Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bài giảng tài chính quốc tế chương 4 ths đỗ thị thu thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.16 KB, 37 trang )

Chương 4
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ
TỶ GIÁ
exchange rate

LOGO


NỘI DUNG CHÍNH

 Tổng quan về tỷ giá
 Các chế độ tỷ giá
 Học thuyết ngang giá sức mua và ngang giá lãi suất
 Các nhân tố tác động đến tỷ giá
 Rủi ro tỷ giá trong kinh doanh ngoại tệ
 Chính sách tỷ giá
 Câu hỏi nghiên cứu, thảo luận và bài tập

www.themegallery.com

2

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


TỔNG QUAN VỀ TỶ GIÁ


 Khái niệm
 Cách biểu diễn, niêm yết và đọc tỷ giá
 Các loại tỷ giá: Một số phân loại
 Vai trò của tỷ giá

www.themegallery.com

3

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


KHÁI NIỆM

- Tỷ giá là tỷ lệ trao đổi giữa các đồng tiền
- Tỷ giá là giá cả của một đồng tiền được biểu hiện bằng
một số lượng đơn vị của một đồng tiền khác
- Tỷ giá phản ánh mối quan hệ về mặt giá trị giữa các
đồng tiền khác nhau với nhau

www.themegallery.com

4

Ths. Do Thi
Thu

C44ompany
Name
ThuyCompany Name


ĐỒNG TIỀN YẾT GIÁ, ĐỊNH GIÁ

 Đồng tiền yết giá: 1 đơn vị
 Đồng tiền định giá: số lượng đơn vị biến đổi
=> thống nhất: đồng yết giá đứng trước/ đồng định giá đứng
sau!!!

www.themegallery.com

5

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


CÁCH BIỂU DIỄN TỶ GIÁ

- Biểu diễn trực tiếp
 Một số lượng cố định ngoại tệ được biểu hiện bằng một
số lượng biến đổi nội tệ
 Đồng tiền yết giá là ngoại tệ, đồng tiền định giá là nội tệ
 Đa số các nước biểu diễn theo phương pháp trực tiếp

- Biểu diễn gián tiếp
 Một số lượng cố định nội tệ được biểu hiện bằng một số
lượng biến đổi ngoại tệ
 Đồng tiền yết giá là nội tệ, đồng tiền định giá là ngoại tệ
 England (GBP), Autraylia (AUD), New zealand (NZD),
(IEP), SDR và EUR sử dụng phương pháp gián tiếp, và
USD là đồng tiền định giá
www.themegallery.com

6

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


 Cách đọc tỷ giá
 Điểm tỷ giá
 Cách viết tỷ giá

www.themegallery.com

7

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu

ThuyCompany Name


PHÂN LOẠI TỶ GIÁ

- Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh
- Căn cứ vào cơ chế điều hành
- Căn cứ vào quan hệ thương mại quốc tế

www.themegallery.com

8

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


VAI TRÒ CỦA TỶ GIÁ

-

Đối với quan hệ thương mại và tài chính quốc tế
Đối với chính sách thương mại quốc tế
Đối với thị trường ngoại hối
Đối với các chủ thể kinh tế

www.themegallery.com


9

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


BÀI TẬP
Tính tỷ giá chéo
Note:
 Dm Nếu điểm của Db< Điểm của Dm???
 Khách hàng bán => Dm, khách hàng mua =>Db
 Tỷ giá nghịch đảo

www.themegallery.com

10

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


TÍNH TỶ GIÁ CHÉO


1.1 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào một đồng
tiền yết giá
1.2 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền cùng dựa vào một đồng
tiền định giá
1.3 Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền dựa vào đồng thứ ba mà
đồng thứ ba là định giá với đồng tiền này nhưng lại là yết
giá với đồng tiền kia

www.themegallery.com

11

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.1 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng tiền yết giá

Thị trường thông báo:
X/Y = a/b
X/Z = c/d
Tính tỷ giá chéo: Y/Z và Z/Y

www.themegallery.com


12

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng yết giá

Ta có : - X/Y = a/b
- X/Z = c/d

Tính tỷ giá: - Y/Z
- Z/Y

Dm Y /Z = Dm Y/ X * Dm X /Z =

1

* Dm X /Z =

c

Db X/Y
b
1
d

Db Y /Z = Db Y/ X * Db X /Z =
* Db X /Z =
Dm X/Y
a
c
a
Y/Z =
www.themegallery.com

b

d
a

d

=> Z / Y =
13

b
c

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.1Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng

dựa vào đồng yết giá
 Ví dụ 1:
Thị trường thông báo
USD/CHF = 1,1807/74
USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá CHF/HKD; HKD/CHF

www.themegallery.com

14

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng tiền định giá
Thị trường thông báo
X/Z = a/b
Y/Z = c/d
Tính tỷ giá X/Y; Y/X

www.themegallery.com

15

Ths. Do Thi

Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng định giá
X/Z = a/b
Y/Z = c/d
Dm X / Y = Dm X / Z * Dm Z / Y = Dm X / Z *
Db X / Y = Db X / Z * Db Z / Y = Db X / Z *

X /Y =

a
d

www.themegallery.com

b
c

c
b

=> Y / X =
16

d

a

1
a
=
Db Y / Z
d

1
b
=
Dm Y / Z
c

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.2 Tính tỷ giá giữa hai đồng tiền cùng
dựa vào đồng định giá
 Ví dụ 2
Thị trường thông báo
GBP/USD = 2,0345/15
EUR/USD= 1,4052/40
Tính tỷ giá GBP/EUR; EUR/GBP

www.themegallery.com


17

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng
tiền này và là yết giá với đồng tiền kia
Thị trường thông báo
X/Y = a/b
Y/Z = c/d
TÍnh tỷ giá X/Z; Z/X

www.themegallery.com

18

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng tiền
này, là yết giá với đồng tiền kia

X/Y = a/b
Y/Z = c/d

=Dm X / Z

Dm X / Y * Dm Y / Z = a * c

Db X / Z = Db X / Y * Db Y / Z = b * d
1
X / Z = ac / bd => Z / X =
www.themegallery.com

19

bd

1
ac

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


1.3 Đồng thứ ba là định giá với đồng
tiền này, là yết giá với đồng tiền kia
 Ví dụ 3:
Thị trường thông báo

EUR/USD = 1,4052/40
USD/HKD = 7,7515/85
Tính tỷ giá EUR/HKD; HKD/EUR

www.themegallery.com

20

Ths. Do Thi Thu
ThuyCompany Name


Bài tập tính tỷ giá chéo
 Thông tin thị trường:
GBP/USD = 2,0345/15
USD/SEK = 6,4205/6,5678
USD/NOK = 5,3833/5,4889
USD/DKK = 5,2367/10
EUR/USD = 1,4052/40
USD/CHF = 1,1807/74
USD/HKD = 7,7515/85
 Tính các tỷ giá sau:
GBP/NOK; GBP/EUR; EUR/HKD; HKD/SEK; HKD/CHF; CHF/EUR ;

www.themegallery.com

21

Ths. Do Thi
Company

Name
Thu
ThuyCompany Name


CĂN CỨ XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ

- Căn cứ giá ngang giá vàng - chế độ bản vị vàng
- Căn cứ vào giá trị đồng Đô-la Mỹ - Chế độ tỷ giá đồng
Đô-la Mỹ
- Căn cứ vào quan hệ cung cầu ngoại tệ trên thị trường
- Kết hợp giữa cung cầu ngoại tệ trên thị trường và sự điều
tiết của chính phủ

www.themegallery.com

22

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ (Exchange rate regime)

Chế độ tỷ giá cố định (Fixed rate)
- Tỷ giá được xác định và duy trì một cách cố định (tại một
điểm hay một khoảng hẹp) trong một thời kỳ dài

- Ngân hàng Trung ương thường được chỉ định là cơ quan xác
định và duy trì tỷ giá cố định
- Tỷ giá áp dụng trong các hoạt động mua bán ngoại tệ trên thị
trường chính thức là tỷ giá quy định bởi Ngân hàng Trung
ương

www.themegallery.com

23

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ (Exchange rate regime)

1. Ưu điểm???
2. Nhược điểm???

www.themegallery.com

24

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu

ThuyCompany Name


CHẾ ĐỘ TỶ GIÁ (Exchange rate regime)

Chế độ tỷ giá thả nổi (Floating rate)
- Tỷ giá được xác định một cách linh hoạt và được điều chỉnh
một cách tự động theo cung cầu ngoại tệ trên thị trường
- Ưu điểm của chế độ tỷ giá thả nổi???
- Nhược điểm của tỷ giá thả nổi???

www.themegallery.com

25

Ths. Do Thi
Company
Name
Thu
ThuyCompany Name


×