MÔN NHÀ NƯỚC
VÀ PHÁP LUẬT
NỘI DUNG
I- Khaùi quât về heô thoâng phaùp luaôt
II- Ngănh luật vă văn bản QPPL trong hệ thống
phâp luật
III- Đânh giâ, xđy dựng vă hoăn thiện hệ thống
phâp luật
I. KHÁI QUÁT VỀ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
1- Khái niệm hệ thống pháp luật
Có mối liên hệ nội tại
thống nhất bền vững
Hệ
Thống
Pháp
Luật
TỔNG
THỂ
CÁC
QPPL
Được phân định thành
Chế định PL và ngành luật
Được thể hiện trong
Các văn bản QPPL
2. HỆ THỐNG CẤU TRÚC
NGÀNH LUẬT
CHẾ ĐỊNH
PHÁP LUẬT
QPPL QPPL QPPL
CHẾ ĐỊNH
PHÁP LUẬT
QPPL QPPL QPPL
CHẾ ĐỊNH
PHÁP LUẬT
QPPL QPPL QPPL
3. HỆ THỐNG VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
Hiến pháp
Các VB Luật
Các VB dưới luật
II- NGÀNH LUẬT VÀ VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT TRONG HỆ THỐNG PL VIỆT NAM
1- Ngành luật
a- Khái niệm ngành luật
b- Tiêu chí để xác định ngành luật:
ỐUQ T ẬUL
HT T ẬUL
S NÂD TT T ẬUL
Ì H TT T ẬUL
S HNÌ H T ẬUL
HN NÔH T ẬUL
NỘĐ OAL T ẬUL
ỰS NÂD T ẬUL
I AĐ T ẤĐ T ẬUL
NÍ HCI ÀT T ẬUL
C HNÀH T ẬUL
ÁHP NẾI H T ẬUL
I ẠƠM
ƯGN
c. CÁC NGÀNH LUẬT
1. KHÁI NIỆM HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
1.1. HỆ THỐNG CẤU TRÚC CỦA PHÁP LUẬT
2- VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP
a- KHÁI NIỆM
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
b- CÁC LOẠI VĂN BẢN QPPL Ở VIỆT NAM
Lọai VB
VB
LUẬT
VĂN
BẢN
DƯỚI
LUẬT
CƠ QUAN BAN HÀNH
TÊN VĂN BẢN
Quốc hội
Hiến pháp;
Luật/Bộ luật; Nghịquyết
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội
- Chủ tịch nước
- Chính phủ
- Thủ tướng Chính phủ
- Bộ trưởng, Thủ trưởng CQ ngang Bộ
- Hội đồng thẩm pháp TAND tối cao
-Chánh án TANDTC, Viện trưởng
VKSNDTC,
-Tổng Kiểm toán NN
-UBTVQQH hoặc CPhủ với CQTW của Tổ
chức Chinh trị - xã hội
- Chủ thể có thẩm quyền ban hành thông
tu phối hợp với nhau
- Hội đồng nhân dân
Pháp lệnh, Nghị quyết
Lệnh, Quyết định
Nghị định
Quyết định
Thông tư
Nghị quyết
Thông tư
Quyết định
Nghị quyết liên tịch
Thông tư liên tịch
Nghị quyết
Quyết định, Chỉ thị
c. HIỆU LỰC CỦA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
HIỆU LỰC VBQPPL
HIỆU LỰC VỀ
THỜI GIAN
HIỆU LỰC VỀ
KHÔNG GIAN
HIỆU LỰC VỀ
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
TRƯỜNG HỢP NGƯNG HIỆU LỰC
c.1- Hiệu lực về thời gian:
* Thời điểm phát sinh hiệu lực:
Kể từ ngày công bố, thông qua, ký ban hành
VB của cấp
trung ương
Không sớm hơn 45 ngày
VB cấp tỉnh
Đăng báo chậm
nhất 5 ngày
Sau 10 ngày
VB cấp huyện
Niêm yết chậm
nhất 3 ngày
Sau 7 ngày
VB cấp xã
Niêm yết chậm
nhất 2 ngày
Sau 5 ngày
* Thời điểm chấm dứt hiệu lực:
• Hoặc được ghi trong văn bản;
• Hoặc do thay thế; bị hủy bỏ; bị bãi bỏ;
* Hiệu lực hồi tố
• Hồi tố?
• Loại VB nào có thể có hiệu lực hồi tố?
• Yêu cầu của hiệu lực hồi tố?
c.2- Hiệu lực về không gian
Ghi rõ trong VB
Không ghi rõ trong VB
c.3- Hiệu lực về đối tượng áp dụng
Trường hợp
thông thường
Trường hợp
đặc biệt
C4- Trường hợp ngưng hiệu lực của
VBQPPL
• Nguyên nhân: bị đình chỉ thi hành.
• Thời hạn: đến khi có quyết định của cơ quan
NN có thẩm quyền.
d- Nguyên tắc áp dụng
VBQPPL
đ- Các yêu cầu của VBQPPL
Đảm bảo ban hành đúng thẩm quyền:
Đảm bảo ban hành đúng trình tự:
đ- Các yêu cầu của VBQPPL
Đảm bảo các yêu cầu về nội dung:
Đảm bảo các yêu cầu về hình thức
III. HỆ THỐNG HĨA PHÁP LUẬT
VÀ ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG PHÁP LuẬT
Mục đích
1- Hệ
thống
hĩa
pháp
luật
Hoạt động
Tập hợp hĩa
Pháp điển hĩa
2- ĐÁNH GIÁ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT
TÍNH TOÀN DIỆN
Tiêu
chí
đánh
giá
HTPL
TÍNH ĐỒNG BỘ
TÍNH PHÙ HỢP
TRÌNH ĐỘ KỸ THUẬT
PHÁP LÝ CAO