụ 1.12.
Giả
Giải bà
bài toá
toán quy hoạ

hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính

3x3
4 x3
2 x3

0, i 1,3


có P.A.C.B là
là x = (0, 0, 0, 10, 5, 8) và
và f(x) = 0.
Nhậ
Nhận xé
xét:
t:

có thể
thể đổi P.A bằ
bằng
ng cá
cách
ch tăng x1 bằ
bằng
ng mộ
một giá
giá

trò dư
dương và
và giử
giử x 2 = x3 = 0 thỏ
thỏa điề
iều kiệ
kiện wi 0.

4 x2
x2
2 x2
0,

3 x3
4 x3
2 x3

j 1,3, wi

min

x3
3 x3
4 x3
2 x3

10
5
8


j 1, 3

w1

10
5
8

w2
w3
0, i 1,3

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH
Ta có


w1
w2
w3

10
5
8

2 x1 0
3x1 0
x1 0


x1
x1
x1

5
5
3
8

x1

5
3

(Chọn dòng 2)

Chọ
Chọn x1 = 5/3, ta đươ
được P.A mớ
mới là

x 1 = 5/3, x2 = x3 = w2 = 0, w1 = 20/3, w3 = 19/3.

Và f(x) = - 5.

Bài toá
toán tư
tương đương:
đương: tạ

tại rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ hai tí
tính
x 1 theo cá
các biế
biến cò
còn lạ
lại,
i, rồ
rồi thế
thế giá
giá trò x 1 vừa tí
tính
đươ
được và
vào cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc và
và hà
hàm mụ
mục tiêu.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH
x2 3x3

Ta có


min

20
2
10
w2
x2
3
3
3
5
1
1

w2
x2
3
3
3
19
1
5
w2
x2
3
3
3
j 1,3, wi 0, i 1,3

w1
x1
w3

20
10
x1 0
3
3
x2
2
5
1
x1
x2 0

x2
5
x2 2
3
3
19 (Chọn dòng 1)
19
5
x2
w3
x 0
5
3
3 2
Chọ
Chọn x2 = 2, ta đươ
được P.A mớ
mới là

x 1 = 1, x 3 = w1 = w2 = 0, w3 = 3 và
và f(x) = - 7.

Bài toá
toán tư
tương đương:
đương: tạ
tại rà
ràng
ng buộ
buộc thứ

thứ nhấ
nhất
tính x2 theo cá
các biế
biến cò
còn lạ
lại,
i, rồ
rồi thế
thế giá
giá trò x2 vừa
tính đươ
được và
vào cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc và
và hà
hàm mụ
mục tiêu.
w1

1
x3
3
4
x3
3
2

x3
3

Tr
í

Ta có
có kế
kết quả
quả
f ( x)
5 w2

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH

ôn
g

xj 0
Nhậ
Nhận xé
xét:
t:

có thể
thể đổi P.A bằ
bằng

ng cá
cách
ch tăng x2 bằ
bằng
ng mộ
một giá
giá
trò dư
dương và
và giử
giử x 3 = w2 = 0 thỏ
thỏa điề
iều kiệ
kiện wi 0.

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH
3
w1
10

x2

4
31
w2
x3 min
5

10
3
1
w1
w2
10
5
1
6
w1
w2
10
15
1
w1
2
1,3, wi 0, i 1,3

2

x1

1

w3
xj

j

0


f ( x)

1
x3
10
39
x3
30
2
x3
3

N
gu
y


Bài toá
toán có
có P.A.T.U là
là xopt = (1, 2, 0)

và f(xopt) = - 7

2

xi

m


a i , m k xm k , f x

bi

k 1

Đặt

k 1

i 1

ai ,m k ci cm

cm k thì
thì f x

ai ,m k ci

m k

m

ci xi

i 1

m


n m

Nế
Nếu
Nế
Nếu

m k

m k

0

thì
thì

0

thì
thì f x


Ký hiệ
hiệu lạ
lại:i:

f x0

m k


xm

k

k 1

xm

k

0

f x , vì

xm

k

0

0

aij ci c j
i 1

xm

f x , vì

m


j

k

n m

f x0

i 1

(1) Khi

f ( x)

Min

thì
thì

j

0; j

(2) Khi

f ( x)

Max


thì
thì

j

0; j

min hay max 1

n m

xi

ai ,m k xm

k

bi

2

k 1

xj

0

j 1, n bi

0


3

Dấ
Dấu hiệ
hiệu tố
tối ưu củ
của bà
bài toá
toán
Phư
Phương á
án cự
cực biên đầu tiên là
là:
x0 (b1 , b2 , ; bm ,.0 ,0)
f ( x0 )

m

cibi

Chọ
Chọn mộ
một P.A bấ
bất kỳ
kỳ củ
của bà
bài toá
toán

x

D, x

( x1 , x2 , , xn )

n

f (x )

i 1

m

cjxj
j 1

n m

ci xi
i 1

cm k xm

k

k 1

CƠ SỞ
SỞ PHƯ

PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH
n m

cjxj

j 1

ễn

3

Dựa
ựa trên cơ sở
sở nbà
bài toá
toán có
có dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn

C

Ta có

có kế
kết quả
quả
7
f ( x)

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH

k

Dấ
Dấu hiệ
hiệu bà
bài toá
toán không có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư
Đònh lý
lý. Vớ
Với mộ
một phư
phương á
án cự
cực biên, nế
nếu tồ
tồn tạ
tại

mà aij 0, i thì
thì bà
bài toá
toán không có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư .
j > 0 mà
(xem Ví dụ
dụ 1.13)
1.13)
Hệ n PA C1 C2 … Ci … C m C m+1 … Cj … Cn
số C.B C B x1 x2 … xi … x m xm+1 … xj … xm
C1

x1

b1

1

0 … … … 0 a1,m+ 1 … a1j … a1n

C2

x2

b2

0


1 … … … 0 a2,m+ 1 … a2j … a2n

…

…

…

… … … … … …

Ci

xi

bi

0

…

…

…

… … … … … …

bm

0


Cm xm

f(x) f(x0) 0

0 … … … 0

…

… … … …

ai,m+1 … aij … ain
…

… … … …

0 … … … 1 am,m+1 … a mj … amn
0 … … … 0

m+1

…

j

…

n

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

CƠ SỞ
SỞ PHƯ
PHƯƠNG PHÁ
PHÁP ĐƠN HÌNH

BẢ
BẢNG
NG ĐƠN HÌNH

Dấ
Dấu hiệ
hiệu bà
bài toá
toán có
có P.A.C.B. khá
khác tố
tốt hơn
Đònh lý
lý. Vớ
Với mộ
một P.A.C.B, nế

nếu j>0, i: aij > 0 thì
thì bà
bài
toá
toán có
có P.A.C.B khá
khác tố
tốt hơn P.A.C.B đang xé
xét.
t.

Hệ Ẩn PA C 1 C2 … Ci … C m Cm+1 … CJ … Cn
Số C.B CB x1 x2 … xi … xm xm+1 … xj … xn

C1

x1

b1

C2

x2

b2

0 1 … … … 0 a2,m+1 … a2j … a2n

…


…

…

… … … … … …

Ci

xi

bi

0 0 … … … 0

…

…

…

… … … … … …

bm

…

… … … …

ai,m+1 … aij … ain
…


0 … … … 0

m+1

…

j

…

0, i?

…

… … … … … …

Ci

xi

bi

0

…

…

…


… … … … … …

xm

bm

0

f(x) f(x0) 0

N
gu
y

SỐ
SỐ BƯỚC LẶ
LẶP

LÀ HỮU HẠ
HẠN

f (x) 6x1 x2 x3 3x4 x5 7x6 6x7
x3

…

…

… … …


…

0 … …

1 am,m+1 … amj … amn

0 … … … 0

…

m+1

j

…

n

Tậ
Tập phư
phương á
án tố
tối ưu:


BÀI TOÁ
TOÁN
KHÔNG CÓ
CÓ P.A.T.Ư

P.A.T.Ư

x5

x6
2x6
3x6

Trư
và X/opt
Trường
ng hợ
hợp có
có 2 P.A.C.B.T.Ư
P.A.C.B.T.Ư Xopt và
Topt = { Xopt + (1 – )X/opt,
Trư
Trường
ng hợ
hợp có
có 3 P.A.C.B.T.Ư
P.A.C.B.T.Ư

[0, 1]}
1]}

X(1)opt,

X(2)opt, X(3)opt


Topt = { X(1)opt + X (2)opt + X(3)opt, }, vớ
với , ,
+ + = 1.

0 và


THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

Ví dụ
dụ 1.14.
Giả
Giải bà
bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính

x4
4x4
2x4

… … …

ai,m+1 … aij … ain


X/opt (xem Ví dụ
dụ 1.15).
1.15).

KẾ
KẾT THÚ
THÚC
THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

x2

…

0 … … … 0

Vớ
được,
c, nế
nếu
Với P.A.C.B.T.Ư
P.A.C.B.T.Ư Xopt tìm đươ
mà xj
j = 0, mà
không là

ø
P.A.C.B
thì
ì

ø
i
toá
ù
n

ù
P.A.C.B.T.Ư
Ư
la
th ba toa co P.A.C.B.T. khá
khác

ễn

xi

BIẾ
BIẾN ĐỔI BẢ
BẢNG
NG ĐƠN HÌNH

xj 0 j 1,7

…


THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

P.A.T.Ư
P.A.T.Ư

Đúng
ng

j

x1
2x1
4x1

a2,m+1 … a2j … a2n

…

NHẬ
NHẬN XÉ
XÉT.
T. Dấ
Dấu hiệ
hiệu bà
bài toá
toán có
có nhiề

nhiều P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.

Đúng
ng

Sai

XÁC ĐỊNH PHƯ
PHƯƠNG Á
ÁN MỚ
MỚI
xj
n và
vào:
o: Max
j
0
bi
aij

a1,m+1 … a1j … a1n

1 … … … 0

C

0, j?
Sai


aij 0

0 … … … 0

0

n

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

n ra: Min

1

b2

Cm

… … … …

LẬ
LẬP BẢ
BẢNG
NG ĐƠN HÌNH

aij

b1


x2

0 0 … … … 1 am,m+1 … amj … amn

f(x) f(x0) 0

j

x1

C2

ôn
g

Cm xm

1 0 … … … 0 a1,m+1 … a1j … a1n

C1

Tr
í

Hệ Ẩn PA C1 C2 … Ci … Cm Cm+1 … Cj … Cn
so á C.B CB x1 x2 … x i … x m xm+1 … x j … xm

min
x7

x7

3
9
2

HỆ
HỆ

Ẩ N

SỐ
SỐ

C.B

1
1
1

x2
x3
x5
f x
x6
x3
x5
f x

7

1
1

P.A

3
9
2
14
3
3
11
7

6
x1
1
2
4
5
1
0
1
2

BT không có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư vì

1

x2
1
0
0
0
1
2
3
7

4=

1 3 1
x3 x4 x5
0 1 0
1 4 0
0 2 1
0 6 0
0 1 0
1 2 0
0 1 1
0 1 0

7
x6
1
2
3
7
1

0
0
0

6
x7
1
1
0
6
1
3
3
13

1 > 0 mà
mà ai4 < 0, i.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

THUẬ

THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

Ví dụ
dụ 1.15.
Giả
Giải bà
bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính

f (x) 5x1 4x2 5x3 2x4 x5 3x6
2x1

4x2

3x3

4x1
3x1

2x2

3x3
x3

min

152

x4
x5

60
36

x6

2
4
5

P.A

5
x
1
C.B
x4 104 0
x2
6 0
x1 12 1
f x 292 0

4 5 2
x2 x3 x4
0 1 1
1 56 0

0 13 0
0 2 0

C.B

2
1
3

x4
x5
x6
f x
x4
x5
x1
f x

152
60
36
472
128
12
12
328

5
x1
2

4
3
12
0
0
1
0

4 5 2
x2 x3 x4
4 3 1
2 3 0
0 1 0
6 7 0
4 73 1
2 53 0
0 13 0
6 3 0

1
x5
0
1
0
0
0
1
0
0


3
x6
0
0
1
0
2

4

1

3

3

3

4

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

1
x5
2
1

2


0
3

3
x6
2

HỆ
HỆ

Ẩ N

SỐ
SỐ

C.B

2
4
3

C

SỐ
SỐ

ẨN

SỐ

SỐ

P.A

ôn
g


Bài toá
toán có
có phư
phương á
án tố
tối ưu khá
khác hay không?
Nế
Nếu có
có tìm tậ
tập phư
phương á
án tố
tối ưu và
và chỉ
chỉ ra 3
phư
phương á
án tố
tối ưu.

HỆ

HỆ

Ẩ N

2
1
5

xj 0 j 1,6

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

HỆ
HỆ

Tr
í

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

2

1

3


3

0

ễn



Bài toá
toán có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư xopt=(12, 6, 0, 104, 0, 0) và
f(xopt)= 292.

N
gu
y


Bài toá
toán cò
còn P.A.C.B.T.Ư
P.A.C.B.T.Ư khá
khác vì
vì 6 = 0,
0, như
nhưng x6
không phả
phải là
là A.C.B. Ta có

có P.A.C.B.T.Ư
P.A.C.B.T.Ư thứ
thứ hai
bằ
là ẩn đưa
đưa và
vào.
o.
bằng
ng cá
cách
ch chọ
chọn ẩ
ẩn x6 là

(12, 6, 0, 104, 0, 0) + (1(1- )(0, 30, 0, 32, 0, 36)
= (12 , 30–
30–24 , 0, 32 + 72 , 0, 36 - 36 )

3 phư
phương á
án tố
tối ưu là

Vớ
Với = 0, ta có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư :

4 5 2

x2 x3 x4
0 3 1
1 32 0
0 1 0
0 2 0

1
x5
2
1

2

0
3

3
x6
0
0
1
0


Bài toá
toán có
có phư
phương á
án cự
cực biên tố

tối ưu khá
khác là

x /opt = (0, 30, 0, 32, 0, 36) và
và f(x /opt) = 292.
Tậ
Tập phư
phương á
án tố
tối ưu
Topt={ xopt + (1 - )x/opt,

0, 1 }

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH
NHẬ
NHẬN XÉ
XÉT.
T. Nế
Nếu bà
bài toá
toán có
có hà
hàm mụ
mục tiêu
n

f ( x)


cj xj

Max

j 1


Có hai cá
cách
ch giả
giải:
i:

Giả
Giải trự
trực tiế
tiếp bà
bài toá
toán (xem Ví dụ
dụ 1.16),
1.16), vớ
với:i:
Tiêu chuẩ
chuẩn tố
tối ưu là


x /opt = (0,
(0, 30, 0, 32, 0, 36) và

và f(x /opt) = 292.
Vớ
Với = 1, ta có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư:
xopt = (12,
(12, 6, 0, 104, 0, 0) và
và f(x/opt) = 292.
Vớ
Với = ½, ta có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư:

5
x1
6
2
3
0

x4 32
x2 30
x6 36
f x 292

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

Vớ

Với tậ
tập phư
phương á
án tố
tối ưu, ta có
có :
x opt + (1 - )x/opt =

P.A

Ẩn và
vào là
là Min
j

Ẩn ra là
là Min
aij 0

0

j

0, j

j

bi
aij


Chuyể
Chuyển hà
hàm mụ
mục tiêu củ
của bà
bài toá
toán về
về min

Z opt = (6,
(6, 18, 0, 68, 0, 18) và
và f(zopt) = 292.

g ( x)

f ( x)

Min

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ


THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH
Đưa
Đưa bà
bài toá
toán về
về dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc bằ
bằng
ng cá
cách
ch
thêm ẩ
ẩn phụ
phụ x 5 0 và
vào rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ hai và
và ẩn
phụ

phụ x6 0 và
vào rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ ba.
Ta có
có bà
bài toá
toán ở
ở dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn

Giả
Giải bà
bài toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính

f ( x)

2x1 x2 x3 x4
x1

xj


x2
x2
0

max
2x3
7 x3
3x3

x4
3x4
2 x4

f (x)

2
2
5

x1

C.B

2
0
0

x1
x5

x6
f x
x3
x5
x6
f x

P.A

2
x1
1
0
0
0

2
2
5
4
1
9
8
1

1

7
3
5


2

2
2
2

1 1 1 0
x2 x3 x4 x5
1 2 1 0
1 7 3 1
0 3 2 0
1 5 1 0
1
1 12 0
2
5
0 12 1
2
3
0 12 0
2
3
0 32 0
2

0
x6
0
0

1
0
0
0
1
0

CƠ SỞ
SỞ THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

Xuấ
Xuất phá
phát từ
từ bà
bài toá
toán dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc
n

f ( x)

3x4


3x3

2x4

cj xj

HỆ
HỆ

Ẩ N

SỐ
SỐ

C.B

1
0
1

bi , i 1, m

I

j 1

0

j 1, n bi


5

x6

0

Không là
làm mấ
mất tí
tính tổ
tổng
ng quá
quát củ
của bà
bài toá
toán,
n, ta
giả
giả sử cá
các bi 0 và
và ma trậ
trận hệ
hệ số
số củ
của hệ
hệ rà
ràng
ng
buộ

buộc không chứ
chứa vectơ (cộ
(cột)
t) đơn vò nà
nào.
o.
Cộ
Cộng
ng và
vào mỗi rà
ràng
ng buộ
buộc vớ
với mộ
một ẩ
ẩn giả
giả tương
ứng
ng xi(g) 0 thì
thì ta đươ
được bà
bài toá
toán có
có dạ
dạng:
ng:

P.A

2

x1
2
5
3
7

x3
9
x5 17
x4 16
f x 25

1 1 1
x2 x3 x4
2 1 0
4 0 0
3 0 1
6 0 0

0
x5
0
1
0
0

0
x6
1
1

2
3

CƠ SỞ
SỞ THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG
n

f ( x)

Min

j 1

aij x j

2

x5

Vì cá
các j 0, j nên ba
bài toá
toán có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư là


X opt = (0, 0, 9, 16) và
và f(Xopt) = 25.

Bài toá
toán trên không cò
còn phư
phương á
án tố
tối ưu nà
nào
khá
khác vì
vì không có
có j = 0 nà
là ẩn không
nào vớ
với xj là
cơ bả
bản.
n.

m

c j xj
j 1

xig

M


Min

i 1

n

aij x j

n

xj

7x3

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

N
gu
y

1
0
0

x2

2


Lậ
Lập bả
bảng
ng đơn hì
hình

C

SỐ
SỐ

x4

xj 0 j 1,6

ễn

Ẩ N

2x3

ôn
g

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH

max


x2

j 1,4


Bài toá
toán có
có phư
phương á
án tố
tối ưu khá
khác hay không?
Nế
á
u

ù
,

y
chỉ

ra
phư
ư
ơng
á
ù
n

tố
Ne co
ch
ph
a tối ưu khá
khác.
c.

HỆ
HỆ

2x1 x2 x3 x4

Tr
í

Ví dụ
dụ 1.16.

xig

bi , i 1, m

II

j 1

xj

0, j 1, n;


xig

0, i 1, m, M

0 vô cù ng lớn.


Bài toá
toán (I) đươ
được gọ
gọi là
là bà
bài toá
toán gố
gốc, bà
bài toá
toán
(II) gọ
gọi là
là bà
bài toá
toán mở
mở rộ
rộng
ng hay bà
bài toá
toán M.
M.
Mộ

Một phư
phương á
án củ
của bà
bài toá
toán M có
có dạ
dạng
ng x x j , xig
(g)
trong đó xj gồ
gồm n ẩ
ẩn thậ
thật và
và xi gồ
gồm m ẩ
ẩn giả
giả.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ


BẢ
BẢNG
NG ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

CƠ SỞ
SỞ THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

C1 C2 … Cm

Cm+1 … Cj … Cn

Số C.B CB

x1

xm+1 … xj … xn

M xn+1

b1

a11 a12 … a1m a1,m+1 … a1j … a1,n


M x n+2

b2

a21 a22 … a2m a2,m+1 … a2j … a2,n

…

…

…

M x n+i

bi

ai1 ai2 … aim ai,m+1 … aij … ai,n

…

…

…

Hệ Ẩn

…
…


PA

x2 … xm

… …
… …

…
…

…
…

… … …

NHẬ
NHẬN XÉ
XÉT.
T.
Khi thuậ
thuật giả
giải củ
của bà
bài toá
toán M kế
kết thú
thúc thì
thì có
có hai
trư

trường
ng hợ
hợp sau đây có
có thể
thể xả
xảy ra:
[1] Nế
Nếu bà
bài toá
toán M (Bà
(Bài toá
toán II) không có

phư
phương á
án tố
tối ưu thì
thì bà
bài toá
toán gố
gốc (Bà
(Bài toá
toán I)
cũng không có
có phư
phương á
án tố
tối ưu.

…


… … …

[2] Nế
Nếu bà
bài toá
toán M (Bà
(Bài toá
toán II) có
có phư
phương á
án tố
tối
ưu thì
thì có
có 3 trư
trường
ng hợ
hợp xả
xảy ra sau đây:

…

f(x) f(x0)

1

2

…


m

m+1

…

j

…

Tr
í

M xn+m bm am1 am2 … amm am,m+1 … amj … am,n

a) Trong hệ
a ẩ
hệ A.C.B không chứ
chứa
ẩn giả
giả nà
nào thì
thì
P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán M cũng chí
chính là

là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư
củ
của bà
bài toá
toán gố
gốc (xem V í dụ
dụ 1.17).
1.17).

n

CƠ SỞ
SỞ THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

ĐƯA
ĐƯA BÀ
BÀI TOÁ

TOÁN VỀ
VỀ DẠ
DẠNG CHUẨ
CHUẨN
LẬ
LẬP BẢ
BẢNG
NG ĐƠN HÌNH

C

b) Nế
Nếu trong hệ
hệ ẩn cơ bả
bản củ
của bà
bài toá
toán M có

chứ
chứa ẩ
ẩn giả
giả như
nhưng giá
giá trò củ
của chú
chúng
ng đều bằ
bằng
ng

không thì
thì P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán gố
gốc là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.
củ
của bà
bài toá
toán M loạ
loại bỏ
bỏ cá
các ẩ
ẩn giả
giả bằ
bằng
ng không
(xem Ví dụ
dụ 1.18).
1.18).

ôn
g

Trong đó cá
các x n+i (i = 1, 2, ..., m) là
là cá

các ẩ
ẩn giả
giả.

ễn

c) Nế
Nếu trong hệ
hệ ẩn cơ bả
bản củ
của bà
bài toá
toán M có

mộ
một ẩ
ẩn giả
giả mà
mà giá
giá trò củ
của chú
chúng
ng khá
khác không thì
thì

bài toá
toán gố
gốc không có
có P.A.T.Ư

P.A.T.Ư .

N
gu
y

Chú
Max thì
Chú ý. Nế
Nếu hà
hàm mụ
mục tiêu là
là f(x)
thì hệ
hệ số
số

các ẩ
ẩn giả
giả trong hà
hàm mụ
mục tiêu củ
của bà
bài toá
toán M

là (– M), vớ
với M > 0 vô cù
cùng
ng lớ

lớn (xem V í dụ
dụ 1.19).
1.19).

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG

Ví dụ
dụ 1.17. (trư
(trường
ng hợ
hợp a). Giả
Giải bà
bài toá
toán QHTT
f ( x)
8 x1 6 x2 2 x3 min
4 x1

4 x2

3 x3

18

4 x1


3 x2

4 x3

16

x j 0 j 1,3
Nhân (–
(– 1) và
vào rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ nhấ
nhất,
t, bà
bài toá
toán có

dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc như
như sau
f ( x)
8 x1 6 x2 2 x3 min

xj


4 x1

4 x2

3 x3

18

4 x1

3 x2

4 x3

16

0

j 1,3

0?

j

Sai

aij

Đ úng
ng




P.A.T.Ư
P.A.T.Ư

KHÔNG
Đúng
ng

0?
Sai



P.A.T.Ư
P.A.T.Ư

xig ?




xig

Không

Sai
KHÔNG



P.A.T.Ư
P.A.T.Ư


CÓ P.A.T.Ư
P.A.T.Ư


Xác đònh phư
phương á
án mớ
mới

n và
vào:

Max

n ra:

Min

j

0

aij 0

bi

aij

j

ùng
0? Đung

KẾ
KẾT THÚ
THÚC THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI

SỐ
SỐ BƯ ỚC LẶ
LẶP

LÀ HỮU HẠ
HẠN

BIẾ
BIẾN ĐỔI BẢ
BẢNG
NG ĐƠN HÌNH

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG

NG
Đưa
Đưa bà
bài toá
toán về
về dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn:
n:
Thêm hai ẩ
ẩn giả
giả x4 0 và
và x5 0 và
vào lầ
lần lư
lượt và
vào

ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ nhấ
nhất và
và thứ
thứ hai củ
của bà
bài toá
toán


Bài toá
toán có
có dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn như
như sau:

f (x)
4x1
4x1

8x1 6x2 2x3 M (x4 x5 )
4x2
3x2

3x3
4x3

x4

Min
18
x5 16

x j 0 j 1,5 M 0 vô cù ng lớ n.
Ta có
có bả
bảng
ng đơn hì

hình mở
mở rộ
rộng
ng

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
HỆ
8

HỆ ẨN
6
2
P.A
C.B

x4
x5

18
16

f x

34M

x4
x1

2
4

M

8

x1
4
4


8M

f x 2M 32

x2
x1

6
8

2
5

2

8

f x

x2
4
3

8 7M

x3
3
4

6 M


2

0
7
1
3
1
1
4
0 M 12 7 M 10
0
1
7
25
0
1
4
0
0
94

xj 0 j 1, 6 M 0

x4
x5

10
16
8


x6

N
gu
y

Ta có
có bả
bảng
ng đơn hì
hình mở
mở rộ
rộng
ng

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG

HỆ
HỆ

Ẩ N

SỐ
SỐ


C.B

0
M
1

x4
x5
x3
f x

6
x1
0
0
2
4

P.A

2
0
8

8

P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của BTM là



x

3
x2

1
x3

2 x1
4 x1
2 x1

5x2
3x2
4 x2

x3
2 x3
x3

0

j 1, 4

x4

ôn
g
HỆ

HỆ

Ẩ N

SỐ
SỐ

C.B

0
M

x4
x5
x6

C

x3
2x3
x3

j 1,3

10
16
8

10
16

8

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

ễn

5x2
3x2
4x2

0

xj

Thêm hai ẩ
ẩn giả
giả x5 0, x 6 0 lầ
lần lư
lượt và
vào rà
ràng
ng
buộ
buộc thứ
thứ hai và

và rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ ba.
Ta có
có bà
bài toá
toán dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn như
như sau

2x1
4x1
2x1

x3
2 x3
x3

Thêm ẩ
ẩn phụ
phụ x 4 0 và
vào rà
ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ nhấ

nhất
f ( x ) 6x1 3x2 x3 min

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG

min

5x2
3x2
4x2

xj


Bài toá
toán có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư X opt=(5/2, 2, 0), f(Xopt)= –8.

f (x) 6x1 3x2 x3 M(x5 x6 )

2 x1
4 x1
2 x1

Tr

í

SỐ
SỐ
M
M

Ví dụ
dụ 1.18. (trư
(trường
ng hợ
hợp b). Giả
Giải bà
bài toá
toán QHTT
f ( x) 6 x1 3x2 x3 min

0
x4

0
1
0
0
0
1
0
11M 1 0
0, 0, 8, 2, 0, 0


M

0
M
6

f x

6
x1
2
4
2

P.A

10
16
8

24M 6M

x4
x5
x1
f x

0
0
1

0

2
0
4
24

3
x2
5
3
4

1
x3
1
2
1

0
x4
1
0
0
6 M 3 3M 1 0
1
0
1
0
0

11
1
2
0
2
0
11M 9 2

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG
Ví dụ
dụ 1.19. (trư
(trường
ng hợ
hợp c). Giả
Giải bà
bài toá
toán QHTT
f ( x)
2 x1 x2 x3 max

1
11
4

4 x1

2 x1
x1

x2
2 x2
2 x2

0

j 1,3

xj

Thêm 2 ẩ
ẩn phụ
phụ x4, x5
f ( x)

2 x1

vớ
với ẩ
ẩn giả
giả x5 = 0

P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của BT gố
gốc là
là xopt = (0, 0, 8)


và f(xopt) = 8.

xj

x2

2 x3
x3
1 2 x3

12
10
10

0 và
vào rà
ràng
ng buộ
buộc (1) & (2)
x3

max

4 x1

x2

2 x3


2 x1

2 x2

x3

x1

2 x2

1 2 x3

0

j 1, 5

x4

12
x5

10
10

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ

̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

HỆ
HỆ
SỐ
SỐ

Thêm 2 ẩ
ẩn giả
giả và
vào x6, x 7 0 lầ
lần lư
lượt và
vào rà
ràng
ng
buộ
buộc (1) & (3).
(3).
Ta có
có bà
bài toá
toán dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn như
như sau


f ( x)

2x1 x2 x3 M x6 x7

4x1

x2

2x3

2x1

2x2

x3

xj

0

max

x4

M

x6

12


x5

1
x3
2
0 j 1,7 M 0

x1

M

2x2

1
0

10
x7

10

M

[4]

[5b]


XÁC ĐỊNH P.A – P.A.C.B VÀ

VÀ P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.
[7a]

12
10
10

f x

22 M 3M

x3
x5
x7

6
16
13

[7b]

2
4
0
0

1
x2
1

2
2
2 3M 1
1
3

2

1
x3
2
1
1
3

2

2

M 1

1
0
0
0

0
x4
1
0

0

0
x5
0
1
0
M
0
1
0
2
1
1
2
1
0
4
1 M
4
0

9

2

[7c]

1


2

4

9

C

[3]


BÀI TOÁ
TOÁN QHTT DẠ
DẠNG
NG CHÍ
CHÍNH TẮ
TẮC

[6]

x6
x5
x7

2
x1
4
2
1


ôn
g

LẬ
LẬP MÔ HÌNH BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN

[5a]

P.A

1
2
4M
P.A.T.Ư
Ư
X
=
(0,
0,
6,
0,
16,
0,
13),
vớ
ù
i
P.A.T.

vơ x7 = 13
opt
nên bà
bài toá
toán gố
gốc không có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.


BÀI TẬ
TẬP CHƯ
CHƯƠNG 1
[2]

ẨN
C.B

f x 6 13M

Ta có
có bả
bảng
ng đơn hì
hình mở
mở rộ
rộng
ng

[1]


THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

Tr
í

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG

[8a]

[8b]

ễn

GIẢ
GIẢI BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT BẰ
BẰNG
NG PP HÌNH HỌ
HỌC

[8c]

GIẢ
GIẢI BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT BẰ
BẰNG
NG PP ĐƠN HÌNH
[10]
[15]

[11]
[16]

[12]
[17]

[13]

N
gu
y

[9]
[14]

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


0


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

BÀI TẬP CHƯƠNG 1
LẬP MÔ HÌNH BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH

Sản phẩm
Đònh mức

Bộ tủ

Bộ cửa

Bộ sa-lông

Nguyên liệu

Tr
í

[1] Một xí nghiệp chế biến đồ gỗ hiện có 3.000 đơn vò gỗ nguyên liệu nhóm I, 5.000
đơn vò gỗ nguyên liệu nhóm II và 2.000 đơn vò gỗ nguyên liệu nhóm III. Theo kế
hoạch xí nghiệp phải sản xuất bốn loại hàng hoá: bộ tủ trang trí cao cấp, bộ cửa cao
cấp, bộ sa-lông và bộ giường ngủ. Đònh mức nguyên liệu dùng cho sản xuất và lợi

nhuận khi sản xuất một đơn vò hàng hóa được thể hiện trong bảng sau
Bộ giường ngủ

30

40

0

10

Gỗ nhóm II

10

20

50

60

Gỗ nhóm III

10

50

80

20


Lợi nhuận (triệu đồng)

0,5

0,8

0,4

0,6

ôn
g

Gỗ nhóm I

Hãy lập mô hình bài toán xác đònh số lượng sản xuất các sản phẩm sao cho xí
nghiệp đạt lợi nhuận nhiều nhất?

C

[2] Một công ty có kế hoạch quảng cáo một loại sản phẩm do công ty sản xuất trong
thời gian một tháng với tổng chi phí là 100 triệu đồng. Các phương tiện được chọn
để quảng cáo sản phẩm là truyền hình, báo và phát thanh với số liệu được dự kiến
như sau:
Chi phí cho

Số lần quảng cáo

Dự đoán số người


quảng cáo

mỗi lần quảng cáo

tối đa

xem quảng cáo

(triệu đồng)

trong tháng

trong mỗi lần

Truyền hình (1 phút)

1,5

60

15.000

Báo (1/2 trang)

1

26

30.000


Phát thanh (1 phút)

0,5

90

9.000

N
gu
y

ễn

Phương tiện

Vì lý do chiến lược tiếp thò nên công ty yêu cầu phải có ít nhất 30 lần quảng cáo trên
truyền hình trong tháng. Hãy lập mô hình bài toán sao cho phương án quảng cáo sản
phẩm của công ty là tối ưu.
[3] Một xí nghiệp có thể sử dụng tối đa 510 giờ máy cán, 360 giờ máy tiện và 150 giờ
máy mài để chế tạo 3 sản phẩm A, B và C. Để chế tạo một sản phẩm A cần 9 giờ
máy cán, 5 giờ máy tiện và 3 giờ máy mài; một sản phẩm B cần 3 giờ máy cán, 4
giờ máy tiện; một sản phẩm C cần 5 giờ máy cán, 3 giờ máy tiện và 2 giờ máy mài.
Mỗi sản phẩm A trò giá 48 ngàn đồng, mỗi sản phẩm B trò giá 16 ngàn đồng và mỗi
sản phẩm C trò giá 27 ngàn đồng.

[4] Hãy lập mô hình bài toán xí nghiệp cần chế tạo mỗi loại bao nhiêu sản phẩm để có
tổng giá trò sản phẩm lớn nhất.
[5] Một xí nghiệp vận tải cần chuyển một loại hàng hóa từ ba kho hàng A1, A2 và A3

đến bốn cửa hàng B1, B2, B3 và B4. Lượng hàng hiện có ở mỗi kho Ai (i = 1, 2, 3),

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
nhu cầu nhận hàng ở các cửa hàng Bj (j = 1, 2, 3, 4) và chi phí vận chuyển một đơn
vò hàng hóa từ mỗi kho đến mỗi cửa hàng được cho ở bảng sau
Cửa hàng
Chi phí vận chuyển

Lượng hàng
B1

B2 B3 B4 hiện có (tấn)

A1

3

4

0


1

40

A2

1

2

5

6

30

A3

1

5

8

2

30

Nhu cầu của cửa hàng (tấn)


20

25 30 15

Tr
í

Kho

Hãy lập mô hình bài toán vận tải hàng hóa sao cho tổng chi phí vận tải bé nhất?
BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH DẠNG CHÍNH TẮC

x1
x2
2 x1
x2
3x1
4 x2
x1 0, x2 0

(a)

4 x3
3 x3
2 x3

6
8;
3


ôn
g

[6] Đưa các bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây về dạng chính tắc
min
f ( x ) 4 x1 3x2 2 x3
f ( x) 2 x1 3x2 x3 max
4 x1
2 x2
5x1
2 x2
3x1
6 x2
x1 0, x3 0

(b)

x3
x3
2 x3

15
10
25

C

XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN – PHƯƠNG ÁN CỰC BIÊN VÀ PHƯƠNG ÁN TỐI ƯU
[7] Cho bài toán quy hoạch tuyến tính
f(x) 3x1 7 x2


x3 2 x 4

max

x3

2x1 2 x2

3 x3

60

2x1 2 x2

3 x3 +4 x4

32

ễn

2x1 3 x2

xj

0 (j

2 x4

30


1,4)

Xét các véctơ X = (0, 0, 0, 8), Y = (14, 0, 0, 1), Z = (7, 0, 0, 9/2), T = (16, 1, 0, ½).

N
gu
y

(a) Vectơ nào là phương án; vectơ nào là phương án cực biên của bài toán?

(b) Cho biết Y là phương án tối ưu của bài toán trên. Trong số các vectơ còn lại,
vectơ nào là phương án tối ưu của bài toán?
[8] Tìm phương án cực biên không suy biến của các bài toán quy hoạch tuyến tính sau
f ( x ) 4 x1 3x2 2 x3
min
f ( x) 4 x1 3x2 2 x3 min
(a)

xj

f ( x)

(c)
xj

x1
x1
0,


x2
x2
j 1, 2,3

4 x1 3x2 2 x3
x1
x1
0,

x2
x2
j 1, 2,3

x3
x3

1
; (b)
3

x1
2 x1
x j 0,

x2
x2
j 1, 2,3

x3
3x3


10
;
14

min
x3

4
0

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
GIẢI BÀI TOÁN QHTT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC
[9] Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây bằng phương pháp hình học
f ( x)
x1 x2 max
f ( x ) 5x1 4 x2
x2

3x1
3x1

x j 0,

2 x2
x2
j 1, 2

(c)

x1

2 x2
2 x2

6;
9

3x1
x j 0,

2 x2
j 1, 2

(b)

min

2 x1
x1

x2

x2

6
0

2 x1
x j 0,

x2
j 1, 2

0

8
4;
12

Tr
í

f ( x ) 5x1 3x2

x1

1

ôn
g

(a)


x1

max

GIẢI BÀI TOÁN QHTT BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH
Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây:
f ( x ) x1 x 2 3x3
min
2 x1
x2
x3
4 x1
2x2
x3
3x1
x3
x j 0 j 1,3

C

[10]

1
2
5

Đs: Xopt = (1/3, 11/3, 4) và fmin = – 46/3

Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây:

f ( x) x1 x 2 2 x 4 2 x5 3 x6
min
x1
x4
x5
x2
x4
x3
2 x4
4 x5
x j 0 j 1,6

N
gu
y

ễn

[11]

[12]

x6
x6
3x 6

2
12
9


Đs: Xopt = (0, 8, 0, 3, 0, 1) và fmin = – 17

Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây:
f ( x) 3x1 4 x 2 3x3 x 4
max
1
1
x1
x2
2 x4
x5
2
4
1
3x1
x3
x4
x5
4
11x1
17 x 4
x5
x j 0 j 1,7

3
1
x6
2
2 x6


1
x7

20

Đs: Xopt = (0, 3, 1, 0, 0, 0, 20) và fmax = 15
[13]

Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ïỉ ÞßH× ÌĐßGỊ ÏË× ØĐßQÝØ ÌËÇÛ_Ị ÌSỊØ
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
f ( x)

x2

2 x3

2 x5

x1


xj

0

min

3x 2

x3

2 x2
4 x2

4 x3
2 x3

2 x5

7

8 x5

12
10

x4
x6

j 1,6


Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây:
f ( x) 3x1 4 x 2 2 x 3 2 x 4
2 x1
x1

2 x2
5 x2

2 x1
xj 0

2 x2
j 1,4

min

3 x3

x4
2 x4

28
31

2 x3

x4

16


ôn
g

[14]

Tr
í

Đs: Xopt = (10, 0, 3, 0, 0, 4) và fmin = – 6

Đs: Xopt = (11, 3, 0, 0) và fmin = 45

[15]

Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây:
f ( x ) 3x1 2 x2 2 x3 x4
min
2 x1
3 x1
4 x1

4 x3
x3
2 x3

x4
2x4

C


x2
2 x2
x2

xj

0

10
8
4

j 1,4

Đs: Xopt = (28, 108, 0, 62) và fmin = – 70

Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây:
f ( x)
x1 2 x 2 3x 3 x 4

N
gu
y

ễn

[16]

[17]


x1
2 x1
x1
xj 0

2 x2
x2
2 x2
j 1,4

3 x3
5 x3
x3

min

x4

15
20
10

Đs: Xopt = (5/2, 5/2, 5/2, 0) và fmin = – 15

Giải bài toán quy hoạch tuyến tính sau đây:
f ( x ) x1 2 x 2 x 4 x5 5 x 6
min
6 x1

2 x2

1
x2
3

x3

x4

x3

x4

3x1

x2

2 x3

4 x4

0

j 1,6

2 x1

xj

x5
1

x5
2
1
x5
2

2 x6

4
3

x6

2

Đs: Bài toán không có P.A.T.Ư.
[18]

Dùng phương pháp đơn hình giải các bài toán từ bài tập [1] đến bài tập [8].
Đs: [1] Xopt = (80, 0, 0, 60) và f(Xopt) = 76.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ


BÀI TOÁ
TOÁN QUY HOẠ
HOẠCH
CH
TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH ĐỐI NGẪU

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU

CHƯƠNG 2

Mụ
Mục đích
đích và
và ý nghó
nghóa

Vớ
Với bà
bài toá
toán QHTT, bà

bài toá
toán gố
gốc, ký
ký hiệ
hiệu là
là P
(Primal), chú
chúng
ng ta có
có thể
thể thiế
thiết lậ
lập bà
bài toá
toán QHTT
khá
khác,
c, bà
bài toá
toán đối ngẫu, ký
ký hiệ
hiệu là
là D (Dual),
sao cho từ
từ lờ
lời giả
giải củ
của bà
bài toá
toán nà

này ta có
có thể
thể thu
thậ
thập đươ
được thông tin về
về lờ
lời giả
giải củ
của bà
bài toá
toán kia.

1. CÁ
CÁCH
CH THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QUY HOẠ
HOẠCH
CH
TUYẾ
(Xem)
Xem)
TUYẾN TÍ
TÍNH ĐỐI NGẪU

Ths. Nguyễn Công Tr

Tríí
(Xem)
Xem)

3. THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU

(Xem)

Copyright 2001

Để có
có thông tin cầ
cần thiế
thiết về
về bà
bài toá
toán gố
gốc,
c, có

thể
thể nghiên cứ
cứu trên bà
bài toá
toán đối ngẫu củ
của nó
nó.


Tr
í

2. CÁ
CÁC ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

4. MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG CỦ
CỦA LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT ĐỐI
NGẪU TRONG BÀ
(Xem)
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT
Ths. Nguyễn Côn g Tr
Tríí

5. BÀ
BÀI TẬ
TẬP

ôn
g

(Xem)

Copyright 2001

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU


Xét bà
bài toá
toán QHTT (P) dư
dưới dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc
min

P

Ax

x 0.

b

Gọ
Gọi g(y) là
là hà
hàm mụ
mục tiêu củ
của bà
bài toá
toán (II), ta có


g(y) = min{ctx + yt(b – Ax)}, vớ
với x

I

c tx

ễn

n, b = (b , b ,... , b )
m
Vớ
Với x = (x1, x2,... , x n)
m
2
1

Giả
Giả sử bà
bài toá
toán (P) có
có P.A.T.U là
là x opt và
và gọ
gọi x0 là

mộ
một P.A củ
của bà
bài toá
toán (P), ta có
có ctx opt ctx0.
n, vớ
Gọ
Gọi x = (x 1, x2,... , x n)
với x 0 sao cho
Ax – b 0

Bài toá
toán tư
tương đương:
đương:
t

L ( x, y ) c x
P


t

y b Ax

min

II

x 0
Rm.

N
gu
y

y

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU
t

min c t
x 0

t


0 khi c
khi c t

yt A x

Vậ
Vậy ta đươ
được

+

yt(b

yA 0
yt A 0

g(y) ctx. Vậ
Vậy g(y) là
là mộ
một cậ
cận dư
dưới bấ
bất kỳ
kỳ củ
của

hàm mụ
mục tiêu.
Ta tì
tìm cậ

cận dư
dưới lớ
lớn nhấ
nhất Max{g(y)}, thậ
thật vậ
vậy

g(y) = min{ctx + yt(b – Ax)}, vớ
với x

0.

= min{ctx + ytb – ytAx}, vớ
với x

0.

vớ
với x

0.

= ytb + min{ (ct – ytA)x}, vớ
với x

0.

=

min{ytb


g ( y)

yb

max

t

g ( y)

ct yt A 0
y Rm.

yb

yt A ct
y Rm.

max

D

ytb

–

ytA)x},

THÀ

THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU

f ( x)

2 x1
2 x1

8 x4
x3
2 x2

xj

0


là bà
bài toá
toán

max

At y c
y Rm.

j


6 x5
x5

min
4

x5

x2

Hay bà
bài toá
toán tư
tương đương
đương
g ( y)

+

(c t

Ví dụ
dụ 2.1.

Bài toá
toán đối ngẫu củ
của bà
bài toá
toán QHTT sau đây


g(y) =
Suy ra bà
bài toá
toán đối ngẫu có
có dạ
dạng
ng
D

0.

Nế
Nếu x là
là P.A củ
của bà
bài toá
toán (I) thì
thì b – Ax = 0 và


ytb

t

– Ax), vớ
với x

0.


C

ct x

f P ( x)


Xét

Hơn nư
nữa, khi phân tí
tích đồng
ng thờ
thời cả
cả hai bà
bài
toá
toán gố
gốc và
và đối ngẫu, chú
chúng
ng ta có
có thể
thể rú
rút ra

các kế
kết luậ
luận có
có giá

giá trò về
về mặ
mặt toá
toán họ
học lẫn về
về
mặ
mặt ý
ý nghó
nghóa kinh tế
tế.

2 x3

4

3 x4

13

1, 5
f D ( y)

4 y1

4 y2

13 y3

2 y2


y3
2 y3
3 y3

2 y1

2

y1
y1

max

y2

0
0
8
6

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU

f P ( x)

cjxj

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU


Bài toá
toán đối ngẫu (D)

Hàm mụ
mục mtiêu
f D ( y)
bi yi
max


min

j 1

Ví dụ
dụ 2.2. Viế
Viết bà
bài toá
toán đối ngẫu và
và chỉ
chỉ ra cá
các
cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu củ
của bà
bài toá
toán QHTT

Bài toá
toán đối ngẫu

f ( x)

i 1


Ràng

ng buộ
buộc thứ
thứ i


Ràng
ng buộ
buộc thứ
thứ j
m

n

aij x j

aij yi

bi i 1, m

c j , j 1, n

Ẩn thứ
thứ j

2 x3

3x1
2 x1

x2

3 x2

x3
x3

0

j 1, 2

xj

0, j 1, n yi

0, i 1, m

VD2.3

VD2.4

VD2.5

VD2.6

VD2.7

3

7 x1
3 x1


4 x2
x2

2 x3
3 x3

28
10

2 x1

3 x2

x3

15

0

j 1, 2

xj

f D ( y ) 28 y1 10 y2 15 y3

4 x2
3 x2

2 y3
3y3


2 y1

3 y2
y1 0,

y3
y3

2 y3
3 y3

2 x3
x3

2
1

28,
15,

y1
y3

0
0

min

8


fD ( y)

4
3

4 y1

1
0

0
1

1
2


Ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu y j

0

j

1 2

xj


0;

x2

j

x1

0,

x2

0,
x1

8

y2
x2

x1

y3

1, 2

y1

2 x2


3 y2

y1
y2

1
2
3
4

8 y3

2
5

1, 3

y3

2

1

2 y3
4,

5

3,
8,


y1

0

2
3

y2

0
0

4
5

y3

x4

y1
2 y1

y2
y2

3 y3
y3

2

1

y3
0

2

2 x3
x3

f (x)

f D ( y)

2 y1

y1

2 y3
3 y3
2 x4

4 x1

3x2

1
0

0

1

1
2

x1
x2
x3

xj

0

j

1, 3

5 y2

1 0
0 1
1 2
yj

0;

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ

BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU

x1

1

3
4


Bài toá
toán đối ngẫu x 0,
1

Ví dụ
dụ 2.5. Viế
Viết bà
bài toá
toán đối ngẫu và
và chỉ
chỉ ra cá
các
cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu củ
của bà
bài toá

toán QHTT
f ( x ) 2 x1 5 x 2
max

Bài toá
toán đối ngẫu
1 0
0 1

max

2 y3

0,

y2

1

1

2
1,
3,

2
3
4

y1

y2

0
0

Ví dụ
dụ 2.4. Viế
Viết bà
bài toá
toán đối ngẫu và
và chỉ
chỉ ra cá
các
cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu củ
của bà
bài toá
toán QHTT

2
1

0

N
gu
y


7 x1
2 x1

3 y2
y2

ễn


Các cặ
cặp đối ngẫu
x1 0,
7 y1
3 y2
x2 0,
4 y1
y2

7 y1
4 y1

4 y3

3 y2

2 y1

x2
x2


C

2

y1 3 y2

y1

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU

THÀ
THÀNH
NH LẬ
LẬP BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU

Ví dụ
dụ 2.3. Viế
Viết bà
bài toá
toán đối ngẫu và
và chỉ
chỉ ra cá

các
cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu củ
của bà
bài toá
toán QHTT

Bài toá
toán đối ngẫu
f ( x) 2 x x 8x
max
1

fD ( y )

1

ôn
g

VD2.2

x1
3 x1

khô ng ràng buộ c


không ràng buộ c

min

2x4


Các cặ
cặp đối ngẫu
3 y2
x1 0,
y1
x2 0,
y1
y2

Ẩn thứ
thứ i

xj

x3 2 x4

x2

i 1

j 1

x1 2 x2


x1

Tr
í


Bài toá
toán gố
gốc (P)

Hàm mụ
munïc tiêu

m in

max

y1
y2
j 1, 2

x2
4
x3

3
8

0,

0,
x1

8 x3

m in

2
5


Các rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu
y1
y1
x2

4

1

y2
2 y2
x3

3
8
2,


y1

0

2
3
4

2 x3

5,

y2

0

5


CÁC ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU
Đ ỊNH LÝ
LÝ 1.
Nế
Nếu mộ
một trong hai bà
bài toá
toán đối ngẫu nhau có


P.A.T.Ư
P.A.T.Ư thì
thì bà
bài toá
toán kia cũng có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư và
và giá
giá trò

hàm mụ
mục tiêu củ
của chú
chúng
ng bằ
bằng
ng nhau.
HỆ
HỆ QUẢ
QUẢ 1.
Đ iề
iều kiệ
kiện cầ
cần và
và đủ để cho cá
các bà
bài toá
toán đối
ngẫu nhau có
có phư

phương á
án tố
tối ưu là
là mỗi bà
bài toá
toán

có ít nhấ
nhất mộ
một phư
phương á
án.
n.
HỆ
HỆ QUẢ
QUẢ 2.
Đ iề
iều kiệ
kiện cầ
cần và
và đủ để cho cá
các bà
bài toá
toán đối
ngẫu nhau không có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư là
là mộ
một bà
bài toá

toán có

P.A cò
còn bà
bài toá
toán kia không có
có P.A.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ


CÁC ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU


CÁC ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

ĐỊNH LÝ
LÝ 2.(Đ
2.(ĐỊNH LÝ

LÝ ĐỘ LỆ
LỆCH
CH BÙ
BÙ YẾ
YẾU)
U)

Nghó
Nghóa là
là, vớ
với Xopt = (x1opt, x2opt, ..., x nopt), Y opt =
(y1opt, y2opt, ..., ymopt) lầ
lần lư
lượt là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư. củ
của bà
bài
toá
ùn đối ngẫu, ta có
ù
toán gố
gốc và
và bà
bài toá
toa
co
m
Nế
thì

Nếu xjopt > 0 thì
Nế
Nếu

aij xopt
j
j 1

Nế
thì tồ
tồn tạ
tại
Nếu xjopt = 0 thì

cj

i 1

Nế
Nếu

bi thì
thì yiopt = 0

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU
4 x1 3x2 8 x3


5

x3

0, j 1,3

ễn


3)
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán đối ngẫu là
là yopt = (2, 3)

và f(yopt) = 19.
19. Hãy tìm P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán trên.

Bài toá
toán đối ngẫu fD ( y) 2 y1 5 y2 max
1 0
0 1

4

3

y1

y2

8

N
gu
y

1 2

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

Ví dụ
dụ 2.7. Cho bà
bài toá
toán QHTT
f ( x)

2 x1

2 x2

x3


5 x1

4 x4

x2

3 x1

4 x1
xj

0

j

f

D

y
y
6 y

( y )

5 0 y

1


max

x3

6x4

50

x3

2 x4

16

3 x3

x4

23

1, 4

1

1 6 y

2 3 y

2


1
1

y

2

3

3 y

2

4 y

3

2

y

2

3 y

3

2
1


2 y

2

3

4

1

0;

y
y

3

0


Các cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu
x1 0 và
ø
y
4
(1)

va 1
y2 3
(2)
x2 0 và

x3 0 và
(3)
và y1 + 2y2 8
Thay yopt = (2, 3) và
vào cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc
Từ (1): y1 = 2 < 4
x1 = 0 (đ
(đònh lý
lý 2).
Thay x 1 = 0 và
vào hpt củ
của bà
bài toá
toán gố
gốc
0
x3
2
1 0 1
2
x2 1; x3

x2
x2
2 x3
5
0 1 2
5
x3

m in

2

Vậ

Vậy,
y, P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán gố
gốc là
là x opt= (0,1,2) và
f(xopt) = fD(yopt) = 19.

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU



Có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư là
là x opt = (0,14,
(0,14, 6, 5) và
và f(xopt) = 54.
54. Hãy
tìm P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán đối ngẫu.

Bài toá
toán đối ngẫu
5 y

0 (> hoặ
hoặc <).

C

xj

2

x2

0 1 2

bi thì

thì tồ
tồn tạ
tại yiopt

cj

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

min

x1

1 0 1

a ij x opt
j

aij yiopt

i 1

j 1

Ví dụ
dụ 2.6. Cho bà
bài toá
toán QHTT

f ( x)

n

m

ôn
g

,

n

aij yiopt

Tr
í

ĐỊNH LÝ
LÝ 3.(Đ
3.(ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỘ LỆ
LỆCH
CH BÙ
BÙ MẠ
MẠNH)
NH)
Nế
Nếu cặ
cặp bà

bài toá
toán đối ngẫu nhau có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư. thì
thì
tồ
tồn tạ
tại mộ
một cặ
cặp phư
phương á
án sao cho trong cá
các
cặ
cặp đo ái ngẫu, nế
nếu rà
ràng
ng buộ
buộc nà
này xả
xảy ra vớ
với dấ
dấu
đẳng
ng thứ
thức thì
thì rà
ràng
ng buộ
buộc kia xả

xảy ra vớ
với dấ
dấu bấ
bất
đẳng
ng thứ
thức ngặ
ngặt.
t.
Nghó
Nghóa là
là, vớ
với X opt = (x1opt, x2opt, ..., xnopt), Yopt =
opt
opt
(y1 , y2 , ..., ymopt) lầ
lần lư
lượt là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư. củ
của bà
bài
toá
toán gố
gốc và
và bà
bài toá
toán đo ái ngẫu, ta có



Đ iề
iều kiệ
kiện cầ
cần và
và đủ để cặ
cặp bà
bài toá
toán đối ngẫu
nhau có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư. là
là trong cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối
ngẫu, nế
nếu rà
ràng
ng buộ
buộc nà
này xả
xảy ra vớ
với dấ
dấu bấ
bất
đẳng
c ngặ
ng thứ
thức

ngặt (“>” hoặ
hoặc “<“) thì
thì rà
ràng
ng buộ
buộc kia
xả
xảy ra vớ
với dấ
dấu đẳng
ng thứ
thức.


Các cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu
(1)
x 1 0 và
và 5y 1 – 3y2 + 4y 3 2
x 2 0 và
2
(2)
và y1
x 3 0 và
(3)
và y1 + y2 + 3y3 1
x 4 0 và

(4)
và 6y 1 + 2y2 + y 3 4
-3x1
+ x 3 + 2x4 16 và
(5)
và y2 0
4x 1
+ 3x 3 + x 4 23 và
(6)
và y3 0
Thay x opt = (0, 14, 6, 5) và
vào cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc
Từ (2): x2 = 14 > 0
y1 = 2.
Từ (3): x3= 6 > 0
y1 + y2 + 3y3 = 1
Từ (4): x4= 5 > 0
6y1 + 2y2 + y3 = 4
Giả
Giải hệ
hệ phư
phương trì
trình trên, ta có
có y1 = 2; y 2 = -23/5;
y3 = 6/5. Vậ
Vậy,

y, P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán đối ngẫu là

yopt= (2, -23/5, 6/5) và
và fD(yopt) = 54.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

x1

3x2

x1


x2

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU
1. Kiể
Kiểm tra trự
trực tiế
tiếp,
p, ta thấ
thấy X, Y, và
và T là
là P.A củ
của

bài toá
toán.
n. Vì
Vì Z không thỏ
thỏa mãn cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc
nên Z không là
là P.A củ
của bà
bài toá

toán.
n.

Max
x4

5

x4

2

3

3x1

x3

2. Bà
Bài toá
toán đối ngẫu
f D ( y) 5 y1 3 y2

x j 0 j 1, 4

Xét cá
các vectơ sau X = (3, 0, 11, 0), Y = (2, 1, 8, 0),
Z = ((-4, 2, 0, 10) và
và T = (1, 2, 1, 2). Vectơ nà
nào là


P.A.T.Ư
P.A.T.Ư. củ
của bà
bài toá
toán?
n?

Cách
ch giả
giải.
i.
1. Kiể
Kiểm tra cá
các vectơ có
có phả
phải là
là P.A hay không?
2. Viế
Viết bà
bài toá
toán đối ngẫu,
3. Kiể
Kiểm tra cá
các P.A có
có phả
phải là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.?


y1

y2

3 y1

y2

y1
0;

min
3 y3

1
2

y2

0; y3

y3

1

y3
0

0


Ta có
có 7 cặ
cặp rà
ràng
ng buộ
buộc đối ngẫu

ôn
g

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

Dễ dà
thỏa cá
các
dàng
ng kiể
kiểm tra vectơ X*= (0, 2, 1) thỏ

ø
ng
buộ

ä
c
củ
û
a

ø
i
toá
ù
n
đ
o
á
i
ngẫ
u
.
ra ng buo cu ba toa

Hơn nư
f(X)= 8 nên X là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư. củ
của
nữa, fD(X*)= f(X

ø
i
toá

ù
n
gố
á
c.
ba toa go c.

N
gu
y

ễn

C

x1 0 và
(1)
và y1 + y2 – 3y3 -1
x2 0 và
2
(2)
và 3y1 + y2
x3 0 và
y3 1
(3)

x4 0 và
+ y3 0
(4)
và – y1

– x4 5 và
x1 + 3x2
(5)
và y1 0
x 1 + x2
3 và
(6)
và y2 0
+ x3 + x4 2 và
-3x1
(7)
và y3 0
3. Kiể
Kiểm tra X, Y, T là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư
Giả
Giả sử X = (3, 0, 11, 0) là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán.
n.
Từ (1): x 1 = 3 > 0
y1 + y2 – 3y3 = -1
Từ (3): x 3=11 > 0
y3 = 1
Từ (5): 3 + 0 + 0 + 0 = 3 < 5
y1 = 0

Giả
Giải hệ
hệ phư
phương trì
trình, ta đươ
được X *= (0, 2, 1).

y1

2 y3

Tr
í

Ví dụ
dụ 2.8. Cho bà
bài toá
toán QHTT
f ( x)
x1 2 x2 x3

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

Ví dụ
dụ 2.9. Giả
Giải bà
bài toá

toán QHTT
f ( x) 10 x1 8x2 19 x3

x1

6

3 0 2
1 2 5

x2
x3

2
5

xj 0

Bài toá
toán đối ngẫu

f D ( y ) 6 y1 2 y2 5 y3

1 2 5
yj

0

y1
y2

y3

j 1,3

10
8
19

fmax = 8

Vậ
Vậy T không phả
phải là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư. mà
mà T chỉ
chỉ là
là phư
phương
án củ
của bà
bài toá
toán.
n.

Đưa
Đưa bà
bài toá
toán về
về dạ

dạng
ng chí
chính tắ
tắc bằ
bằng
ng cá
cách
ch
thêm 3 ẩn phụ
phụ y 4 0, y5 0, y6 0

j 1,3

2 3 1
1 0 2

Ví dụ
dụ 2.10

Vớ
Với T = (1, 2, 1, 2), ta có
có f(T)= 4

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

min


2 1 1

Do Y = (2, 1, 8, 0) là
là P.A củ
của bà
bài toá
toán gố
gốc và

f(X) = f(Y)=
f(Y)= 8 nên Y cũng là
là P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.

max

f D ( y) 6 y1 2 y2 5 y3

max

2 3 1
1 0 2
1 2 5

10
8
19

yj


0

y1
y2
y3

y4
y5
y6

j 1,6

Ta thấ
thấy bà
bài toá
toán cũng có
có dạ
dạng
ng chuẩ
chuẩn.
n.
Sử dụ
dụng
ng thuậ
thuật giả
giải đơn hì
hình

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½


PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU
SỐ
SỐ

C.B

0
0
0
6
0
0

P.A

y4 10
y5
8

y6 19
f x 0
y1
5
y5
3
y6 14
f x 30

6
y1
2
1
1
6
1
0
0
0

2
y2
3
0
2
2

5 0
y3 y4
1 1

2 0
5 0
5 0

3

1

2
3
2
1
2

7

3
9

2
2
2

2

1

2
1
2

1
2

3

0
y5
0
1
0
0
0
1
0
0

0
y6
0
0
1
0
0
0
1
0

HỆ
HỆ


A ÅN

P.A

SỐ
SỐ

C.B

y1
4
y3
2
y6
5
f x 34

6
5
0

2
y2
2
1
5
5

5 0
y3 y4

3
0
2
1
1
3
0
1
7
0
3

0
y5
1

2
2
3

3
4

3

0
y6
0
0
1

0

GHI CHÚ
CHÚ


Bài toá
toán có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư yopt=(4, 0, 2) và
và f(yopt)= 34.
P.A.T.Ư
Ư
củ
û
a

ø
i
toá
ù
n
gố
á
c

ø
P.A.T. cu ba toa go la
x1
xopt


4

b4

x2

5

b5

x3

6

b6

xopt

x1

7

x2

4

x3

0 0 0


3

3

0

7

0

4

3

3

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

GHI CHÚ
CHÚ. Chú
Chúng

ng ta cũng có
có thể
thể sử dụ
dụng
ng quy tắ
tắc
sau đây để tìm P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán đối ngẫu:

ễn

C


Cách
ch 2: dù
dùng
ng đònh lý
lý đối ngẫu
(1)
x1 0 và
và 2y1 + 3y2 + y 3 10
x2 0 và
+ 2y3 8
(2)
và y1
x3 0 và

(3)
và y1 + 2y2 + 5y3 19
2x1 + x 2 + x3 6 và
(4)
và y1 0
+ 2x 3 2 và
3x1
(5)
và y2 0
(6)
x1 + 2x 2+ 5x 3 5 và
và y3 0
Ta có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán đối ngẫu yopt= (4,0,2)
Từ (3): 4 +2
x3 = 0.
+2 0 + 5 2 = 14 < 19
Từ (4): y1 = 4 > 0
2x1 + x2 + x 3 = 6
Từ (6): y3= 2 > 0
x1 + 2x2 + 5x3 = 5
Giả
Giải hệ
hệ phư
phương trì
trình, ta có

có PA.T.Ư
PA.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán
gố
và f(xopt) = 34.
gốc là
là x opt = (7/3, 4/3, 0) và

N
gu
y

6
y1
1
0
0
0

Tr
í

Ẩ N

ôn
g

HỆ

HỆ

ÁP DỤ
DỤNG
NG ĐỊNH LÝ
LÝ ĐỐI NGẪU

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU

Do Lemke G.E đề xuấ
xuất năm 1954. Đây là
là thuậ
thuật
giả
giải đơn hì
hình đươ
được á
áp dụ
dụng
ng và
vào bà
bài toá
toán đối
ngẫu như
nhưng để tìm P.A.T.Ư
P.A.T.Ư cho bà
bài toá
toán gố

gốc.
c.
Thuậ
Thuật giả
giải đơn hì
hình đối ngẫu xuấ
xuất phá
phát từ
từ mộ
một
“phư
phương á
án giả
giả” thỏ
thỏa cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc chí
chính củ
của

bài toá
toán (nghiệ
(nghiệm đúng
ng Ax = b) như
nhưng không
thoả
thoả điề
iều kiệ

kiện rà
ràng
ng buộ
buộc về
về dấ
dấu (x 0), nghó
nghóa là

bả
bảng
ng đơn hì
hình đầu tiên không có
có phầ
phần tử
tử dương
trong dò
dòng
ng mụ
mục tiêu (dò
(dòng
ng cuố
cuối)
i) như
nhưng lạ
lại có

phầ
phần tử
tử âm trong cộ
cột phư

phương á
án.
n.
Thuậ
Thuật giả
giải nà
này thư
thường
ng đươ
được á
áp dụ
dụng
ng khi chư
chưa
biế
biết P.A.C.B nà
nào củ
của bà
bài toá
toán gố
gốc như
nhưng lạ
lại có

sẵ
sẵn mộ
một P.A.C.B củ
của bà
bài toá
toán đo ái ngẫu.


yopt

y1

1

c1

y2

2

c2

ym

m

cm

Vớ
Với cá
các ẩ
ẩn cơ bả
bản x j (j = 1, 2, ... , m) trong P.A.C.B
đầu tiên lậ
lập thà
thành
nh ma trậ

trận đơn vò cấ
cấp m tư
tương
ứng
ng vớ
với cá
các j trong bả
bảng
ng cuố
cuối cù
cùng.
ng.
Trong V í dụ
dụ 2.9,
2.9, ẩ
ẩn cơ bả
bản đầu tiên củ
của bà
bài toá
toán
đối ngẫu là
thì P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán
và y6 thì
là y4, y 5 và
gố
gốc (đ

(đối ngẫu củ
của bà
bài toá
toán đối ngẫu) là

X opt = (7/3, 4/3, 0) và
và f(Xopt) = 34.

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU
LẬ
LẬP BẢ
BẢNG
NG ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU
bi

0, i?
Sai

aij

Đu ùng
ng

j

0, j?
Sai


Đúng THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI

0, i?

Đu ùng
ng

P.A.T.Ư
P.A.T.Ư

KẾ
KẾT THÚ
THÚC

ĐƠN HÌNH THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI
Sai

XÁC ĐỊNH PHƯ
PHƯƠNG Á
ÁN MỚ
MỚI

BÀI TOÁ
TOÁN
n ra : Minbi
xi

KHÔNG CÓ
CÓ P.A.T.Ư
P.A.T.Ư
bi 0
n và
vào : Min
aij 0

j

aij

xj

BIẾ
BIẾN ĐO ÅI BẢ
BẢNG
NG Đ ƠN HÌNH

SỐ
SỐ BƯỚC LẶ
LẶP

LÀ HỮU HẠ
HẠN

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com



ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH Đ ỐI NGẪU

Ví dụ
dụ 2.10. Giả
Giải bà
bài toá
toán QHTT trong Ví dụ
dụ 2.9
bằ
bằng
ng thuậ
thuật giả
giải đơn hì
hình đối ngẫu.
Đưa
Đưa bà
bài toá
toán về
về dạ
dạng
ng chí

chính tắ
tắc,
c, rồ
rồi sau đó
nhân (–
c, ta có
(–1) cho cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc đẳng
ng thứ
thức,


bài toá
toán dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc như
như sau
f ( x ) 10 x1 8 x2 19 x3
min
2 x1

x2

x3


3 x1
xj

x4

x1

2 x2
j 1, 6

0
0
0

6

2 x3

0,

Hệ
Hệ Ẩn
số
số C.B

x5

5 x3

x6


2

10

5

0
0

Xuấ
Xuất phá
phát từ
từ phư
phương á
án giả
giả X = (0,0,0,–
(0,0,0,–6,–
6,–2,–
2,–5).
Ta có
có bả
bảng
ng đơn hì
hình đối ngẫu như
như sau

10
0


7/3
5

8

x1
x5
x3

f(x)

10
x1

8
x2

1
0
0

4/3
34

19
x3

0
0
1


0

2
4
–3

–2/3
–2

–23

0

0
x4

1/3
–4

0
x5
0
1
0

0

0
x6


1/3
1

–2/3
–2

ễn

N
gu
y
xj

0,

x3

x4 2 x5

2 x2
4 x2

x3

x2

2 x3
x3


Min

x4

2 x5
x5

x5
4 x5

2
4

x6

x7

0

0

x4

x5

x6

–6

–2


–1

–1

–2

–3

0

–2

0

1

0

x6

–5

–1

–2

–5

0


0

1

f(x)

0

–10

–8

–19

0

0

0

x1

3

1

½

½


–½

0

0

7

0

3/2 –½ –3/2

1

0

x6

–2

0

–3/2 9/2

–½

0

1


30

0

–5

0

0

x5

x5

f(x)

1

0

0

–3

–14

2
6


j 1, 7

Xuấ
Xuất phá
phát từ
từ phư
phương á
án giả
giả X = (0, 0, 0, –6, –2, –5)
Ta có
có bả
bảng
ng đơn hì
hình đối ngẫu

yopt

y2

2

c2

ym

m

cm

Trong Ví dụ

dụ 2.10,
2.10, ẩ
ẩn cơ bả
bản đầu tiên củ
của bà
bài
toá
thì
và x 6 thì
toán đối ngẫu là
là x4, x 5 và
yopt

y1
y2
y3

5

c4
c5

6

c6

4

y1
y2

y3

( 4) 0 4
0 0 0
( 2) 0 2

P.A.T.Ư

P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán đối ngẫu là
là Yopt = (4, 0, 2) và
f*(Yopt) = 34.

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU

x1

0

x3

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU

Ví dụ

dụ 2.11.

Dùng
ng thuậ
thuật giả
giải đơn hì
hình đối ngẫu để giả
giải bà
bài
toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính sau đây
2 x1 4 x2

19

x2

GHI CHÚ
CHÚ. Đối vớ
với thuậ
thuật giả
giải đơn hì
hình đối ngẫu,
để tìm P.A.T.Ư

P.A.T.Ư củ

của bà
bài toá
toán đối ngẫu Yopt, ta có
y1
c1
1
biể
c sau
biểu thứ
thức

Vậ
Vậy,
y, P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán là
là x opt = (7/3, 4/3, 0)

và f(xopt) = 34.

f ( x)

8

x1

x4


C

P.A

10

ôn
g

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU
Hệ
Hệ Ẩn
số
số C.B

P.A

Tr
í

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU

THUẬ
THUẬT GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH ĐỐI NGẪU
Hệ

Hệ
số
số
2
–1
0
0
2
–1
0
0

Ẩn P.A 2
C.B
x1
x 1 –2 1
x 4 –4 0
x6 2 0
x7 6 0
f(x) 0 0
x1 6 1
x5 4 0
x6 6 0
x 7 –10 0
f(x) 20 0

–4

1 –1 2 0 0


x2
–2
4
0
1
–4
–10
–4
–4
17
–24

x3
0
1
2
1
–2
–2
–1
1
5
–7

x4
0
1
0
0
0

–2
–1
–1
4
–5

x5
–2
–1
–1
4
–5
0
1
0
0
0

x6
0
0
1
0
0
0
0
1
0
0


x7
0
0
0
1
0
0
0
0
1
0

Do a4j 0,
j = 1,..., 7
nên

bài
toá
toán trên
không có

P.A.T.Ư
P.A.T.Ư.

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë

̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG
NG CỦ
CỦA LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT
ĐỐI NGẪU TRONG BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG
NG CỦ
CỦA LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT
ĐỐI NGẪU TRONG BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

Ví dụ
dụ 2.12.
a) Dù
Dùng
ng thuậ
thuật giả
giải đơn hì
hình đối ngẫu để giả
giải bà
bài
toá
toán quy hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính sau đây

1. TÌM PHƯ
PHƯƠNG Á
ÁN TỐ
TỐI ƯU MỚ
MỚI KHI CÓ

THÊM RÀ
RÀNG
NG BUỘ
BUỘC VÀ
VÀO BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN (XEM)


f ( x) 15 x1 12 x2 10 x3

GIẢ
GIẢI ĐƠN HÌNH MỞ
MỞ RỘ
RỘNG
NG

3x1
x1

(XEM)

xj

3. Ý NGHĨ
NGHĨA KINH TẾ
TẾ CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QUY
HOẠ
(XEM)
HOẠCH
CH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH ĐỐI NGẪU

f ( x) 15 x1 12 x2 10 x3

4 x2

2 x3

x1

2 x2

3 x3

0,

j 1,5

Min
x4

Hệ
Hệ Ẩn P.A
Số
Số C.B

140

N
gu
y

a) Xuấ
Xuất phá

phát từ
từ phư
phương á
án giả
giả X = (0, 0, 0, –160,
–140. Ta có
có bả
bảng
ng đơn hì
hình đối ngẫu

MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG
NG CỦ
CỦA LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT
ĐỐI NGẪU TRONG BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT
b) Do xopt = (0, 25, 30) không thỏ
thỏa rà
ràng
ng buộ
buộc x1
+ x2 + x3 60 nên xopt không phả
phải là

là phư
phương á
án
củ
của bà
bài toá
toán mớ
mới.
i. Để xử lý
lý rà
ràng
ng buộ
buộc mớ
mới nà
này,
y,
ta đưa
đưa rà
ràng
ng buộ
buộc bấ
bất đẳng
ng thứ
thức về
về rà
ràng
ng buộ
buộc
đẳng
0, ta

ng thứ
thức bằ
bằng
ng cá
cách
ch thêm ẩ
ẩn phụ
phụ x 6
đươ
được –x1 – x 2 – x3 + x6 = –60.
Sử dụ
dụng
ng bả
bảng
ng cuố
cuối cù
cùng
ng trong câu a) và
và đưa
đưa

ràng
ng buộ
buộc mớ
mới – x1 – x2 – x3 + x6 = –60 và
vào bả
bảng
ng
trên. Lư
Lưu ý

ý ẩn x6 là
là ẩn cơ bả
bản trong bà
bài toá
toán
mớ
và x5 là
là ẩn cơ bả
bản trong bà
bài toá
toán cũ
mới,i, cò
còn x4 và
nên trong ma trậ
trận hệ
hệ số
số củ
của bà
bài toá
toán mớ
mới ta
cộ
cộng
ng dò
dòng
ng 1 và
và dò
dòng
ng 2 và
vào dò

dòng
ng 3 để vectơ
cộ
cột ứng
ng vớ
với x4 và
và x5 là
là cá
các vectơ đơn vò.

0,

j 1, 3

MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG
NG LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT ĐỐI NGẪU

160

x5

ễn

xj


3 x1

160
140

b) Nế
Nếu thêm mộ
một rà
ràng
ng buộ
buộc nư
nữa x 1 + x2 + x 3 60

vào bà
bài toá
toán trên, tì
tìm phư
phương á
án tố
tối ưu củ
của

bài toá
toán mớ
mới.
i.

C


Đưa
Đưa bà
bài toá
toán về
về dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc,
c, rồ
rồi sau đó
nhân (–
(–1) cho cá
các rà
ràng
ng buộ
buộc đẳng
ng thứ
thức,
c, ta có


bài toá
toán dạ
dạng
ng chí
chính tắ
tắc như
như sau


2 x3
3x3

ôn
g

MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG
NG CỦ
CỦA LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT
ĐỐI NGẪU TRONG BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN QHTT

4 x2
2 x2

Min

Tr
í

2. TÌM NGHIỆ
NGHIỆM KHÔNG ÂM CỦ
CỦA HỆ

HỆ
PHƯ
PHƯƠNG TRÌNH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH BẰ
BẰNG
NG THUẬ
THUẬT

0
0

x4
x5
f(x)
12 x2
0 x5
f(x)
12 x2
10 x3
f(x)

–160
–140
0
40
–60
480
25
30

600

15
x1
–3
–1
–15
¾
½
–6
7/8
–¼
–7

12
x2
–4
–2
–12
1
0
0
1
0
0

10
0
x3 x4
–2

1
–3
0
–10 0
½ –¼
–2 –½
–4 –3
0 –3/8
1
¼
0
–2

0
x5
0
1
0
0
1
0
¼
–½
–2

P.A.T.Ư
và f(xopt) = 600.
P.A.T.Ư là
là xopt = (0, 25, 30) và


MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG
NG LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT ĐỐI NGẪU
Hệ
Hệ A Ån

P.A

15

12

10

0

0

0

25

x1

7/8


x2

x3
0

x4

–3/8

x5

x6

30

–¼

0

1

¼

–½

0

số
số C.B

12
10
0
12
10
0

x2

x3

x6

1

¼

0

–60

–1

–1

–1

0

0


1

f(x)

600

–7

0

0

–2

–2

0

x2

25

7/8

1

0

–3/8


¼

0

x3

30

–¼

0

1

¼

–½

0

–5

–3/8

0

0

–1/8 –¼


1

f(x)

600

–7

0

0

x6

–2

–2

0

¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


ÝØJLỊÙ ỵỉ ÞßH× ÌĐßGỊ _× ỊÙß]Ë
̸-ò Ị¹«§»=² ݱ>²¹ Ì®3
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ
ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

ÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁÁ

MỘ
MỘT SỐ
SỐ ỨNG
NG DỤ
DỤNG LÝ
LÝ THUYẾ
THUYẾT ĐỐI NGẪU
Hệ
Hệ Ẩn
số
số C.B

P.A

12

20

10
0

x2

x3

x5

f(x)


15

12

10

0

0

0

x1

x2

x3

x4

x5

x6

½

1

0


–½

0

40

½

0

1

½

0

–2

3/2
–4

0

0

½

1


–4

0

0

–1

Tìm nghiệ
nghiệm không âm củ
của hệ
hệ phư
phương trì
trình
tuyế
tuyến tí
tính AX = b, X 0 (1), trong đó A là
là ma
m có
trậ
về
trận m n, b
có thể
thể quy
về giả
giải bà
bài toá
toán quy
m
g

min
hoạ
hoạch
ch tuyế
tuyến tí
tính f x M x j

1

20
640

TÌM NGHIỆ
NGHIỆM KHÔNG ÂM CỦ
CỦA
HỆ
HỆ PHƯ
PHƯƠNG TRÌNH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH

0

j 1

–8

X

2 x1

x1
3 x1

3 x2
2 x2
x2

0,

j 1, 6

xj

Min
x3
4 x3
2 x3

x4
x5
x6

7
9
4

ễn

x6


N
gu
y

Giả
Giải bà
bài toá
toán trên, ta đươ
được P.A.T. là
là (xopt, xgopt)
= (3, 1, 2, 0, 0, 0). Vậ
Vậy nghiệ
nghiệm không âm củ
của hệ
hệ
phư
phương trì
trình tuyế
tuyến tí
tính trên là
là x = (3, 1, 2).

Ý NGHĨ
NGHĨA KINH TẾ
TẾ CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN ĐỐI NGẪU
Gọ
Gọi xj (j = 1, 2, ..., n) là

là số
số đơn vò thứ
thức ăn trong
mỗi bử
bửa,
a, ta có
có mô hì
hình bà
bài toá
toán QHTT như
như sau
f x
c1x1
c2 x2
cn xn
min
ai1 x1
xj

ai 2 x2

0,

ain xn

bi ,

i 1, m

j 1, n



Bài toá
toán đối ngẫu
fD y

b1 y1

b2 y2

bm ym

max

a1 j y1

a2 j y2

amj ym

cj ,

yi

0, i

0, M

0


Ý NGHĨ
NGHĨA KINH TẾ
TẾ CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN Đ ỐI NGẪU

Xét bà
bài toá
toán gố
gốc là
là bà
bài toá
toán khẩ
khẩu phầ
phần thứ
thức ăn
Chấ
Chất dinh
dưỡng (%)

C

3 x1
x2
2 x3
4
Ta có
có thể
thể quy bà

bài toá
toán trên về
về bà
bài toá
toán QHTT
x5

2

b

Tr
í

Ví dụ
dụ 2.1.T
2.1.Tìm nghiệ
nghiệm không âm củ
của hệ
hệ phư
phương
trì
3 x2
x3
7
trình tuyế
tuyến tí
tính 2 x1
x1
2 x2

4 x3
9

ôn
g

TÌM NGHIỆ
NGHIỆM KHÔNG ÂM CỦ
CỦA HỆ
HỆ PHƯ
PHƯƠNG TRÌNH TUYẾ
TUYẾN TÍ
TÍNH

M x4

0, X g


Bài toá
toán (2) luôn luôn có
có P.A.T.Ư
P.A.T.Ư vì (0,b) là

mộ
một P.A và
và hà
hàm mụ
mục tiêu bò chặ
chặn [f(x) 0].

Giả
Giả sử P.A.T.Ư
P.A.T.Ư củ
của bà
bài toá
toán trên là
là (xopt, x gopt),
nế
nếu xgopt = 0, j thì
thì xopt là
là nghiệ
nghiệm củ
của bà
bài toá
toán
(1). Ngư
Ngược lạ
lại nế
nếu tồ
tồn tạ
tại xgj 0 thì
thì bà
bài toá
toán (1)
vô nghiệ
nghiệm.
m.

P.A.T.Ư
P.A.T.Ư là

là x /opt = (0, 20, 40) và
và f(x/opt) = 640.

f ( x)

Xg

AX

j 1, n

1, m

Chấ
Chất dinh dư
dưỡng thay thế
thế: nhà
nhà sả
sản xuấ
xuất thuố
thuốc
bổ
bổ tương ứng
ng vớ
với cá
các chấ
chất dinh dư
dưỡng trên.

1

2
...
i
...
m
Giá
Giá mộ
một đơn
vò thứ
thức ăn

Thứ
Thức ăn
... j ...

1

2

a11
a21
...
ai1
...
am1
c1

a12
a22
...

ai2
...
am2
c2

...
...
...
...
...
...
...

a1j
a2j
...
aij
...
amj
cj

...
...
...
...
...
...
...

n

a1n
a2n
...
ain
...
amn
cn

Mức
dinh dư
dưỡng
tố
tối thiể
thiểu
b1
b2
...
bi
...
bm

Ý NGHĨ
NGHĨA KINH TẾ
TẾ CỦ
CỦA BÀ
BÀI TOÁ
TOÁN Đ ỐI NGẪU
Gọ
Gọi yi là
là giá

giá bá
bán mộ
một viên thuố
thuốc bổ
bổ có
có chứ
chứa
chấ
chất dinh dư
dưỡng i (i = 1, 2, ..., m).
Ngư
Người chăn nuôi sẽ phả
phải lự
lựa chọ
chọn:
n:
Mua thuố
thuốc bổ
bổ, nế
nếu a1jy1 + a2jy2 +... + anjyn < cj.
Vì giá
(đònh lý

giá thuố
thuốc bổ
bổ rẻ
rẻ hơn và
và lú
lúc nà
này xj = 0 (đ

độ lệ
lệch
ch bù
bù yế
yếu).
u).
Mua thứ
thức ăn, theo đònh lý
lý độ lệ
lệch
ch bù
bù yế
yếu,
u,
nế
nếu yi > 0 thì
thì ai1x1 + ai2x2 + + ainxn = bi,
Nghó
Nghóa là
là, nế
nếu giá
giá mộ
một viên thuố
thuốc bổ
bổ khá
khá cao thì
thì
ngư
người chăn nuôi sẽ mua cá
các loạ

loại thứ
thức ăn sao
cho thoả
thoả nhu cầ
cầu tố
tối thiể
thiểu củ
của chấ
chất dinh dư
dưỡng.
Vậ
Vậy,
y, khi phân tí
tích cặ
cặp bà
bài toá
toán đối ngẫu nhau
chí
chính là
là phân tí
tích tí
tính T.Ư
T.Ư củ
của từ
từng
ng bà
bài toá
toán.
n.


¸¬¬°ỉđđ²½¬®·ò½±ò½½

PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com


×