VỊ TRÍ BÀI
GIẢNG
M3:HÀN TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ
BẢO VỆ
THỜI GIAN: 240 GIỜ TRONG ĐÓ LT:45GIỜ,
TH:195 GIỜ
M3.1: HÀN MIG/MA
M3.2: HÀN TIG
THỜI GIAN:160 GIỜ TRONG
ĐÓ LÝ THUYẾT 30 GIỜ,
THỰC HÀNH 130 GIỜ
THỜI GIAN: 80 GIỜ TRONG ĐÓ LÝ
THUYẾT 15 GIỜ, THỰC HÀNH 65 GIỜ
M3.1-1: VẬN HÀNH VÀ
SỬ DỤNG THIẾT BỊ
HÀN MIG/MAG
40 GIỜ
BÀI 1:
HÀN
ĐƯỜNG
TRÊN MẶT
PHẲNG
BÀI 2:
HÀN
GIÁP MỐI
KHÔNG
VÁT MÉP
M3.1-2:
M3.1- 3:
HÀN BẰNG
56 GIỜ
HÀN NGANG
16 GIỜ
BÀI 3:
HÀN GIÁP
MỐI VÁT
MÉP CHỮ
V
BÀI 4:
BÀI 6:
HÀN
HÀN
GÓC
CHỒNG
M3.1-4:
HÀN LEO
48 GIỜ
BÀI 7:
HÀN
GÓC
CHỮ T
BÀI 8:
HÀN VẬT
MỎNG
TÊN BÀI: 3.1-2.3. HÀN GIÁP MỐI VÁT MÉP CHỮ V
Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG
NGƯỜI THỰC HIỆN: DƯƠNG VĂN BÍNH
CÂU HỎI KIỂM TRA BÀI CŨ
Em hãy nêu các ảnh hưởng của tầm với điện cực đến hồ quang và mối hàn?
Tầm với điện cực
Hồ quang hàn
Kim loại bắn toé
Hình dạng và chất
lượng mối hàn
Ngắn
Mạnh
ít
Chiều rộng lơn, độ lồi
giảm, chiều sâu ngấu
quá lớn (có thể bị cháy
thủng)
Trung bình
Trung bình
Trung bình
Kích thước mối
hàn đảm bảo,
chiều sâu ngấu
ổn định
Dài
Yếu
Gia tăng
Chiều rộng giảm,
độ lối quá cao
chiều sâu ngấu
không đảm bảo
s
60°
Bảng 3-4: Liên kết vát mép chữ V
a
(Giái trình công nghệ hàn)
P
c
b
01
S
(mm)
a
(mm)
P
(mm)
b
(mm)
c
(mm)
3
4
5
6
7
8
10
12
14
16
18
20
1-2
1-2
1-2
1-2
1-2
1-2
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-2
1-2
1-2
1-2
1-2
1-2
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
1-3
8
10
10
12
12
14
12
14
14
16
14
16
18
20
20
22
22
24
24
28
28
30
30
32
1-2
1.5 - 3
Bảng 14.a Chế đôh hàn vát mép chữ V ở vị trí hàn bằng, đường kính dây hàn d =
0,8 mm
công nghệ
hànkhÝ
trong môi
trường
bảo¸p
vệ)hµn
ChiÒu dµy (Giáo
Cêng
®é khí
Sè trình
líp hµn
Lu lîng
®iÖn
dßng ®iÖn
vËt liÖu
n
VK (l/p)
uh (V)
S(mm)
hµn
Ih (A)
VËn tèc ra
d©y
Vd (m/p)
3
1
6
100
18
18
4
1
7
130
20
20
5
1
8
150
22
22
6
1
9
170
24
24
7
2
10
100 -200
18 - 26
18 - 26
8
2
10
100 -200
18 - 26
18 - 26
10
2
10
100 -200
18 - 26
18 - 26
12
2
10
100 -200
18 - 26
18 - 26
14
3
10
100 -200
18 - 26
18 - 26
16
3
10
100 -200
18 - 26
18 - 26
18
4
10
100 -280
18 - 26
18 - 26
20
4
10
100 -280
18 - 26
18 - 26
Bảng 14. b: Chế độ hàn vát mép chữ V ở vị trí hàn bằng, đường kính dây hàn d
= 1,0 mm
(Giáo trình công nghệ hàn trong môi trường khí bảo vệ)
ChiÒu dµy
Sè líp hµn
vËt liÖu
n
S(mm)
Lu lîng
khÝ
VK (l/p)
Cêng ®é
dßng ®iÖn
hµn
Ih (A)
®iÖn ¸p
hµn
uh (V)
VËn tèc ra
d©y
Vd (m/p)
3
1
8
130
18
14
4
1
8
150
20
16
5
1
9
170
22
18
6
1
9
190
24
20
7
1
10
240
18 - 24
22
8
1
12
240
18 - 24
22
10
2
16
130 -240
18 - 24
14- 22
12
2
16
130 -240
18 - 24
14- 22
14
2
18
130 -240
18 - 24
14- 22
16
3
20
130 -240
18 - 24
14- 22
18
3
20
130 -240
18 - 24
14- 22
20
4
20
130 -260
18 - 24
14- 22
b, Hàn từ tráI qua phải
Nghiờng
gúc
độ
vũi(12
hàn
vốmặt
phớa
trướccủa
đường
--- Tầm
với để
điện
cực;
-với
14)mm
Vũi
hàn
vuụng
gúc
phẳng
phụi hàn: (75 - 85) độ
*Dao động lắc ngang
6-8
6-8
2-3
2-3
Hình răng cưa
Hình bán nguyệt
a, Hàn từ PHảI quA TRáI
Nghiờng
gúc
độ
vũi(12
hàn
vốmặt
phớa
trướccủa phụi
--- Tầm
với để
điện
cực;
-với
14)mm
Vũi
hàn
vuụng
gúc
phẳng
đường hàn: (75 - 85) độ
*Dao động lắc ngang
2 - CÁC DẠNG SAI HỎNG, NGUYÊN NHÂN VÀ BIỆN PHÁP
PHÒNG TRÁNH
2.1- Mối hàn bị lỗ hơi
Các bọt khí
a- Nguyên nhân
Không khí xâm
nhập
Không khí xâm
nhập
0
<75
Lượng khí bảo vệ quá ít, tầm với
điện cực quá lớn
Nghiêng góc độ vòi hàn quá nhỏ
b- Biên pháp phòng tránh
75 - 85
- ĐIỀU CHỈNH LẠI LƯU LƯỢNG KHÍ LẤY RA PHÙ HỢP: VK = (8 10)D
- RÚT NGẮN CHIỀU DÀI TẦM VỚI ĐIỆN CỰC: (12 -14)MM
- NGHIÊNG GÓC ĐỘ VÒI HÀN HỢP LÝ: (75 – 85) ĐỘ
- VỆ SINH CHỤP KHÍ TRƯỚC KHI HÀN
2.2 - Lệch đường hàn
a - Nguyên nhân
Mối hàn bị lệch
Mối hàn bị lệch
-Nghiêng góc độ vòi hàn về một phía của chi tiết lơn hơn góc 90
độ.
-Tư thế thao tác chưa đúng, vị trí đặt phôI không hợp lý.
-Biên độ dao động lắc ngang chưa đều.
b - Biện pháp khắc phục
-Bố trí nơI làm việc hợp lý, vị trí thao tác hàn phảI thuận
lợi.
Vị trí gá phôI thuận lợi sao cho thao tác hàn đI hết đường
hàn không bị vướng.
-Nghiêng góc độ vòi hàn về vị trí 90 độ, dao động lắc ngang
đúng biên độ đều tay, xoay lại tư thế hàn sao cho góc quan
sát thuận lợi nhất
3.1 - CÁC TIÊU CHÍ KỸ VỀ KỸ NĂNG
- Chuẩn bị phôi hàn đảm bảo sạch, phẳng, đúng kích thước và yêu
cầu của bản vẽ
- Thực hiện thao tác nghiêng góc độ vòi hàn, dao động lắc ngang,
chuyển động tịnh tiến thành thạo.
- Hàn được liên kết giáp mối vát mép chữ V ở vị trí hàn bằng, đảm bảo độ
sâu ngấu, không lỗ hơi, bề mặt mối hàn nhẵn bóng, đúng kích thước như
bản vẽ.
-Tổ chức nơi làm việc an toàn hợp lý
b
3.2. Đọc bản vẽ (bài tập ứng
dụng)
60°
c
0-1
5
5
P
a
100
Các thông số liên kết hàn
(Tra bảng 3-4 giáo trình kỹ thuật hàn)
S
a
P
b
c
5
1
2
12
2
180
Bbv - m - PA
50
Yêu cầu kỹ thuật
Chuẩn bị liên kết theo đúng tiêu chuẩn
Chi tiết sau khi hàn không bị cong vênh
Mối hàn không bị khuyết tật,
N.vẽ
N.Duyệt
Dương Văn Bính
Lê Văn Nông
Trường Trung Cấp KT - NV
Sông Hồng
BÀI TẬP: HÀN MAG LIÊN KẾT VÁT MÉP CHỮ V
Ở VỊ TRÍ HÀN BẰNG
Thép tấm CT3
3.3 - CÔNG TÁC CHUẨN
BỊ
*Chuẩn bị phôi: 180x50x5 số lượng 04 cáI/1học sinh
*Thiết bị, dụng cụ
*Trang bị bảo hộ lao động
Mũ hàn
Yếm da
Găng tay
* ĐẶT CHẾ ĐỘ HÀN
*Tra bảng 14 chế độ hàn bán tự động mối hàn giáp mối trong môi trường
khí bảo vệ
§êng kÝnh
d©y d(mm)
Sè líp hµn
n
VËn tèc ra
khÝ
Vk (l/p)
Cêng ®é
dßng ®iÖn
hµn
Ih (A)
§iÖn ¸p
hµn
uh (V)
VËn tèc ra
d©y
Vk (m/p)
0,9
1
8,0
150
22
22
3.4 - GÁ ĐÍNH
3.3- TIẾN HÀNH HÀN