Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Bài giảng quản lý công nghệ chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.56 KB, 8 trang )

Chương 1: Cơ sở của QLCN

CHƯƠ
NG 5. ĐỔI
CHƯƠNG
ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
Nội dung cần nắm được
được::
„ Quan niệm về ĐMCN;
„ Sự cần thiết phải ĐMCN;
„ Các cơ sở ĐMCN;
„ Các cơ chế ĐMCN;
„ Các mô hình ĐMCN;
„ Thời điểm ĐMCN;
„ Đánh giá hiệu quả của việc ĐMCN;
„ Quản lý ĐMCN.

I. Khái niệm về ĐMCN
1. ĐMCN
ĐMCN là gì?
gì?
a. Định
ịnh
nghĩa
ĩa
Đ
ngh
ĐMCN là việc thay thế phần
phần quan
trọng (c
(cơ bản, cốt lõi)


lõi) hay toàn bộ
công nghệ đang
bằng một
đang sử dụng bằng
công nghệ khác tiên tiến
tiến hơn, hiệu
quả hơn.

b. Phân biệt ĐMCN
ĐMCN với cải tiến
tiến hợp lý
hóa.
hóa.
Tiêu chí

Cải tiến,
tiến, hợp lý hóa

ĐMCN

Tính chất
chất

Dựa trên cái cũ, duy trì Xóa bỏ cái cũ, xây
cái cũ
dựng trên các nguyên
tắc mới

Đặc trưng
trưng


Thích nghi

Mang đặc
đặc trưng
trưng của
NC&TK

Điều kiện

ít vốn,
vốn, như
nhưng đòi
đòi hỏi
nỗ lực duy trì thư
thường
xuyên liên tục

Cần rất nhiều vốn và
nhân lực có đủ
đủ trình độ
độ

Đánh giá kết
quả

Tốt hơ
hơn, đòi hỏi thời
gian dài


Thay đổi
đổi đột
đột ngột.
ngột.
Năng suất chất
chất lượng
lượng
thay đổi
đổi rõ rệt

1


Chương 1: Cơ sở của QLCN

2. Nhận thức về ĐMCN
ĐMCN..
a. ĐMCN
ĐMCN là tất yếu
„ ĐMCN là tất yếu, bởi vì nó phù hợp
với quy luật không có gì tồn tại vĩnh
vĩnh
viễn.
viễn. CN là một sản phẩm
phẩm của con
ngư
người và nó cũng tuân theo quy luật
chu trình sống của sản phẩm
phẩm (sinh
(sinh ra

→ phát triển → suy vong).
vong).
„ Do các lợi ích của ĐMCN
ĐMCN đem lại.

b. Cơ sở của ĐMCN
ĐMCN..
Đối với các nư
nước phát triển ĐMCN
ĐMCN bắt
đầu bằng
bằng những phát minh khoa học
→ Sáng chế
ĐMCN..
chế CN → ĐMCN

„

„

Sáng chế
chế có hai loại:
loại:
Sáng chế
chế không kế tiếp
tiếp là cùng với
tạo ra sản phẩm
phẩm mới là việc tạo ra
hành vi tiêu dùng mới.
mới.

Sáng chế
ế
k
ế
tiế
ế
p
thì
ch
ti
thì không tạo ra
hành vi tiêu dùng mới.

c. Thời điểm
điểm ĐMCN
ĐMCN
P
giá bán sản phẩm
(CN mới)
giá bán sản phẩm
(CN đang sử dụng)
giá thành sản phẩm
(CN đang sử dụng)
giá thành sản phẩm
(CN mới)

t*

t


2


Chương 1: Cơ sở của QLCN

d. Hàm mục tiêu của ĐMCN
ĐMCN..
„ Việc xác định
định hàm mục tiêu cho
ĐMCN (ĐMCN theo hư
hướng nào,
nào, đạt
được
được những mục tiêu gì?)
gì?) là việc làm
đầu tiên,
tiên, quan trọng của quá trình
đổi mới.
mới.
phải
„ Hàm mục tiêu
phải được
được xây dựng
một cách thận trọng bằng
ng
bằng phươ
phương
pháp KH trên cơ
cơ sở phân tích đánh
đánh

giá một cách chính xác điều
điều kiện
hoàn cảnh
cảnh thực tế và phải
phải phù hợp
với kế hoạch
hoạch và chính sách phát triển
khác.
khác.

e. Sự thay thế trong ĐMCN
ĐMCN..
ĐMCN thực chất
chất là một quá trình thay thế
tuân theo quy luật phủ định
định,, các CN ưu
việt hơ
cạnh tranh
hơn sẽ trở thành đối
đối thủ cạnh
ngày càng mạnh
mạnh và tiến
tiến tới thay thế hoàn
toàn CN cũ.
„ Trong quá trình thay thế, CN cũ nhất
nhất luôn
bị thu hẹp thị phần
phần của mình,
mình, CN mới nhất
nhất

luôn mở rộng thị phần
phần của mình,
mình, còn các
CN trung gian một mặt vừa chiếm lấy thị
phần
phần của CN lạc hậu hơ
hơn nó đồng
đồng thời lại
như
phần của mình cho các CN
nhường lại thị phần
hiện đại
đại hơn.
„ Đặc điểm
điểm của ĐMCN
ĐMCN bằng
bằng thay thế đó là
thời gian dài.
dài.
„

g. Vai trò của xã hội trong ĐMCN
ĐMCN..
Xã hội đóng
đóng vai trò thị trư
trường,
ờng, quyết
quyết định
định
sự thành công hay thất bại của ĐMCN

ĐMCN (xã
(xã
hội là công cụ để
đổi mới).
mới).
để sàng lọc đổi
„ Thị trư
trường đưa
đưa ra các nhu cầu → thúc đẩy
đẩy
các nhà KH nghiên cứu,
cứu, thúc đẩy
đẩy triển
khai các CN mới.
mới.
„ Xã hội cung cấp các ý tưởng CN mới.
„ Xã hội là nơ
nơi cung cấp các nguồ
nguồn lực cho
đổi mới: nhân lực, vật lực…
→ Xã hội là nơ
tiếp nhậ
nhận thà
thành tựu CN đồng
nơi tiế
thờ
thời cũng là nơ
nơi cung cấp nguồ
nguồn lực cho
ĐMCN.

MCN.
„

3


Chương 1: Cơ sở của QLCN

3. Phân loại
loại ĐMCN
ĐMCN..
ĐMCN tiết
tiết kiệm vốn:
vốn: là ĐMCN có thể giúp
nhà sản xuất
xuất tạo ra cùng một lư
lượng sản
phẩm
phẩm như
nhưng tiết
tiết kiệm vốn nhiều hơ
hơn tiết
tiết
kiệm lao động.
ộng.

„

„


„

„

ĐMCN tiết
tiết kiệm lao động:
ộng: là ĐMCN tiết
tiết
kiệm lao động nhiều hơ
hơn tiết
tiết kiệm vốn.
vốn.
ĐMCN trung tính:
tính: là ĐMCN có tác dụng
tiết
tiết kiệm cả hai yếu tố cùng một tỉ lệ.
lệ.
Cũng có cách phân loại
loại ĐMCN phần
phần cứng
và ĐMCN
ĐMCN phần
phần mềm.
mềm.

II. Quá trình ĐMCN
1. Các giai đoạn
đoạn ĐMCN
ĐMCN..
a. Qúa trình hình thành và ứng dụng các

CN mới.
mới.
NC ứng
NC
dụng
cơ bản

Triển
khai
CN

Thực
thi CN

Sản
xuất

Truyền
Marketing
bá CN

Mở
rộng
CN

b. Quá trình ĐMCN
ĐMCN ở doanh nghiệp.
nghiệp.

Nảy

sinh ý
tưởng

Loại
bỏ

Xác định
khái niệm

Phân tích
kỹ thuật
Phê
chuẩn

Phân tích
thị trường

Kế hoạch
KD

sản xuất &
TMmại hóa

Kiểm định
thông qua thị
trường

Triển
khai


4


Chương 1: Cơ sở của QLCN

c. Quá trình ĐMCN
ĐMCN ở phạm
phạm vi quốc gia.
gia.
Ở phạm
phạm vi quốc gia,
gia, quá trình ĐMCN
ĐMCN
thư
thường phải
phải trải qua các bư
bước sau :
„ Nhập CN để thỏa mãn nhu cầu tối thiểu.
thiểu.
„ Tổ chức cơ
cơ sở hạ tầng
tầng kinh tế ở mức tối
thiểu để
để tiếp
tiếp thu CN nhập khẩu.
khẩu.
„ Tạo nguồn CN từ nư
nước ngoài thông qua
lắp ráp sản phẩm
phẩm (SKD

(SKD-- Semi Knock
Down; CKDCKD- Complete Knock Down ; IKDIKDIncomplete Knock Down).
„ Phát triển CN thông qua mua bản quyền.
quyền.
„ Thích nghi,
nghi, cải tiến
tiến CN nhập khẩu.
khẩu. Tiến
Tiến
hành ĐMCN
ĐMCN nhờ R&D.
„ Khẳ
Khẳng định
định vị thế trên thị trư
trường CN thế
giới dựa trên đầu
đầu tư cao cho nghiên cứu cơ

bản..

II. Quá trình ĐMCN
2. Mô hình ĐMCN
ĐMCN..
a. Mô hình tuyến
tuyến tính.
tính.
„ Mô hình sức đẩy
đẩy của KH:
R&D


„

Chế tạo

Tiếp thị

Thị trường

Mô hình sức kéo của thị trư
trường:
ờng:
R&D

Chế tạo

Tiếp thị

Thị trường

II. Quá trình ĐMCN
2. Mô hình ĐMCN
ĐMCN..
b. Mô hình mạng
mạng lư
lưới và liên kết hệ thống.
thống.
Trường ĐH
và phòng
thí nghiệm


Cơ sở hạ
tầng
KH&CN

Các đối thủ
cạnh tranh

Các nhà
cung cấp
chính

DOANH
NGHIỆP

Khách hàng
chủ yếu

Thông tin,
bằng sáng
chế

Bạn hàng &
đồng minh
chiến lược

Đầu tư tài
sản và mua
sắm thiết bị

5



Chương 1: Cơ sở của QLCN

III. Hiệu quả ĐMCN
1. Tổng quan về hiệu quả ĐMCN
ĐMCN..
Một ĐMCN
ĐMCN được
được coi là thành công nếu như
như nó
mang lại hiệu quả kinh tế cho ngư
người chủ sở
hữu nó nói riêng và nền kinh tế nói chung.
chung.
Với toàn bộ nền kinh tế các nhà KH đã chứng
minh được
được rằng
rằng ĐMCN
ĐMCN chính là động
động cơ
cơ của
tăng trư
trưởng kinh tế lâu dài.
dài.
„ ĐMCN tạo ra các cơ
cơ hội kinh doanh đồng
đồng thời
nó cũng tạo ra những cơ
cơ chế

chế trong tă
tăng
trư
trưởng kinh tế. Nó chính là cơ sở và là điểm
điểm
khởi đầu
đầu cho một chu trình phát triển kinh tế
„

III. Hiệu quả ĐMCN
2. Hiệu qủa ĐMCN
ĐMCN đối với nền kinh tế.
a. Mức độ
độ dồi dào về hàng hóa.
hóa.
B
N’
N

A
M

M

III. Hiệu quả ĐMCN
2. Hiệu qủa ĐMCN
ĐMCN đối với nền kinh tế.
a. Mức độ
độ dồi dào về hàng hóa.
hóa.

B

B

N

N

A
B

A

M

B

N
N’

M

M’

N
N’

A
M


A
M

M’

6


Chương 1: Cơ sở của QLCN

III. Hiệu quả ĐMCN
2. Hiệu qủa ĐMCN
ĐMCN đối với nền kinh tế.
b. Ngư
Người tiêu dùng sẽ chịu ảnh hư
hưởng như
như
thế nào khi có ĐMCN?
ĐMCN?
P
D

S

D1

P0
P1

A


B

Qo

Q1

S1

Q

III. Hiệu quả ĐMCN
3. Đánh
Đánh giá kết quả ĐMCN ở doanh nghiệp.
nghiệp.
a. Hiệu quả ĐMCN
ĐMCN..
HQ=

Lợi ích
Chi phí

=

VA2 – VA1
CT + CH + CI + CO

Trong đó:
đó:
VA1, VA2 là giá trị gia tă

tăng trư
trước và sau đổi
đổi
mới
Ci: Chi phí để
để nâng cấp thành phần
phần i

III. Hiệu quả ĐMCN
3. Đánh
Đánh giá kết quả ĐMCN ở doanh nghiệp.
nghiệp.
b. Hiệu quả tổng hợp của ĐMCN
ĐMCN..
„ Đánh giá hiệu suất ĐMCN
HS=

Ra
Vào

K

1

2

Q = const
L

7



Chương 1: Cơ sở của QLCN

VI. Quản lý ĐMCN.
1. Môi trư
trường đổi
đổi mới.
mới.
Là yếu tố vô cùng quan trọng quyết
quyết định
định tới
khả
khả năng
năng ĐMCN
ĐMCN của một doanh nghiệp →
quyết
quyết định
định tới khả
khả năng
năng phát triển của doanh
nghiệp đó.
đó.
2. Vai trò của cá nhân trong ĐMCN
ĐMCN..
ĐMCN là một quá trình đòi
đòi hỏi sự phối hợp
giữa các cá nhân hoặc nhóm với những vị trí
có vai trò khác nhau trong đổi
đổi mới.

mới. Sự thành
công của ĐMCN
ĐMCN được
được quyết
quyết định
định bởi chất
chất
lượng các hoạt động
động của họ và sự kết hợp
giữa chúng.
chúng.

VI. Quản lý ĐMCN.
3. Yêu cầu đối
đối với doanh nghiệp để
để ĐMCN
ĐMCN..
a. Định
Định hư
hướng phát triển.
triển.
b. Cảnh
Cảnh giác.
giác.
c. Đầu
nghệ.
Đầu tư cho phát triển công nghệ.
e. Hợp tác giữa các bộ phận.
phận.
g. Khả

Khả năng
năng tiếp
tiếp thu.
thu.
h. Tính linh hoạt trong quản lý.
lý.
i. Khả
nghi.
Khả năng
năng thích nghi.
k. Kỹ nă
năng đa
đa dạng
dạng..

8



×