Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

ÔN tập CHƯƠNG II TÍNH QUY LUẬT của HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 22 trang )

chµo mõng quý thÇy c«
®Õn tham dù giê thao gi¶ng
chµo mõng ngµy nhµ gi¸o viÖt nam


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 1: Để phát hiện ra hiện tượng liên kết hoàn
toàn, Moocgan đã
A. cho các con lai F1 của ruồi giấm bố mẹ thuần
chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt
giao phối với nhau.
B. lai phân tích ruồi cái F1 mình xám, cánh dài với
mình đen, cánh cụt.
C. lai phân tích ruồi đực F1 mình xám, cánh dài
với mình đen, cánh cụt.
D. lai hai dòng ruồi thuần chủng mình xám, cánh
dài với mình đen, cánh cụt.


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 2: Ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên
kết với giới tính là
A. điều khiển giới tính của cá thể.
B. điều khiển tỉ lệ đực, cái và giới tính trong
quá trình phát triển cá thể.
C. phát triển các yếu tố của môi trường trong
cơ thể ảnh hưởng đến giới tính.


D. phát hiện các yếu tố của môi trường ngoài
cơ thể ảnh hưởng đến giới tính


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 3: Hoán vị gen có ý nghĩa gì trong thực
tiễn?
A. Làm giảm nguồn biến dị tổ hợp.
B. Tổ hợp các gen có lợi về cùng NST.
C. Tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
D. Làm giảm kiểu hình trong quần thể.


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 4:Cơ sở tế bào học của sự liên kết hoàn toàn là
A. sự không phân li của cặp NST tương đồng trong
giảm phân.
B. các gen trong nhóm liên kết di truyền không đồng
thời với nhau.
C. sự thụ tinh đã đưa đến sự tổ hợp của các NST
tương đồng.
D. các gen trong nhóm liên kết cùng phân li với NST
trong quá trình phân bào.


ÔN TẬP CHƯƠNG II

TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 5: Ý nghĩa thực tiễn của sự di truyền liên
kết hoàn toàn là gì?
A. Để xác định số nhóm gen liên kết.
B. Đảm bảo sự di truyền bền vững các tính
trạng.
C. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm
gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc đồng thời
được cả nhóm tính trạng có giá trị.
D. Để xác định được số nhóm gen liên kết
của loài.


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 6: Sự di truyền tính trạng chỉ do gen trên
NST Y quy định như thế nào?
A. Chỉ di truyền ở giới đực.
B. Chỉ di truyền ở giới cái.
C. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
D. Chỉ di truyền ở giới đồng giao tử.


Câu 7: Thế nào là gen đa hiệu?
A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.
C. Gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều
tính trạng khác nhau.

D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
Câu 8: Tính trạng màu da ở người là trường hợp di
truyền theo cơ chế
A. 1 gen chi phối nhiều tính trạng.
B. nhiều gen không alen quy định nhiều tính trạng.
C. nhiều gen không alen cùng chi phối 1 tính trạng.
D. 1 gen bị đột biến thành nhiều alen.


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 9: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc
lập có đặc điểm chung là:
A. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.
B. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.
C. làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. các gen cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc
thể tương đồng.


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 10: Ở cà chua, gen A quy định thân đỏ
thẫm, gen a quy định thân xanh lục. Kết
quả của một phép lai như sau: thân đỏ thẫm
x thân đỏ thẫm F1: 75% đỏ thẫm : 25%
màu lục. Kiểu gen của bố mẹ trong công
thức lai trên như thế nào?

A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 11: Trong quá trình giảm phân ở 1 cơ thể
có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị
giữa gen D và d với tần số là 20%. Cho rằng
không xảy ra đột biến, tỉ lệ loại giao tử Abd
bao nhiêu?
A. 40%
B. 15%
C. 20%
D. 10%


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 12: Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt
chỉ nằm trên NST X. Alen quy định mắt đỏ trội hoàn
toàn so với alen quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt
trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới
xảy ra thì thu F1 kết quả như thế nào?
A. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng
B. 100% ruồi mắt đỏ

C. 100% ruồi đực mắt trắng, 100% ruồi cái mắt đỏ
D. 100% ruồi mẳt trắng


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 13: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là
trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen
B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b
quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập.
Cho đậu hạt vàng, trơn giao phấn với đậu xanh,
nhăn thu được F1 có số cây hạt xanh, nhăn chiếm
tỉ lệ 25%. Kiểu gen của cây bố mẹ có thể là:
A. AABB và aabb
B. AaBb và aabb
C. AaBB và aabb
D. AABb và aabb


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 14: Một giống cà chua có alen A quy định
thân cao, a quy định thân thấp, B quy định
quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen
liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây
cho tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình 1 : 2 : 1?
A. Ab/aB x Ab/aB
B. AB/ab x AB/aB

C. Ab/AB x ab/ab
D. ab/ab x Ab/aB


Đây là hiện
tượng di
DI TRUYỀN
truyền gì?

?

NGOÀI NST

CORRENS

Cây hoa phấn lá xanh

Cây hoa phấn lá đốm


?

DI TRUYỀN LIÊN KẾT
T . H. Morgan
VỚI GiỚI TÍNH
(GEN
Dựa và
o hìnTRÊN
h ảnh X)
trên

hãy xác định tên của
qui luật di truyền này?

Mắt của ruồi giấm


?
DI TRUYỀN DO GEN
TRÊN
NST Y QUY ĐỊNH

Hãy xác định hiện tượng di truyền này?


Xác định
tên qui luật
di truyền ?

QUY LuẬT PHÂN LI;
QUY LuẬT PHÂN LI
ĐỘC LẬP

?


Caây Rau Maùc
THƯỜNG
BiẾN

Con Taéc - Keø


Hình ảnh trên nói lên điều gì ?


Quy luật

-LIÊN KẾT GEN
HOÁNnVỊ
GEN
di-truyề
nào
-DI TRUYỀN LIÊN KẾT
liên
quan
VỚI
GiỚIđến
TÍNHhình ảnh

bên?


ÔN TẬP CHƯƠNG II
TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI
TRUYỀN

1. QL của Menđen: QL phân li, Phân li
độc lập.
2. Liên kết gen, hoán vị gen
3. Tương tác gen
4. Di truyền liên kết với giới tính và di

truyền ngoài nhân
5. Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu
hiện của gen.


VỀ NHÀ
Học ôn lại phần lí thuyết chương II
 Trả lời những câu trắc nghiệm trong tài
liệu ôn tập.
 Xem trước bài 21 . Di truyền y học




×