1
I. GIAO DỊCH CỔ PHIẾU:
Mua cổ phiếu
Bán khống cổ phiếu
π = NS (ST – S0) , NS < 0
Lợi nhuận
Lợi nhuận
π = NS (ST – S0) , NS > 0
Giá cổ phiếu vào cuối
thời gian sở hữu
Giá cổ phiếu vào cuối
thời gian sở hữu
II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA:
Mua quyền chọn mua
Bán quyền chọn mua
π = NC [Max(0,ST – X) – C] π = NC [Max(0,ST – X) – C]
NC > 0
NC < 0
π = ST – X – C , ST > X
π=–C
, ST ≤ X
π = – ST + X + C , S T > X
π=C
, ST ≤ X
II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA:
Mua quyền chọn mua
Bán quyền chọn mua
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Tính chất
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Mua quyền chọn mua
π = ST – X – C
, ST > X
π=–C
, ST ≤ X
3.500
3.000
Lợi nhuận tối đa = Không xác định
2.500
Lợi nhuận
2.000
1.500
1.000
Điểm hòa vốn
500
0
(500)
Lỗ giới hạn
(1.000)
(1.500)
(2.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Bán quyền chọn mua
2.000
π = – ST + X + C
, ST > X
π= C
, ST ≤ X
1.500
1.000
Lợi nhuận giới hạn
500
Lợi nhuận
0
(500)
(1.000)
Điểm hòa vốn
(1.500)
(2.000)
(2.500)
(3.000)
Lỗ tối đa = Không xác định
(3.500)
(4.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA:
Mua quyền chọn mua
Bán quyền chọn mua
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Lựa chọn giá thực hiện
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Mua quyền chọn mua
3.500
3.000
Giá thực hiện cao tạo ra mức
lợi nhuận thấp hơn khi giá tăng
nhưng lỗ ít hơn khi giá giảm
2.500
2.000
Lợi nhuận
1.500
1.000
130
500
0
(500)
(1.000)
(1.500)
125
120
(2.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Bán quyền chọn mua
2.000
120
1.500
125
1.000
500
0
Lợi nhuận
(500)
130
(1.000)
Giá thực hiện cao tạo ra mức
lợi nhuận thấp hơn khi giá tăng
nhưng lỗ ít hơn khi giá giảm
(1.500)
(2.000)
(2.500)
(3.000)
(3.500)
(4.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
II. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN MUA:
Mua quyền chọn mua
Bán quyền chọn mua
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Lựa chọn thời gian sở hữu
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Mua quyền chọn mua
3.500
Với một mức giá cổ phiếu cho
trước, thời gian sở hữu vị thế càng
lâu, giả trị thời gian càng mất dần
và lợi nhuận càng thấp.
3.000
2.500
2.000
Lợi nhuận
1.500
1.000
T
500
0
(500)
T1
(1.000)
(1.500)
T2
(2.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Bán quyền chọn mua
2.000
1.500
1.000
T2
500
T1
0
Lợi nhuận
(500)
T
(1.000)
(1.500)
Với giá cổ phiếu cho trước,
vị thế được giữ càng lâu, giá trị
thời gian mất đi càng nhiều và
lợi nhuận càng cao.
(2.000)
(2.500)
(3.000)
(3.500)
(4.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
III. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN BÁN:
Mua quyền chọn bán
Bán quyền chọn bán
π = NP [Max(0,X – ST) – P]
π = NP [Max(0,X – ST) – P]
NP > 0
π = X – ST – P , ST > X
NP < 0
π=–C
, ST ≤ X
π = – X + S T + P , ST > X
π=C
, ST ≤ X
III. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN BÁN:
Mua quyền chọn bán
Bán quyền chọn bán
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Tính chất
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Mua quyền chọn bán
3.500
π = X – ST – P , ST > X
3.000
π=–C
, ST ≤ X
2.500
2.000
Lợi nhuận tối đa = Xác định được
Lợi nhuận
1.500
1.000
Điểm hòa vốn
500
0
(500)
(1.000)
Lỗ giới hạn
(1.500)
(2.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Bán quyền chọn bán
π = – X + ST + P , ST > X
1.500
π=C
1.000
, ST ≤ X
500
Lợi nhuận giới hạn
0
Lợi nhuận
(500)
(1.000)
Điểm hòa vốn
(1.500)
(2.000)
(2.500)
(3.000)
Lỗ tối đa = Xác định được
(3.500)
(4.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
III. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN BÁN:
Mua quyền chọn bán
Bán quyền chọn bán
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Lựa chọn giá thực hiện
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Mua quyền chọn bán
3.500
3.000
Giá thực hiện thấp hơn làm
cho lợi nhuận nhỏ hơn khi giá
giảm nhưng lỗ ít hơn khi giá
tăng
2.500
2.000
Lợi nhuận
1.500
1.000
500
120
0
(500)
(1.000)
125
(1.500)
130
(2.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Bán quyền chọn bán
2.000
125
1.500
1.000
500
120
Lợi nhuận
0
(500)
(1.000)
(1.500)
(2.000)
130
(2.500)
Giá thực hiện cao hơn làm
cho lợi nhuận cao hơn khi giá tăng
và lỗ nhiều hơn khi giá giảm
(3.000)
(3.500)
(4.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
III. GIAO DỊCH QUYỀN CHỌN BÁN:
Mua quyền chọn bán
Bán quyền chọn bán
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Lựa chọn thời gian sở hữu
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Mua quyền chọn bán
3.500
Với giá cổ phiếu cho trước, vị
thế được giữ càng lâu, giá trị thời
gian mất đi càng nhiều, và lợi
nhuận càng thấp
3.000
2.500
2.000
Lợi nhuận
1.500
T1
1.000
500
0
(500)
(1.000)
T
(1.500)
T2
(2.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Bán quyền chọn bán
2.000
1.500
T
1.000
T2
Lợi nhuận
500
0
(500)
(1.000)
T1
(1.500)
(2.000)
Với giá cổ phiếu cho trước,
vị thế được giữ lâu hơn, giá trị
thời gian mất đi càng nhiều và
lợi nhuận càng cao.
(2.500)
(3.000)
(3.500)
(4.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn
Phương trình lợi nhuận:
π = NS (ST – S0) + NC [Max(0, ST – X) – C]
Mua cổ phiếu
: NS > 0
Bán quyền chọn mua : NC < 0
N S = – NC
Với NS = – NC = 1
π = ST – S0 – Max(0, ST – X) + C
π = S T – S0 + C
, ST ≤ X
π = X – S0 + C
, ST > X
π
=
S
–
S
+
C
,
S
≤
X
T
0
T
X = 125 ; C = 13,50 ; S0 = 125,9375
π = X – S0 + C
, ST > X
1.500
1.000
500
Lợi nhuận giới hạn = X
– S0 + C
= 1.256,25
125,9375
0
Lợi nhuận
(500)
(1.000)
Điểm hòa vốn = ST* = S0
–C
= 112,4375
(1.500)
(2.000)
(2.500)
(3.000)
Lỗ tối đa = –
(3.500)
S0 + C = 11.243,75
(4.000)
75
85
95
105 115 125
135 145 155 165 175
Giá cổ phiếu khi đáo hạn